Giáo án lớp 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Mậu Lâm 1

Giáo án lớp 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Mậu Lâm 1

HỌC VẦN :

Bài 13 : n- m

I.MỤC TIÊU:

 - Học sinh đọc được : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng

 - Viết được : n, m, nơ, me.

 - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.

II. ĐỒ DÙNG : - GV : tranh sgk , bảng gài , bộ chữ cái

 - HS : bộ chữ cái , bảng con

 III. HOAT ĐỘNG DẠY- HOC :

 1.Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài trong SGK- lớp viết vào bảng con: ba, va, bi ve.

 2.Bài mới:

* HĐ1: Giới thiệu bài: Gv dùng tranh để giới thiệu

* HĐ2: Dạy chữ ghi âm : chữ n.

 

doc 16 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 285Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 4 - Trường tiểu học Mậu Lâm 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ hai ngày13 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ đầu tuần
----------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2+3: Học vần :
Bài 13 : n- m
I.mục tiêu:
 - Học sinh đọc được : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
 - Viết được : n, m, nơ, me.
 - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
II. Đồ dùng : - GV : tranh sgk , bảng gài , bộ chữ cái 
 - HS : bộ chữ cái , bảng con 
 III. Hoat động dạy- hoc : 
 1.Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài trong SGK- lớp viết vào bảng con: ba, va, bi ve.
 2.Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài: Gv dùng tranh để giới thiệu
* HĐ2: Dạy chữ ghi âm : chữ n.
* Nhận diện chữ:
GV viết chữ n lên bảng và nêu cấu tạo của chữ n.
HS phát âm: CN, nhóm, GV theo dõi sửa sai cho HS.
HS đọc đồng thanh.
* Ghép tiếng.
? Muốn có tiếng nơ ta phải thêm âm gì? - HS trả lời CN, lớp nhận xét.
GV yêu cầu HS ghép tiếng nơ – HS sử dụng bộ chữ cái để ghép (CN).
HS phân tích tiếng : nơ - HS thực hiện CN.
Gv dùng bảng gài ghép tiếng : nơ.
? Tiếng nơ được đánh vần như thế nào? – HS TB trả lời.
HS đọc tiếp nối nhau: CN, nhóm, lớp.
GV sửa sai cho HS.
Chữ m.
(Quy trình tương tự như chữ n)
* HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết bảng các từ ngữ ứng dụng- HS đọc (CN, nhóm)
GV yêu cầu HS tìm tiếng có âm mới – HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ – Lớp đọc đồng thanh.
HS so sánh chữ n với chữ m.
* HĐ4: Luyện viết vào bảng con.
GV viết mẫu: n, m, nơ, me và nêu quy trình viết.
Gv hướng dẫn HS viết từng nét cho đúng mẫu.
HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con.
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
GV theo dõi sửa sai cho HS.
 Tiết 2.
* HĐ1: Luyện đọc.
Gọi HS đọc lại bài của tiết 1- HS đọc CN, nhóm.
Gv theo dõi, sửa sai cho HS.
Đọc câu ứng dụng:
- Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận theo nhóm (nhóm đôi).
HS luyện đọc: CN.
GV viết bảng câu ứng dụng- yêu cầu HS tìm tiếng có chứa âm mới- HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
* HĐ2: Luyện nói.
 - Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.
GV chia lớp làm 3 nhóm, các nhóm thảo luận.
Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp nhận xét.
Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
* HĐ3: Luyện viết.
Gv nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
Gv nhắc lại quy trình viết chữ n, m.
HS viết bài vào vở tập viết- Gv theo dõi HS viết bài.
3.Củng cố, dặn dò: 
Gọi HS đọc lại bài trong SGK- HS đọc CN.
Trò chơi: tìm tiếng có âm mới đã học- GV chia lớp làm 3 nhóm.
HS thi tìm theo nhóm- Các nhóm lên báo cáo kết quả.
Gv nhận xét- tuyên dương.
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán (tiết 13)
Bằng nhau – dấu =
I. Mục tiêu : Giúp HS: 
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chínhnó.
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau, dấu =” khi so sánh các số.. 
II. Đồ dùng: 
GV: Bộ đồ dùng dạy toán, bảng gài, tranh trong SGK.
HS: Bộ đồ dùng học toán, bảng con.
III. Hoạt động dạy -học.
 1.Bài cũ: 2 HS lên bảng viết dấu > , < vào chỗ chấm: 
4 ; 5  3 ; 3  2 ; 1  4
- Lớp làm vào bảng con.
 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy quan hệ bằng nhau.
* HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.
a)Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3.
GV yêu cầu HS lấy 3 hình vuông, 3 hình tam giác xếp thành 2 hàng 
HS thực hiện CN (sử dụng bộ đồ dùng).
GV gài bảng: 3 cái cốc, 3 quả cam.
GV yêu cầu HS nêu được 3 hình vuông = 3 hình tam giác ; 3 cái cốc = 3 quả cam.
HS thực hiện và nói được : 3 = 3.
Gv viết bảng : 3 = 3(dấu = đọc là bằng) – HS đọc CN, nhóm, lớp.
b) Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4.
GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận theo nhóm (nhóm đôi).
GV yêu cầu HS nói được 4 cái cốc = 4 cái thìa.
HS thực hiện và nói được : 4 = 4.
GV viết bảng: 4 = 4 – HS đọc CN, nhóm.
2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con.
GV nhận xét, sửa sai cho HS.
* HĐ2: Thực hành.
Bài 1: Viết dấu =:
2 HS lên bảng viết dấu = , lớp viết vào vở BT, GV theo dõi, giúp đỡ HS viết bài.
Bài 2: Viết theo mẫu:
GV làm mẫu lên bảng và hướng dẫn HS làm bài.
Gv chia lớp làm 3 nhóm, giao việc cho các nhóm.
Các nhóm thảo luận và làm vào giấy rô ki.
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Lớp nhận xét, Gv kết luận.
Bài 3: Viết dấu , = vào chỗ chấm.
 HS làm bài CN, 4 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
GV nhận xét, kết luận.
Gv giúp đỡ HS yếu làm bài.
Bài 4: Làm cho bằng nhau.
HS làm việc theo nhóm. GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài.
 1 HS lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở.
Lớp nhận xét , GV kết luận.
3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
Tiết 5: âm nhạc
(Giáo viên chuyên trách dạy)
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Toán (tiết 14)
Luyện tập
I.MụC TIÊU: 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng : - GV: Hình minh hoạ các BT trong SGK.
 - HS : bảng con, vở BT.
III.Hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ : - 2 HS lên bảng làm: 3 3 ; 4  4 ; 5 5.
 - Cả lớp làm vào bảng con .
 2.Bài mới : - GTB:
 - Dạy bài mới.
 * Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài 1: 
 HS nêu yêu cầu: Điền dấu , = thích hợp vào ô trống..
 - HS làm bài CN, 4 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. 
- GV theo dõi HS viết số và giúp đỡ HS yếu kém.
- HS yếu chỉ yêu cầu làm 2 cột.
Bài 2 : 
 Yêu cầu HS nêu y/c của bài : Viết theo mẫu:
- Yêu cầu HS quan sát hình tong SGK và viết phép tính thích hợp vào ô trống 
- HS làm bài CN. – 3 HS lên bảng viết .
- Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài 3 : Làm cho bằng nhau(theo mẫu).
- GV chia lớp làm 3 nhóm, giao việc cho mỗi nhóm.
- Các nhóm thảo luận và làm vào giấy rô ki.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
 * HĐ2: Củng cố :
 - GV nhận xét -tuyên dương 
	Tiết 2: Thủ công
Xé, dán hình vuông
I.Mục tiêu:
HS biết xé, dán hình vuông.
Xé, dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: Bài mẫu, đồ dùng thủ công; vật mẫu: quả bóng.
HS: Đồ dùng thủ công.
III. Hoạt động dạy- học:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
GV cho HS quan sát quả bóng, khăn mùi xoa và nhận xét:
? Quả bóng có dạng hình gì? Khăn mùi xoa có dạng hình gì?
- HS trả lời CN.
* Hoạt động 3: GV hướng dẫn mẫu.
Gv hướng dẫn HS từng thao tác 1 – HS quan sát và làm theo.
Vẽ và xé hình vuông.
vẽ và xé hình tròn.
Dán hình.
*Hoạt động 4: Hướng dẫn HS thực hành.
HS thực hành xé, dán hình vuông và hình tròn.
GV quan sát , giúp đỡ HS yếu làm việc.
* Hoạt động 5: Hoạt động nối tiếp.
GV đánh giá sản phẩm của HS.
GV nhận xét giờ học.
----------------------------------------------------------------------
Tiết 3+4: Học vần
Bài 14: d – đ
I. MụC TIÊU 
 - H/S đọc và viết được : d, đ, dê, đò. Đọc đúng từ và câu ứng dụng
 - Viết được : d, đ, dê, đò
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Tranh trong SGK, bảng gài, bộ chữ cái.
 - HS: bảng con, bộ chữ cái.
III.Hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ: Gọi 2 HS đọc bài trong SGK- lớp viết vào bảng con: nơ, me, mo, mơ.
 2.Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài: Gv dùng tranh để giới thiệu
* HĐ2: Dạy chữ ghi âm : chữ d.
* Nhận diện chữ:
GV viết chữ d lên bảng và nêu cấu tạo của chữ d .
HS phát âm (CN, nhóm) - GV theo dõi sửa sai cho HS.
HS đọc đồng thanh.
* Ghép tiếng.
? Muốn có tiếng dê ta phải thêm âm gì? - HS trả lời CN, lớp nhận xét.
GV yêu cầu HS ghép tiếng: dê – HS sử dụng bộ chữ cái để ghép (CN).
HS phân tích tiếng : dê - HS thực hiện CN.
Gv dùng bảng gài ghép tiếng : dê.
? Tiếng dê được đánh vần như thế nào? – HS TB trả lời.
HS đọc tiếp nối nhau: CN, nhóm, lớp.
GV theo dõi, sửa sai cho HS.
Chữ đ.
(Quy trình tương tự như chữ đ)
* Nhận diện chữ.
GV viết chữ đ và nêu cấu tạo của chữ đ.
HS so sánh chữ đ với chữ d.
GV đọc mẫu – HS luyện đọc(CN, nhóm, lớp)
* HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết bảng các từ ngữ ứng dụng- HS đọc (CN, nhóm)
GV yêu cầu HS tìm tiếng có âm mới – HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ – Lớp đọc đồng thanh.
*HĐ4: Luyện viết vào bảng con.
GV viết mẫu: d, đ, dê, đò và nêu quy trình viết.
Gv hướng dẫn HS viết từng nét cho đúng mẫu.
HS viết lên không trung sau đó viết vào bảng con.
GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, khoảng cách giữa các chữ.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu viết bài và sửa sai cho HS.
 Tiết 2.
*HĐ1: Luyện đọc.
Gọi HS đọc lại bài của tiết 1- HS đọc CN, nhóm.
Gv theo dõi, sửa sai cho HS.
Đọc câu ứng dụng:
- Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận theo nhóm(nhóm đôi)
HS luyện đọc: CN.
GV viết bảng câu ứng dụng- yêu cầu HS tìm tiếng có chứa âm mới- HS thực hiện CN.
GV đọc mẫu- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
* HĐ2: Luyện nói.
 - Gv yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.
GV chia lớp làm 3 nhóm, các nhóm thảo luận.
Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp nhận xét.
Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
* HĐ3: Luyện viết.
 - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết.
Gv nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
Gv nhắc lại quy trình viết chữ d , đ.
HS viết bài vào vở tập viết- Gv theo dõi HS viết bài.
5. Củng cố, dặn dò: 
Gọi HS đọc lại bài trong SGK- HS đọc CN.
Trò chơi: tìm tiếng có âm mới đã học.
Gv chia nhóm (3 nhóm) và giao việc cho các nhóm.
HS thi tìm theo nhóm, đại diện các nhóm nêu các từ vừa tìm được, nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Gv nhận xét- tuyên dương.
----------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày15 tháng 9 năm 2010
 Tiết 1+2: Học vần 
 Bài 15: t –th
I. mục tiêu: 
 - Học sinh đọc và viết được : t, th, tổ, thỏ. Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : t, th, tổ, thỏ
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : ổ, tổ.
II. Đồ dùng : 
- GV : tranh sgk , bảng gài , bộ chữ cái 
 - HS : bộ chữ cái , bảng con 
III. Hoat động dạy- hoc : 
 1. Bài cũ : - 2 HS đọc bài trong sgk , lớp viết vào bảng con: da, đa, da dê.
 - Lớp và GV nhận xét, cho điểm.
 2.Bài mới : 
* Hoạt động1: Giới thiệu bài : dùng tranh để giới thiệu 
* Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm : chữ t 
* Nhận diện chữ 
 - GV viết bảng chữ t và nêu cấu tạo chữ t - HS quan sát. 
 - GV phát âm chữ t - HS đọc nối tiếp  ... oặc bên trái
 - Biết tham gia chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại .
 II.Địa điểm – phương tiện : - Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi
III.Nội dung và phương pháp: 
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1. Phần mở đầu:
GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt
Giậm chõn giậm Đứng lại đứng 
2. Phần cơ bản
a.ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng,đứng nghiờm,nghỉ:
- Thành 3 hàng dọc ..tập hợp
- Nhỡn trước .Thẳng Thụi
 b. Tư thế nghỉ, nghiờm
 Nhận xột
 c. Trũ chơi: Diệt cỏc con vật cú hại
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xột
3:Phần kết thúc
HS đứng tại chỗ vổ tay hỏt 
Hệ thống lại bài học
- Yờu cầu nội dung về nhà
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh tập luyện
 * * * * * * *
* * * * * * *
 GV
 GV
Đội hỡnh
- Đội hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
	Tiết 1+2: Học vần : 
Bài 16 : Ôn tập
I. MụC TIÊU:
 - Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ từ, các câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
 - Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ từ bài 12 đến bài 16.
 - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
II. Đồ dùng:
 - GV: Bảng ôn, tranh trong SGK.
 - HS: Bộ chữ cái, bảng con.
III. Hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ: - 3 HS đọc lại bài trong SGK.
 - Lớp viết bảng con: thơ, tha, tơ, thợ mỏ.
 2.Bài mới: +GTB : GV dùng tranh để giới thiệu.
 +Ôn tập
* HĐ1: Ôn các chữ đã học.
- GV treo bảng ôn- Gọi HS đọc các chữ đã học- HS đọc cá nhân.
- GV đọc chữ - HS chỉ vào các chữ đó.
* HĐ2: Ghép tiếng.
- Gv yêu cầu HS ghép các tiếng từ các phụ âm và các nguyên âm.
- HS sử dụng bộ chữ cái để ghép : HS thực hiện CN.
- HS đọc nối tiếp các từ vừa ghép được(CN, nhóm).
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* HĐ3: Hướng dẫn HS viết bảng con.
- Gv viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết các chữ ghi âm mới học.
- GV yêu cầu HS nêu lại quy trình viết một số chữ như chữ: n, m, d, đ, t , th
- 4 HS lên bảng viết bài – HS viết vào bảng con.
- Gv theo dõi uốn nắn , sửa sai cho HS.
 Tiết 2
* HĐ1: Luyện đọc
- Gv gọi HS đọc lại bài ở tiết 1- HS đọc nối tiếp(CN, nhóm)
- Đọc câu ứng dụng: HS đọc CN.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và thảo luận.
- HS luyện đọc CN, nhóm.
- GV viết bảng kết hợp giải nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu, lớp đọc đồng thanh.
* HĐ2: Luyện nói(Kể chuyện):
- Gv yêu cầu HS đọc tên câu chuyện: Cò đi lò dò.
- GV kể lần 1- kể lần 2 kèm theo tranh. HS nghe và quan sát tranh. 
- HS kể trong nhóm, đại diện các nhóm lên thi kể, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện. Nhiều HS nhắc lại.
* HĐ3: Luyện viết
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở tập viết, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gv thu chấm, chữa một số bài.
3.Củng cố.
- Gọi HS đọc bài trên bảng ôn và SGK- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS thi tìm tiếng, từ có các chữ vừa học
	Tiết 3: Toán( Tiết 16)
 số 6
I.MụC TIÊU: 
- Biết 5 thêm 1 bằng 6, viết được số 6 ; đọc, đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II.Đồ dùng:
- GV: Tranh trong SGK, bảng gài, bộ đồ dùng toán.
- HS: bảng con, bộ đồ dùng toán.
III.Hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ: 
 - 2 HS lên bảng viết và đọc các số từ 1 – 5 
 - Lớp viết vào bảng con
 2.Bài mới: 
 - Giới thiệu bài.
 - Giới thiệu số.
* HĐ1: Lập số:
- GV yêu cầu HS quan sát trong SGK và nêu được: Có 5 em đang chơi, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?
- GV yêu cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 5 hình vuông sau đó lấy thêm một hình vuông nữa có 5 thêm 1 là 6. 
- HS trả lời CN, lớp nhận xét.
- GV gài 5 quả cam và thêm một quả cam, hỏi có bao nhiêu quả cam?
- HS trả lời cá nhân: Số cam có là 6 quả.
- GV chỉ vào tranh, bảng gài và nói: Có 6 bạn, 6 hình vuông, 6 quả cam, các nhóm này đều có số lượng là mấy?
- HS trả lời CN, nhiều HS nhắc lại.
* HĐ2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
- Gv yêu cầu HS lấy chữ số 6 trong bộ đồ dùng- HS đọc CN.
- GV yêu cầu HS viết chữ số 6 vào bảng con- HS thực hiện CN.
* HĐ3: Nhận biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 – 6.
- Gọi HS đếm số từ 1 – 6 và ngược lại từ 6 – 1 - HS đọc CN, nhóm.
- GV yêu cầu HS nhận ra số 6 liền sau số mấy?
- HS trả lời CN 
* HĐ4: Thực hành.
Bài 1: Yêu cầu HS viết số 6 
 - HS làm bài CN, 2 HS lên bảng viết bài, lớp nhận xét và chữa bài.
 - GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV chia lớp làm 3 nhóm, giao việc cho các nhóm.
- Các nhóm tự quan sát số chấm tròn ở 2 hình rồi điền số thích hợp vào ô trống.
- Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng, lớp nhận xét.
- GV giúp đỡ HS yếu làm bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài CN, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- HS đọc lại bài vừa làm(CN, lớp).
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống(, =).
- HS làm bài CN, 2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
- HS đọc lại bài làm.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương
Tiết 4: Đạo đức
 Gọn gàng sạch sẽ (Tiết 2).
I.MụC TIÊU:
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết ích lợi của ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ .
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc gọn gàng ,sạch sẽ 
II.Đồ dùng dạy- học:
GV: Bài hát: Rửa mặt như mèo.
HS: Vở BT đạo đức.
III.Hoạt động dạy- học:
Giới thiệu bài: Gv giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Bài mới:
 * HĐ1: Hát bài “ Rửa mặt như mèo:
GV cho cả lớp hát sau đó nêu câu hỏi để HS thảo luận:
? Bạn mèo trong bài hát có sạch không?
? Rửa mặt không sạch như mèo thì có tác hại gì?
HS trả lời CN, lớp nhận xét.
GV kết luận
 * HĐ2: HS kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - GV yêu cầu HS nói cho cả lớp biết mình đã ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như thế nào?
 - GV kết luận. Khen những HS biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 Nhắc nhở những HS chưa ăn mặc gọn gàng
 * HĐ3: Làm bài tập 3: 
GV yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu câu hỏi cho HS thảo luận.
HS thảo luận theo nhóm đôi, Gv theo dõi giúp đỡ các nhóm thảo luận.
Gọi các nhóm lên báo cáo kết quả, lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
Gv nhận xét, kết luận.
* HĐ4: Hướng dẫn HS đọc ghi nhớ ở cuối bài.
GV cho cả lớp đọc đồng thanh phần ghi nhớ ở cuối bài.
HS yếu đọc nhiều lần.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.
Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009.
Tiết 1: tập viết
 lễ, cọ , bờ, hổ, bi ve
I.MụC TIÊU. 
 Viết đúng các chữ : lễ, cọ , bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Viết mẫu lên bảng.
 - HS: Vở tập viết, bút, bảng con..
III.Hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ:
 - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
 2.Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2:Hướng dẫn HS viết bảng con..
- GV vừa giới thiệu vừa viết mẫu lên bảng - HS quan sát GV viết.
- Gv viết mẫu lên bảng – Hướng dẫn qui trình viết.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai uốn nắn cho HS.
* HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở.
 - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết (HS khá, giỏi).
 - HS viết vào vở – GV theo dõi nhắc nhở HS viết bài.
 - Gv thu chấm , chữa và nhận xét bài của HS.
* HĐ4: Hoạt động nối tiếp.
Tiết 2: Tập viết 
Mơ, do, ta, thơ, thợ
I.MụC TIÊU
 Viết đúng các chữ : Mơ, do, ta, thơ, thợ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.
 II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Chữ mẫu, viết mẫu lên bảng.
 - HS: Vở tập viết, bút, bảng con.
III.Hoạt động dạy- học:
 1.Bài cũ:
 - 2 HS lên bảng viết bài, lớp viết vào bảng con: bẻ, bẹ, bè.
 2.Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Hướng dẫn HS qui trình viết.
- GV đưa chữ mẫu: bẹ, bẻ, bè- HS quan sát chữ mẫu.
- Gv viết mẫu lên bảng:– Hướng dẫn qui trình viết.
- HS luyện viết vào bảng con các chữ :bẹ, bẻ, bè.
- GV sửa sai uốn nắn cho HS.
* HĐ3: Hướng dẫn HS tập tô vào vở.
 - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết (HS khá ,giỏi nhắc lại)
- HS viết vào vở – GV theo dõi nhắc nhở HS viết bài.
- Gv thu chấm , chữa và nhận xét bài của HS.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Gv nhận xét- tuyên dương. 
--------------------------------------------------------------
Tiết 3: Tự nhiên - xã hội (Tiết 4)
Bảo vệ mắt và tai
I.MụC TIÊU
 - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 - KN,tự bảo vệ: chăm sóc mắt và tai.
 - KN ra quyết định: nên và không làm gì để bảo vệ mắt và tai.
 - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II.Đồ dùng dạy- học:
 - GV: tranh SGK, Bài hát: rửa mặt như mèo.
 - HS: Vở bài tập.
III.Hoạt động dạy- học:
 - Khởi động: Lớp hát bài: Rửa mặt như mèo.
 - Bài mới:
* HĐ1: Quan sát tranh trong SGK:
Mục tiêu: HS nhận ra những việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt.
 + Bước 1: GV yêu cầu HS quan sát từng hình trong SGK.
 - Tập đặt câu hỏi và tự trả lời.
 - HS làm việc theo nhóm đôi , GV theo dõi, hướng dẫn đến từng nhóm.
 + Bước 2: Gọi các nhóm lên báo cáo kết quả.
 - Lớp và GV nhận xét, kết luận.
*HĐ2: Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi.
Mục tiêu: HS nhận ra các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
 + Bước 1: GV yêu cầu HS quan sát từng hình tập đặt câu hỏi, câu trả lời.
 - HS làm việc theo nhóm – GV quan sát giúp đỡ các nhóm làm việc.
 + Bước 2: Gọi đại diện các nhóm lên trả lời trước lớp.
 - Lớp theo dõi nhận xét, GV nhận xét, kết luận.
* HĐ3: Tập xử lý tình huống:
Mục tiêu: HS tập xử lý các tình huống đúng để bảo vệ mắt và tai.
 +Bước 1: GV chia nhóm: 3 nhóm, giao việc cho các nhóm thảo luận:
 Tình huống: Đi học về, Hùng thấy em Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi trò bắn súng cao su vào nhau. Nếu là Hùng em sẽ làm gì khi đó?
 + Bước 2: Đại diện các nhóm lên nêu cách ứng xử của nhóm mình, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố 
 - Gv nhận xét, tuyên dương.
Tiết 4: Hoạt động tập thể :
Sinh hoạt lớp
 I - Mục tiêu : 
Giúp HS nhận ra được ưu điểm, nhược điểm của bản thân và của lớp trong tuần 4 để định hướng sửa chữa trong tuần 5 .
 II - Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Lớp trưởng nhận xét một số ưu nhược điểm trong tuần 4 .
Hoạt động 2 : GV phổ biến kế hoạch tuần 5 .
Phần duyệt của chuyên môn:
................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_4_truong_tieu_hoc_mau_lam_1.doc