Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2016-2017

Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2016-2017

TẬP ĐỌC

«n tËp CUỐI HỌC KÌ I (T1)

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

1. Kiến thức

 - Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kỳ I; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học; thuộc 2 đoạn thơ đã học.

 - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học.

2. Kĩ năng

 - Rèn kĩ năng dọc đúng và trôi chảy bài tập đọc đã học. Làm được các bài tập trong bài.

- Mức độ 1: Đọc trơn chậm được các bài, đoạn bài tập đọc.

- Mức độ 2: Đọc trơn toàn được bài, đoạn bài tập đọc, bước đàu biết ngắt nghỉ.

- Mức độ 3: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Mức độ 4: Đọc rõ ràng, rành mạch bài và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.

3. Thái độ

 - HS có ý thức tự giác trong học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. Chuẩn bị của giáo viên

 - Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc.

 - Bảng phụ viết câu văn của bài tập 2.

2. Chuẩn bị của học sinh

 - Sách,vở,bút

III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC

 - Cá nhân, cả lớp.

 

doc 24 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2016
Tiết 1: 
CHÀO CỜ
_____________________________
Tiết 2: 
TẬP ĐỌC
«n tËp CUỐI HỌC KÌ I (T1)
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
1. Kiến thức
 - Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kỳ I; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học; thuộc 2 đoạn thơ đã học.
 - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học.
2. Kĩ năng
 - Rèn kĩ năng dọc đúng và trôi chảy bài tập đọc đã học. Làm được các bài tập trong bài. 
- Mức độ 1: Đọc trơn chậm được các bài, đoạn bài tập đọc.
- Mức độ 2: Đọc trơn toàn được bài, đoạn bài tập đọc, bước đàu biết ngắt nghỉ. 
- Mức độ 3: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
- Mức độ 4: Đọc rõ ràng, rành mạch bài và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
3. Thái độ
 - HS có ý thức tự giác trong học tập.	
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc.
 - Bảng phụ viết câu văn của bài tập 2.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Sách,vở,bút
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Cá nhân, cả lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra 
- HS hát.
- Đọc bài: Gà tỉ tê với gà.
- 1 em đọc.
- Câu chuyện cho em biết điều gì ?
- HS trả lời.
- Nhận xét.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: 
- HS nghe.
* Hướng dẫn ôn tập.
1. Kiểm tra tập đọc.
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và chọn bài tập đọc.
- HS bốc thăm và đọc bài.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
- HStrả lời câu hỏi theo GV.
- GV nhận xét (những HS đạt yêu cầu cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại).
- HS theo dõi
2. Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Gạch chân dưới các từ chỉ sự vật
- Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
- Nhận xét bài của học sinh.
- HS nghe.
3. Viết bản tự thuật.
- Đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc.
- GV hướng dấn HS làm bài.
- HS làm bài sau đó những HS đọc bài của mình.
- GV nhận xét khen ngợi những HS làm bài tốt.
- HS nghe.
4. Củng cố
- Nểu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- HS nghe.
- HS nghe.
- Về học bài,chuẩn bị bài sau.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________
Tiết 3:
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (T2)
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
1. Kiến thức
 - Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kỳ I (phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài; tốc độ đọc tối thiểu 40 chữ/phút; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học; thuộc 2 đoạn thơ đã học.
 - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).
 - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả (BT3).
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy và đúng bài tập đọc làm được các bài tập trong bài. 
- Mức độ 1: Đọc trơn chậm được các bài, đoạn bài tập đọc.
- Mức độ 2: Đọc trơn toàn được bài, đoạn bài tập đọc, bước đàu biết ngắt nghỉ. 
- Mức độ 3: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
- Mức độ 4: Đọc rõ ràng, rành mạch bài và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
3. Thái độ
 - HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Phiếu viết tên các bài tập đọc.
 - Tranh minh hoạ bài tập 2.
 - Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sách giáo khoa Tiếng Việt.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Hoạt động cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra 
- HS hát.
- Đọc lại bài tập 3 (Viết tự thuật).
- Nhận xét.
- 2 HS đọc.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
- HS nghe.
* Hướng dẫn ôn tập.
1. Kiểm tra tập đọc.
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc
- 2,3 HS bốc thăm và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm từng em.
2. Đặt câu.
- Đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Gọi 1 HS giỏi làm mẫu tự giới thiệu về mình trong tình huống 1.
VD: Thưa bác, cháu là Hương, học cùng lớp bạn Hằng. Bác cho cháu hỏi bạn Hằng có nhà không ạ ?
- Yêu cầu HS nêu miệng từng phần, từng tình huống.
- HS làm bài.
- Tự giới thiệu về em với bác hàng xóm.
- Nhiều HS nêu miệng.
- Thưa bác, cháu là Sơn con bố Lâm. Bố cháu bảo sang mượn bác cái kìm ạ.
- Tự giới thiệu em với cô hiệu trưởng
- Thưa cô, em là Minh học sinh lớp 2C
3. Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn: Ngắt đoạn văn cho thành 5 câu. Sau đó viết lại cho đúng chính tả.
- Đầu năm học, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
- GV chữa một số bài nhận xét.
4. Củng cố
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- HS nghe.
- HS nghe.
- Về nhà tiếp tục ôn luyện đọc lại và học thuộc lòng.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
Tiết 4: 
TOÁN
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (TR.88)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ,trong đố có các bài toán về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm được các bài tập trong bài. 
- Mức độ 1: Làm được BT1. 
- Mức độ 2: Làm được BT1,2. 
- Mức độ 3: Làm được BT1,2,3.
3. Thái độ
 - HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Giáo án, SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Sách giáo khoa.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra
- Nhận xét.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: Trực tiếp.
- HS hát.
- Kiểm tra vở bài tập HS làm ở nhà.
- HS nghe.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tóm tắt.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
Tóm tắt:
Buổi sáng : 48 l
Buổi chiều : 37 l
Cả hai buổi: l ?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
Cả hai buổi bán được số lít dầu là:
48 + 37 = 85 (lít)
Đáp số: 85 lít
Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu HS tóm tắt.
Tóm tắt:
Bình:
An:
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
An cân nặng số ki-lô-gam là:
32 – 6 = 26 (kg)
 Đáp số: 26 ki-lô-gam
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS tóm tắt bài.
Tóm tắt:
Lan hái : 24 bông hoa
Liên hái nhiều hơn Lan: 16 bông hoa
Liên hái : bông hoa ?
- Cho HS làm bài.
Bài giải:
Số bông hoa Liên hái được là:
- Nhận xét, chữa bài.
24 + 16 = 40 (bông hoa)
 Đáp số: 40 bông hoa
4. Củng cố
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2016
Tiết 1: 
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG (TR.88- 89)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm thành thạo các bài tập trong bài. 
- Mức độ 1: Làm được BT1,2. 
- Mức độ 2: Làm được BT1,2,3. 
- Mức độ 3: Làm được BT1,2,3,4.
3. Thái độ
- HS có ý tức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Nội dung bài.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Sách, bút, vở.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Cá nhân, lớp
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn địng lớp
2. Kiểm tra 
- Nhận xét. 
3. Bài mới
* Giới thiệu bài.
- HS hát.
- Kiểm tra bài tập HS làm ở nhà. 
- HS nghe.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm. 
- Nhẩm điền kết quả .
- HS làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
11-3=8 9+5=14 11-5=6
15-7=8 7+7=14 4+9=13
13-5=8 6+8=14 16-7=9
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
- 1 đọc yêu cầu.
- Đặt tính rồi tính củng cố về cộng trừ có nhớ.
- Gọi HS lên bảng chữa, HS làm bảng con.
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
28
73
19
35
47
38
Bài 3: Tìm x.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Nhận xét, chữa  ... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________ 
Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2016
Tiết 1+2: 
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG (TR.90)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 - Biết làm tính, cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng trừ trong trường hợp đơn giản.
 - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
 - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm thành thạo các bài tập trong tiết học. 
- Mức độ 1: Làm được BT1,2. 
- Mức độ 2: Làm được BT1,2,3. 
- Mức độ 3: Làm được BT1,2,3,4.
3. Thái độ
 - HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Giáo án, SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Bảng con, SGK.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Họat động cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra 
- Nhận xét.
- HS hát + kiểm tra sĩ số.
- Kiểm tra VBT của HS.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài.
- HS nghe.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu cách đặt tính ?
a)
38
54
67
- Nêu cách tính ?
27
19
 5
- Cho Hs làm bài.
65
73
72
b)
61
70
83
28
32
 8
- Nhận xét, chữa bài.
33
38
75
Bài 2: Tính.
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
12+8+6=20+6 25+15-30=40-30
- Nhận xét.
 =26 =10
36+19-19 =55-19 51-19+18=32+18
 =36 =50
Bài 3: 
- 2 HS đọc đề. 
Tóm tắt:
- Nêu kế hoạch giải.
 Ông:
- 1 em tóm tắt.
 Bố:
- 1 em giải.
Bài giải:
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 (tuổi)
- Nhận xét, chữa bài.
 Đáp số: 38 tuổi
4. Củng cố
- Nêu nội dung bài.
 - Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________
Tiết 3: CHÍNH TẢ
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (T7)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức
 - Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kỳ I; hiểu ý chính của đoạn nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học; thuộc 2 đoạn thơ đã học.
 - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu BT2.
 - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo BT3.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc đúng và trôi chảy bài tập đọc,làm được các bài tập trong bài.
- Mức độ 1: Đọc trơn chậm được các bài, đoạn bài tập đọc.
- Mức độ 2: Đọc trơn toàn được bài, đoạn bài tập đọc, bước đàu biết ngắt nghỉ. 
- Mức độ 3: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
- Mức độ 4: Đọc rõ ràng, rành mạch bài và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
3. Thái độ
 - HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
 - Bảng phụ bài tập 2.
 - 1 bưu thiếp.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Vở, SGK. 
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định 
2. Kiểm tra lớp 
- Nhận xét.
- HS hát.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài. 
- HS nghe.
* Hướng dẫn ôn tập.
1. Kiểm tra học thuộc lòng:
- Nhận xét.
- HS lên bốc thăm(chuẩn bị bài trong 2)
- Đọc bài.
2. Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào nháp.
- Gọi HS lên chữa.
- GV hướng dẫn hs làm bài.
a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b. Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
- Nhận xét.
c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp 1.
3. Viết bưu thiếp chúc mừng thầy, cô.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Nhiều HS đọc bưu thiếp.
- Nhận xét nội dung lời chúc.
- Cho HS viết bưu thiếp vào vở.
Kính thưa !
Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, em kính chúc cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc.
- Nhận xét, tuyên dương.
Học sinh của cô
Lý Thị Sinh
4. Củng cố
- Nêu nội dung.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) __________________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2016
Tiết 1: LUYỆN VIẾT
(GIÁO VIÊN BUỔI 2 DẠY) 
___________________________________
Tiết 2: ÂM NHẠC
(GIÁO VIÊN BUỔI 2 DẠY)
___________________________________
Tiết 3: 
RÈN TOÁN 
ÔN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (CÓ NHỚ)
I. MỤC TIÊU
- Mức độ 1: Làm được BT1. 
- Mức độ 2: Làm được BT1,2. 
- Mức độ 3: Làm được BT1,2,3.
II. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Tính
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tìm x
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Trong thùng có 45 lít dầu, đã rót ra 26 lít dầu. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS làm bài.
 65
- 7
 58
 21
+ 49 
 70 
 48
- 29
 19
 8
+ 92 
 100 
 53
- 6
 47
- HS làm bài
x - 27 = 30
 x = 30 + 27
 x = 57
45 - x = 26
 x = 45 - 26
 x = 19
x + 22 = 41
 x = 41 - 22
 x = 19
43 - x = 5
 x = 43 - 5
 x = 38
- HS làm bài.
Bài giải
Trong thùng còn lại số lít dầu là:
45 - 26 = 19 (l)
 Đáp số: 19 lít
III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 __________________________________
Tiết 4: TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (T7)
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức
 - Đọc rõ ràng trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kỳ I; hiểu ý chính của đoạn nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học.
 - Biết nói lời đáp trong các tình huống BT2.
- Viết khoảng 5 câu nói về bạn một của lớp em.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc đúng và trôi chảy bài tập đọc,làm được các bài tập trong bài.
- Mức độ 1: Đọc trơn chậm được các bài, đoạn bài tập đọc.
- Mức độ 2: Đọc trơn toàn được bài, đoạn bài tập đọc, bước đàu biết ngắt nghỉ. 
- Mức độ 3: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
- Mức độ 4: Đọc rõ ràng, rành mạch bài và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
3. Thái độ
 - HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
 - Bảng phụ bài tập 2.
 - 1 bưu thiếp.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Vở, SGK. 
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định 
2. Kiểm tra lớp 
- Nhận xét.
- HS hát.
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài. 
- HS nghe.
* Hướng dẫn ôn tập.
1. Kiểm tra học thuộc lòng:
- Nhận xét.
2. Nói lời đáp của em
- Hướng dẫn HS làm bài
- HS lên bốc thăm
- Đọc bài.
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài theo HD
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Viết khoảng 5 câu nói về một bạn của em.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS đọc bài viết
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài theo HD
4. Củng cố
- Nêu nội dung.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_18_nam_hoc_2016_2017.doc