I-Yêu cầu:
- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị: GV :quả gấc; Tranh: mắc áo, chủ đề : Ruộng bậc thang
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV / , bút
III.Các hoạt động dạy - học:
TUẦN 19 Ngày soạn: 15/1/2010 Thứ hai Ngày giảng: 18/1/2010 Tiết 1 : Chào cờ --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 77: ĂC, ÂC (2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang. - Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II-Chuẩn bị: GV :quả gấc; Tranh: mắc áo, chủ đề : Ruộng bậc thang HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV / , bút III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Đọc sách bài 76 Viết bảng con 2 từ bài 76 - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Dạy vần ăc Lớp cài vần ăc. Gọi 1 HS phân tích vần ăc. HD đánh vần vần ăc. Có ăc, muốn có tiếng mắc ta làm thế nào? Cài tiếng mắc. GV nhận xét và ghi bảng tiếng mắc. Gọi phân tích tiếng mắc. GV hướng dẫn đánh vần tiếng mắc. Dùng tranh giới thiệu từ “mắc áo”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng mắc, đọc trơn từ “mắc áo”. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Dạy vần âc. (Qui trình tương tự) Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết HD viết bảng con: ăc, mắc áo âc, quả gấc GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc từ ứng dụng - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: - Giáo viên giải thích các từ ngữ này. - Giáo viên đọc mẫu. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. Hoạt động 2:Luyện viết - GV cho học sinh viết vào vở tập viết. Hoạt động 3: Luyện nói. - Đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý: Em thấy ruộng bậc thang ở đâu? Tại sao người ta phải làm ruộng bậc thang? Gia đình em có làm ruộng bậc thang không? * Tăng cường TV: 2-3 học sinh đọc lại 1 lượt toàn bài. 4. Củng cố: Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần ăc, âc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hát - 2 Học sinh. - Cả lớp - Học sinh đọc theo: ăc, âc -Cài bảng cài. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm m đứng trước vần ăc, thanh sắc trên đầu âm ă. -Toàn lớp. -CN 1 em -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng mắc. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -3 em -1 em. -Toàn lớp viết: ăt, rửa mặt, ât, đấu vật -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em -HS nêu. -Học sinh đọc CN – ĐT. -Học sinh thảo luận nêu nhận xét. - Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT. -Học sinh đọc 2 – 3 em. - Học sinh viết nắn nót. - Học sinh đọc tên bài. - HS luyện nói và trả lời cho trọn câu. * .2-3 học sinh đọc lại 1 lượt toàn bài. 1 học sinh - Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương. - Chuẩn bị bài 78. --------------------bad------------------ Toán: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I-Yêu cầu: - Nhận biết được cấu tạo các số 11, 12; biết đọc viết các số đó; bước đầu nhận biết số có 2 chữ số; 11; (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. - Bài tập 1, 2, 3 - Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV: Các bó que tính và que tính rời. HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút.. III-Các hoạt động dạy - học: - Hãy lấy bó 1 chục que tính? + 1 chục = bao nhiêu đơn vị? + 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? HS nêu miệng. B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Giới thiệu số 11: - Gv cho Hs lấy 1 bó chục và 1 que tính rời . - GV cài bó 1 chục que tính. + 1 chục que tính gồm mấy que tính? - GV cài thêm 1 que tính? + Thêm mấy que tính? - GV giới thiệu: 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính. - GV ghi: 11- Đọc: mười một - Số 11 gồm một chục và mấy đơn vị? - Số 11 có mấy chữ số. Là chữ số nào? Hs lấy 1 bó chục và 1 que tính rời . 10 que tính. 1 que tính. HS đọc Gồm 1 chục và 1 đơn vị. b. Giới thiệu số 12: - GV giới thiệu số 12 tương tự. - GV cho HS nhận xét về số 11 và số 12 về số thứ tự và giá trị số. C. Luyện tập : ( 17’) Bài 1 : ( SGK) KT: Đếm hình và ghi số. Chốt : Đếm đủ 11, 12 ngôi sao. Bài 2: (SGK) KT: Nhận biết số 11, 12. Chốt:Số 11, 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị Bài 3: (SGK) KT: Nhận biết và tô màu số hình có số lượng là 11, 12. Chốt: + Số 11, 12 gồm mấy chữ số ? + Chữ số 2 chỉ gì ? Bài 4: ( SGK) KT: Điền số vào tia số. Chốt: Thứ tự các số trong tia số. C. Củng cố : ( 2’- 3’) Hãy đếm các số theo thứ tự từ 0 đến 12 . - Số nào lớn nhất , số nào bé nhất , số nào có 2 chữ số ? - - Nhận xét giờ học. Hs ghi số tương ứng với số ngôi sao mà em đếm được . Hs làm bài . Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị . Số 11, 12 có 2 chữ số . Chữ số 2 chỉ 2 đơn vị . Hs làm bài vào VBT. HS học bài và CB bài: 13,14,15. --------------------bad------------------- Đạo đức: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ((T 1) .I-Yêu cầu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ theo nội dung bài lễ phép với thầy giáo, cô giáo. HS: VBT Đạo đức III-Các hoạt động dạy - học: A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - KT đồ dùng học tập. 1.Hoạt động1: Đóng vai:18’-20’ - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ. + N1 + N2: Em đưa sách( vở) cho thầy ( cô) giáo trong trường? + N3 : Em đưa sách ( vở) cho thầy (cô ) giáo. - Nhóm nào thể hiện được việc lễ phép vâng lời thầy, cô giáo? Nhóm nào chưa thực hiện được? - Em cần làm gì khi gặp thầy,cô giáo? - Cần phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy ( cô) giáo? * KL: + Chào hỏi lễ phép với thầy cô giáo. + Lời nói khi đưa: Thưa cô ( thầy), đây ạ. + Lời nói khi nhận: Em cảm ơn cô. Thảo luận, đóng vai. Trình bày. HS khác nhận xét. HS nêu ý kiến. 3. Hoạt động 2 : Làm BT2 ( 8’- 10’): Tô màu vào việc làm thể hiện bạn nhỏ biét vâng lời. - Em tô màu vào hình nào? Vì sao? HS làm việc cá nhân. Trình bày. * Kết luận: Thầy (cô) giáođã dạy dỗ các em, các em cần phải biết lễ phép lắng nghe và vâng lời thầy, cô giáo. 3. Hoạt động 4:Hoạt động tiếp nối ( 1’ – 3’) - Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo. - Nhận xét giờ học. - Thực hiện lễ phép vâng lời thầy,cô giáo. - CB bài: lễ phép với thầy giáo, cô giáo (T 2) -------------------bad---------------------------------------bad------------------ Ngày soạn: 16/1/2010 Thứ ba Ngày giảng: 19/1/2010 Mĩ thuật: VẼ GÀ ( Đ/ C Vi soạn và giảng) --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 78: UC,ƯC (2 Tiết) I-Yêu cầu: .-.Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và câu ứng dụng.Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: cần trục, lực sĩ; chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất. HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, bút III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Dạy vần uc Lớp cài vần uc. Gọi 1 HS phân tích vần uc. HD đánh vần vần uc. Có uc, muốn có tiếng trục ta làm thế nào? Cài tiếng trục. GV nhận xét và ghi bảng tiếng trục. Gọi phân tích tiếng trục. GV hướng dẫn đánh vần tiếng trục. Dùng tranh giới thiệu từ “cần trục”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng trục, đọc trơn từ “cần trục”. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Dạy vần âc. (Qui trình tương tự) Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết HD viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. uc, cần trục, ưc, lực sĩ GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc từ ứng dụng - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: - Giáo viên giải thích các từ ngữ này. - Giáo viên đọc mẫu. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. Hoạt động 2:Luyện viết - Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết. Hoạt động 3: Luyện nói. - Đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý: Tranh vẽ gì? Ai thức dậy sớm nhất? Dậy sớm có tác dụng gì? 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần uc, ưc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hát - 3 Học sinh. - 2 - 3 Học sinh. - Học sinh đọc theo: uc, ưc -Cài bảng cài. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm tr đứng trước vần uc, thanh nặng ở dưới âm u. -Toàn lớp. -CN 1 em -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng trục. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -3 em -1 em. -Toàn lớp viết bảng con: uc, cần trục, ưc, lực sĩ. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em -HS nêu. -Học sinh đọc CN – ĐT. -Học sinh thảo luận nêu nhận xét. - Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT. -Học sinh đọc 2 – 3 em. - Học sinh viết nắn nót. - Học sinh đọc tên bài. - Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu. -Học sinh đọc 1 – 2 em. - Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương. - Chuẩn bị bài 79. --------------------bad------------------- Toán: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I-Yêu cầu: - Nhận biết được mỗi số 13.14.15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 3.4.5) Biết đọc viết các số đó. - Bài tập 1, 2, 3 -Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: 1.Gv: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 11, số 12. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : Giớ ... vần iêc. Có iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào? Cài tiếng xiếc. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiếc. Gọi phân tích tiếng xiếc. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xiếc. Dùng tranh giới thiệu từ “xem xiếc”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ “xem xiếc”. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Dạy vần ươc. (Qui trình tương tự) Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết HD viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. iêc, xem xiếc, ươc, rước đèn GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc từ ứng dụng - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: - Giáo viên giải thích các từ ngữ này. - Giáo viên đọc mẫu. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. Hoạt động 2:Luyện viết - Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết. Hoạt động 3: Luyện nói. - Đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý: Tranh vẽ gì? Em đ được xem môn nghệ thuật nào rồi? Có phải ai cũng biểu diễn được không? 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần iêc, ươc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hát - 3 Học sinh. - Học sinh đọc theo: iêc, ươc -Cài bảng cài. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm x đứng trước vần iêc, thanh sắc trên đầu âm ê. -Toàn lớp. -CN 1 em -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng xiếc. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -CN 4 em -3 em -1 em. -Toàn lớp viết. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em -HS nêu. -Học sinh đọc CN – ĐT. -Học sinh thảo luận nêu nhận xét. - Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT. -Học sinh đọc 2 – 3 em. - Học sinh viết nắn nót. - Học sinh đọc tên bài. - Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu. - Học sinh đọc 2 – 3 em. - Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương. - Chuẩn bị bài viết tuần 17. --------------------bad----------------- Âm nhạc: TẬP BÀI HÁT : “BẦU TRỜI XANH” Đ/C Liên soạn và giảng --------------------bad---------------------------------------bad------------- Ngày soạn: 19/1/2010 Thứ sáu Ngày giảng: 22/1/2010 Tập viết : TẬP VIẾT TUẦN 17 TUỐT LÚA - H ẠT THÓC - MÀU SẮC - GIẤC NGỦ - I. Yêu cầu : - Viết đúng các chữ: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. - Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên. - Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 17, vở viết, bảng. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn... III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. HS viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố: Hỏi lại tên bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước, Chấm bài cịn lại. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,... Học sinh nêu : Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc... HS thực hành bài viết. HS nêu: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc... HS viết bài và CB TV bài: 18 -------------------bad------------------- Tiếng viết: TẬP VIẾT TUẦN 18 CON ỐC - ĐÔI GUỐC - RƯỚC ĐÈN - KÊNH RẠCH - VUI THÍCH - XE ĐẠP I. Yêu cầu :- Viết đúng các chữ: con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. -HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1. - Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Chữ mẫu bài 18, vở viết, bảng 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn... III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. HS cả lớp viết bảng con: hạt thóc, màu sắc Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. con ốc, đôi guốc rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. GV nhận xét sửa sai. Nêu YC số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố :Hỏi lại tên bài viết. Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. cả lớp viết bảng con 1HS nêu tên bài viết tuần trước, Chấm bài còn lại. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp Học sinh nêu : Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó. HS viết bảng con. HS thực hành bài viết. HS nêu: con ốc - đôi guốc - rước đèn - kênh rạch - vui thích - xe đạp . HS viết bài và CB bài 81 TNXH: BÀI 18: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TT) IYêu cầu: - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. * KG: nêu được 1 số điểm giống và khác nhau giữ cuộc sống ở nông thôn và thành thị. * MT: Hiểu biết về quang cảnh thiên nhiên và xã hội xung quanh. II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 18 phóng to. -Tranh vẽ về cảnh nông thôn. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Vì sao phải giữ lớp học sạch sẽ? Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Cho học sinh quan sát bức tranh cách đồng lúa phóng to. Hỏi: Bức tranh cho biết cuộc sống ở đâu? Giáo viên khái quát và giới thiệu thành tựa bài và ghi bảng. Hoạt động 1 : Cho học sinh quan sát khu vực quanh trường. Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: GV cho học sinh quan sát và nhận xéy về: Quang cảnh trên đường (người qua lại, xe cộ), nhà ở các cơ quan xí nghiệp cây cối, người dân địa phương sống bằng nghề gì? Bước 2: Thực hiện hoạt động: Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để khuyến khích các em nói trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động. Gọi HS kể về những gì mình quan sát được. Hoạt động 2: Làm việc với SGK: Bước 1: GV giao nhiệm vụ và hoạt động: Con nhìn thấy những gì trong tranh? Đây là bức tranh vễ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi trên. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và thảo luận theo nội dung sau: Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi con sống? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và cô cùng nghe. GV nhận xét về hoạt động của học sinh. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh khác nhận xét bạn trả lời. Học sinh quan sát và nêu: Ở nông thôn. Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV Học sinh xung phong kể về những gì mình quan sát được. Học sinh khác nhận xét bạn kể. Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu. Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi của GV Nhóm khác nhận xét. HS thảo luận và nói cho nhau nghe về nơi sống của mình và gia đình. . Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe. Học sinh nêu tên bài. Học sinh nhắc nội dung bài học. HS học bài 18 và xem bài 19. --------------------bad------------------- Hoạt động NGLL: SINH HOẠT LỚP TUẦN 19. I-Yêu cầu: - Học sinh nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần 19 - Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải. - Học tập và rèn luyện theo “5 điều Bác Hồ dạy” - Biết được phương hướng của tuần 20. II.Các hoạt động dạy học: I. Nhận xét chung: 1. Đạo đức:- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. - Ăn mặc đồng phục chưa đúng qui định, chưa phù hợp với thời tiết. 2. Học tập: - Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn. - Sách vở đồ dùng mang chưa đầy đủ còn quên sách, vở, bút, .... - Một số em có tinh thần vươn lên trong học tập, như: Thành, Phi, T. Vũ - Bên cạnh đó còn một số em chưa có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu: Phi - Tuyên dương những em sôi nổi trong giờ hoc: Nhung, Trang, Anh, M. Hải, H. Nhung... - Có mặt đúng giờ, trang phục gọn gàng, sạch sẽ... - Thị HKI đạt kết quả tốt. 3. Công tác thể dục vệ sinh - Vệ sinh đầu giờ: + Các em tham gia đầy đủ, Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. II. Phương hướng: *Đạo đức:- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Nói lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc trả cho lớp trực tuần. *Học tập: - Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" - Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán và chiều thứ 3 hàng tuần. - Trang trí lớp học theo chủ điểm tháng 1 Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. - Học và làm bài tập trước khi đến lớp - Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở. - Học bài làm bài ở nhà trước khi đến lớp. - Thi đua dành nhiều thành tích chào mừng ngày - Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau. --------------------bad---------------------------------------bad------------------
Tài liệu đính kèm: