1.Ôn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh.
3. Dạy bài mới.
* Giới thiệu bài
*Các hoạt động
* Hoạt động 1:. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa
- GV đưa chữ mẫu :
- Chữ A có mấy li ?
- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Được viết bởi mấy nét ?
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả
- Nét 1 gần giống nét má ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải nét 2 là nét móc phải, nét 3 là nét lượn ngang
Cách viết:
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
Nét 1: ĐB ở đường kẻ ngang 3 viết nét móc ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng bên phải lượn ở phía trên, DB ở ĐK6.
Nét 2: Từ điểm DB ở nét 1 chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải. DB ở DK 2
Nét 3: Lia bút ở giữa thân chữ viết nét lượn ngang từ trái qua phải.
TUẦN 1: Thứ hai ngày 21 tháng 8 năm 2018 Tiết 1: CHÀO CỜ __________________________________ Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC Có công mài sắt có ngày nên kim I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU 1. Kiến thức - Biết đọc đúng ,rõ ràng bài ,biết nghỉ hơi sau các dấu câu ,giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành công. 2. Kĩ năng - Đối tượng 1: Đọc đỏnh vần được bài tập đọc - Đối tượng 2: Đọc trơn chậm bài tập đọc - Đối tượng 3: Đọc trơn và trả lời cõu hỏi nội dung bài đọc. 3. Thỏi độ - Giỏo dục cho các em tinh thần học tập và làm việc kiên trì nhẫn nại thì mọi việc sẽ thành công. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK. - Bảng phụ viết sẵn câu đoạn văn. 2. Chuẩn của học sinh: - Đồ dựng dạy học: III. DỰ KIẾN HèNH THỨC TIấT DẠY. - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn. IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ôn định lớp 2. Kiểm tra - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 3. Dạy bài mới *Giới thiệu bài -HS hát. -HS nghe, theo dõi * Hoạt động 1 : Luyện đọc * GV đọc mẫu. - GV HD HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu. - GV theo dõi HD HS đọc các từ khó. * Đọc từng đoạn trước lớp. - GV HD HS đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ * Đọc từng đoạn trong nhóm . * Thi đọc giữa các nhóm. - HS nghe. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS đọc: Quyển, nguệch ngoạc, nắn nót - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc theo nhóm. - Các nhóm thi đọc cá nhân, từng đoạn, cả bài. * Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài các đoạn 1+ 2 . -Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào ? - Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? - Bà cụ mài thỏi sắt vao tảng đá để làm gì ? - Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành một cái kim nhỏ không ? - Những câu nào cho thấy cậu bé không tin ? - HS đọc thầm từng đoạn. - HS đọc thầm câu 1. - Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài dòng là chán bỏ đi chơi, chỉ viết nắn nót được mấy chữ đầu, rồi nguệch ngoạc cho xong chuyện . - Cả lớp đọc thầm câu 2 - Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. - Để làm thành một cài kim khâu. -HS nêu. -Thái độ của cậu bé ngạc nhiên hỏi:Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài được ? Tiết 2 * Hoạt động 1 : Luyện đọc các đoạn 3 + 4 * Đọc từng câu. - GV uốn nắn tư thế đọc, đọc từ khó. *Đọc từng đoạn trước lớp. - GV treo bảng phụ HD cách ngắt nghỉ đúng chỗ. - GV HD HS giải nghĩa một số từ. * Đọc từng đoạn trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. * Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 3, 4. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc : hiểu, quay. - HS đọc câu trên bảng - HS tiếp nỗi nhau đọc từng đoạn trong bài. - HS đọc theo nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3 + 4. - Bà cụ giảng giải như thế nào? - Câu truyện khuyên em điều gì? - Cả lớp đọc thầm câu 3. - Mỗi ngày mai . thành tài. - Câu truyện khuyên em làm việc chăm chỉ, cần cù không ngại khó khăn. * Hoạt động 3 : Luyện đọc lại. - Tổ chức cho HS thi đọc - GV nhận xét, tuyờn dương - HS thi đọc lại bài theo vai (người dẫn chuyện cậu bé và bà cụ). 4. Củng cố: - Nờu lại nội dung bài học. - GVnhân xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - 3 HS nờu. - HS chỳ ý lắng nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________ Tiết 4: TOÁN ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIấU. 1.Kiến thức: - Nhận biết được các số có một chữ số , các số có hai chữ số ,số lớn nhất ,số bé nhất số bé nhất có một chữ số , số lớn nhất ,số lớn nhất có hai chứ số, số liền trước ,liền sau. 2. Kĩ năng - Đối tượng 1: Làm được BT1. - Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2, BT3. 3. Thái độ - HS có ý thức tự giỏc trong giờ học. I. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của GV: SGK. 2. Chuẩn bị của HS: Bỳt, vở bài tập. III. DỰ KIẾN HèNH THỨC DẠY HỌC. - Hoạt động cỏ nhõn. IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp 2. Kiểm tra - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh. 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài. - HS hát. -HS nghe, theo dõi. * Hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: Củng cố về số có một chữ số. - HD HS nêu các số có 1 chữ số. - Yêu cầu HS làm phần a. Viết số bé nhất có 1 chữ số. -GV chữa bài yêu cầu HS đọc các số có một chữ số từ bé -> lớn và từ lớn -> bé. b) Viết số bé nhất có một chữ số. c) viết số lớn nhất có 1 chữ số. Bài 2 - GV đưa bảng vẽ sẵn 1 số các ô vuông. - GV gọi HS lên viết vào các dòng. a) Viết số bé nhất có hai chữ số. b) Viết số lớn nhất có hai chữ số. Bài 3. - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS lên bảng viết số liền trước của số 34. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV nhận xét chữa bài. -HS nêu 0, 1, 2, 9. -HS nêu. - HS viết: 0 - HS viết: 9 - HS nêu yêu cầu bài 2. - Nêu tiếp các số có hai chữ sô - Nêu miệng các số có hai chữ số. - Lần lượt HS viết tiếp cỏc số thích hợp vào từng dòng. - Đọc các số vừa viết. - HS viết bảng con. - Tương tự phần b. -1 HS lên bảng 33. - HS làm bài theo hướng dẫn. - Số liền sau số 34 là 35. - Cả lớp làm bài vào vở 4. Củng cố : - Hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - HS về học bài chuẩn bị bài mới - HS theo dừi. - HS chỳ ý lắng nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... __________________________________________________________________ BUỔI CHIỀU Tiết 1+ 2 RẩN TIẾNG VIỆT Cể CễNG MÀI SẮT, Cể NGÀY NấN KIM I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU - Mức 1: Rốn đọc trơn chậm - Mức 2: Rốn đọc trơn - Mức 3: Rốn đọc hiểu. II.TIẾN TRèNH BÀI DẠY Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - GV đọc toàn bài : - GV hd cách đọc - Đọc nối tiếp từng câu lần 1 sửa lỗi phỏt õm - Luyện đọc từ khú - Đọc NT cõu lần 2 - Hướng dẫn chia đoạn + Đọc đoạn lần 1 - Hướng dẫn ngắt nghỉ, nhấn giọng cõu văn - GV HD đọc đoạn khó trên bảng phụ - Đọc đoạn lần 2 - Cho HS đọc đồng thanh - GV nhận xột chung - HS chú ý nghe - HS nghe - HS đọc NT cõu - Cỏ nhõn - đồng thanh - NT đọc đoạn lần 1 - Theo dừi, đọc - 1 HS đọc đoạn khó trên bảng phụ - HS đọc nối tiếp từngcõu - HS đọc ĐT III. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TIẾT DẠY ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _______________________________________ Tiết 3: THỂ DỤC (GV CHUYấN SOẠN GIẢNG) __________________________________________________________________ Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2018 Tiết 1: TOÁN ễn tập các số đến 100 (tiếp) I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức -Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị ,thứ tự của các số. 2. Kĩ năng - Đối tượng 1: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2, BT3. - Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2, BT3, BT4. 3. Giáo dục Giáo dục cách viết các số trong phạm vi 100 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giỏo viờn. - SGK, giáo án ,kẻ sẵn bảng như bài SGK. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Vở, bút III. DỰ KIẾN HèNH THỨC TIấT DẠY. - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn. IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định lớp. 2. Kiểm tra - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - HS hát - HS nghe, theo dõi Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Viết theo mẫu - GV kẻ bảng hướng dẫn HS nêu cách làm - Số 36 viết thành tổng như thế nào ? - Số có 7 chục và 1 đơn vị viết như thế nào? Nêu cách đọc - Viết thành tổng ? - Số 9 chục và 4 đơn vị ? - Viết thành tổng ? Bài 2: Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu: 57 = 50 +7 Bài 3: - Bài yêu cầu làm gì ? - Nêu cách làm ? - Nhận xét bài của HS - Nêu lại cách so sánh? Bài 4: Viết các số: 33, 54, 45, 28. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ? b. Từ lớn đến bé ? - Nhận xét bài của HS - HS có thể nêu số có 3 chục và 6 đơn vị là 36. Đọc là ba mươi sáu 36 = 30 + 6 Viết là 71 - Bảy mươi mốt 71 = 70 + 1 Viết là 94 - Đọc chín mươi tư 94 = 90+ 4 - 1HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con 98 = 90 + 8 74= 70 + 4 61 = 60 + 1 47 = 40+ 7 88 = 80 + 8 - So sánh các số - 3HS lên bảng - Cả lớp làm bài vào vở 34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44 - 1HS nêu yêu cầu - 1HS lên bảng. - Cả lớp làm bài vào vở. 4. Củng cố: - Hệ thống l ... Làm được BT1. - Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 3: Làm được cỏc bài trong tiết học. 3. Giáo dục: - HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giỏo viờn. - 1 băng giấy có chiều dài 10 cm 2. Chuẩn bị của học sinh. - Thước thẳng 2 dm, 3 dm III. DỰ KIẾN HèNH THỨC TIấT DẠY. - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn. IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ôn định lớp. 2. Kiểm tra . - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 3. Dạy bài mới * Giới thiệu bài - HS hát - HS nghe, theo dõi * Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi mét - Đưa băng giấy dài 10 cm - 1 HS lên đo độ dài băng giấy - Băng giấy dài mấy cm ? - Dài 10 cm - 10 xăng ti mét còn gọi là gì ? 1 đê xi mét - 1 đề xi mét được viết tắt là ? 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - Vài HS nêu lại - Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước thẳng. - HS quan sát nhận biết * Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1: Miệng - 1HS đọc yêu cầu - HD HS quan sát so sánh độ dài hình vẽ SGK trả lời các câu hỏi. - HS quan sát hình vẽ SGK - Cả lớp làm vào vở - Nhiều HS nêu miệng Bài 2: Tính (theo mẫu) - Đọc yêu cầu bài a. 1dm + 1 dm = 2 dm - Cả lớp làm vào vở Tương tự HS làm tiếp phần còn lại 8dm + 2 dm = 10 dm Lưu ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả tính 8dm - 2 dm = 6 dm 10 dm - 9 dm = 1 dm 3 dm + 2 dm = 5 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm 16 dm - 2 dm = 14 dm 35 dm - 3 dm = 32 dm Bài 3: - 1HS đọc yêu cầu - GV nhắc lại Yêu cầu đề bài - Không dùng thước đo hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng - ghi số thích hợp vào ô chấm - HS thực hành ước lượng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm - Sau khi ước lượng có thể kiểm tra lại = đo độ dài 4. Củng cố: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - HS về học bài chuẩn bị bài mới. - Nờu nội dung. - Lắng nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ___________________________________ Tiết 2 + 3: TẬP LÀM VĂN Tự giới thiệu câu và bài I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU. 1. Kiến thức: - Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi về bản thân ( BT1) ; nói lại được một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2). 2. Kĩ năng: - Đối tượng 1: Làm được BT1. - Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. - Đối tượng 3: Làm được cỏc bài trong tiết học. 3. Giáo dục: - HS cú khả năng trong giao tiếp. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN, HỌC SINH. 1. Chuẩn bị của giỏo viờn. - SGK, vở BT Tiếng Việt. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Vở bài tập. III. DỰ KIẾN HèNH THỨC TIấT DẠY. - Hoạt động nhúm, cỏ nhõn. IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ôn định lớp. 2. Kiểm tra. - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của học sinh. 3. Dạy bài mới. *Giới thiệu bài. - HS hát - HS nghe, theo dõi. * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1. 1 HS đọc yêu cầu - GV hỏi mẫu 1 câu - Tên em là gì? - HS giới thiệu tên mình - Yêu cầu lần lượt từng cặp HS thực hành hỏi đáp VD: Tên bạn là gì? Tên tôi là Phạm Thị Thanh Huyền - Quê bạn ở đâu - Bạn học lớp nào ? trường nào - Tôi học lớp 2A1 trường PTDTBT TH Trung chải. - Bạn thích môn học nào nhất - Tôi thích môn toán - Bạn thích làm những việc gì ? - Tôi thích quét nhà Bài 2: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu Qua bài tập 1 nói lại những điều em biết về một bạn - Nhiều HS nói về bạn - Cả lớp nhận xét - GV nhận xét Bài 3: (miệng) - 1HS nêu yêu cầu - Kể lại ND mỗi bức tranh dưới đây bằng 1, 2 câu để tạo thành 1 câu chuyện HD học sinh kể lại ND mỗi bức tranh - HS kể liên kết câu 1,2 - Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm. - Nhìn tranh 3 kể tiếp câu 3 - Huệ giơ tay định ngắt bông hồng. Tuấn thấy thế vội ngăn lại. - Nhìn tranh kể câu 4 - Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. Hoa ở vườn phải để cho tất cả mọi người cùng ngắm - Nhìn 4 tranh kể lại toàn bộ câu chuyện - 3HS kể lại toàn bộ câu chuyện 4. Củng cố: - Hệ thống lại nội dug bài. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: -Về nhà xem lại bài tập 3 - Lắng nghe. V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________________ Tiết 4: ÂM NHẠC (GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) _______________________________________________________________ BUỔI CHIỀU Tiết 1: LUYỆN VIẾT BẢNG CHỮ CÁI VIẾT HOA I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU - Mức 1+ 2: Rốn viết đỳng độ cao, độ rộng cỏc con chữ. - Mức 3: Rốn viết đẹp. II.TIẾN TRèNH BÀI DẠY Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh - GV nờu yờu cấu - GV hướng dẫn cách viết chữ cỏi viết thường, độ cao, độ rộng cỏc con chữ - Yờu cầu học sinh viết vào vở - Quan sỏt, uốn nắn học sinh - GV nhận xột chung - HS chú ý nghe - HS nghe - Học sinh viết III. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TIẾT DẠY ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ________________________________ Tiết 2: RẩN TOÁN ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. MỤC TIấU - Mức độ 1 + 2: Bài 1(a, b, c, d) , 2( dũng1), 3. - Mức độ 3: Bài 1, 2, 3, 4. II. TIẾN TRèNH BÀI DẠY Bài 1: Viết cỏc số sau: a. Mười chin; b. Năm mươi mốt; c. Chớn mươi tỏm; d. Ba mươi bảy; e. Sỏu mươi lăm; g. Chớn mươi hai Bài 2: ( >, <, = ) ? 47 48 ; 72 . 70 + 2; 50 + 8 59 50 + 6 . 66; 73 37 ; 86 68 Bài 3: a) Xếp cỏc số 38; 22, 49, 13, 72, 46 theo thứ tự từ bộ đến lớn. b) Xếp cỏc số 99, 89, 69, 49, 78, 59 theo thứ tự từ lớn đến bộ. Bài 4: Tỡm cỏc số liền sau của a, biết rằng a là số lớn hơn 47 và nhỏ hơn 49. - Nhận xột chung - 2HS nêu yêu cầu BT - HS thực hiện vào VBT - Nhận xột III. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TIẾT DẠY ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ___________________________________ Tiết 3: SINH HOẠT Nhận xét tuần 1 I. Mục tiêu - Nắm bắt được các hoạt động của lớp trong tuần, đưa ra phương hướng tuần tới. II. Chuẩn Bị. - Nội dung buổi sinh hoạt III. Giáo viên nhận xét chốt lại a. Đạo đức: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. b. Chuyờn cần: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. c. Học tập : ..................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. d. Cỏc hoạt động khỏc ..... III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 2 - Lao động vệ sinh sung quanh trường, lớp - Thi đua dạy và học chào mừng ngày khai giảng - Nhắc HS vờ̀ nhà học bài và làm bài chuõ̉n bị cho tuõ̀n học tới. - Mua sắm đồ dựng cỏ nhõn chuẩn bị cho việc học tập và ở bỏn trỳ. __________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: