I. Mục tiêu:
- Nhận xét các ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
- Nắm được các công việc trong tuần tới.
II. Các hoạt động:
1. Chào cờ
2. GVCN Nhận xét hoạt động tuần qua và nêu kế hoạch tuần tới:
* Nhận xét:
- Duy trì Thực hiện tốt các nề nếp lớp học.
- Học tập: Các em học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Một số em tích cực xây dựng bài: em Linh, em Khanh. Một số em còn ảnh hưởng việc nghỉ tết, còn lười học.
- Lao động, vệ sinh: Các em có ý thức làm vệ sinh lớp học, sân trờng đầu các buổi học
- Các hoạt động khác:
* Kế hoạch:
- Thực hiện dạy học tuần 22
- Duy trì các nề nếp sẵn có.
TẬP ĐỌC: ( 2 T ) MỘT TRÍ KHÔN HƠN
Tuần 22 Thứ hai, ngày 6 tháng 2 năm 2012 Sinh hoạt tập thể I. Mục tiêu: - Nhận xét các ưu, khuyết điểm trong tuần qua. - Nắm được các công việc trong tuần tới. II. Các hoạt động: 1. Chào cờ 2. GVCN Nhận xét hoạt động tuần qua và nêu kế hoạch tuần tới: * Nhận xét: - Duy trì Thực hiện tốt các nề nếp lớp học. - Học tập: Các em học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Một số em tích cực xây dựng bài: em Linh, em Khanh. Một số em còn ảnh hưởng việc nghỉ tết, còn lười học. - Lao động, vệ sinh: Các em có ý thức làm vệ sinh lớp học, sân trờng đầu các buổi học - Các hoạt động khác: * Kế hoạch: - Thực hiện dạy học tuần 22 - Duy trì các nề nếp sẵn có. TẬP ĐỌC: ( 2 T ) MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN I. Mục tiờu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu bàihọc rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn,thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (trả lời được câu hỏi 2, 3, 5) - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 1, 4, *GDKNS: Tư duy sỏng tạo. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a. Giỏo viờn đọc mẫu - Cho học sinh đọc từng cõu b. Đọc từng đoạn trước lớp Rốn đọc đỳng cõu: Chồn bảo gà Rừng: “ Một trớ khụn của cậu cũn hơn cả trăm trớ khụn của mỡnh.” c. Đọc từng đoạn trong nhóm. d. Thi đọc giữa cỏc nhúm 3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài Câu hỏi 1 SGK? (dành choHS khá giỏi) Câu hỏi 2 SGK? Câu hỏi 3 SGK? Câu hỏi 4 SGK? (dành cho HS khá giỏi) Câu hỏi 5 SGK? 4. Luyện đọc lại C. Củng cố - dặn dũ: - Về nhà kể cõu chuyện cho người thõn nghe * Bài sau: Cò và Cuốc 3 học sinh đọc bài: Vố chim - Học sinh nối tiếp nhau đọc từng cõu - Luyện phỏt õm từ khú: cuống quýt, buồn bó, quẳng, thỡnh lỡnh, vựng chạy, nhảy vọt. - Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp, kết hợp nêu nghĩa từ mới. - Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. Ít thế sao? Mỡnh thỡ cú hàng trăm. - Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hói và chẳng nghĩ ra được điều gỡ. - Gà Rừng giả chết rồi vựng chạy để đỏnh lạc hướng người thợ săn, tạo thời cơ cho Chồn vọt ra khỏi hang. - Chồn thay đổi hẳn thỏi độ: Nú tự thấy một trớ khụn của bạn cũn hơn cả trăm trớ khụn của mỡnh. - Học sinh thảo luận để chọn tờn truyện. Gặp nạn mới biết ai khụn; Chồn và Gà Rừng; Gà Rừng thụng minh - Học sinh đọc phõn vai Toán : Kiểm tra I.Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vàp các phần sau: Bảng nhân 2, 3, 4, 5. Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc. Giải toán có lời văn bằng một phép nhân. II.Đề kiểm tra: 1.Tính:( 2 điểm ) 2 x 5 = 5 x 10 = 2 x 4 = 3 x 8 = 2 x 7 = 4 x 7 = 5 x 6 = 4 x 3 = 5 x 6 = 4 x 9 = 3 x 4 = 5 x 4 = 2.Tính: :( 2 điểm ) 3 x 8 + 18 = 5 x 7 – 16 = 3. Điền dấu: >, <, = ( 2 điểm ) 5 x 6 ... 6 x 5 3 x 6 ... 5 x 6 4 x 8 ... 2 x 8 5 x 7 ... 3 x 10 4 x 3 ... 5 x 6 6 x 3 ... 3 x 6 4(2 điểm).Mỗi học sinh được nhận 5 quyển vở. Hỏi 8 học sinh được nhận bao nhiêu quyển vở? 5.( 2 điểm ).Tính độ dài đường gấp khúc bằng 2 cách. 4 cm 4 cm 4 cm 4 cm 4 cm Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012 Toán: PHẫP CHIA I. Mục tiờu:Giỳp học sinh - Nhận biết được phép chia. - Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia. II. Đồ dựng dạy học - Cỏc mảnh bỡa hỡnh vuụng bằng nhau. III. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Nhận xột bài kiểm tra B. Bài mới: 1Giới thiệu bài 2 Hướng dẫn bài mới. a. Nhắc lại phộp nhõn 3 x 2 = 6 - Mỗi phần cú 3ụ. Hỏi 2 phần cú mấy ụ? b. Giới thiệu phộp chia cho 2 - 6ụ chia thành 2 phần bằng nhau. Mỗi phần cú mấy ụ ? - Viết 6 : 2 = 3 c. Giới thiệu phộp chia 3 - 6ụ chia thành mấy phần để mỗi phần cú 3ụ ? Viết 6 : 3 = 2 d. Nờn nhận xột quan hệ giữa phộp nhõn và phộp chia. - Từ một phộp nhõn ta cú thể lập được hai phộp chia tương ứng. * Thực hành: Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu -NX – Chữa bài: Bài 2: Tính - Gọi học sinh sửa bài C Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học * Bài sau: Bảng chia 2 - 3 x 2 = 6. Cú 6 ụ - HSquan sỏt hỡnh vẽ rồi trả lời. 6 ụ chia thành hai phần bằng nhau, mỗi phần 3 ụ. - HS quan sỏt hỡnh vẽ, trả lời. chia 6 ụ thành 2 phần. Ta cú phộp chia 6 : 3 = 2 3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 - 3 học sinh làm bảng, lớp làm vào vở. 2 x 5 = 10 ; 10 : 5 = 2 ; 10 : 2 = 5 5 x 3 = 15 ; 15 : 3 = 5 ; 15 : 5 = 3. - Học sinh thảo luận nhóm đôi, nêu kq: . 3 x 4 = 12 ; 12 : 3 = 4 ; 12 : 4 = 3. 4 x 5 = 20 ; 20 : 4 = 5 ; 20 : 5 = 4. KỂ CHUYỆN: MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN I. Mục tiờu: - Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện (BT1) - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT2). - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). *GDKNSP: Ra quyết định . Ứng phú với căng thẳng. II. Đồ dựng dạy học- Mặt nạ Chồn và Gà Rừng III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: * Giỏo viờn nhận xột B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện + Đặt tờn cho từng đoạn cõu chuyện. - Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài đọc cả mẫu. - Tờn mỗi đoạn của cõu chuỵờn cần thể hiện nội dung chớnh của đoạn. - Cho học sinh thảo luận và đặt tờn cho đoạn 3,4 + Kể từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện trong nhúm. + Thi kể toàn bộ cõu chuyện ( dành HS khá giỏi) * Lớp nhận xột C Củng cố - dặn dũ* Nhận xột tiết học - 2 học sinh nối tiếp nhau kể lại chuyện: “ Chim sơn ca và bụng cỳc trắng “ - Học sinh đọc yờu cầu - Học sinh đọc thầm đoạn 1,2 của truyện phỏt biểu Đ1: Chỳ Chồn kiờu ngạo Chỳ Chốm hợm hĩnh. Đ2: Trớ khụn của Chồn Trớ khụn của Chồn ở đõu Đ3: Trớ khụn của Gà Rừng Gà Rừng mới thật là khụn Đ4: Gặp lại nhau Chồn hiểu ra rồi - Dựa vào tờn cỏc đoạn - Học sinh nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhúm. - Mỗi học sinh trong nhúm tập kể toàn bộ cõu chuyện. CHÍNH TẢ: MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN I. Mục tiờu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bàyđúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. - Làm được BT2, 3 hoặc BT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dựng dạy học: - Bỳt dạ, giấy khổ to. III. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: * Giỏo viờn nhận xột B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết 2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - Giỏo viờn đọc bài chớnh tả - Sự việc gỡ xảy ra và Gà Rừng và Chồn trong lỳc dạo chơi ? - Tỡm cõu núi của người thợ săn - Cõu núi đú được đặt trong dấu gỡ ? 2.2 Giỏo viờn đọc 2.3 Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả * Bài 2a: Gọi học sinh đọc yờu cầu - Kờu lờn vỡ vui mừng - Cố dựng sức để lấy về - Rắc hạt xuống đất để mọc thành cõy. * Bài 3: Điền r, d, gi C.Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học - HS viết bảng con : Chải chuốt, tuốt lúa. - 2 học sinh đọc lại - Chỳng gặp người đi săn, cuống quýt nấp vào cỏi hang. Người thợ săn phấn khởi phỏt hiện thấy chỳng lấy gậy thọc vào hang bắt chỳng. - Cú mà trốn đằng trời. - Cõu núi đú được đặt trong dấu ngoặc kộp sau dấu hai chấm. - Học sinh viết bảng con cỏc từ: buổi sỏng, cuống quýt, reo lờn, gậy hang. - Học sinh chộp vào vở - Học sinh đọc yờu cầu - Reo - Giật - Gieo Tiếng chim cựng bộ tưới hoa Mỏt trong từng giọt nước hoà tiếng chim Vòm cõy xanh đố bộ tỡm Tiếng nào riờng giữa trăm nghỡn tiếng chung. THỦ CễNG: GẤP, CẮT, DÁN PHONG Bè ( TT ) I. Mục tiờu: - Biết cách gấp, cắt, dán phong bì - Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối. - Với học sinh khéo tay: Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng, phẳng, Phong bì cân đối. II. Chuẩn bị- Mẫu phong bỡ - Quy trỡnh gấp, cắt, dỏn phong bỡ - Giấy màu III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: Gọi 2 học sinh lờn bảng * Giỏo viờn nhận xột 2. Hướng dẫn thực hành: - Giỏo viờn nờu lại quy trỡnh gấp phong bỡ * Bước 1: Gấp phong bỡ * Bước 2: Cắt phong bỡ * Bước 3: Dỏn thành phong bỡ - Giỏo viờn yờu cầu học sinh thực hành theo nhúm - Giỏo viờn phỏt cho mỗi nhúm một tranh mỹ thuật để trưng bày sản phẩm. - Gấp phong bỡ xong cỏc em cú thể trang trớ, trưng bày sản phẩm. - Nhận xột – đỏnh giỏ sản phẩm của học sinh 3. Nhận xột - dặn dũ: * Nhận xột tiết học * Tiết sau: Kiểm tra cuối chương II . HS1: Nờu lại quy trỡnh gấp phong bỡ HS2: Thực hành gấp phong bỡ - Học sinh lắng nghe - Học sinh thực hành theo nhúm - Học sinh trưng bày sản phẩm - Học sinh nhắc lại quy trỡnh gấp phong bì Chiều thứ ba ,ngày 7 thỏng 2 năm 2012 ĐẠO ĐỨC: BIẾT NểI LỜI YấU CẦU, ĐỀ NGHỊ ( TT ) I. Mục tiờu: - Biết một số câu yêu cầu, đề nghi lịch sự. - Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng những lời yêu cầu, đề nghị lịch sự. - Biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghi phù hợp trong các tình huống đơn giản, thường gặp hàng ngày. - Mạnh dạn khi nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong các tình huống thường gặp hàng ngày. * Kỹ năng thể hiện sự tự trọng và tụn trọng người khỏc. II. Đồ dựng dạy học: Đồ dùng sắm vai. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: Muốn mượn bạn một vật gỡ em cần núi như thế nào ? B. Dạy bài mới: a. Giới thiệu b. Hướng dẫn bài: * HĐ1: Những em nào đó biết núi lời yờu cầu, đề nghị lịch sự khi cần được giỳp đỡ. Hóy kể lại một vài trường hợp cụ thể.. * HĐ2: Đúng vai - Yờu cầu học sinh thảo luận, đúng vai theo tỡnh huống. * Tỡnh huống 1: Em muốn được bố hoặc mẹ cho đi chơi vào ngày chủ nhật. * Tỡnh huống 2: Em muốn hỏi thăm chỳ cụng an đường đi đến nhà một người quen. * Tỡnh huống 3: Em muốn nhờ em bộ lấy hộ chiếc bỳt. * Kết luận: * HĐ3: Trũ chơi: “ Văn minh, lịch sự “ - Phổ biến luật chơi: Người chủ trũ đứng trờn bảng núi to một cõu đề nghị nào đú đối với cỏc bạn trong lớp.Nếu là lời đề nghị lịch sự thỡ học sinh trong lớp sẽ làm theo. Cũn nếu lời đề nghị chưa lịch sự thỡ cỏc bạn sẽ khụng thực hiện động tỏc được yờu cầu. Ai khụng thực hiện đỳng luật chơi sẽ chịu một hỡnh thức phạt do lớp đề ra. * Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ * Củng cố - dặn dũ: Chuẩn bị bài sau. - HS trả lời. - Học sinh tự liờn hệ - Học sinh thảo luận nhúm đụi và đúng vai theo từng cặp. - Lớp thảo luận, nhận x ... ạt động bỏo cỏo kết quả. - Nêu kq: 3; 2; 5; 1; 4; 6; 10; 7; 9; 8. Bài giải Số kẹo mỗi bạn chia được là: 12 : 2 = 6 ( cỏi kẹo ) ĐS: 6 cỏi kẹo - Học sinh đọc Đọc lại bảng chia 2 HĐCN : Nờu miệng KQ HĐCN : Làm vở - 1 HS làm bảng phụ Âm nhạc Ôn bài: Hoa lá mùa xuân I.Mục tiêu: - Biết hát theo đúng giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. - Tham gia tập biểu diễn bài hát. II.Đồ dùng dạy học: Nhạc cụ. III.Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra: B.Bài mới: HĐ1: Ôn tập bài Hoa lá mùa xuân. HĐ2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - HD 1 số động tác múa đơn giản. HĐ3: Tổng kết dặn dò: Chuẩn bị bài sau. -Hát bài: Hoa lá mùa xuân. -Hát cả lớp -Luyện theo tổ nhóm -Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách. - Luyện tập trong nhóm. - Biểu diễn thi đua giữa các nhóm. Thứ năm, ngày 9 tháng 2 năm 2012 TOÁN: MỘT PHẦN HAI I. Mục tiờu:- Giỳp học sinh nhận biết “ Một phần hai “ biết viết và đọc ẵ” - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 nhóm bằng nhau - Bài tập cần làm: BT 1 II. Đồ dựng dạy học: - Cỏc mảnh giấy hoặc bỡa hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc đều. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: B. Bài mới. 1. Giới thiệu: Một phần hai: - Giỏo viờn gắn hỡnh vuụng - Cho học sinh quan sỏt và nhận xột - Như thế đó tụ màu “ Một phần hai ” hỡnh vuụng. - Hướng dẫn học sinh viết đọc - Chia hỡnh vuụng thành 2 phần bằng nhau, lấy đi một phần được hỡnh vuụng. - cũn được gọi là một nửa. 2. Thực hành: * Bài 1: Cho học sinh làm và trả lời. * Nhận xột C- Củng cố - dặn dũ: * Nhận xột tiết học - Một số học sinh đọc bảng chia 2 - Học sinh quan sỏt hỡnh vuụng - Hỡnh vuụng được chia thành 2 phần bằng nhau, trong đú cú một phần được tụ màu. - Viết đọc: Một phần hai (Cho HSY luyện đọc nhiều) - Đó tụ màu hỡnh vuụng ( Hỡnh A ) - Đó tụ màu hỡnh tam giỏc ( Hỡnh C) - Đó tụ màu hỡnh trũn ( Hỡnh D ) TẬP VIẾT: CHỮ HOA S I. Mục tiờu: Rốn kĩ năng viết chữ: - Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vùa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), sáo tắm thì mưa (3lần) II. Đồ dựng dạy học: Mẫu chữ S đặt trong khung chữ III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: Giỏo viờn nhận xột B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa + Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột chữ S - Chữ S cỡ vừa cao mấy li ? Gồm mấy nột ? - Giỏo viờn HD và viết mẫu chữ S lờn bảng + Hướng dẫn học sinh viết trờn bảng con. 3. Hướng dẫn viết cõu ứng dụng +Giới thiệu cõu ứng dụng - Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng. - Nêu nghĩa: Hễ thấy Sỏo tắm là sắp cú mưa. + Học sinh quan sỏt cõu ứng dụng. - Cỏc chữ cao 2,5 li - Chữ cao 1,5 li - Giỏo viờn viết mẫu chữ Sỏo +Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con. 4. Học sinh viết vào vở tập viết 5. Chấm, chữa bài C- Củng cố - dặn dũ* Nhận xột tiết học * Nhắc HS tập viết thờm trong vở tập viết. - 2 học sinh lờn bảng viết CL viết bảng con : R, Rớu rớt - Chữ S cao 5 li, cú 1 nột viết liền - Học sinh viết bảng con - Học sinh đọc cõu ứng dụng “ Sỏo tắm thỡ mưa “ - Chữ S, h - Chữ t - Học sinh tập viết chữ Sỏo 2 lượt - Học sinh viết vào vở Thể dục: Bài số 44 I. Mục tiêu: - Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, ai tay chống hông và dang ngang. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. - Bỏ đi kiễng gót, hai tay chống hông. II. Địa điểm phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Phương pháp lên lớp 1.Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học. - Đi đều 2 – 4 hàng dọc. - Vừa đi vừa hít thở sâu. - Xoay các khớp. - Ôn bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản. - Ôn Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông. - Ôn Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. - Ôn đi kiễng gót hai tay chống hông - Trò chơi: Nhảy ô 3. Phần kết thúc. - Cúi người thả lỏng. - Nhảy thả lỏng. - Vỗ tay và hát. - Đội hình hàng ngang. - Đội hình hàng dọc. - Đội hình vòng tròn. - Đội hình hàng dọc. - Đội hình hàng dọc. - Mỗi đợt 3-6 em thực hiện tương tự đi theo vạch kẻ thẳng. - HS nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. sau đó tiến hành chơi theo 3 tổ. - Đội hình hàng ngang. TỰ NHIấN XÃ HỘI: CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( TT ) I. Mục tiờu: - Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi học sinh ở. *GDKNS: Kỹ năng tỡm kiếm và xử lý thụng tin : phõn tớch , so sỏnh nghề nghiệp của người dõn ở thành thị và nụng thụn. II. Đồ dựng dạy học: -Tranh ảnh trang 46 - 47 III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra: * Giỏo viờn nhận xột B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài * Hoạt động 1: Kể một số ngành nghề ở thành phố - Cho học sinh thảo luận nhúm đụi. Kể tờn một số ngành nghề ở thành phố mà em biết. - Từ những thảo luận trờn em rỳt ra được điều gỡ ? * Hoạt động 2: Kể và núi tờn một số ngành nghề của người dõn thành phố qua hỡnh vẽ. - Cỏc nhúm thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau: + Mụ tả lại những gỡ nhỡn thấy trong cỏc hỡnh vẽ. + Núi tờn ngành, nghề của người dõn trong hỡnh vẽ đú. * Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế - Người dõn nơi bạn sống thường làm nghề gỡ ? Bạn cú thể mụ tả lại ngành nghề đú cho cỏc bạn trong lớp biết được khụng ? * Hoạt động 4: Bạn làm nghề gỡ ? - Giỏo viờn phổ biến cỏch chơi C- Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học * Chuẩn bị bài sau: ễn tập xó hội - Nờu tờn một số ngành nghề ở địa phương em - Học sinh thảo luận nhúm đụi, trỡnh bày. - Nghề cụng an, cụng nhõn - Ở thành phố cũng cú nhiều ngành nghề khỏc nhau. - Thảo luận nhúm đụi + Nhúm 1: Núi về hỡnh 2:. * Nhúm 2: Hỡnh 3: * Nhúm 3: Hỡnh 4: * Nhúm 4: Hỡnh 5: - Cỏ nhõn phỏt biểu ý kiến - Học sinh chơi Thứ sáu, ngày10 tháng 2 năm 2012 TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI XIN LỖI - TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM I. Mục tiờu: - Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, 2) - Tập sắp xếp các câu thành doạn văn hợp lý * Giao tiếp : ứng xử văn húa .( BT2 ) II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập 1 III. Cỏc hoạt động dạy học; Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: * Giỏo viờn nhận xột B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập1 - Gọi học sinh nờu yờu cầu - Gọi 1 học sinh núi về nội dung tranh lời 2 nhõn vật. -Trong trường hợp nào cần núi lời xin lỗi ? * Nhận xột Bài tập 2: Gọi học sinh đọc yờu cầu. - Gọi 1 cặp học sinh làm mẫu - 2 cặp học sinh thực hành núi lời cảm ơn và đỏp lại lời cảm ơn theo 3 tỡnh huống. - Học sinh nờu yờu cầu - Lớp quan sỏt tranh đọc thầm. - 3 cặp học sinh thực hành - Khi làm điều gỡ sai trỏi, khụng phải với người khỏc, khi làm phiền người khỏc. - 1 học sinh đọc yờu cầu và cỏc tỡnh huống cần đỏp lời xin lỗi trong bài. - Học sinh làm mẫu. a. Mời bạn - Bạn cứ đi đi * Nhận xột Bài tập 3 - Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu và cỏc cõu tả con chim gỏy. - Gọi học sinh lờn bảng sắp xếp lại cỏc cõu. * Nhận xột C- Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học * Thực hành núi lời xin lỗi và đỏp lời xin lỗi. b. Khụng sao – Cú sao đõu c. Lần sau bạn cẩn thận hơn nhộ. d. Khụng sao. Mai cũng được là - Cần xếp lại thứ tự cho thành một đoạn văn. - Học sinh làm bài - sửa bài b. Giới thiệu sự xuất hiện của chỳ chim gỏy. a. Những đốm cườm trắng trờn cổ chỳ. d. Nhẩn nha nhặt thúc rơi c. Tiếng gỏy của chỳ làm cỏnh đồng thờm yờn ả, thanh bỡnh. CHÍNH TẢ: Cề VÀ CUỐC I. Mục tiờu: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật. - Làm được BT 2(b) 3(a) II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: * Giỏo viờn nhận xột B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết + Hướng dẫn chuẩn bị - Giỏo viờn đọc bài chớnh tả - Đoạn viết núi chuyện gỡ ? - Bài chớnh tả cú một cõu hỏi của Cuốc, 1 cõu trả lời của Cũ. Cỏc cõu núi của Cũ và Cuốc được đặt sau những dấu cõu nào ? - Cuối cỏc cõu trả lời trờn cú dấu gỡ ? + Giỏo viờn đọc, học sinh viết bài vào vở. + Chấm chữa bài 3. Hướng dẫn làm bài tõp chớnh tả + Bài tập 2b: Bài tập 3 - Cho học sinh làm bài 3a C. Củng cố - dặn dũ:* Nhận xột tiết học * Viết lại cho đỳng những từ viết sai trong bài - Học sinh viết bảng con: gió gạo, bộ nhỏ, ngừ xúm. - 2 học sinh đọc lại - Cuốc thấy Cũ lội ruộng, hỏi Cũ cú ngại bẩn khụng. - Đặt sau dấu hai chấm và gạch đầu dũng. - Dấu chấm hỏi - Học sinh viết bài - Học sinh làm bài - Sửa bài Rẻ tiền, rẻ rỳng. Đường rẻ, núi rành rẽ. Mở cửa, mở mang, mở hội, cởi mở, rỏn mỡ, mỡ màng. Củ khoai, củ sắn, ỏo cũ, bạn cũ, cũ kĩ. - Học sinh làm bài - sửa bài TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Giỳp học sinh học thuộc bảng chia 2 và rốn kĩ năng vận dụng bảng chia 2 II. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: * Nhận xột – ghi điểm 2. Hướng dẫn bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện tập * Bài 1: Yờu cầu học sinh dựa vào bảng chia để tỡm kết quả. * Nhận xột * Bài 2: Yờu cầu học sinh đọc đề - Cho học sinh thực hiện mỗi lần một cặp hai phộp tớnh. * Nhận xột * Bài 3: Gọi học sinh đọc đề Túm tắt: 2 tổ: 18 lỏ cờ 1 tổ: ... lỏ cờ? * Nhận xột * Bài 4: ( học sinh khá giỏi làm thêm) C Củng cố - dặn dũ: -Yờu cầu học sinh về nhà học thuộc bảng chia 2 * Bài sau: Số bị chia - Số chia – Thương. - Một số học sinh đọc bảng chia 2 - Học sinh tớnh nhẩm tỡm kết quả: 4; 8; 5; 3; 7; 10; 9; 6. - Học sinh tớnh nhẩm ghi kết quả: 12; 6; 16; 8; 4; 2; 2; 1. - Học sinh đọc đề - Học sinh nhỡn túm tắt đọc lại đề - 1 học sinh lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở. Số lỏ cờ của mỗi tổ là: 18 : 2 = 9 ( lỏ cờ ) ĐS: 19 lỏ cờ - 1 học sinh đọc bảng chia 2 Sinh hoạt: Sinh hoạt lớp tuần 22 I. Mục tiêu: - Nhằm đánh giá, nhận xét hoạt động trong tuần qua. - Tổ chức vui chơi, giải trí sau một tuần học II. Lớp trưởng đánh giá hoạt động tuần qua: - Đi học đúng giờ. - Đa số các bạn học bài và làm bài đầy đủ. Một số bạn còn lười học - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. III. Hoạt động tiếp: - Duy trì các nề nếp. - Mỳa hỏt tập thể - Tổ chức lao động vệ sinh vườn trường.
Tài liệu đính kèm: