Giáo án Tiếng việt tuần 14 - Trường Tiểu học Hứa Tạo

Giáo án Tiếng việt tuần 14 - Trường Tiểu học Hứa Tạo

CHÍNH TẢ(NV): CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I.Mục tiờu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Câu chuyện bó đũa.

 - Làm đúng các BT2b, BT3b.

- KNS: + Xác định giá trị. + Tự nhận thức về bản thân. + Hợp tác. + Giải quyết vấn đề.

- PPKT: + Động nóo. + Trải nghiệm, thảo luận nhúm, trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn, phản hồi tớch cực.

II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2

 

doc 9 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng việt tuần 14 - Trường Tiểu học Hứa Tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 24 thỏng 11 năm 2011
Chính tả(NV): Câu chuyện bó đũa
I.Mục tiờu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Câu chuyện bó đũa.
 - Làm đúng các BT2b, BT3b.
- KNS: + Xỏc định giỏ trị. + Tự nhận thức về bản thõn. + Hợp tỏc. + Giải quyết vấn đề.
- PPKT: + Động nóo. + Trải nghiệm, thảo luận nhúm, trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn, phản hồi tớch cực.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
III.Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
A.KTBC:
 Nhận xét
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài : 
2.Hướng dẫn nghe viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị :
- GV đọc mẫu bài viết 
- Yêu cầu HS nhận xét.
 +Tìm lời người cha trong bài chính tả
 +Lời người cha ghi sau dấu câu gì?
2.2.Luyện bảng con tiếng khó: đều,chia lẻ, yếu ,đoàn kết ,sức mạnh 
2.3 GV đọc cho HS viết: 
Gọi 1 HS lên bảng, lớp viết vào vở.
2.4 Hướng dẫn HS chấm ,chữa bài.
 Chấm bài ,nhận xét.
3.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài2/114: Chọn 2b 
 Sửa bài- Nhận xét
Bài3/114 : Chọn 3b 
 GV nhận xét
C.Củng cố ,dặn dò:
 -Nhận xét tiết học 
 -Tìm thêm những từ có âm đầu l/n hoặc vần ăt/ăc.
- Chuẩn bị : Tiếng vừng kờu
-2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con các từ: niềng niễng, nhộn nhạo, quẫy toé nước.
- 2 HS đọc lại
“- Đỳng. Như thế làcú sức mạnh”
- Ghi sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang đầu dòng.
- HS viết bảng con
- 1 HS lên bảng. Lớp viết vào vở 
- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở BT
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
Chuột nhắt, nhắc nhở,đặt trên ,thắc mắc
-HĐ nhúm
 hiền - tiờn - chín
 Thứ sỏu ngày 25 thỏng 11 năm 2011
Chính tả( TC) : 	Tiếng võng kêu
I.Mục đích ,yêu cầu :
 - Chép lại chính xác ,trình bày đúng khổ 2 của bài Tiếng võng kêu 
 - Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; iê /i; ăt /ăc (BT2c)
II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết khổ thơ cần tập chép.
- Vở bài tập
III.Các hoạt động dạy – học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
A.KTBC: 
Nhận xét.
B.Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn viết chính tả: 
- GV đọc khổ thơ .
 +Bài thơ cho ta biết điều gì?
 +Mỗi câu thơ có mấy chữ?
 +Các chữ đầu dòng viết thế nào?
- HD viết từ khó: Kẽo cà kẽo kẹt, bé Giang, bay, vương ,phơ phất, giấc mơ, mênh mông.
 - Yêu cầu HS nhìn bảng viết vào vở.
Chấm bài. Sửa bài . 
3.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Baỡ2/118: Chọn 2c
 Sửa bài tập.
C.Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học.Tuyên dương HS viết bài đúng và đẹp.
Về nhà viết lại các lỗi sai trong bài viết.
Chuẩn bị bài sau: Hai anh em.
-HS viết bảng con – 2 HS lên bảng: , mải miết, hiểu biết, điểm mười
- 2HS đọc.
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em.
- Mỗi câu thơ có 4 chữ
-Viết hoa chữ cái đầu vào mỗi dòng thơ.
- Viết bảng con
- HS tập chép.
- HS chấm chéo bài nhau.
- HS làm bài tập vào vở: (2HS lên bảng.)
 thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh
Thứ ba ngày 22 thỏng 11 năm 2011
Kể chuyện: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
I/ Mục tiờu: 
Dựa vào tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện. 
II / Chuẩn bị :
5 bức tranh SGK phúng to.
III/ Hoạt động dạy và học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1/ Bài cũ: 
3 học sinh kể lại cõu chuyện: “Bụng hoa Niềm Vui”.
2/ Bài mới: Giới thiệu 
Bài tập 1: Kể được từng đoạn theo tranh.
Bài tập 2: (Dành cho HSG-K)
Kể lại được cõu chuyện theo vai.
3/ Củng cố dặn dũ:
Cõu chuyện này muốn khuyờn ta điều gỡ?
Nhận xột chung.
Dặn dũ.
 3 học sinh trả bài.
Nờu yờu cầu bài tập.
Quan sỏt tranh.
Nờu nội dung từng tranh.
Kể theo nhúm 5.( Mỗi em 1 tranh).
Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp( 2 nhúm kể).
Nờu yờu cầu bài tập.
HSG- K phõn vai dựng lại cõu chuyện.
Bỡnh chọn cỏ nhõn, nhúm kể hay.
Thương yờu đoàn kết, chia sẻ lẫn nhau. Đoàn kết mới đem lại sức mạnh.
Thứ sỏu ngày 25 thỏng 11 năm 2011
Luyện từ và cõu: Từ ngữ về tỡnh cảm gia đỡnh.
Cõu kiểu Ai làm gỡ? Dấu chấm, dấu chấm hỏi
I/ Mục tiờu:
Nờu được một số từ ngữ về tỡnh cảm gia đỡnh (BT1).
Biết sắp xếp cỏc từ đó cho thành cõu theo mẫu: Ai làm gỡ? (BT2); điền đỳng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn cú ụ trống (BT3).
II/ Chuẩn bị:
Bài tập 2 ghi sẵn ở bảng. Bài tập 3 ghi bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1/ Bài cũ: 
 - Kể tờn những việc em đó làm ở nhà để giỳp cha mẹ.
 - Đặt cõu theo mẫu: Ai làm gỡ?
2/ Bài mới: Giới thiệu 
Bài tập 1:
Tỡm được cỏc từ núi về tỡnh cảm yờu thương giữa anh chị em.
Ngoài cỏc từ trờn cũn những từ nào núi về tỡnh cảm yờu thương giữa anh chị em.
Bài tập 2: 
Sắp xếp được cỏc nhúm từ để tạo thành cõu theo mẫu: Ai làm gỡ?
Hướng dẫn cõu theo mẫu.
Nhắc nhở học sinh cú nhiều cỏch ghộp khỏc nhau.
Giỏo viờn cựng học sinh nhận xột, bổ sung.
Bài tập 3: 
Chọn được dấu chấm hoặc dấu chấm phẩy điền vào chỗ trống.
Chấm chữa bài.
3/ Củng cố dặn dũ:
Nhận xột chung tiết học. - Dặn dũ
 Nờu yờu cầu bài tập.
 - 3 học sinh nờu 3 từ.
 - Học sinh nờu nối tiếp. Mỗi em 1 từ: nhường nhịn, chăm lo, chăm bẵm, yờu thương, chiều chuộng, ẵm bế, yờu quớ
 - Đọc lại cỏc từ ngữ đó nờu.
 1 học sinh nờu yờu cầu bài tập.
 ● Xếp cỏc từ ở 3 nhúm thành cõu.
 - 3 học sinh đọc lại 3 nhúm từ.
 - Lớp làm vào giấy nhỏp. 2 học sinh làm bài vào bảng phụ nhỏ.
 - Một số học sinh đọc bài làm trước lớp. 
 - 2 học sinh đọc lại bài làm ở bảng phụ.
 - Nờu yờu cầu bài tập.
 - Làm bài vào vở.
 - 1 học sinh làm bài ở bảng.
 - Đọc lại bài làm hoàn chỉnh.
TUẦN 14 Thứ hai ngày 21 thỏng 11 năm 2011
Tập đọc: CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
I/ Mục tiờu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau mỗi dấu cõu và giữa cỏc cụm từ, biết đọc rừ lời nhõn vật trong bài.
- Hiểu nội dung của bài: Đoàn kết sẽ tạo nờn sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yờu nhau.(trả lời được cỏc CH 1,2,3,5)
- KNS: + Xỏc định giỏ trị. + Tự nhận thức về bản thõn. + Hợp tỏc. + Giải quyết vấn đề.
- PPKT: + Động nóo. + Trải nghiệm, thảo luận nhúm, trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn, phản hồi tớch cực.
II/ Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ SGK
III/ Hoạt động dạy và học:
 Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 
B. Bài mới: Giới thiệu (Tranh)
- Đọc mẫu
- Luyện đọc cõu 
 - Yờu cầu HS nờu từ khú – ghi bảng
- Đọc cõu (dài) cần hướng dẫn
- Luyện đọc đoạn + giải nghĩa từ
 - Luyện đọc theo nhúm
 - Thi đọc đoạn
 Tiết 2
C.Tỡm hiểu bài:
- Đọc thầm, đọc thành tiếng kết hợp trả lời cõu hỏi.
ư Thấy cỏc con khụng yờu thương nhau ụng cụ đó làm gỡ ?
* Chốt ý
* Luyện đọc lại:
- Đọc theo lối phõn vai
D. Củng cố, dặn dũ:
+Cõu chuyện này khuyờn cỏc em điều gỡ ?
- Nhận xột chung - Dặn dũ
- 3 HS đọc bài Qựa của bố
- Nhỡn sỏch đọc thầm theo
- HS nối tiếp nhau đọc. 
- HS nờu từ khú -Đọc từ khú CN+ ĐT
-3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- 3 HS khỏc đọc, giải nghĩa cỏc từ: va chạm, dõu, rể, đựm bọc, đoàn kết.
- Đọc theo nhúm 6. Mỗi em đọc 1 đoạn trong nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm đọc trước lớp.
- 1 HS đọc đoạn 1 
- 1 HS đọc cõu hỏi 1 
Cú 5 nhõn vật: ụng cụ và 4 người con
- 1 HS đọc đoạn 2 
+ Rất buồn, tỡm cỏch dạy bảo cỏc con, ụng đặt tỳi tiền 
- 1 HS đọc cõu hỏi 2
- Vỡ họ cầm cả bú đũa mà bẻ
- 1 HS đọc cõu hỏi 3
+Cởi bú đũa ra thong thả bẻ góy từngchiếc.
- 1 HS đọc cõu hỏi 4
- Sự chia rẻ/ Mất đoàn kết/.
- 1 HSG đọc cõu hỏi 5 + TL
+ Anh em phải ĐK, thương yờu, đựm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo nờn sức mạnh, chia rẽ thỡ yếu.
- Cỏc nhúm tự phõn vai đọc.
- Đại diện cỏc nhúm đọc trước lớp.
- Đoàn kết, thương yờu nhau, đựm bọc lẫn nhau, khụng được chia rẻ.
Thứ năm ngày 24 thỏng 11 năm 2011
Tập đọc: NHẮN TIN
I/ Mục tiờu:
- Đọc rành mạch hai mẫu nhắn tin, biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ.
- Hiểu được nội dung mẫu tin nhắn.
- Nắm được cỏch viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được cỏc CH trong SGK.
II/ Chuẩn bị:
- 2 mẫu tin nhắn
- Cõu cần hướng dẫn đọc bảng phụ
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 
- Cõu chuyện bú đũa
B. Bài mới: Giới thiệu 
- GV đọc mẫu
- Luyện đọc cõu 
- Yờu cầu HS nờu từ khú 
- Luyện đọc cõu văn dài
- Luyện đọc đoạn 
- Luyện đọc đoạn trong nhúm
C. Tỡm hiểu bài:
- Đọc thành tiếng kết hợp TLCH.
Cõu hỏi 1:
Cõu hỏi 2:
Cõu hỏi 3:
Cõu hỏi 4:
Cõu hỏi 5:
ư Nội dung tin nhắn là gỡ ?
- Yờu cầu HS viết tin nhắn vào giấy.
D. Củng cố, dặn dũ:
ư Qua bài học này em biết được điều gỡ ?
- Nhận xột chung - Dặn dũ
- 3 HS
- Đọc thầm theo
- Mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 cõu nối tiếp nhau cho đến hết bài. (đọc 2 lượt).
- HS nờu từ khú đọc, đọc từ khú CN+ĐT
Cõu: Em nhớ  nhà/  thơ/  toỏn/  đỏnh dấu//.
Cõu: Mai đi học/  hỏt/  nhộ//
- 2 HS nối tiếp nhau đọc 2 mẫu nhắn tin.
- Đọc theo nhúm 4. Mỗi em đọc 1 mẫu tin nhắn.
- Đại diện cỏc nhúm đọc trước lớp.
- 1 HS giỏi đọc mẫu tin 1, 2
+ Chị Nga và Hà viết nhắn tin cho Linh. Viết ra giấy
+ Lỳc Linh ngủ chị khụng đỏnh thức Linh. Lỳc Hà đến Linh khụng cú ở nhà.
+ Nơi để quà sỏng, việc cần làm ở nhà, giờ chị Nga về.
+ Hà mang đồ chơi cho Linh, nhờ Linh mang sổ bài hỏt cho mượn.
- Thực hành viết tin nhắn:
 . Vỡ bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về, em sắp đi học
 . Em cho cụ Phỳc mượn xe đạp
- 3 em đọc tin nhắn trước lớp
- Biết được cỏch viết tin nhắn
 Thứ sỏu ngày 25 thỏng 11 năm 2011
Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI.
 VIẾT TIN NHẮN
I/ Mục tiờu:
 - Biết quan sỏt tranh và trả lời đỳng cõu hỏi về nội dung tranh (BT1).
 - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
II/ Chuẩn bị:
Tranh bài tập 1.
Cõu hỏi gợi ý ghi ở bảng.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
1/ Bài cũ: Kể về gia đỡnh của mỡnh ( 2 học sinh).
 Nhận xột, ghi điểm 
2/ Bài mới: Giới thiệu 
Bài tập 1: Quan sỏt sỏt tranh trả lời được cỏc cõu hỏi
Bạn nhỏ đang làm gỡ ?
Mắt bạn nhỡn bỳp bờ như thế nào ?
Túc bạn như thế nào ?
Bạn mặc ỏo màu gỡ ?
Bài tập 2:Bà đến đún em đi chơi. Hóy viết một vài cõu nhắn lại để bố mẹ biết .
Viết được đoạn tin nhắn góy gọn, đủ ý.
 Nhận xột ghi điểm .
 Mẫu : 4 giờ chiều ngày 28/12/08
 Mẹ ơi! Chiều nay bà ngoại đến chơi. Bà đợi mói mà mẹ vẫn chưa về . Bà đưa con đi chơi với bà. Đến tối, hai bà chỏu sẽ về .
 Con
 Anh Thư 
3/ Củng cố dặn dũ:
Nhận xột chung. -Dặn dũ.
 2 học sinh kể về gia đỡnh của mỡnh 
Nờu yờu cầu bài tập.
Quan sỏt trạnh
Hoạt động cả lớp 
Trả lời từng cõu hỏi.
 .....đang cho bỳp bờ ăn.
.....thật õu yếm .
....buộc thành hai bớm, cú thắt nơ .
....bộ quần ỏo màu xanh rất đẹp .
 - Một số học sinh làm lại toàn bài.
Nờu yờu cầu bài tập.
Làm bài ở bảng- làm bài vào vở bài tập.
Đọc bài trước lớp 5 em.
Thứ ba ngày 22 thỏng 11 năm 2011
Tập viết: CHỮ HOA M
I/ Mục tiờu:
- Viết đỳng chữ hoa M (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng: Miệng (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Miệng núi tay làm (3 lần).
II/ Chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa M - Cụm từ ứng dụng: “Miệng núi tay làm”
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Yờu cầu HS nhắc lại chữ hoa và cụm từ ứng dụng đó học.
- Cho HS viết bảng con, bảng lớp chữ hoa L, Lỏ
B. Bài mới: Giới thiệu
- Quan sỏt, nhận xột, nờu được cấu tạo của chữ hoa M.
- GV vừa viết mẫu vừa nờu lại cấu tạo nột và cỏch đặt bỳt.
- Yờu cầu HS viết bảng con
* Hướng dẫn cụm từ ứng dụng:
– Miệng núi tay làm nghĩa là gỡ ?
- Yờu cầu HS nờu độ cao của từng con chữ cú trong cụm từ ứng dụng.
– Khoảng cỏch giữa cỏc chữ như thế nào ?
- GV viết bảng “Miệng”
- Yờu cầu HS viết bảng con, bảng lớp. 
C. Luyện tập:
- Nờu yờu cầu khi viết bài.
- Thu bài chấm. Tuyờn dương
D. Củng cố, dặn dũ:
- Tổ chức trũ chơi: thi viết chữ đẹp 
- Nhận xột chung
- Dặn dũ.
- Quan sỏt chữ mẫu
- Cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang.
- Gồm 4 nột
- Múc ngược trỏi, thẳng đứng, thẳng xiờn và múc ngược phải.
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- 2 HS đọc cụm từ ứng dụng
 Miệng núi tay làm
- Khuyờn lời phải đi đụi với việc làm
- Cao 2,5 li: M, g, l, y
- Cao 1,5 li: t
- Cỏc chữ cũn lại cao 1 li
- Bằng một con chữ o
- HS viết bảng con, bảng lớp chữ Miệng
- Viết bài vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tieng viet tuan 14.doc