I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài đọc: Đề cao lòng tốt khuyến khích học sinh làm việc tốt.
2. Kĩ năng.
- Đối tượng 1: Đọc đánh vần đoạn 1 bài tập đọc.
- Đối tượng 2: Đọc trơn chậm bài tập đọc.
- Đối tượng 3: Đọc trơn bài tập đọc.
3. Thái độ.
- Học sinh có ý thức trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần học sinh đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Sách, vở, bút.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Cá nhân, nhóm.
TUẦN 2 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2018 Tiết 1: CHÀO CỜ _______________________________ Tiết 2+3: TẬP ĐỌC PHẦN THƯỞNG I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU. 1. Kiến thức. - Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung bài đọc: Đề cao lòng tốt khuyến khích học sinh làm việc tốt. 2. Kĩ năng. - Đối tượng 1: Đọc đánh vần đoạn 1 bài tập đọc. - Đối tượng 2: Đọc trơn chậm bài tập đọc. - Đối tượng 3: Đọc trơn bài tập đọc. 3. Thái độ. - Học sinh có ý thức trong giờ học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần học sinh đọc. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Sách, vở, bút. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra . - Đọc thuộc lòng bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi. Bài thơ muốn nói với em điều gì? - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài. - Hát. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Học sinh chú ý. * Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài.( Nhắc giọng đọc, Ghi tên tác giả). * Đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp câu lần 1, kết hợp sửa lỗi phát âm. + Ghi từ khó lên bảng, luyện đọc từ khó. - Đọc nối tiếp lần 2. + HS nối tiếp nhau đọc câu. * Đọc đoạn. - Chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn 2 lần. + Lần 1, Gv kết hợp hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài. + Lần 2, đọc nối tiếp đoạn, kết hợp giải nghĩa từ mới. - HS nghe. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc từ khó. - HS đọc nối tiếp câu lần 2. - HS theo dõi, đánh dấu đoạn. - HS đọc thầm câu 1. - HS đọc nối tiếp đoạn, luyện đọc câu dài theo hướng dẫn của Gv. - HS đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ mới. Tiết 2 *. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Câu 1: - Kể những việc làm tốt của Na ? - Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ những gì mình có cho bạn. Câu 2: - 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm. - Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ? - Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người. Câu 3: - Bà cụ giảng giải như thế nào ? - Em suy nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không ? vì sao ? Câu 4: Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng ? * Nêu nội dung bài. - 1 HS đọc câu hỏi. - Cả lớp đọc thầm lại câu 3 - Na xứng đáng được thưởng. Vì người tốt cần được thưởng. - Na vui mừng đến mức tưởng như nghe nhầm. - Cô giáo và các bạn vui mừng, mẹ vui mừng. - HsSnêu. *. Hoạt động 3: Luyện đọc lại. * Luyện đọc lại đoan 3. - GV đọc mẫu, nhắc lại giọng đọc. - Phân vai đọc theo nhóm. - Tổ chức cho các nhóm thi đọc. - Nhận xét, tuyên dương. - HS nghe. - HS phân vai đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. 4. Củng cố. - Nêu nội dung bài. + Đưa bảng phụ nội dung bài. - Liên hệ thực tế. - GV nhận xét tiết học. - HS nêu - HS đọc lại. - HS chú ý lắng nghe. 5. Dặn dò. - Học bài, chuẩn bị bài sau. V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 4 : TOÁN LUYỆN TẬP (TR.8) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Nhận biết độ dài dm, mối quan hệ giữa dm và cm. - Ước lượng và sử dụng đơn vị đo dm. 2. Kĩ năng. - Đối tượng 1: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2, BT3. - Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học. 3. Thái độ. - Học sinh có ý thức trong giờ học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Sgk , giáo án , phiếu bài tập. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Sách, vở, bút. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra. - Hát. - Cho HS lên bảng làm bài tập. - 2 em lên bảng. Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3dm + 4dm = 7dm 8dm – 2dm = 6dm 3. Bài mới. * Giới thiệu bài: ( Trực tiếp). - Học sinh chú ý. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm. a. 10cm = 1 dm; 1dm = 10cm - Yêu cầu HS đổi vở KT đọc và chữa bài - HS đọc chữa bài. b. HS lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm đọc to: 1 đêximét. - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào bảng con. c. HS vẽ đổi bảng kiểm tra bài của nhau. Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu. - Tìm trên đường thẳng vạch chỉ 2dm. - HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra bài của nhau. - 2 đề - xi - mét bằng bao nhiêu cm ? - 2dm = 20cm - Yêu cầu HS viết kết quả vào (SGK) Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Điến số thích hợp vào chỗ chấm. - Muốn điền đúng chúng ta phải làm gì? - Đổi các số đo từ dm thành cm hoặc từ cm thành dm. - HS làm bài vào bảng con: - Gọi HS đọc bài chữa bài 1dm = 10cm 30cm = 3dm 2dm = 20cm 60cm = 6dm 3dm = 30cm 70cm = 7dm 5dm = 50cm 8dm = 80cm Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp. - Muốn điền đúng các em phải ước lượng số đo của các vật, của người. - HS quan sát, tập ước lượng. - 2 HS ngồi cạnh thảo luận nhau. - Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2 dm. - Độ dài 1 bước chân của Khoa là 30cm. - Nhận xét, chữa bài. d. Bé Phương cao 12dm 4. Củng cố. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học sinh chú ý. 5. Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài chuẩn bị bài sau. V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________________________________________ BUỔI CHIỀU Tiết 1+ 2 RÈN TIẾNG VIỆT PHẦN THƯỞNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Mức 1: Rèn đọc trơn chậm - Mức 2: Rèn đọc trơn - Mức 3: Rèn đọc hiểu. II.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV ®äc toµn bµi : - GV hd c¸ch ®äc - §äc nèi tiÕp tõng c©u lần 1 sửa lỗi phát âm - Luyện đọc từ khó - Đọc NT câu lần 2 - Hướng dẫn chia đoạn + §äc ®o¹n lần 1 - Hướng dẫn ngắt nghỉ, nhấn giọng câu văn - GV HD ®äc ®o¹n khã trªn b¶ng phô - Đọc đoạn lần 2 - Cho HS đọc đồng thanh - GV nhận xét chung - HS chó ý nghe - HS nghe - HS đọc NT câu - Cá nhân - đồng thanh - NT đọc đoạn lần 1 - Theo dõi, đọc - 1 HS ®äc ®o¹n khã trªn b¶ng phô - HS ®äc nèi tiÕp tõngcâu - HS đọc ĐT III. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TIẾT DẠY ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________ Tiết 3: THỂ DỤC (GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG) ______________________________________________________________ Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2018 Tiết 1: TOÁN SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU (TR.9) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ. - Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng. - Đối tượng 1: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2, BT3. - Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học. 3. Thái độ. - Học sinh có ý thức trong giờ học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - SGK, bảng phụ chứa bài tập. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Sách, vở, bút, sgk. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra - Gọi Hs lên bảng làm bài tập. 1dm = .... cm 2dm = .... cm 7dm = .. cm - Hát - 3 HS lên bảng. 1dm = 10 cm 2dm = 20 cm 7dm = 70 cm - Cả lớp làm bảng con. - Nhận xét chữa bài. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài: ( Trực tiếp) - Học sinh chú ý. Hoạt động 1: Giới thiệu số trừ, số bị trừ và hiệu. - Viết bảng: 59 – 35 = 24 - HS đọc: Năm mươi chín trừ ba mươi lăm bằng hai mươi tư. - Trong phép trừ này 59 gọi là gì ? - Số bị trừ - 35 gọi là gì ? - Số trừ - 24 gọi là gì ? - 24 là hiệu - GV chỉ vào từng số trong phép trừ yêu cầu HS nêu tên gọi của số đó. - HS nêu tên gọi của từng số. - Trong phép trừ còn cách viết nào khác ? Viết theo cột hàng dọc: 59 - 35 24 - Yêu cầu HS nêu tên gọi của từng số trong phép trừ đó. - Học sinh nêu. - Cho HS lấy VD 1 phép trừ khác. VD: 79 – 46 = 33 HS nêu tên gọi của từng số trong phép trừ đó. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - Viết số thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc phép trừ của mẫu. - 19 trừ 6 bằng 13 - Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên là những số nào ? - SBT là 19, số từ là 6 - Muốn tìm hiệu ta phải làm như thế nào ? - Lấy số b ... ài. - Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ? - Làm việc thật là vui. - Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì ? - Bé làm bài, bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em - Bài chính tả có mấy câu. - 3 câu. - Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? - Câu thứ 2. - Cho HS viết bảng con. - HS viết: Quét nhà, bận rộn - Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Muốn viết đẹp các em phải làm gì? - Ngồi đúng tư thế. * HS viết bài vào vở. - HS viết bài. - GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần. * Chữa bài. - GV đọc cho học sinh soát lỗi. - HS soát ghi ra lề vở. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh. - Chia lớp thành 3 đội. - 3 đội thực hiện chơi. Trong 5 phút các đội phải tìm được chữ bắt đầu g/gh. Đội nào tìm được nhiều chữ là đội thắng cuộc. - Theo dõi, nhận xét. - Viết ghi đi với âm a, ê, i. - g đi với âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu. - Xếp tên 5 HS theo thứ tự bảng chữ cái. - Cả lớp làm vào vở. - 3 HS lên bảng. - Nhận xét, sửa lỗi 5 – 7 bài. 4. Củng cố. - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò. - Học sinh chú ý. - HS nghe. - HS ghi nhớ qui tắc chính tả g/gh. V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________ Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI (GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2018 Tiết 1 + 2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (TR.11) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Giúp HS củng cố về: Phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Giải toán có lời văn. Quan hệ giữa dm và cm. 2. Kĩ năng. - Đối tượng 1: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2, BT3. - Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học. 3. Thái độ. - Học sinh có ý thức trong giờ học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - SGK, bảng phụ chứa bài tập. 2. Chuẩn bị của học sinh. - SGK, VBT, bút. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Theo cá nhân, nhóm, cả lớp. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn ®Þnh tæ chøc. 2. Kiểm tra - Kiểm tra VBT của HS. - Nhận xét. - Hát. - HS lấy VBT ra cho GV kiểm tra. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới. * Giới thiệu bài: ( Trực tiếp) - Học sinh chú ý. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi HS nêu cách làm theo mẫu. - Mẫu: 25 = 20 + 5 - 20 còn gọi là mấy chục ? - 20 còn gọi là 2 chục. - 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị. - Hãy viết các số trong bài thành tổng. - Nhận xét, chữa bài. - HS làm bài trên bảng con. 62 = 60 + 2 39 = 30 + 9 99 = 90 + 9 85 = 80 + 5 Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc chứ ghi trong cột đầu cột đầu tiên bảng a - Số hạng, số hạng, tổng. - Số cần điền vào các ô trống là số như thế nào ? - Là tổng của 2 số hạng. - Muốn tính tổng ta làm thế nào ? - Lấy các số hạng cộng với nhau. - HS làm bài - Nhận xét, chữa bài. - 2 HS lên bảng. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài. - HS làm bài, đổi chéo vở tự kiểm tra lẫn nhau. - Nêu cách tính 65 – 11. - Nhận xét, chữa bài. - 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1; 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1. Vậy 65 - 11 = 54 Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Cho biết chị và mẹ hái được 85 quả cam, mẹ hái 44 quả. - Bài toán yêu cầu gì ? - Tìm số cam chị hái - Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam ta phải làm gì ? Tại sao ? - Phép tính trừ, vì tổng số cam của mẹ và chị là 85 trong đó mẹ hái 44 quả. Tóm tắt: Bài giải: Chị và mẹ: 85 quả Mẹ hái : 44 quả Chị hái : quả cam. - Nhận xét, chữa bài. Số cam chị hái được là: 85 - 44 = 41 (quả cam) ĐS: 41 quả cam Bài 5: - Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả. - Nhận xét, chữa bài. - HS làm bài: 1dm = 10cm 10cm = 1dm 4. Củng cố. - Hệ thống lại bài dạy. - Nhận xét tiết học. - Hs nghe. 5. Dặn dò. - Học bài, chuẩn bị bài sau. V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________ Tiết 3: TẬP LÀM VĂN CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU. 1. Kiến thức. - Chào hỏi và tự giới thiệu. Nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. - Biết viết một bản tự thuật ngắn. 2. Kĩ năng. - Đối tượng 1: Làm được BT1. - Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học. 3. Thái độ. - Học sinh có ý thức trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Tranh minh hoạ BT2. 2. Chuẩn bị của học sinh. - VBT, bút. III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC. - Theo cá nhân, nhóm, cả lớp. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức. 2. KiÓm tra . - Gọi HS lên bảng trả lời: Tên em là gì ? Quê em ở đâu ? Em học trường nào ? Lớp nào ? Em thích môn học gì nhất ? Em thích làm việc gì nhất ? - Hát. - 2 HS lần lượt trả lời. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: ( TT ) - HS nghe. Bài 1: - Đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc. - Gọi HS lần lượt thực hiện từng yêu cầu. - HS nối tiếp nhau nói lời chào. - Con chào mẹ, con đi học ạ ! Mẹ ơi con đi học đây ạ ! Thưa bố con đi học ạ ! - Chào thầy, cô khi đến trường. - Chào bạn khi gặp nhau ở trường. - Em chào thầy (cô) ạ ! - Chào cậu ! Chào bạn ! * Khi chào người lớn tuổi em chú ý chào cho lễ phép, lịch sự, chào bạn thân cởi mở. Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu. - HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi. - Tranh vẽ gì ? - Bóng nhựa, Bút thép và Mít. - Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ? - Chào hai cậu tớ là Mít tớ ở thành phố Tí Hon. - Bóng nhựa và bút thép chào Mít và tự giải thích như thế nào ? - Chào cậu: Chúng tớ là Bóng nhựa và Bút thép chúng tớ là HS lớp 2. - Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào ? - Ba bạn chào hỏi nhau rất thân. - Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu, ba bạn còn làm gì ? - Bắt tay nhau rất thân. - Yêu cầu HS tạo thành 1 nhóm đóng lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn. - HS thực hành. Bài 3: - HS đọc yêu cầu. - Viết bản tự thuật theo mẫu. - HS tự viết vào vở. - GV theo dõi uốn nắn - Nhiều HS đọc bài tự thuật. - GV nhận xét . 4. Củng cố. - Hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò. - Học sinh nghe. - Thực hành lại những điều đã học. V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ____________________________________ TiÕt 4: SINH HOẠT NhËn xÐt tuÇn 1 I. Môc tiªu - N¾m b¾t ®îc c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn, ®a ra ph¬ng híng tuÇn tíi. II. ChuÈn Bị. - Néi dung buæi sinh ho¹t III. Gi¸o viªn nhËn xÐt chèt l¹i a. Đạo đức: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. b. Chuyên cần: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. c. Học tập : ..................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. d. Các hoạt động khác ..... III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 3 - Lao động vệ sinh sung quanh trường, lớp - Thi đua dạy và học chào mừng ngày khai giảng - Nhắc HS về nhà học bài và làm bài chuẩn bị cho tuần học tới. - Mua sắm đồ dùng cá nhân chuẩn bị cho việc học tập và ở bán trú.
Tài liệu đính kèm: