1. Mục tiêu:
Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
2. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : -Mô hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học
- Bộ đồ dùng toán của GV
* Học sinh : - Bảng phấn, VBT toan.
Môn : Toán Tuần : 14 Tiết số: Thứ .. ngày ..thángnăm 200 Tên bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 9 Mục tiêu: Giúp học sinh : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 Biết làm tính cộng trong phạm vi 9 Đồ dùng dạy - học : * Giáo viên : -Mô hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học - Bộ đồ dùng toán của GV * Học sinh : - Bảng phấn, VBT toan. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp hình thức tổ chức ĐDDH 5' Kiểm tra: -GV Gọi HS lên bảng làm các phép tính trừ trong phạm vi 8. -GV cho HS dưới lớp đặt tính theo cột dọc (làm vào bảng con) -GV hỏi khi đặt tính theo cột dọc các con phải chú ý điều gì? -GV nhận xét, cho điểm -3 HS lên bảng -HS làm tính vào bảng con -HS trả lời Bảng con C. Bài mới : 2' 1. Giới thiệu bài : Hôm nay học bài "Phép cộng trong phạm vi 9" -HS nhắc lại 20’ 2. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 10' a. Hướng dẫn HS thành lập CT 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9 Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài toán. VD: “ Nhóm bên trái có 8 cái mũ, nhóm bên phải có 1 cái mũ. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ? Bước 2: -Hướng dẫn HS đếm số mũ ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ: GV: Tất cả có bao nhiêu cái mũ? -“8 và 1 là mấy” -Vậy 8 + 1 = mấy? -GV viết bảng HS quan sát tranh và sử dụng đồ dùng toán -HS trả lời Bước 3: -Giúp HS quan sát hình vẽ để rút ra nhận xét: “8 cái mũ và 1 cái mũ” cũng như “1 cái mũ và 8 cái mũ”, do đó : “8 + 1 cũng bằng 1 + 8” -GV chỉ HS đọc 2 phép tính: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 -Đọc và nêu phép tính -HS quan sát hình vẽ rút ra nhận xét -Viết 9 vào kết quả phép tính 1 + 8. -Đọc phép tính 3. Hướng dẫn HS thành lập các công thức 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 ; 5 + 4 = 9 - Tiến hành tương tự như ở phần 2 -Thao tác trên hình vuông, hình tròn -Nêu đề toán. Đọc và viết phép toán 4. Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 Đọc bảng cộng 9: -Hỏi: 7 + 2 = ...., 6 + 3 = ...., 5 + ..... = 9, 9 = 2 + ...., 1 + .... = 9, 9 = .... + 2. -GV che ô số , xoá dần số để HS học thuộc -HS đọc 2' *Nghỉ giữa giờ C. Luyện tập Bài 1: Tính 8 4 +1 + 5 ...... ....... -GV cho HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm Chốt ý: Khi thực hiện phép tính cột dọc các con chú ý điều gì? -HS làm bài và chữa bài -HS trả lời 13’ Bài 2: Tính 8 + 1 = ....... 4 + 5 = ........ -GV cho HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm -HS làm bài và chữa bài -HS tự nêu Bài 3: Tính 5 + 3 + 1 = 5 + 2 + 2 = -GV cho HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm -Nhận xét cách tính kết quả 3 phép tính ở các cột -HS làm bài và chữa bài. Bài 4: Nối theo mẫu: 4 + 5 6 + 3 9 2 + 5 9 + 0 -GV cho HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm -HS làm bài và chữa bài Bài 5:Viết phép tính thích hợp: Cho HS nêu yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS quan sát tranh rồi đặt đề toán. -Khuyến khích HS ghi được 2 phép tính dựa vào tranh và nêu được bài toán phù hợp với phép tính đó -HS làm bài và chữa bài -HS trả lời 3’ D. Củng cố dặn dò: -Trò chơi củng cố Nối phép tính với kết quả đúng - Về nhà làm bài 2,3,4 (trang 76, 77) 2 + 7 7 3 + 6 4 + 5 9 4 + 4 1 + 8 8 5 + 2 -HS chơi 2 đội, mỗi đội 3 HS Rút kinh nghiệm bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: