Giáo án Lớp 2 tuần 18 - Trường TH Hàm Ninh

Giáo án Lớp 2 tuần 18 - Trường TH Hàm Ninh

TOÁN (T86): ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN

I. Mục tiêu:

- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. (Bài 1, 2, 3)

- HS cẩn thận khi làm toán.

II. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 23 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1085Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 18 - Trường TH Hàm Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
˜&™
Thứ hai ngày 19 thỏng 12 năm 2011
Toán (T86): ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu:
- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. (Bài 1, 2, 3)
- HS cẩn thận khi làm toán.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Đó là những ngày nào? 
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học.
* HĐ2: HD HS làm bài tập. 
Bài 1: 2 em đọc yêu cầu đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm như thế nào? 
- Yêu cầu lớp tóm tắt và giải vào vở.
- Gọi một em lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải.
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: 
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài. 
- Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải.
 - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
 - GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Daởn veà nhaứ hoùc vaứ laứm baứi taọp.
- 1HS trả lời - HS khác nhận xét.
- 2 em đọc, lớp đọc thầm theo. 
- Buổi sáng bán 48 l dầu, buổi chiều bán được 37 l dầu.
- Hỏi cả 2 buổi bán được bao nhiêu lít dầu? 
- Ta thực hiện phép tính cộng 48 + 37.
- Làm vào vở.
- 1 em lên bảng giải:
 Bài giải : 
 Cả 2 buổi cửa hàng bán được là:
 48 + 37 = 85 (lít) 
 Đáp số: 85 lít
 - HS nhận xét bài bạn.
- 2 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- Tự tóm tắt và giải vào vở.
 32 kg
Bình : 
 6kg
 An : 
 ? kg
 Bài giải: 
 An cân nặng là :
 32 - 6 = 26 ( kg) 
 Đáp số: 26 kg
 - HS nhận xét bài bạn.
- 1HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm. 
- HS làm bài vào vở:
 Bài giải: 
 Số bông hoa Liên hái được là:
 24 + 16 = 40 ( bông ) 
 Đáp số: 40 bông 
 - HS nhận xét bài bạn.
- Về học bài và làm các bài tập còn laùi.
TIấ́NG VIậ́T: ôn tập cuối học kỳ I (tiết 1) 
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/ phút).
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài học.
2. Kiểm tra tập đọc: 7 em
- HS lên bốc thăm, chuẩn bị.
- Yêu cầu HS thể hiện theo thăm. 
- GV nhân xét, ghi điểm. Cho điểm trực tiếp 
Chú ý : 
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm 
+ Nghắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu cho 1,5 điểm . Đạt tốc độ đọc 45 tiếng/ phút cho 1,5 điểm . 
3.Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho :
- Gọi một em đọc yêu cầu 
- Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho (Nhóm 2).
- Gv nhận xét, sữa chữa.
4. Viết bản tự thuật theo mẫu.
- Yêu cầu làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi một số em đọc bài tự thuật của mình.
- Chữa bài nhận xét cho điểm.
- Nhận xét tuyên dương những em làm tốt.
5. Đọc thêm bài tập đọc tuần 10 ( Thương ông )
- Nội dung bài thơ nói lên điều gì?
6. Củng cố dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Daởn veà nhaứ hoùc baứi, xem trửụực baứi mụựi.
- HS nghe giới thiệu bài.
 - HS lên bốc thăm, chuẩn bị 2 phút.
 - Đọc và trả lời nội dung bài theo y/c.
 - Hs khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc 
*BT2: Đọc yêu cầu và đọc câu văn 
- Đại diện các nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
*BT3: Một em đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Đọc chữa bài.
- Nhận xét, bổ sung bài bạn.
- Lớp đọc thầm bài. 
- 2 - 5 HS đọc
- Khen ngợi bé Việt ..... biết thương ông...
- Hai em nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài xem trước bài mụựi.
TIấ́NG VIậ́T ôn tập cuối học kỳ I (tiết 2) 
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Mức yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết đặt câu tự giới thiệu với người khác (BT2).
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu nội dung bài học: Hôm nay ta tiếp tục ôn tập các bài tập đọc đã học .Ôn tự giới thiệu và dấu chấm.
2. Kiểm tra đọc: 7 em 
 - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc. 
 - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Ghi điểm trực tiếp từng em.
3. Ôn đặt câu, tự giới thiệu:
- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Y/c 1 HS giỏi làm mẫu tự giới thiệu về mình trong tình huống 1
- Y/c HS thảo luận nhóm 2. Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét.
 - Mời một số em nói lời giới thiệu.
 - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
4. Ôn luyện về dấu chấm.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu đề.
- Yêu cầu lớp tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả.
- Chấm bài, nhận xét, sữa bài.
- Nhận xét tuyên dương HS làm tốt.
5. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
- Vài em nhắc lại đề bài
- Lần lượt HS lên bốc thăm bài, chuẩn bị. 
- Đọc và trả lời nội dung bài theo y/cầu
- HS khác lắng nghe và nhận xét.
* BT2:
- 1 Hs đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Cháu chào bác ạ ! Thưa bác, cháu là Hương, học cùng lớp với Hằng. Thưa bác, bạn Hằng có ở nhà không ạ.
- Thảo luận tìm cách nói.
 - Chào bác ạ! Cháu là Bin con bố Long bên cạnh nhà bác. Bác làm ơn cho cháu mượn cái kìm ạ.
* BT3: 
- Một em đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài cá nhân vào vở.
- 1 em đọc bài làm của mình:
Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới.Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
- Hai em nhắc lại nội dung bài.
- Veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi.
ễN TOÁN:	 LUYậ́N TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Củng cố về cộng, trừ có nhớ; giải toán có lời văn.
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ; giải toán có lời văn. 
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Giới thiệu bài. 
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập ở VBT trang 92. 
Bài 1: 
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1.
Bài 3: 
- HD học sinh viết thêm câu hỏi để hoàn thiện bài toán.
Bài 4: Nối hai số có tổng bằng 90.
* HĐ3: Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- Học sinh lắng nghe. 
- 1 HS đọc bài toán.
+ Buổi sáng bán được 48l dầu. Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 9l dầu.
+ Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Giải vào vở: 
 Bài giải:
 Buổi chiều cửa hàng bán được là:
 48 - 9 = 39 (lít)
 Đáp số: 39 lít
- Làm BT vào vở.
- Học sinh tự đặt câu hỏi rồi làm bài vào vở. 
- Học sinh tự làm vào vở. 
ễN TV:	 luyện viết
I. Muc tiêu:
- Hs viết đúng, đẹp bài luyện viết trong tuần : Bài 32.
- Rèn kỹ năng viết cho HS.
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS viết bảng con: R.
 Nhận xét, sửa sai.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học:
* HĐ2: Hướng dẫn viết 
- Y/c HS luyện viết bảng con: R
- Gv theo dõi, uốn nắn.
- Hd quy trình viết câu ứng dụng:
Rít rít chim ca
- Hướng dẫn học sinh luyện viết.
- Theo dõi, giúp đỡ
- Chấm bài.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh luyện viết phần BT về nhà.
- Học sinh viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Hs luyện viết ở bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng.
- Viết bài vào vở.
- Lắng nghe để thực hiện.
Thứ ba ngày 20 thỏng 12 năm 2011
Toán (T87): luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 (Bài 1 - cột 1, 2, 3).
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 (Bài 2 - cột 1, 2).
- Biết tìm số hạng, số bị trừ (Bài 3a, b).
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị (Bài 4).
- HS khá, giỏi làm các bài tập còn lại.
- GD HS cẩn thận khi làm toán.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
1.Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài học. 
* HĐ2: Luyện tập:
Bài 1 ( cột 1, 2, 3) (HS khá, giỏi làm thêm cột 4)
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 2 (cột 1, 2) (HS khá, giỏi làm thêm cột 3, 4)
- Y/c HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Y/c lớp làm bài vào vở.
Bài 3a, b (HS khá, giỏi làm thêm bài c)
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? 
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Nhận xét ghi điểm từng em.
Bài 4. 
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài toán có dạng gì?
 - Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm học sinh.
2. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm thêm bài 5.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc y/c đề bài. 
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn.
- 2 HS nêu.
- 2 em lên bảng làm, mỗi em 1 phép tính.
- Lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Lớp làm vào vở, 3 em lên bảng làm bài:
- HS đọc đề bài.
- Dạng toán ít hơn hơn.
- 1 em lên bảng làm bài. 
 92kg 
- Lợn to :
 16 kg 
-Lợn nhỏ: 
 ?kg
 Bài giải: 
 Con lợn nhỏ cân nặng là : 
 92 - 16 = 76 ( kg ) 
 Đáp số: 76 kg
- Lắng nghe.
TIấ́NG VIậ́T: ôn tập cuối học kỳ I (tiết 3) 
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ khoảng 40 chữ/ 15 phút.
II.  ... há, giỏi có thể làm thêm BT4, 5.
- HS yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS lên bảng, lớp bảng con.
Đặt tính rồi tính: 37 + 63; 100 - 19; 100 - 8.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học.
* HĐ2: HD HS làm bài tập. 
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- HS nêu cách tính và kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở. 
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài toán có dạng gì?
- Gọi 1 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
Bài 4, 5: GV hướng dẫn Hs khá - giỏi làm thêm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn về nhà làm bài tập.
- 3 HS lên bảng, lớp bảng con.
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- HS làm bảng con. 
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
25 + 15 - 30 = 10; 51 - 19 + 18 = 50
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- Dạng toán ít hơn. 
- Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm bài. 
 Bài giải:
 Tuổi của bố là : 
 70 - 32 = 38 ( tuổi ) 
 Đáp số: 38 tuổi
 - Nhận xét bài bạn.
- Hai em nhắc lại nội dung bài 
- Veà hoùc baứi vaứ laứm caực baứi taọp coứn laùi.
TIấ́NG VIậ́T: ÔN TậP CUốI HọC Kì I (TIếT 7)
I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Tìm được từ chỉ đặc điểmtrong câu (BT2).
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3).
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng đã học.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1.Giới thiệu bài, ghi đề bài. 
* HĐ2. Kiểm tra học thuộc lòng . 
- Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc 
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng em.
* HĐ3. Ôn các từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- Sự việc được nói đến trong câu “Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
- Càng về sáng tiết trời như thế nào? 
- Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng?
- Yêu cầu lớp tự làm các câu còn lại.
- Nối tiếp đọc kết quả bài làm.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
* HĐ4. Ôn cách cách viết bưu thiếp.
-Yêu cầu lớp tự làm.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Nhận xét ghi điểm.
* HĐ5. Viết khoảng 5 câu nói về 1 bạn lớp em.
-Y/c Hs tự làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS đọc bài.
 Gv nhận xét, chấm chữa bài.
* HĐ6. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn về nhà học bài.
- Vài em nhắc lại đề bài.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm bài. 
- Đọc và trả lời nội dung bài. 
*BT2: 
- Là tiết trời.
- Càng lạnh giá.
- Lạnh giá.
b) sáng trưng, xanh mát.
c) siêng năng, cần cù.
* BT3: 
- HS tự làm vào vở.
- Lần lượt từng em đọc bài làm.
- Lớp nhận xét.
- HS tự làm vào vở.
- 3 - 5 HS đọc bài trước lớp.
- GV và lớp nhận xét, sữa chữa.
- Hai em nhắc lại nội dung bài.
- Veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi.
Tiếng Việt: ÔN TậP CUốI HọC Kì I ( TIấ́T 8)
 kiểm tra đọc (đọc hiểu - LTVC)
(Thống nhất theo đề của phòng)
..............................................................................................
ễN TV: ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về từ chỉ hoạt động, trái nghĩa, vốn từ về vật nuôi.
- Vận dụng vốn từ đã học để đặt câu theo mẫu Ai, thế nào? Ai, làm gì?
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập.
2. HD HS làm một số bài tập:
Bài 1:
Hãy kể tên một số con vật nuôi mà em biết .
Bài 2:
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: trắng, tốt, nhanh, cao, siêng năng, vui vẻ, đoàn kết, yêu thương ... 
Bài 3:
a) Đặt 4 câu nói về con vật nuôi theo mẫu : Ai. thế nào? 
b) Đặt 4 câu kể về những nguời thân của em theo mẫu đã học.
Bai 4:
Viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình em
- GV HD học sinh kể về đặc điểm về hình dáng, công việc của từng người, tình cảm của em đối với người thân. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà ôn bài.
- HS lắng nghe.
- HS kể miệng.
- Lớp nhận xét.
- HS làm vở bài tập.
- Làm BT vào vở.
- Đọc câu vừa đặt.
- Lớp nhận xét.
- HS viết bài vào vở.
- Nghe để thực hiện.
BDNK - PĐ Toán	 luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về giải toán có lời văn.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải được các bài toán.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học.
* HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Hồng có 34 bông hoa. Mai có ít hơn Hồng 16 bông hoa. Hỏi Mai có bao nhiêu bông hoa ?
Bài 2: Nam có 56 viên bi. Dũng có nhiều hơn Nam 7 viên bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi?
- Y/c HS làm bài tập vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
* HS Khá - Giỏi: 
Bài 3: Buổi sáng cửa hàng bán được số dầu bằng số lớn nhất có hai chữ số. Buổi chiều cửa hàng bán được số dầu bằng số bé nhất có hai chữ số. Hỏi buổi sáng cửa hàng bán được nhiều hơn buổi chiều bao nhiêu lít dầu?
* HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về nhà làm bài tập.
- HS làm vở bài tập.
- Lưu ý cách trình bày.
- HS làm bài ở vở.
- Yêu cầu học sinh xác định bài toán thuộc dạng toán gì.
- HS làm bài vào vở, một em lên giải ở bảng lớp
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
Thứ sỏu ngày 23 thỏng 12 năm 2011
TOÁN (T90):	 kiểm tra định kỳ
 (Thống nhất theo đề của phòng)
 --------------------------------------------------------
ễN TOÁN:	 luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Giúp học sinh ôn lại kiến thức liên quan đến bảng công. trừ và đơn vị đo luờng.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để làm tính và giải bài toán.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Ôn bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh ôn lại bảng cộng, trừ.
* HĐ2: Huớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
100 - 55 71 - 48 36 - 25 34 - 57 34 +19 56 + 19 
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
... - 8 = 15 .... - 28 = 65 ... +50 = 77
7 + ... = 39 .... - 6 = 64 46 + ... = 79
... + 36 = ... - 47 = 83 56 + 19 = ...
- Lưu ý cách đổi các đơn vị đo.
Bài 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 38 lít, ngày thứ hai bán được 50 lít. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhêu lít.
- GV HD HS cách làm.
* HĐ3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- GV dặn HS về nhà làm bài tập.
-HS ôn lại bảng cộng, trừ theo nhóm 2.
- Hs làm bảng con
Lưu ý hs cách đặt tính.
- Lớp làm bài vào vở.
- Một em lên làm ở bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng giải bài.
- Lắng nghe để thực hiện.
TIấ́NG VIậ́T ễN TẬP TIấ́T 9
 kiểm tra viết (chính tả - tlv)
(Thống nhất theo đề của phòng)
ễN TV: Luyện đọc
I. Mục tiêu: 
- HS đọc trôi chảy bài: Con chó nhà hàng xóm, Tìm ngọc. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm.
- HS yêu thích môn học.
II. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Gọi HS đọc bài: Con chó nhà hàng xóm, Tìm ngọc.
2. Bài mới:
* HĐ1: Luyện đọc 
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- Gọi một em đọc lại.
- Hướng dẫn đọc từ khó.
- Y/c HS yếu đọc câu dài, câu khó.
- Y/c HS yếu nối tiếp đọc từng đoạn.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh 
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
* HĐ2: Thi đọc theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân.
 Nhận xét và ghi điểm.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
 3. Củng cố, dặn dò: 
- Câu chuyện khuyên em điều gì?
 Nhận xét, đánh giá .
- Dặn về nhà học bài, xem trước bài mới.
- 2 em đọc bài, trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú thích 
- 1 HS đọc bài.
- HS luyện đọc từ khó: giết, viên ngọc, đớp ngay, trúng kế ... 
- Học sinh đọc cá nhân, ĐT 
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài 
- Luyện đọc trong nhóm 
- Thi đọc theo vai.
- Học sinh tự nêu.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài .
SHL: Sinh hoạt LỚp
I. Mục tiêu: 
- Đánh giá hoạt động trong tuần 18.
- Triển khai kế hoạch tuần 19.
- GD HS tính tự giác, chủ động sáng tạo.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
* HĐ1: Sơ kết, đánh giá tuần qua
- GV đánh giá chung:
+ Thời tiết thuận lợi nên HS đi học đầy đủ và đúng giờ. 
+ Lao động: Các em đã trồng hoa tốt.
+ Tham gia tốt các hội thi do liên đội tổ chức.
* HĐ2: Kế hoạch tuần tới
- Các sao tăng cường kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của các bạn.
- GV tập trung bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HD yếu để chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ 1 .
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo kế hoạch của liên đội như thu gom giấy vụn; chăm súc cụng trỡnh măng non... 
* HĐ3: Dặn dò:
- Thực hiện tốt kế hoạch tuần 19.
- Nhận xét tiết học.
- Các tổ trưởng báo cáo các mặt trong tuần.
- Lớp trưởng tổng kết.
- Bình bầu thi đua sao tốt: sao 1, sao 4 
- Theo dõi để thực hiện.
- Cả lớp hát một bài.
BD TV: ôn luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về từ chỉ hoạt động, trái nghĩa, vốn từ về vật nuôi.
- Vận dụng vốn từ đã học để đặt câu theo mẫu Ai, thế nào? Ai, làm gì?
- Giáo dục ý thức tự giác học bài.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu nội dung bài ôn tập.
2. HD HS làm một số bài tập:
Bài 1:
Hãy kể tên một số con vật nuôi mà em biết .
Bài 2:
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: trắng, tốt, nhanh, cao, siêng năng, vui vẻ, đoàn kết, yêu thương ... 
Bài 3:
a) Đặt 4 câu nói về con vật nuôi theo mẫu : Ai. thế nào? 
b) Đặt 4 câu kể về những nguời thân của em theo mẫu đã học.
Bai 4:
Viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình em
- GV HD học sinh kể về đặc điểm về hình dáng, công việc của từng người, tình cảm của em đối với người thân. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà ôn bài.
- HS lắng nghe.
- HS kể miệng.
- Lớp nhận xét.
- HS làm vở bài tập.
- Làm BT vào vở.
- Đọc câu vừa đặt.
- Lớp nhận xét.
- HS viết bài vào vở.
- Nghe để thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 tuan 18.doc