Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2022-2023

Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2022-2023

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức

 - Củng cố khả năng nhận dạng khối trụ và khối cầu

2. Kĩ năng

 - Củng cố kĩ năng xếp hình với khối trụ, khối cầu, khối hộp chữ nhật; kĩ năng xử lí vấn đề qua các bài toán có quy luật hình.

3. Hình thành và phát triển phẩm chất

 - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

4. Góp phần phát triển các NL

 - Qua bài toán xếp hình HS phát triển năng lực mô hình hóa, phát triển trí tưởng tượng không gian.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.

- HS: Vở BT

 

docx 27 trang Người đăng Trịnh Hải An Ngày đăng 17/06/2023 Lượt xem 110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2023
Tiết 1: Hoạt động trải nghiệm
SHDC: HƯỞNG ỨNG PHONG TRÀO TRƯỜNG XANH – LỚP SẠCH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức
- Biết được kế hoạch, nội dung phong trào Trường xanh lớp sạch do nhà trường phát động. 
2. Kĩ năng
- Tích cực, nhiệt tình, sẵn sàng tham gia phong trào Trường xanh lớp sạch. 
3. Hình thành và phát triển phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, trung thực, trách nhiệm. 
4. Góp phần phát triển các năng lực
- Giao tiếp, hợp tác ; Tự chủ, tự học.
II. ĐỒ DÙNG: 
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:(5p)
- GV cho HS ổn định tổ chức, nhắc nhở HS chỉnh đốn hàng ngũ, trang phục để thực hiện nghi lễ chào cờ. 
2. Khám phá :(34p)
- GV nhắc nhở HS chỉnh đốn hàng ngũ, thực hiện nghi lễ chào cờ. 
- HS nghe GV nhận xét kết quả thi đua của tuần vừa qua và phát động phong trào của tuần tới. 
- GV Tổng phụ trách Đội phát động phong trào Trường xanh lớp sạch:
+ Mục đích phát động: Mỗi HS có những hành động đẹp và việc làm cụ thể để hưởng ứng phong trào, góp phần xây dựng trường, lớp xanh, sạch, đẹp.
+ Ý nghĩa phong trào: Phong trào giáo dục HS ý thức, hành vi và thói quen đúng với môi trường học đường. HS biết giữ gìn và bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở nơi các em học tập hằng ngày. 
- GV gợi ý các hoạt đông cụ thể của cá nhân và tập thể lớp để tham gia phong trào:
+ Quét dọn, vệ sinh lớp học.
+ Kê, xếp bàn ghế gọn gàng, ngăn nắp.
+ Quét dọn, vệ sinh các khu vực trong trường học như: khu vực sân chơi, khu vực hành lang, khu vực đa năng, khu hiệu bộ, khu vườn trường,...
+ Bỏ rác đúng nơi quy định. 
+ Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
+ Tham gia thu gom rác thải bảo vệ môi trường. 
3. Vận dụng, trải nghiệm:(1p)
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS ổn định tổ chức, chỉnh đốn hàng ngũ, trang phục để thực hiện nghi lễ chào cờ. 
- HS chỉnh đốn trang phục. 
- HS chào cờ. 
- HS chú ý theo dõi. Lắng nghe, thực hiện
- HS lắng nghe
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( nếu có)
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Toán 
LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức
 	- HS thực hiện được phép nhân,phép chia; Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép chia
2. Kĩ năng
 	- Làm được các bài toán giải có tình huống thực tế.
3. Hình thành và phát triển phẩm chất
 - Rèn tính cẩn thận.
4. Góp phần phát triển các NL 
 	 - Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm.
II. ĐỒ DÙNG: 
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BT 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (5p)
-Cho HS đọc lại các bảng nhân, chia đã học
2. Luyện tập: (34p)
Bài 1/32: Số?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV nêu: 
+ Muốn tìm tích ta làm như thế nào ??
+ Muốn tìm thương ta làm thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2/32:
- Gọi HS đọc YC bài.
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Để tìm được số quả của mỗi cháu em phải thực hiện phép tính gì ?
- GV theo dõi, chấm nhận xét, khen ngợi HS.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3/32:Số?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
Thực hiện lần lượt từng phép tính từ trái sang phải .
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
* Trò chơi “Đường đến kho báu ”:
- GV nêu tên trò chơi và phổ biến cách chơi, luật chơi.
- GV thao tác mẫu.
- Tổ chức cho HS chơi có thể chia lớp thành 3-4 đội chơi tùy ĐK 
Qua trò chơi em thấy trò chơi này có giúp gì cho em không ?
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
3. Vận dụng, trải nghiệm:(1p)
- Hôm nay em học bài gì? 
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC.
-Ta lấy thừa số nhân vơi thừa số .
-Ta lấy số bị chia chia cho số chia 
-HS đọc đề bài, TLCH
- Hs làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng lớp giải .
Bài giải
Số quả vải của môi cháu là:
20:2=10(quả)
Đáp số: 10 quả vải
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện theo cặp lần lượt các YC hướng dẫn.
-HS chia sẻ.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát hướng dẫn.
- HS thực hiện chơi theo nhóm 4. 
-Giúp em ôn lại bảng nhân và bảng chia em đã học .
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( nếu có)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Thể dục (GVBM)
Tiết 4+5: Tiếng Việt
Đọc: VÈ CHIM
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức
 	- Hiểu nội dung bài: Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người.
2. Kĩ năng
 	- Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc rõ ràng bài Vè chim với ngữ điệu đọc phù hợp. Biết ngắt giọng phù hợp với nhịp thơ
3. Hình thành và phát triển phẩm chất
 - Có khả năng nhận biết và bày tỏ tình yêu đối với thế giới loài vật.
4. Góp phần phát triển các NL 
 	 - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhớ tên và nhận biết đặc điểm riêng của mỗi loài chim.
II. ĐỒ DÙNG: 
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (5p)
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- GV hỏi:
+ Nói về loài chim mà em biết? ( Tên, nơi sống, đặc điểm)
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
2.Đọc văn bản(28p).
- GV đọc mẫu: hài hước dí dỏm thể hiện đặc điểm nghịch ngợm, đáng yêu, thói xấu của từng loài chim
- Đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc từ khó: lon xon, liếu điếu, chèo bẻo
- HDHS đọc đoạn:Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp, mỗi học sinh đọc hai câu.
- Giải nghĩa từ: lon xon, lân la, nhấp nhem.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
3.Trả lời câu hỏi. (7p)
- GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.40.
- GV HDHS trả lời từng câu hỏi
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
4. Luyện đọc lại. (20p)
- Gọi HS đọc toàn bài 
- Nhận xét, khen ngợi.
5. Luyện tập theo văn bản đọc. (19p)
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.40.
- YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.21
- Tuyên dương, nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.40.
- HDHS đóng vai hạt thóc để luyện nói lời kể về bản thân mình theo 3 gợi ý trong nhóm đôi.. 
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi các nhóm lên thực hiện.
- Nhận xét chung, tuyên dương HS.
6. Vận dụng, trải nghiệm:(1p)
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS thảo luận theo cặp và chia sẻ.
- 2-3 HS chia sẻ.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc ĐT
- HS luyện đọc theo nhóm bốn.
-HS thi đọc
- 1HS đọc câu hỏi
- HS lần lượt chia sẻ ý kiến:
-Hs lắng nghe
- HS luyện đọc cá nhân, đọc trước lớp.
- HS đọc
- HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr.21
- 1-2 HS đọc.
- 2-3 HS chia sẻ đáp án. Lưu ý câu phải đầy đủ 2 phần: phần 1 là các từ ở bài tập 1, phần 2 là các từ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( nếu có)
................................................................................................................................................................................................................................................ 
. Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2023
Tiết 1: Tiếng Việt
Viết: CHỮ HOA U, Ư
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức
 	- Biết viết chữ viết hoa U, Ư cỡ vừa và cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng
 	- Viết đúng câu ứng dựng: Rừng U Minh có nhiều loài chim quý
3. Hình thành và phát triển phẩm chất
 -Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
4. Góp phần phát triển các NL 
 	 - Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG: 
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở Tập viết; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (5p)
- Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là mẫu chữ hoa gì?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn viết chữ hoa. (8p)
- GV tổ chức cho HS nêu:
+ Độ cao, độ rộng chữ hoa U, Ư.
+ Chữ hoa U, Ư gồm mấy nét?
- GV chiếu video HD quy trình viết chữ hoa U, Ư.
- GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa viết vừa nêu quy trình viết từng nét.
- YC HS viết bảng con.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
3.Hướng dẫn viết câu ứng dụng. (7p)
- Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết.
- GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, lưu ý cho HS:
+ Viết chữ hoa U đầu câu.
+ Khoảng cách giữa các con chữ, độ cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu.
4.Thực hành luyện viết. (19p)
- YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa U, Ư và câu ứng dụng trong vở Tập viết.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhẫn xét, đánh giá bài HS.
5. Vận dụng, trải nghiệm:(1p)
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- 1-2 HS chia sẻ.
- 2-3 HS chia sẻ.
- HS quan sát.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS luyện viết bảng con.
- 3-4 HS đọc.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS chia sẻ.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( nếu có)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... chia sẻ với bạn một bài thơ, câu chuyện yêu thích về con vật
	- Viết lại được một khổ thơ mình yêu thích.
2. Kĩ năng
 	- Rèn kĩ năng đọc
3. Hình thành và phát triển phẩm chất
 - chia sẻ với bạn một bài thơ, câu chuyện yêu thích về con vật
	4. Góp phần phát triển các NL 
 	 - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học
II. ĐỒ DÙNG: 
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (5p)
- Cho HS nghe hát bài Tổ quốc ta 
2. Đọc mở rộng. (34p)
Bài 1:Tìm đọc sách báo viết về động vật hoang dã
- Tổ chức cho HS đọctìm đọc, 
- Tổ chức cho HS chia sẻ tên bài, tên tác giả.
- Nhận xét, đánh giá việc đọc mở rộng của HS.
Bài 2:Giới thiệu với các bạn về 1 số thông tin về loài vật hoang dã
- Tổ chức cho HS chia sẻ thông tin về loài vật vừa đọc: Tên, nơi sống, thức ăn.
- Nhận xét, đánh giá việc đọc mở rộng của HS.
3. Vận dụng, trải nghiệm:(1p)
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS nghe hát
- 1-2 HS đọc.
- Hs thực hiện
- HS tìm đọc bài ở Thư viện lớp.
- HS chia sẻ.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( nếu có)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG (T2)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức
- Chỉ và nói được tên các bộ phận chính và chức năng của các cơ 
2. Kĩ năng
- Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
3. Hình thành và phát triển phẩm chất
- Dự đoán được điều gì sẽ xảy ra với cơ thể mỗi người nếu cơ quan vận động ngừng hoạt động 
4. Góp phần phát triển các năng lực
- Thực hành trải nghiệm để phát hiện vị trí của cơ xương trên cơ thể và sự phối hợp của cơ, xương khớp khi cử động.
II. ĐỒ DÙNG: 
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: SGK.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
I. Khởi động(1p)
- GV giới trực tiếp vào bài Cơ quan vận động (tiết 2).
2. Khám phá(15p)
Hoạt động 3: Xác định tên, vị trí một số cơ chính
Bước 1: Làm việc theo cặp
- GV yêu cầu HS quan sát hình hệ cơ nhìn mặt từ trước và mặt sau trang 84 SGK và yêu cầu HS lần lượt chỉ và nói tên một số cơ chính trong các hình. 
Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV mời đại diện một số cặp lên chỉ vào hình hệ cơ, nói tên các cơ chính. HS khác nhận xét.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Chỉ và nói tên một số cơ trên cơ thể em”. Mỗi nhóm cử một bạn lần lượt lên chơi. 
3. Luyện tập, vận dụng(15p)
Hoạt động 4: Chức năng vận động của cơ, xương, khớp
Bước 1: Làm việc theo nhóm
- GV hướng dẫn HS: 
+ Nhóm trường điều khiển các bạn: Thực hiện các cử động như các hình vẽ trang 85 SGK và nói tên các cơ, xương, khớp giúp cơ thể em thực hiện được các cử động đó. 
+ HS ghi tên các cử động và tên các cơ, xương, khớp thực hiện cư động vào vở theo mẫu trang 85 SGK.
Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV mời đại diện các nhóm lên trình bày bảng tổng kết ghi lại kết quả làm việc cùa nhóm mình trước lớp. Các nhóm khác nhận xét.
- GV chữa bài làm của các nhóm đồng thời chốt lại kiến thức chính của hoạt động này:
+ Chúng ta có thể quay cổ, cúi đầu hoặc ngửa cổ là nhờ các cơ ở cổ, các đốt sống cổ và các khớp nối các đốt sống cổ....
- GV yêu cầu HS cả lớp cùng thảo luận, trả lời câu hỏi ở trang 85 SGK: Nếu cơ quan vận động ngừng hoạt động thì điều gi sẽ xảy ra với cơ thể?
- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có biết?" ở trang 86 SGK. 
4. Vận dụng, trải nghiệm:(1p)
- Hôm nay em học bài gì?
- Về nhà hãy vận dụng bài học vào cuộc sống.
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát hình, trả lời câu hỏi. 
- HS trình bày: Một số cơ chính: cơ mặt, cơ cổ, cơ vai, cơ ngực, cơ tay, cơ bụng, cơ đùi, cơ lưng, cơ mông. 
- HS chơi trò chơi. 
- HS lắng nghe, thực hiện. 
- HS trình bày. 
- HS lắng nghe, tiếp thu. 
- HS đọc mục “Em có biết?" ở trang 86 SGK. 
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( nếu có)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức
 	- Củng cố khả năng nhận dạng khối trụ và khối cầu
2. Kĩ năng
 	- Củng cố kĩ năng xếp hình với khối trụ, khối cầu, khối hộp chữ nhật; kĩ năng xử lí vấn đề qua các bài toán có quy luật hình.
3. Hình thành và phát triển phẩm chất
 - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
4. Góp phần phát triển các NL 
 	 - Phát triển năng lực tính toán, năng lực mô hình hóa, trí tưởng tượng không gian, kĩ năng so sánh và tính toán với số có đơn vị là ki-lô-gam.
II. ĐỒ DÙNG: 
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động(5p)
- GV cho HS đọc lại các bảng nhân, chia đã học
- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới.
2. Luyện tập: (34p)
Bài 1: Mỗi đồ vật có dạng khối cầu nào?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV chiếu hình các đồ vật như tranh sgk/tr.38 cho HS quan sát.
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi yêu cầu 
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV chiếu tranh tranh sgk/tr.38, giới thiệu.
- Hướng dẫn HS tìm theo YC BT:
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV chiếu tranh tranh sgk/tr.39.
a) 
- Gọi HS nêu tên khối và đọc cân nặng của mỗi khối gỗ trong hình.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp, so sánh các số đo, trả lời câu hỏi trong bài rồi chia sẻ trước lớp.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá.
b) 
Bài 4:Bạn nào nói đúng?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV chiếu tranh sgk/tr.39, giới thiệu: 
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp, nhận xét lời nói của từng bạn rồi chia sẻ trước lớp.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Vận dụng, trải nghiệm:(1p)
- Hôm nay em học bài gì? 
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc
- 2-3 HS đọc.
- HS quan sát.
- HS quan sát, làm theo yêu cầu.
- HS đọc tên gọi của khối ứng với hình dạng của mỗi đồ vật.
- 2-3 HS đọc.
- HS quan sát. 
- HS chia sẻ 
- HS tìm:
+ Thân tàu, khúc đầu cánh tay máy.
+ Mặt Trời, Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, thiên thạch và mũ của phi hành gia.
- HS tìm và chia sẻ.
- 2-3 HS đọc.
- HS quan sát tranh.
- HS chia sẻ
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( nếu có)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5: Hoạt động trải nghiệm
SINH HOẠT LỚP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Kiến thức
- HS xây dựng được kế hoạch Trường xanh – lớp sạch. 
	- Biết những nơi vui chơi an toàn và những nơi vui chơi không an toàn.
2. Kĩ năng
- Giao tiếp, hợp tác; Tự chủ, tự học. 
	- Biết tránh những nơi vui chơi không an toàn.
3. Hình thành và phát triển phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, trung thực, trách nhiệm. 
4. Góp phần phát triển các năng lực
- Hiểu được ý nghĩa của kế hoạch Trường xanh – lớp sạch. 
- Rèn kĩ năng chọn những nơi vui chơi an toàn cho bản thân và bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG: 
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTHĐTN.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Nhận xét trong tuần 23(5p)
- GV nhận xét
+ Đi học chuyên cần:
+ Tác phong, trang phục .
+ Chuẩn bị bài, đồ dùng học tập 
+ Vệ sinh. 
* Tuyên dương:
 - GV tuyên dương cá nhân 
* Nhắc nhở: những tồn tại hạn chế của lớp trong tuần.
2.Phương hướng tuần 24(5p)
- Thực hiện dạy tuần 24, GV bám sát kế hoạch chủ nhiệm thực hiện.
- Thực hiện tốt các phong trào lớp, trường, triển khai chủ điểm mới. 
3. Thực hiện được kế hoạch bảo vệ cảnh quan địa phương. (20p)
 (1) Làm việc nhóm:
- GV chia lớp thành các nhóm. 
- GV treo bản gợi ý nội dung lập kế hoạch Trường xanh – lớp sạch lên bảng. 
- GV phổ biến nhiệm vụ: Các nhóm sẽ thảo luận để xây dựng kế hoạch giữ gìn vệ sinh môi trường ở trường ở trong nhà trường. GV đưa ra gợi ý: 
+ Khu vực nhóm chọn để làm vệ sinh.
+ Những công việc cụ thể sẽ làm.
+ Phân công công việc cho từng thành viên.
+ Dụng cụ cần chuẩn bị.
+ Thời gian thực hiện.
+ Mong muốn kết quả đạt được. 
- GV mời đại diện các nhóm lên trình bày bản kế hoạch của nhóm trước lớp.
- GV nhận xét và tổng kết hoạt động. 
- GV nhắc nhở cả lớp thực hiện giữ gìn vệ sinh lớp học sạch đẹp.
5. Củng cố, dặn dò:(1p)
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Lắng nghe để thực hiện.
- Lắng nghe để thực hiện.
- Lắng nghe để thực hiện.
- Lắng nghe để thực hiện
- HS chia thành các nhóm. 
- HS thảo luận theo nhóm. 
-HS chia sẻ
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY ( nếu có)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_2_tuan_23_nam_hoc_2022_2023.docx