Giáo án Lớp 2 tuần 14 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 14 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

SÁNG

Tiết 1: chào cờ:

Tiêt 2+ 3 Tập đọc CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I. Mục tiêu:

1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :Đọc đúng các từ buồn phiền, đặt bó đũa. túi tiền , bẻ gãy.

 Hiểu nghĩa từ ngữ mới;va chạm , dâu, rể, đùm bọc, đoàn kết.

 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tọa nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết thương yêu.(trả lời được các CH 1,2,3,5.)

 * trả lời được câu hỏi 4.

 

doc 26 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 14 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 : Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009
sáng
Tiết 1: chào cờ:
Tiêt 2+ 3 Tập đọc CÂU CHUYệN Bó ĐũA 
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :Đọc đúng các từ buồn phiền, đặt bó đũa. túi tiền , bẻ gãy.
 Hiểu nghĩa từ ngữ mới;va chạm , dâu, rể, đùm bọc, đoàn kết.
 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tọa nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết thương yêu.(trả lời được các CH 1,2,3,5.)
 * trả lời được câu hỏi 4.
2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúngsau các dấu câu đọc rõ lời nhân vật trong bài.
3.TĐ:Giáo dục HS lòng hiếu thảo của con đối với cha mẹ. 
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ, bó đũa. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
Luyện ngắt câu
 ở bảng phụ 
-Đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Đọc trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
Tiết 2 
Tìm hiểu bài 
 (20')
Câu 1
- Va chạn có nghĩa là gì?
 câu 2
 Câu 3
 * Câu 4
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài nối tiếp thời khóa biểu và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD phát âm đúng từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(3đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
. - HD - HS đọc ngắt nghỉ đúngcâu văn dài . Một hôm ,/ ông đặt một bó đũa / và một tui tiền trên bàn ,/rồi gọi các con ,/cả trai, gái,/dâu,/ rể,/lại/và bảo ://
 Ai bẻ gãy được bó đũa này / thì cha thưởng cho túi tiền .//
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
và kết hợp giải nghĩa từ. Chú giải .
- Chia nhóm ( 3HS)
- Đọc trong nhóm đọc đúng.
+ Nhận xét 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
 (từng đoạn) 
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- cho cả lớp đọc đồng thanh (nối tiếp đoạn toàn bài)
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
1, ( Câu chuyện có người cha, các con trai, gái, râu, rể.)
?các con của ông cụ khi lớn lên có yêu thương nhau không ?. Từ ngữ cho thấy điều đó ?
( các con của ông cụ không yêu thương nhau. Từ ngữ cho thấy điều đó là họ thường hay va chạm với nhau.
- Va chạn có nghĩa là cãi nhau vì những nhặt.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
?.Người cha đã bảo các con mình làm gì 
( Người cha bảo các con, nếu ai bẻ ngẫy được bố đũa ông sẽ thưởng cho một túi tiền.
2, ( vì họ dã cầm cả bó đũa mà bẻ.)
3, ( ông cụ tháo bó ra mà bẻ gãy từng chiếc một cách đễ dàng)
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 3
*4, (một chiếc đũa so sánh với từng người 
con. cả bó đũa được so sánh với 4 người con)
? Người cha muốn khuyên các con điều gì ? ( Anh em trong một nhà phải biết yêu thương đùm bọc lẫn nhau.Đoàn kết tạo nên sức mạnh. chia rẽ thì yếu đi).
+ ý nghĩa:Treo bảng phụ. 
- HD đọc theo vai( người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con).
- Thi đọc các nhóm 
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- Nhận xét tiết học 
- Liên hệ 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- HS đọc nối tiếp
 trả lời câu hỏi
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- phát biểu
- 3 H đọc nối tiếp đoạn
- Đọc ngắt, nghỉ đúng
- Đọc CN 
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm (3 hs)
- Nhận xét
- Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương 
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- Đọc thầm đoạn 1
- Đọc đoạn 2
- Trả lời
- Nhận xét 
- Đọc đoạn 3
- Đọc thầm đoạn 3,4 trả lời
- 3 Nêu ý nghĩa
- 3 HS tham gia đóng các vai : 
-Thi đọc theo vai
- Nhận xét 
- Nghe-
- Thực hiện
Tiết 4: Toán : 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9. ( T 66)
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 
 37 – 8; 68 – 9.Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
 *BT1 Cột 4,5.(BT2 ý *c : * BT3)
2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ có nhớ và học thuộc bảng trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Giới thiệu 55- 8
 (7’)
3, phép trừ
56 – 7; 37- 8; 68- 9
 ( 7’)
3, Thực hành(16’)
Bài 1: Tính 
Bài tập 2: Tìm X
 *Bài tập 3
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Nêu bài toán :có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
 Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính và tính.
 55 . 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8,
- bằng 7, viết 7, nhớ 1.
 8 . 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. 
 47
- Cho hs tiến hành tương tự như cách thực hiện phép trừ 55 – 8.
- Gọi 3 HS nêu cách đặt tính và tính 
 56
- 7
 49
kết quả : 29 ; 59.
- Yêu cầu HS làm bảng con ýa
45
-
 9
36
+ kết quả:69; 88; *57; *6.
ý b, c. yêu cầu hs làm vào vở và nêu kết quả- ghi bảng và nhận xét
+ Kết quả:b, 59; 87; 28; * 47; *39.
 c, 78; 69;39; *49; *28.
- Yêu cầu HS nêu qui tắc tìm số hạng trong 1 tổng. 
HD cách làm
a, x + 9 = 27
 x = 27 - 9
 x = 18
- 2ý còn lại HS thực hiện tương tự
- yêu cầu HS làm vào vở
- 3 HS làm vào thẻ
nhận xét , chữa bài
+kết quả: b, x = 28 ; *c, x = 38
+HD HS cách quan sát
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau.
- Yêu cầu HS TLCH – Nhận xét
+ Đáp án: (Hình tam giác và chữ nhật)
- Cho HS vẽ vào vở 
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- 3 HS đặt tính tính 
và thực hiện 
- Làm bảng con 
- nhận xét bổ xung
- làm và nêu kết quả 
- nhận xét
- 2HS qui tắc 
- Làm bài
- 3 HS làm vào thẻ
- Quan sát hình và 
TLCH
- vẽ vào vở
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
 Rèn viết chữ đẹp : Bài : quà của bố 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 2: quà của bố (Từ con xập xành . đến hết).Chép chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (3o') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS soát lại bài 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết3: Toán (BS) 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9. 
 ÔN TậP THÊM Về BảNG TRừ
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 
 37 – 8; 68 – 9.Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.và ôn các bảng trừ.tiếp tục thực hiện bài tập *
 : (* BT3)
2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ có nhớ và học thuộc bảng trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
3, Thực hành (30’)
Bài 1: Tính 
Bài tập 2: tìm x
*Bài tập 3: Giải toán 
Ôn tập bảng trừ
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 14 trừ đi một số.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS làm bảng con 
- Nhận xét – chữa bài
45 84 44 72 94
- - - - -
 9 39 28 34 49 
36 45 16 38 45
- Yêu cầu HS nêu qui tắc tìm số hạng trong 1 tổng. 
HD cách làm
a, x - 14 = 36 b, x + 7 = 34
 x = 36 + 14 x = 34 - 7 
 x = 50 x = 27
+HD HS cách quan sát
*-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau.
- Yêu cầu HS TLCH – Nhận xét
+ Đáp án: (Hình tam giác và chữ nhật)
- Cho HS vẽ vào vở 
- Cho HS ôn lần lượt các bảng trừ đã học 
- Kiểm tra cá nhân 
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Làm vào bảng con
- 1 HS làm vào thẻ
- Nhận xét
- 2HS qui tắc 
- Làm bài
- 3 HS làm vào thẻ
- Quan sát hình và 
TLCH
- Lớp ôn lần lượt
- HS lần lên bảng đọc
- vẽ vào vở
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều : Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 : Tiếng việt (BS) TLV- LTvà câu 
 Từ NGữ Về CÔNG VIệC GIA ĐìNH CÂU KIểU AI Là Gì ?
 Kể Về GIA ĐìNH.
I. Mục tiêu
1. KT:Nêu được một số từ ngữ chỉ về công việc gia đình Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?Làm gì? Biết Viết được một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu 
 2. KN:Rèn cho HS kĩ năng mở rộng vốn từ về từ ngữ về công việc gia đình .làm đúng các bài tập. biết trình bày được đoạn văn ngắn thành thạo.
 3. TĐ: GD cho t duy sáng tạo khi mở rộng vốn từ, có ý thức học tập. trình bày đoạn văn đủ ý. 
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, 
 -HS vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5”)
 B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30)
HD - HS làm bài tập.
Bài 1: 
 Bài tập 2:
Bài 3: Viết
C. Củngcố , dặn dò
 ( 3’)
 Nêu tên một số đồ dùng trong gia đình và tác dụng của nó.
- Nhận xét – cho điểm 
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS kể những việc làm ở nhà giúp cha mẹ hàng ngày.
- Nhận xét bổ sung
+ VD: Quyét nhà, rửa bát, nhặt rau.
- Nêu yêu cầu bài tập 2
- Cho H làm bài tập vào VBT rồi đọc bài làm .
+ gạch chân dưới các bộ phận câu hỏi 
AI?
- gạch chân dưới bộ phận TLCH làm gì ?
- Nhận xét chốt lại lời giải  ... dạy học - 
Nội dung-Thời gian
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
 (2')
2. Nội dung
 (35')
 Luyện đọc 
3. củng cố - dặn dò
 ( 3' )
- Nêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài
- Yêu cầu HS luyện đọc lại một số bài tập đọc đã học (đọc một đoạn hoặc cả bài )
- Theo dõi uốn nắn HS luyện đọc đúng từ ngữ khó dấu câu.
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải và 
trả lời câu hỏi theo đúng từng bài đọc. 
- Theo dõi- nhận xét 
- Yêu cầu HS đọc bài câu chuyện bó đũa 
- Theo dõi uôn nắn HS khi đọc bài
- Nhận xét- cho điểm
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Đọc đoạn bài nối tiếp 
- Trả lời nhận xét , bổ sung
- Đọc bài nối tiếp đoạn
- nghe
- Nghe- 
-Thực hiện
Sáng : Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2009
Tiết 1+ 3: Toán: BảNG TRừ (T69)
Lớp 2A +2B
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp.
 ( BT2* cột 2,3.; *BT3)
2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ trong vi 20 và học thuộc bảng cộng , trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
bông hoa, 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, ôn luyện bảng trừ ( 32’)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài 2: Tính 
 *Bài tập 3
vẽ hình theo mẫu.
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 42 – 6 = 36 ; 71 – 52 = 19
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Cho HS chơi trò chơi thi lập bảng trừ
- Tổ chức cho HS tính nhẩm sau đó thi đua nêu kết quả( Yêu cầu HS nêu đầy đủ.)
 11 - 2 = 9 12 - 3 = 9 
 11 – 3 = 8 12 - 4 = 8
................. ...............
 11 - 9 = 2 12 - 9 = 3
 13 - 4 = 9 
 13 - 5 = 8 
 ................ 
 13 - 9 = 4 
- Tương tự cho HS lần lượt nêu kết quả của bảng trừ 14, 15, 16, 17, 18. trừ đi một số.
- Yêu cầu HS nêu cách làm 
- HD cách làm : Muốn tính 5 + 6 – 8 lấy 5 + 6 = 11 sau đó lấy 11 – 8 = 3.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
 - Nhận xét 
5 + 6 – 8 = 3 *9 + 8 – 9 = 8 
8 + 4 - 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7
 * 3 + 9 – 6 = 6
 7 + 7 – 9 = 5
- HD chấm các điểm vào vở , sau đó dùng thước và bút lần lượt nối các điểm để tạo thành hình mẫu.
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nhẩm và thi nhau nêu kết quả.
- Nêu cách làm 
- Làm vào vở
- Nhận xét 
- Vẽ hình theo mẫu
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2+ 4: Kể chuyện: câu chuyện bó đũa 
 Lớp 2A+ 2B 
I.Mục tiêu:
1. KT: - Dựa theo tranh , kể lại đợc từng đoạn câu chuyện câu chuyện bó đũa 
 *Biết kể phân vai dựng lại câu chuyện (BT 2)
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói.Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời bạn. 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý, kính trọng tình cảm cha mẹ dành cho con.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh họa, 
II. các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD kể chuyện
 (30’)
a, Kể đoạn theo tranh
b, Phân vai dựng lại câu chuyện
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Gọi3 HS kể lại câu chuyện: Bông hoa niềm vui và cho biết nội dung và ý nghĩa của câu chuyện.
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Yêu cầu HS quan sát 5 Tranh và kể vắn tắt ND từng tranh.
+ Tranh 1: Vợ chồng người anh và vợ chồng người em cãi nhau , ông cụ rất đau buồn. 
+ tranh 2 : Ông cụ lấy bó đũa ra dạy các con.
+ tranh 3:
+ Hai anh ra sức bẻ bó đũa mà không nổi. 
+ tranh 4: Ông lấy bó đũa bẻ từng chiếc 
+ tranh 5:Những người con đã hiểu ra lời khuyên của cha.
- Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh 1
- Khuyến khích HS kể bằng lời của mình.
- yêu cầu HS kể trong nhóm
- Gọi HS kể trước lớp
- Nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu các nhóm tự phân vai 
( Người dẫn chuyện , ông cụ 4 người con) dựng lại câu chuyện trong nhóm. 
- các nhóm kể trước lớp.
- Nhận xét bình chọn nhóm kể hay( về cách diễn đạt và thể hiện )
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3HS nối tiếp nhau kể 
- Nghe
- 1 HS đọc
- Quan sát – trả lời 
-Kể lại từng đoạn theo tranh
- Thảo luận Kể theo cặp 
- nhận xét,bổ sung 
- 1 HS kể mẫu
-,Kể trong nhóm kể trước lớp
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Sáng: Thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Toán LUYệN TậP ( T70)
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.để tnhs nhẩm , trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
 * B T 2 Cột 2 ; *BT3 a, c. *BT5
2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ trong vi 20 và học thuộc bảng cộng , trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
bông hoa, 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, ôn luyện bảng trừ ( 32’)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
 Bài tập 3
 tìm x
 Bài tập 4 
 *Bài tập 5:
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 42 – 6 = 36 ; 71 – 52 = 19
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Cho HS chơi trò chơi thi lập bảng trừ
- Tổ chức cho HS tính nhẩm sau đó thi đua nêu kết quả( Yêu cầu HS nêu đầy đủ.)
 18 - 9 = 9 
 17 - 8 = 9 
 16 - 7 = 2 
 15 - 6 = 9 
 12 - 3 = 9 
 - Tương tự cho HS lần lượt nhẩm các kết quả của các bảng tiếp theo
Kết quả : 8, 8 ,8, 8,8.
 7, 7,7,7,7. ;
 8, 4, 10, 9 ,8.
- Yêu cầu HS nêu cách làm 
- HD cách làm : 
a, 35 -8 ; 57 – 9 ; 63 - 5
 35
 - 
 8
 27
-b, 72 – 34 ; 81 – 45 ; 94 - 36 
- Nhận xét ;
+ Kết quả:a, *48 ; *58.
 b, 38 ; 36 ; 58.
*a. x + 7 = 21 ,*c, x- 15 = 15
- HD HS cách làm 
 b, x - 8 = 42
 x = 42 – 8
 x = 34
+kết quả:a, *x = 14; *c. x = 30
- HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS phân tích và tóm tắt đề toán 
 Bài giải thùng bé có số kg đường là:
 45 – 6 = 39 (kg)
 Đáp số : 39 kg đường.
Khoanh vào trước câu trả lời đúng: khoanh vào C
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nhẩm và thi nhau nêu kết quả.
- Nêu cách làm 
- Làm vào vở
- Nhận xét 
- Thực hiện nêu kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Hs nêu tóm tắt và làm bài giải
-Tính kết quả 
 sau đó khoanh vào ý đúng
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2 : Tập làm văn:
 QUAN SáT Và TRả LờI CÂU HỏI. viết tin nhắn 
1.KT: Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh(BT1). Viết được mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
2.KN: Rèn kĩ năng nghe, nói,viết về gia đình của mình theo gợi ý. Biết nghe bạn kể để nhận xét góp ý . 
3.TĐ: giáo dục h/s sáng tạo t duy khi viết văn,yêu gia đình mình
 II,Đồ dùng dạy học; tranh minh họa 
III. Các hoạt động dạy học
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ 
 (3’)
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2. HD làm bài 
 (32')
Bài 1: 
 Bài tập 2:
C. Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Gọi HS đọc lại bài văn viết về gia đình 
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài
-Nêu yêu cầu:.
-Yêu cầu HS quan sát tranh rồi lần lượt trả lời từng câu hỏi.
- Nhận xét, kết luận
a, Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê, bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng , bón bột cho búp bê ăn
b, Mắt bạn nhìn búp bê thật đáng yêu./
bạn nhìn búp bê thật trìu mến.
c,Tóc bạn buột hai bím tóc có thắt nơ./tóc bạn buộc vểnh lên thắt hai cái nơ thật xinh xắn./
d, Bạn mặc bộ quần áo rất gọn gàng. /
- Nêu yêu cầu : Bà đến nhà đón em đi chơi. Em hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết. 
- Nhắc HS viết ngắn gọn đủ ý. 
- Gọi hs đọc bài trước lớp 
- chấm điểm một số bài
VD: 5 h chiều; ngày 19 / 11/ 09
 Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi , bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật bạn Hoa khoảng 8 giờ tối Bác Hoàng đưacon về.
 Con : Loan
-Hệ thống bài
- Liện hệ 
-Nhận xét tiết học
- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe 
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
-Viết bài làm vào vở
-Đọc bài trớc lớp
-Nhận xét 
- Phát biểu 
-Lắng nghe
Tiết 3 :Chính tả (Tập chép) TIếNG VõNG KÊU
I.Mục tiêu:
 - KT: Nghe viết chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng 2 khổ thơ đầu , của bài chiếc võng kêu. Làm được bài tập (2) a/b,c. 
- KN: rèn luyện cho HS trình rõ ràng đẹp sạch sẽ đủ câu đủ ý thành thạo chính xác.
- TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . (5') 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 HD tập chép 
 (20')
a, HD chuẩn bị
b, Chép bài vào vở
 c, Chấm chữa bài 
3, HD làm bài tập 
 (10’)
 Bài tập 2:
.Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Yêu cầu HS viết bảng con 
- Nhận xét. 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
Hỏi: Những từ ngữ nào tả em bé rất đáng yêu ( Tóc bay  nụ cười )
- Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào ? 
- Cho HS viết các từ khó vào bảng con:
 ( Lặn lội, kẽo kẹt, võng.) 
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- quan sát – theo dõi giúp đỡ HS yếu 
- Yêu cầu HS soát lại bài và chữa lỗi 
- Chấm 5- 7 bài- chữa lỗi 
- Nhận xét bài viết 
- Cho HS làm bài vào vở bài tập. 
Chữa bài: 
a, lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.
b,Tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài.
c, Thắc mắc, chắc chắn, nhăt nhạnh.
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- viết bảng con
- Lắng nghe 
 - Trả lời câu hỏi 
- Viết bảng con
-viết bài vào vở 
- soát lại bài 
Làm bài tập VBT chữa 
- Nghe 
- Thực hiện
 TIếT 4 : gd tt sINH HOạT
 I. Nhận xét các mặt hoạt động chung trong tuần qua .
+Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan , lễ phép với thầy cô giáo hòa nhã với bạn bè.
 + Học tập: Các em đi học đều đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng.
 Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp . 
- Tuyên dương : em Tuấn , quyết , vũ có ý thức học tập .
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em chuẩn bị bài chưa tốt: như em công , phong 
+ Các hoạt động khác :
Thực hiện đầy đủ và nhiệt tình có ý thức.
 II. Phương hướng tuần tới:
+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.
+ Tiếp tục phát huy những mặt đã làm được.
+ Duy trì các hoạt động của trường đều – vệ sinh cá nhân , lớp sạch sẽ.
.hết tuần 14

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 14.doc