Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 4

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 4

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - H đọc và viết được : t.th,tổ, thỏ

 -Đọc được câu ứng dụng:bố thả cá mè,bé thả cá cờ

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:ổ, tổ.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:tổ, thỏ. Tranh luyện nói : ổ, tổ ,SGK,B/I,B/p.

 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 16 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 826Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tu ần: 4
 Ngày: 
Bài 15: t , th
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - H đọc và viết được : t.th,tổ, thỏ
 -Đọc được câu ứng dụng:bố thả cá mè,bé thả cá cờ
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:ổ, tổ.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:tổ, thỏ. Tranh luyện nói : ổ, tổ ,SGK,B/I,B/p.
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
10’
3’
10’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học”
-T nhận xét
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng tổ âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm t.Ghi tựa
-T cài chữ t.
1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu t (2 lần)
Đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh
-T nói: cài chữ t, phát âm t
- T sửa cho H
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng tổ ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng tổ
 Đánh vần tiếng tổ
- T xác nhận Hs đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng tổ
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+ Âm th quy trình tương tự như âm t
Tiếng khóa: thỏ
-T hỏi: so sánh t và th?	
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 : Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm t :
-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ t gồm 3 nét: nét xiên, nét móc ngược phải và nét ngang
-T viết mẫu hướng cách viết:
Đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên, viết tiếp nét móc, kết thúc ngay đường kẻ 2,lia bút viết nét ngang
- T nói: Viết bằng tay không
- T hỏi:Viết chữ t đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng tổ:
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ t nối chữ ô ở giữa nét cong của ô
-T hỏi: t nối ô ở đâu?	
c/ Viết âm th, tiếng thỏ:
(quy trình tương tự t ,tổ )
-Viết giống t thêm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
-Chữ th nối với o ở giữa nét cong của 
	3.Hoạt động 3 :Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng
+Giải thích to,thơ ,tha
-Trò chơi tìm chữ vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-T nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 32
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T chốt:hai bố con cùng thả cá,nhưng bố thả cá mè còn bé thả cá cờ
-T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 :Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: t, th, tổ, thỏ
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ t đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ th đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ tổâ nối nét như thế nào?
+Chữ thỏø nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Con gì có ổ?
+Con gì có tổ?
+Các con vật có ổ,tổ để ở.Con người cógì để ở 
-T nói:học cặp, trao đổi với bạn, trình bày trước lớp.
-T chốt: Chúng ta không nên phá tổ chim,ong,gàcần phải bảo vệ chúng vì chúng đem ích lợi cho con người. Còn đối với tổ mối thì ta nên phá vì chúng là con vật có hại.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/33
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/32,33, làm bài tập
 Xem trước bài 16
- Tổ 1và 2 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời:tổ chim trên cành cây 
+ âm ôvà dấu hỏi
- H đọc t
- H cài chữ t, phát âm t (C/n ĐT)
- Cài âm t trước, âm ô sau , dấu / trên đầu âm o
-H cài tiếng tổ 
- H đánh vần: tờ-ô-tô-hỏi tổ
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng tổ (C/n , ĐT)
-H trả lời:th có thêm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu 
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c:t,t
- H quan sát
-H : t nối ô ở giữa nét cong
-H viết B/c:tổ
-H viết B/c:th, thỏ
-H quan sát, đọc cá nhân, ĐT
-H thi đua
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát trả lời
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ t đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ở ngay đường kẻ 2
+Chữ th đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
+t nối ô ở giữa nét cong của ô
+th nối o ở giữa nét cong của o
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời:ổ gàvà tổ chim 
-H : ổ, tổ
- H thực hành học nhóm
-H đọc S/31
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD dạy TV
ĐD học TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
phấn
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/32
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết
bút
Tranh luyệnnói
S/32,33
 Các ghi nhận lưu ý:
........................................................................................................................................................................
Tu ần: 4
 Ngày: 
Bài 14: d , đ
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - H đọc và viết được : d , đ , dê , đò
 -Đọc được câu ứng dụng:dì Na đi đò, ï bé và mẹ đi bộ.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:dê đò. Tranh luyện nói ,SGK,B/I,B/p.
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
10’
3’
10’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H đọc : n , m , nơ , me
bò bê có cỏ, bò bê no nê
-T: phân tích tiếng nê
-T đọc no nê , bó mạ
-T nhận xét
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng dê âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm d.Ghi tựa
-T cài chữ d.
1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu d (2lần)
Đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh
-T nói: cài chữ d, phát âm d
- T sửa cho H
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng dê ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng dê .
 Đánh vần tiếng dê
- T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng dê
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+ Âm đ quy trình tương tự như âm d
Tiếng khóa: đò
-T hỏi: so sánh d và đ?	
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 : Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm d :
-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ d gồm 2 nét: nét cong hở phải và nét móc ngược 
-T viết mẫu hướng cách viết:
Đặt bút dưới đường kẻ 3viết nét cong hở phải, nối liền nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2 
- T nói: Viết bằng tay không
- T hỏi:Viết chữ d đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng dê:
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ d nối chữ ê ở đầu nét xiên của ê
-T hỏi: d nối ê ở đâu?
c/ Viết âm đ, tiếng đò:
(quy trình tương tự d , dê )
-Viết giống d thêm nét ngang ngay đường kẻ 4
-Chữ đ nối với o ở giữa nét cong của o
3.Hoạt động 3 :Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng
+Giải thích đa , đe
-Trò chơi tìm chữ vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-T nói: .Đọc B/l
 .Đọc S/ 30
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T chốt:dì thì đi đò trên sông, còn bé và mẹ đi bộ trên bờ.
-T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 :Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: d , đ , dê , đò
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ d đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ đ đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ dêâ nối nét như thế nào?
+Chữ đòø nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Em có chơi bi không, cách chơi như thế nào?
+Em có thấy dế chưa, dế sống ở đâu?
+Cá thường sống ở đâu, cá cờ có màu gì?
-T nói:học cặp, trao đổi với bạn, trình bày trước lớp.
-T chốt: các em chơi các trò chơi này lúc nghỉ hè và chỉ chơi giải trí, không được cá độ.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/31
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/30,31, làm bài tập
 Xem trước bài 15
- H đọc cá nhân, đồng thanh
- 1 H
-H viết b/c
- H quan sát trả lời:dê đang ăn cỏ
+ âm ô và dấu hỏi
- H đọc ê
- H cài chữ d, phát âm d (cá nhân, ĐT)
- Cài âm d trước, âm êâ sau 
-H cài tiếng dê 
- H đánh vần: d – ê – dê 
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng dê (cá nhân , ĐT)
-H trả lời:đ có thêm nét ngang
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút dưới đường kẻ 3,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c:d , d
- H quan sát
-H : d nối ê ở đầu nét xiên của ê
-H viết B/c:dê
-H viết B/c: đ , đò
-H quan sát, đọc cá nhân, ĐT
-H thi đua
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát trả lời
-H  ... h , xe , chó
 -Đọc được câu ứng dụng:xe ô tô chở cá về thị xãõ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:xe bò , xe lu , xe ô tô.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:xe , chó. Tranh luyện nói ,SGK,B/I,B/p.
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
10’
3’
10’
2’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T gọi H đọc : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
thứ tư, bé Hà thi vẽ
-T đọc đu đủ, cử tạ
-T nhận xét
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng xe âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm x.Ghi tựa
-T cài chữ x.
1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu x (2lần)
Khi phát âm x, đầu lưỡi tạo với môi răng 1 khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh
-T nói: cài chữ x, phát âm x
- T sửa cho H
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng xe ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng xe .
 Đánh vần tiếng xe
- T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng xe
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+ Âm ch quy trình tương tự như âm x
Tiếng khóa: chó
-T lưu ý: âm ch được ghép từ 2 con chữ c và h:c đứng trước, h đứng sau	
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 : Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm x :
-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ x gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét cong hở trái
-T viết mẫu hướng cách viết:
Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải, kết thúc trên đường kẻ 1. Lưng 2 nét cong sát vào nhau
- T nói: Viết bằng tay không
- T hỏi:Viết chữ x đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng xe:
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ x nối chữ e ở đầu nét xiên của e
-T hỏi: x nối e ở đâu?
c/ Viết âm ch, tiếng chó:
(quy trình tương tự x , chó )
-Viết con chữ c trước , con chữ h sau
-Chữ ch nối với o ở giữa nét cong xủa o
3.Hoạt động 3 :Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng
+Giải thích thợ xẻ , xa xa
-Trò chơi tìm chữ vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-T nói: .Đọc B/l
 .Đọc S/ 38
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T chốt:xe đang chở cá về thị xã.
-T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2 :Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: x , ch , xe , chó
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ x đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ ch đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ xe nối nét như thế nào?
+Chữ chó nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sát và chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Hãy chỉ từng loại xe?
+Tại sao gọi là xe bò?
+Xe lu dùng để làm gì?
+Xe ô tô trong tranh được gọi là gì?
-T nói:học cặp, trao đổi với bạn, trình bày trước lớp.
-T chốt: ở thành phố có nhiều loại xe đi trên đường bộ, cho nên khi ngồi trên xe các em không được đùa giỡn đảm bảo an toàn giao thông.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/39
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/38,39, làm bài tập
 Xem trước bài 19
- H đọc cá nhân, đồng thanh
-H viết b/c
- H quan sát trả lời: xe ô tô
+ âm ô và dấu hỏi
- H : âm e
- H cài chữ x, phát âm x (cá nhân, ĐT)
- Cài âm x trước, âm e sau 
-H cài tiếng xe
- H đánh vần: x – e – xe 
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng xe (cá nhân , ĐT)
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc trên đường kẻ 1
- H viết B/c: x , x
- H quan sát
-H : x nối e ở đầu nét xiên của e
-H viết B/c:xe
-H viết B/c: ch , chó
-H quan sát, đọc cá nhân, ĐT
-H thi đua
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát trả lời
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ x đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ở trên đường kẻ 1
+Chữ ch đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2
+x nối e ở đầu nét xiên của e
+ch nối o ở giữa nét cong của o
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
+ H quan sát , trả lời:các loại xe
-H : trả lời
- H thực hành học nhóm
-H đọc S/39
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD dạy TV
ĐD học TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/38
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết
bút
Tranh luyệnnói
S/38,39
Các ghi nhận lưu ý:
........................................................................................................................................................................
Tuần : 3
Ngày :  
Bài 16: Ôn tập 
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa đọc trong tuần : i, a, n, m, d , đ, t , th
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : cò đi lò dò .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Sách Tiếng Việt 1.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng :cò bố mò cá, còø mẹ tha cá về tổ; truyện kể: cò đi lò dò . 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
10’
3’
10’
3’
8’
10’
2’
12’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- T yêu cầu H viết chữ: t , th các tiếng khoá: tổ, thỏø và đọc một số từ ứng dụng của bài 15, câu ứng dụng .
- T nhận xét
 * Bài mới:
Giới thiệu bài: 
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có âm “ đ “ đứng vị trí nào ?
- Các em đã học những âm nào có vị trí đứng đầu như âm đ.
- Âm thứ 2 là âm gì ?
- Kể ra các âm đứng sau mà các em đã học
- T kẻ bảng như SGK/34, GV ghi các âm đã học theo đúng thứ tự.
Vậy hôm nay các em sẽ ôn lại các âm đã học.
1.Hoạt động 1: Ôn tập:
Ôn các chữ và âm vừa học:
- T chỉ bảng không theo thứ tự: t, d, i, m, th 
 b) Ghép chữ thành tiếng:
- T làm mẫu: T lấy chữ n ở cột dọc ghép với chữ ô ở hàng ngang thì sẽ được tiếng nô. T ghi bảng tiếng nô.
- T chỉ các âm còn lại để H ghép tạo ra tiếng.
- T ghi bảng
 c) Ôn các tiếng có thanh ( tương tự phần b )
-T kẻ bảng phụ theo SGK/34
Đọc từ ngữ ứng dụng
- T gắn: tổ cò , lá mạ, da thỏ , thợ nề
- T cho H tìm tiếng có âm đã học
 Nghỉ giữa tiết
e)Tập viết từ ngữ ứng dụng
Hôm nay các em luyện viết 2 từ tổ cò, lá mạ mỗi từ 1 dòng
-T viết mẫu và nói
+ Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết tiếng tổ, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 cô viết “cò”
+ Tiếng tổ nối nét như thế nào?
+ Trong tiếng cò dấu huyền viết ở đâu ?
+ T viết mẫu từ lá mạ
+ T hỏi: ‘l “ nối với a ở đâu?
+ T: tiếng lá và mạ cách nhau như thế nào?
3.Hoạt động 3 :Củng cố-dặn dò:
-Chơi trò chơi gắn các âm đã học
-Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1: Luyện đọc:
- T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng.
-T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H 
- Câu ứng dụng :+ T treo tranh hỏi :
. Các em thấy gì ở trong tranh ?
 T : Đó là chủ đề của câu ứng dụng hôm nay ta học
-T gắn câu ứng dụng
-T chỉnh sửa cho H
-T đọc mẫu câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Luyện viết:
Hôm nay tập viết 2 từ tổ cò, lá mạ mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
T viết mẫu
- Trong từ tổ cò ta đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-Tiếng lá và mạ cách nhau như thế nào?
- T yêu cầu H viết theo hiệu lệnh của T
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3/Hoạt động 3: Kể chuyện: “Cò đi lò dò”
-T: Câu chuyện kể lấy từ truyện Anh nông dân và con cò
-T đưa các nhóm tranh
-T kể vừa chỉ vào tranh
-T nhận xét
-T rút ra ý nghĩa câu chuyện
tình cảm chân thành đáng quýgiữa con cò và anh nông dân
* Củng cố-dặn dò:
-T chỉ bảng ôn
-T cho H chơi trò chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn.
-Về nhà ôn bài đã học.
- H viết bảng con
- H đọc
-H kể: tranh vẽ đò, cây đa
-H: âm “ đ” đứng đầu
- H: n, m, d, t, th
- H: âm o , a
- H: i , ô , ơ ,e ,ê
- H nhắc lại các âm đã học
- H đọc: cá nhân; đồng thanh
- H đọc : nô
- H thực hiện
- H đọc cá nhân, đồng thanh
- H đọc cá nhân, đồng thanh
-H quan sát
-H đọc cá nhân, đồng thanh
- H tìm và nêu lên
+H: ‘t” nối với ô ở giữa nét cong của ô
-H: Trên đầu chữ o
-H ở giữa nét cong của a
-H: Cách 1 con chữ o
- H viết bảng
- H thi đua
- H: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- H: gia đình cò, 1con cò đang mò bắt cá, 1 con đang tha cá về
- H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ.
-H: Đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ở đầu nét cong của chữ o
-H: cách 1 con chữ o
-H viết
-H tô màu, dán các tranh vào bìa
-H thảo luận tập kể theo tranh
-H: Mỗi nhóm cử H kể theo tranh
-H: kể
-Chơi sắm vai: kể lại câu chuyện
- H: nhận xét
-H đọc
-H lên tìm tiếng đã học
-Bảng con
-SGK
-Tranh
- Bảng
-Bảng
-Bảng
Bộ chữ
Bảng con
Tranh
Bộ chữ
-Vở tập viết
-Tranh
Bộ chữ
 Các ghi nhận lưu ý: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 4.doc