Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Trường tiểu học Nam Nghĩa

Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Trường tiểu học Nam Nghĩa

Tiết 1 Tập đọc +

 LĐ ; SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ

 I. MỤC TIÊU

- Đọc trôi chảy toàn bài; Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý .

- HSKG đọc diễn cảm được toàn bài , biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.

- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.( Trả lời được các CH trong SGK).

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 27 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1105Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 10 - Trường tiểu học Nam Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường tiểu học Nam Nghĩa
LỊCH BÁO GIẢNG
 Tuần 10 TỪ NGÀY 18 / 10 ĐẾN NGÀY 22/ 10 / 2010 GV: Nguyễn Thị Lâm
THỨ NGÀY
TIẾT
MễN
TấN BÀI DẠY
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SỐ LƯỢNG Đ D DẠY HỌC
CHỮ Kí NGƯỜI KIỂM TRA
2
18/10
1
2
3
4
1
TĐ
LĐ:Sáng kiến của bé Hà + 
2
Toán
Luyện tập +
3
CTả
TC ; Sáng kiến của bé Hà 
Bảng phụ (BP) 
1
4
3
19/10
1
2
3
4
1
T.Đọc
Thương ông + 
Bảng phụ 
1
2
Toán 
Luyện tập + 
3
C.Tả
NV: Thương ông 
4
MT
Vẽ tranh. ĐT tranh chân dung
 Tranh 
2
4
20/10
1
T.Đọc
Bưu thiếp
 Bảng phụ 
1 
2
Toán
11 Trừ đi một số:11-5 
 Que tính
1 bộ
3
T.Đọc
Bưu thiếp
4
Toán
11 Trừ đi một số:11-5 
5
21/10
1
LTVC
 Từ ngữ về họ hàng, 
2
Toán
 31 - 5
 Que tính
1 bộ
3
C.Tả
 TC: Ngày lễ 
 Bảng phụ 
1
4
T.Công
Gấp thuyền phẳng đáy có mui
 Quy trình
1
1
LTVC
Ôn:Từ ngữ về họ hàng, + 
2
Toán
Luyện tập +
3
TNXH
Ôn tập: Con người và SK 
6
22/10
1
TLV
Kể về người thân 
Tranh  
1
2
Toán
51 - 15
 Que tính
1 bộ
3
C.Tả
 NV: Ông và cháu
 Bảng phụ 
1
4
1
TLV
Ôn: Kể về người thân  
2
Toán
Luyện tập +   
3
Nhạc
Ôn BH: Chúc mừng sinh nhật 
 Thanh phách
2
4
BGPK
Toán:  
Tuần 10
Chiều
Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010
Tiết 1
 Tập đọc +
LĐ ; Sáng kiến của bé hà 
 I. Mục tiêu 
- Đọc trôi chảy toàn bài; Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý . 
- HSKG đọc diễn cảm được toàn bài , biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.( Trả lời được các CH trong SGK).
 III. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc: 
a. HS đọc thầm toàn bài:
b. Đọc mẫu toàn bài:
- Cả lớp đọc thầm
- HS chú ý nghe.
c. Đọc từng đoạn trước lớp.Kết hợp trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài và trả lời câu hỏi.
- Các từ mới
- Cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ (SGK).
d. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm
e. Đọc ĐT
- Cả lớp đọc ĐT
g. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
h . Phân vai (2, 3 nhóm)
- Mỗi nhóm 4 HS tự phân vai
(Người dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông)
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện
- Nhận xét
- Chuẩn bị tiết kể chuyện.
- Sáng kiến bé Hà tổ chức  thể hiện lòng kính yêu ông bà.
**************************************************
Tiết 2
 Toán +
Luyện tập 
I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cổ về:
- Tìm x trong các BT dạng : x + a = b ; a + x = b( với a, b là các số có không qú 2 chữ số) 
- Cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia.; giải bài toán có một phép trừ.
- HSKG làm được các BT nâng cao về tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Củng cố kiến thức:
+ HS nêu quy tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.
+ Làm BT: Tìm x
a) x + 4 = 17 b) 34 + x = 48
- 1 số em nêu
+ 2 HS lên bảng làm
2. Luyện tập:
Bài 1: Tìm x
x + 5 = 15 x + 7 = 38
9 + x = 59 6 + x = 37
- Cho HS làm vào BC
- Nhắc lại quy tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
HS làn bài vào vở, nối tiếp nêu KQ
Số hạng
26
19
65
18
Số hạng
5
23
21
42
Tổng
29
29
78
37
- Ghi bảng kết quả cho HS nhận xét
Bài 3: Tính:
10 - 1 - 2 = 10 - 3 - 4 =
10 - 3 = 10 - 7 =
17 - 2 - 4 = 25 - 4 - 1 =
17 - 6 = 25 - 5 =
Bài 4: Nhà mai nuôi 47 con gà và vịt trong đó có 25 con gà. Hỏi nhà mai nuôi bao nhiêu con vịt ?
- HS nhẩm và ghi ngay KQ
- Giải thích vì sao 10 - 1 - 2 và 10 -3 có kết quả bằng nhau ( Vì 3 = 2 + 1)
- 1 HS đọc đề toán. Phân tích và xác định dạng toán rồi giải vào vở, 1 em lên bảng giải.
Bài 4 : ( HSKG ) tìm x
 x + 5 = 15 + 3 x + 13 = 26 + 9
37 + x = 8 + 39 23 + x = 59 - 4
+ Bài toán này có giống với các bài toán về tìm x đã học không? 
+ Khác nhau ở chỗ nào?
+ Vậy muốn tìm được x trước tiên ta phải làm thế nào?
- HS KG làm vào vở.
- 1 HS lên giải.
- Nhận xét chữa bài
+ Đây cũng là bài toán về tìm một số hạng chưa biết trong một tổng nhưng tổng ở đậy lại là một tổng hoặc một hiệu
+ Ta phải tính tổng của PT đã
4. Củng cố – dặn dò:
- Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi số hạng kia.
- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).
- Nhận xét giờ.
**************************************************
Tiết 3
Chính tả: (Tập chép)
Sáng kiến của bé hà
I. Mục tiêu: 
- Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn văn xuôi trong bài Sáng kiến của bé Hà 2.
 - Làm đúng các bài tập CT phân biệt k/c; dấu hỏi/ dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập cần làm.
III. hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn tập chép: 
- GV đọc đoạn chép (đoạn 2-3)
bài chính tả.
 - 2, 3 HS đọc đoạn chép.
- Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
Các chữ đầu câu và tên riêng Hà
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ lẫn.
- suy nghĩ, mãi, quà, khẽ, trăm tuổi.
- HS chép bào vào vở
- HS lấy vở viết bài 
- GV đọc lại toàn bài cho HS Soát lỗi 
- Chấm bài ( 5 – 7 bài )
-HS đổi vở soát lỗi 
3. Làm bài tập chính tả:
Bài 1: Điền vào chỗ trống c/k 
Bé giở ảnh ưới Bà ười nhỏ nhẹ:
Thấy mẹ ôm hoa Cháu ngoan ủa bà
ứ hỏi mãi bà Lúc ấy đang bận
Sao không ó bé Tìm im cho bà.
 Lê Minh Hoài
 - Nhận xét chữa bài.
- 1 học sinh nêu yều cầu bài 
- Lớp làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm
Bài 2: Điền vào chỗ trống nghỉ/ nghĩ .
Thanh bị sốt phải  học. Vừa đỡ sốt Thanh đã  đến bài vở. Thanh lo học nhiều sẽ không theo kịp các bạn.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở
- 1 HS lên bảng 
- Nhận xét, chữa bài
5. Củng cố dặn dò.
- GV khen những HS chép bài chính tả đúng, sạch đẹp.
- Nhận xét tiết học.
*****************************************************
Chiều 
Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiết 1
Tập đọc +
LĐ: Thương ông
LĐ: Thương ông
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh kiểm tra
2,3 HS đọc bưu thiếp chúc thọ ( hoặc mừng ông (bà) nhân ngày sinh nhật, đọc cả phong bì thơ ghi địa chỉ của ông bà.
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Bức tranh vẽ gì?
- Vẽ một câu bé đang dắt ông bước lên bậc thềm, ông đã già lưng còng vẻ ốm yếu, cậu bé nhỏ xíu, dáng vẽ rất ân cần.
2. Luyện đọc.
2.1 Giáo viên đọc mẫu bài thơ
2.2 GV HD học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu thơ
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ Lom khom, bước lên, thủ thỉ, lập tức.
- Đọc các từ ngữ
b. Đọc từng khổ thơ trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc
- HD đọc trên bảng phụ
- HD HS hiểu nghĩa 1 số từ ngữ
- Thủ thỉ, thử xem có nghiệm thích chí ( SGK)
c. đọc từng khổ thơ trong nhóm
- HS đọc trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
- HS đọc từng khổ thơ, cả bài, ĐT, CN.
3. Tìm hiểu bài
CH1 ( 1HS đọc)
Chân ông như thế nào?
- Bị đau xưng tấy, ông phải chống gậy mới đi được.
CH2: Cháu Việt đã làm gì để giúp và an ủi ông?
- Khổ thơ 1: Việt đỡ ông lên thềm.
- Khổ thơ 2: Việt bày cho ông câu thần chú khỏi đau
- Khổ thơ 3: Việt biếu ông cái kẹo
CH 3: ( 1HS đọc) Tìm nhiều câu thơ cho thấy nhờ bé Việt, ông quên cả đau.
- Khổ thơ 3: Bé Việt bày cho ông câu thần chú
- Khổ thơ 4: Ông nói theo bé Việt và ông gật đầu khỏi rồ, tài như
4. Học thuộc lòng.
- Học sinh đọc TL 1 khổ thơ em thích
- HS xung phong tiếp nối nhau đọc thuộc lòng 1 khổ thơ hoặc cả bài
- Nhận xét
5. Củng cố, dặn dò.
- Em học được ở Việt bài học gì?
+ Cần biết yêu thương ông bà, biết chăm sóc ông bà khi ốm đau.
Học sinh thực hiện
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng 1 khổ thơ hoặc cả bài
******************************************************
Tiết 2 Toán 
 Luyện tập +
I. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
- Cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số) 
- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng .
 - Giải bài toán có một phép trừ.
- HSKG làm được các bài toán nâng cao về tìm số hạng chưa biết trong một tổng
II . Hoạt động dạy học:
1 . Củng cố kiến thức:
HS nêu cách tìm số hạng chưa bíêt trong 1 tổng
- 1 số em nêu
2 . Luyện tập :
Bài 1: Tìm x:
x + 5 = 20 6 + x = 30
25 + x =40 x + 24 = 50
- Làm bài vào vở,
- 4 em lên bảng làm
- nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng
Bài 2: Tính
20 - 4 - 2 = 18 - 4 - 3 =
20 - 6 = 18 - 7 =
Làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm
Bài 3 :Số
Số hạng
25
6
Số hạng
15
26
34
Tổng
60
50
70
Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
Bài 4: Vừa gà vừa chó có 40 con , trong đó gà có 36 con. Hỏi có bao nhiêu con chó ?
- Nêu kế hoạch giải
- Phân tích, tóm tắt bài toán, xác định dạng toán rồi giải vào vở.
- 1 em lên bảng giải
Bài 5 : HSKG 
Tìm một số, biết rằng lấy 8 cộng với số đó thì được tổng bằng 40 .
- GV nhận xét.
HSKG Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
*************************************************
Tiết 3 chính tả( Nghe viết) +
 Thương ông 
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe – viết đúng chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài thơ Thương ông. 
- Làm đúng các BT phân biệt c / k thanh hỏi/ thanh ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ BT cần làm.
III. các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết các tiếng từ: nghỉ học, suy nghĩ, cây cau, con kiến
- Nhận xét chữa bài
 - 2 HS viết bảng nghe GV đoc viêt trên bảng lớp, cả lớp viết vào nháp
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
a. Giáo viên đọc bài chính tả
- 2,3 HS đọc lại
+ Chân ông đau như thế nào?
+ Việt đã giúp ông điều gì ?
? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm 
- 2 lần dùng dấu 2 chấm trước câu nói của cháu và câu nói của ông 
b. HS viết bảng con những tiếng khó
- Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều
c. Giáo viên đọc HS viết bài
- Học sinh viết vở
d. Chấm chữa bài 
GV đọc lại toàn bài.
- Học sinh đổi vở soát lỗi
- Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm)
3. Làm bài tập:
Bài 1: Viết 5 chữ bắt đầu bằng c, 5 chữ bắt đầu bằng k
C
......
k
...
Bài 2: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ được gạch chân
Dâu quen nhiều trái lạ
Vân nhớ gốc sấu xưa
Đa cho ngọt cho chua
Ca một thời thơ bé.
- Nhận xét chữa bài
- Tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng viết
- Nh ... ụựp tỡm keỏt quaỷ nhử sau :
- Chuựng ta coứn phaỷi bụựt bao nhieõu que tớnh ?
- 15 que tớnh goàm maỏy chuùc vaứ maỏy que tớnh ?
- Vaọy ủeồ bụựt ủửụùc 15 que tớnh trửụực heõt chuựng ta bụựt 5 que tớnh. ẹeồ bụựt 5 que tớnh, ta bụựt 1 que tớnh rụứi trửụực sau ủoự thaựo 1 boự que tớnh vaứ bụựt tieỏp 4 que. Ta coứn 6 que tớnh rụứi .
- Tieỏp theo, bụựt 1 chuùc que tớnh nửừa, 1 chuùc laứ 1 boự ta bụựt ủi 1 boự que tớnh. Nhử vaọy coứn 3 boự que tớnh vaứ 6 que tớnh rụứi laứ 36 que tớnh. 
- 51 que tớnh bụựt 15 que tớnh coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
- Vaọy 51 – 15 baống bao nhieõu ?
Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 
- Goùi 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn tớnh .
- Y/C HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Yeõu caàu moọt soỏ HS nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh .
3. Luyeọn taọp – thửùc haứnh :
Baứi 1 ( Cột 1,2,3) Tính
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi vaứo Vụỷ baứi taọp . Goùi 3 HS leõn baỷng laứm baứi . 
- Yeõu caàu HS nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn nêu lại cách thực hiện.
- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS . 
- Nghe. Nhaộc laùi baứi toaựn. Tửù phaõn tớch baứi toaựn .
- Thửùc hieọn pheựp trửứ 51 – 15 . 
- Laỏy que tớnh vaứ noựi : Coự 51 que tớnh .
- Thao taực treõn que tớnh vaứ traỷ lụứi : coứn 36 que tớnh .
- Neõu caựch bụựt .
- 15 que tớnh .
- Goàm 1 chuùc vaứ 5 que tớnh rụứi .
- Thao taực theo GV .
- Coứn laùi 36 que tớnh .
- 51 trửứ 15 baống 36 .
- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi thực hiên phép tính
 51
 15
 36
-
- Nêu: Vieỏt 51 roài vieỏt 15 dửụựi 51 sao cho 5 thaỳng coọt vụựi ủụn vũ, 1 thaỳng coọt chuùc. Vieỏt daỏu trửứ vaứ keỷ vaùch ngang .
- 1 khoõng trửứ ủửụùc 5, laỏy 11 trửứ 5 baống 6. Vieỏt 6, nhụự 1. 1 theõm 1 baống 2, 5 trửứ 2 baống 3, vieỏt 3 .
- HS laứm baứi.3 HS leõn baỷng laứm baứi .
- HS nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn. Hai HS ngoài caùnh ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra baứi laón nhau .
Baứi 2(a,b):Đặt tính rồi tính hiêu, biết số
bị trừ và số trừ lần lượt là:
- Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi . 
- Muoỏn tớnh hieọu khi bieỏt soỏ bũ trửứ vaứ soỏ trửứ ta laứm nhử theỏ naứo ?
- Yeõu caàu HS tửù laứm baứi. Goùi 3 HS leõn baỷng .
- Yeõu caàu 3 HS leõn baỷng laàn lửụùt neõu caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn tửứng pheựp tớnh 
- ẹoùc yeõu caàu .
- Laỏy soỏ bũ trửứ trửứ ủi soỏ trửứ .
- HS laứm baứi. Caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi caực baùn treõn baỷng .
 91
 9
 82
-
 51
 25
 26
-
 81
 44
 37
-
Baứi 4
- Veừ maóu leõn baỷng vaứ hoỷi: Maóu veừ hỡnh gỡ ?
- Muoỏn veừ ủửụùc hỡnh tam giaực chuựng ta phaỷi noỏi maỏy ủieồm vụựi nhau ?
- Yeõu caàu HS tửù veừ hỡnh . 
2.4 Cuỷng coỏ , daởn doứ :
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 51 – 15 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
- Daởn doứ HS oõn taọp caựch trửứ pheựp trửứ coự nhụự daùng 51 – 15 ( coự theồ cho moọt vaứi pheựp tớnh ủeồ HS laứm ụỷ nhaứ ) .
 Hỡnh tamự .
- Noỏi 3 ủieồm vụựi nhau .
- Veừ hỡnh. 2 HS ngoài caùnh ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra laón nhau.
***************************************************
Tiết 3
Chính tả: (Nghe viết)
ông và cháu
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe – viết chính xác bài CT ; trình bày đúng 2 khổ bài thơ Ông và cháu. 2. - - Làm đúng các BT2 , 3a .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e)
- Bảng phụ BT 3a.
III. các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết
- 2 HS làm bài ( 2,3a)
- Tên các ngày lễ vừa học tuần trước
 - 1 HS đọc chậm rãi 2 bạn viết bảng lớp
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
a. Giáo viên đọc bài chính tả
- 2,3 HS đọc lại
? Có đúng là cậu bé trong bài thắng được ông của mình không?
- Ông nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui
? Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm và ngoặc kép
- 2 lần dùng dấu 2 chấm trước câu nói của cháu và câu nói của ông 
Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ
Cháu khoẻ hơn ông nhiều"
b. HS viết bảng con những tiếng khó
- Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều
c. Giáo viên đọc HS viết bài
- Học sinh viết vở
d. Chấm chữa bài 
GV đọc lại toàn bài.
- Học sinh đổi vở soát lỗi
- Giáo viên thu ( 5 – 7 bài chấm)
3. Làm bài tập:
Bài 2: Giáo viên mở bảng phụ đã viết quy tắc chính tả c/k . HS đọc ghi nhớ
- Bảng phụ
- Cho lớp 3 nhóm thi tiếp sức 
( Bình chọn nhóm nhất)
*Ví dụ: ca, co, cô, cá, cam, cám, cói, cao, cào, cáo, cối, cỏng, cổng, cong, cộng, công
- Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ, kệ, khích, khinh, kiên
Bài 3 a: 1 HS đọc yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh làm SGK
- Nhận xét ( 1 em lên điền)
a. lên non, non cao, nuôi con, công lao, lao công
4. Củng cố- Dặn dò:
- Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê.
- Nhận xét giờ
Chiều
Tiết 1
 Tập làm văn +
Ôn : Kể về người thân 
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết kể về ông, bà hoặc 1 người thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, người thân.
- Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập 1
III. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
HD HS làm bài tập ở VLT trang 50
Chọn viết một đoạn vưn ngắn ( 4,5 câu) theo 1 trong 2 đề sau:
Bài1: Kể về ông ( hoặc bà) của em
 Kể về một người thân của em
- HS đọc yêu cầu bài
Hướng dẫn HS các yêu cầu trong bài chỉ là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải trả lời
- HS chọn đối tượng kể: Kể về ai? (1 HS khá kể) 
- Kể trong nhóm
- Khơi gợi tình cảm với ông bà, người thân ở học sinh 
- Đại diện các nhóm kể
- Nhận xét
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn 3-5 câu về ông bà hoặc người thân của em.
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Bài tập yêu cầu các em viết lại những gì vừa nói ở bài 1
- Học sinh làm bài, viết song đọc lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai
- Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng
- nhiều học sinh đọc bài viết
- Nhận xét cho điểm HS
3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Về nhà hoàn thiện bài viết
 ***************************************************
Tiết 2
Toán +
 Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cố bảng trừ có nhớ trong pham vi 100 ,dạng 11-5 ; 31 - 5 
- Luyện kỉ năng vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
 - Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ.
- củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số)
- 2 em đọc bảng trừ.
C. Thực hành.
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu của :
31 và 8 51 và 9
21 và 6 40 và 15
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng làm
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Tìm x 
x + 6 = 41 x + 7 = 61
8 + x = 30 5 + x = 70
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng làm
Bài 3 :Tính nhẩm
11 - 4 = 11 - 5 =
11 - 7 = 11- 2 =
11 - 6 = 11 - 8 =
11 - 3 = 11 - 9 =
Nhẩm, nối tiếp nêu kết quả.
Bài 4: Một cửa hàng hai ngày bán được 31 l nước mắm. Trong đó ngày đầu bán được 9 l. Hỏi ngày sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm ?
Đọc đề, phân tích đề và giải vào vở, 1 em lên bảng giải.
Bài 5 : HSKG 
Hãy viết các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 6.
HSKG Đọc đề, phân tích đề và giải vào vở, 1 em lên bảng giải.
3 . Chấm chữa bài :
4. Củng cố – Dặn dò: 
GV chốt lại toàn bài.
Nhận xét giờ.
**************************************************
Tiết 3	 Âm nhạc
	Ôn tập bài hát Chúc mừng sinh nhật
I. Mục tiêu: 
-Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca. 
- Biết hỏt kết hợp với vận động phụ hoạ đơn giản.
II. Chuẩn bị của giáo viên:
	- Đàn, máy nghe, băng nhạc
	- Nhạc cụ gõ ( song loan, thanh phách)
III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
	3. bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức:
2. kiểm tra bài cũ: 
	- GV đệm giai điệu bài hát, hỏi HS tên bài hát, nhạc của nước nào.
	- Bắt giọng cho HS bài hát Chúc mừng sinh nhật 1 lần,
	- GV nhận xét
*Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Chúc mừng sinh nhật
- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát, chú ý giữ nhịp đúng và đều. Nhắc HS hát nhấn vào những phách mạnh của nhịp 3/4 cũng như khi thực hiện gõ theo nhịp, sẽ vào những phách mạnh của nhịp. 
- GV hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ hoặc gõ đệm theo nhịp 3
- GV nhận xét và sửa đối với những em chưa vỗ hoặc hát đúng nhịp.
- Hướng dẫn HS hát thể hiện tình cảm vui tươi, tốc độ vừa phải, nhịp nhàng, hát rõ lời
*Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát
- Hướng dẫn HS vài động tác vận động phụ họa.
+ Câu 1 và 2: Bước chân qua trái, qua phải nhịp nhàng theo nhịp. Hai tay chắp lại áp má hai bên má trái phải theo nhịp.
+ Câu 3 và 4: Bước chân trái lên, chân phải bước theo, hai tay đưa từ dưới lên như nâng nhẹ về phía trước, sau đó rút chân phải về, chân trái rút nhẹ, tay từ từ hạ xuống. Thực hiện hai lần theo nhịp.
+ Câu 5, 6, 7, 8 thực hiện giống câu 1, 2, 3, 4.
- Mời HS lên biểu diễn
- GV nhận xét
*Củng cố - Dặn dò- Cuối tiết học, GV nhận xét, khen ngợi những HS hoạt động tốt trong giờ học, nhắc nhở những em chưa đạt cần cố gắng hơn ở tiết sau. 
- Dặn HS về ôn lại bài hát đã học và tập gõ theo nhịp 3/4. 
- HS hát ôn bài hát theo hướng dẫn của GV
+ Hát đồng thanh
+ Hát từng nhóm, dãy 
- HS hát kết hợp vỗ, gõ đệm theo nhịp 3/4 
- HS lắng nghe, sửa sai nếu có
- HS hát với tốc độ vừa phải, hát nhẹ nhàng, thể hiện tình cảm vui tươi.
- HS xem và thực hiện theo. Chú ý để thực hiện đúng và nhẹ nhàng các động tác. 
- HS tập vài lần để nhớ động tác và đều nhịp.
- HS lên biểu diễn trước lớp
+ Từng nhóm+ Cá nhân
- HS lắng nghe
- HS phân biệt nhịp 2/4 và nhịp 3/4 
- HS nghe và ghi nhớ
 Tiết 4 Bồi giỏi - Phụ kém
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao kiến thức về tìm thành phần chưa biết của phép tính
* HS thường làm đực các BT1,BT2; BT3
* HSKG làm được các BT4; BT5; BT6
 Bài 1 : tìm x
 a) x + 12 = 25 b) 34 + x = 47
 c) x + 7 = 49 d) 26 + x = 68
Bài 2 : Mẹ mua về 35 kg vừa gạo nếp vừa gạo tẻ. Trong đó có 15 kg gạo nếp. Hỏi có bao nhiêu kg gạo tẻ?
Bài 3: Tổng của hai số bằng 43, só hạng thứ nhất bằng 21. Tìm số hạng thứ hai?
 Bài 4*: Tìm y
 a) y + 34 = 32 + 16 y + 7 = 7 + y
 b) 25 + y = 87 - 11 12 + y = 12 + 5
Bài 5* :Tìm một số biết rằng số đó cộng với 24 thì được 56.
Bài 6*: Hai số có tổng bằng 62 . Nừu giữ nguyên số hạng thứ nhất và muốn có tổng bằng 76 thì phải tăng số hạng thứ hai thêm bao nhiêu đơn vị ?

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an day hoc tuan 10 2 buoi.doc