Giáo án dạy Lớp 3 tuần 33 - Chiều

Giáo án dạy Lớp 3 tuần 33 - Chiều

Chính tả

 Nghe- viết: Cóc kiện Trời

I. Mục tiêu

- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2)

- Làm đúng BT(3) a / b

II. Đồ dùng dạy- học

1. GV: Bảng con

2. HS: Bảng con

III. Các hoạt động dạy- học

1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ

 - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, ( HS viết bảng con).

 - GV nhận xét.

 

doc 6 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 tuần 33 - Chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 33 Ngày soạn: 18 / 4/ 2011
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 thỏng 4 năm 2011
Chính tả
 	Nghe- viết:	 Cóc kiện Trời
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Đọc và viết đỳng tờn 5 nước lỏng giềng ở Đụng Nam Á (BT2) 
- Làm đỳng BT(3) a / b 
II. Đồ dùng dạy- học
GV: Bảng con
HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy- học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
 - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, ( HS viết bảng con).
 - GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn nghe- viết
+ Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc bài chính tả
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại
+ Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó:
 Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
+ GV đọc
- HS viết vào vở.
- GV theo dõi, HD thêm cho HS.
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài.
 - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
d. Hướng dẫn HS làm bài tập
+ Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
+ Bài 3(a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1 HS lên bảng làm 
- GV gọi HS đọc bài.
- 3HS đọc
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng
a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử
4. Củng cố 
- GV nờu lại nội dung bài
5.Dặn dò- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________
Thủ công
	Tiết 33:	Làm quạt giấy tròn (T3)
I.Mục tiêu
- Biết cỏch làm quạt giấy trũn.
- Làm được quạt giấy trũn. Cỏc nếp gấp cú thể cỏch nhau hơn một ụ và chưa đều nhau. Quạt cú thể chưa trũn.
II. Chuẩn bị
GV: Giấy, kộo, hồ dỏn
2. HS: Giấy, kộo, hồ dỏn
III.Cỏc hoạt động dạy-học
Nội dung KT & TG
HĐ của thầy
HĐ của trò
* Hoạt động 3: HS thực hành làm quạt giấy trũn và trang trớ
a) Nhắc lại quy trình.
- GV gọi HS nêu lại quy trình.
- 2 HS nêu
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán quạt.
+ B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt.
- GVnhận xét.
b. Thực hành.
- GV tiếp tục cho HS thực hành và gợi ý cho HS làm quạt bằng cách vẽ trước khi gấp quạt.
- HS thực hành
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS.
- GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng.
- GV tổ chứ cho HS trưng bày sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm, nhận xột, đỏnh gia sản phẩm của bạn
- GV nhận xột, đỏnh giỏ
IV: Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và khả năng thực hành của HS
- Chuẩn bị bài sau.
 _____________________________________________________________________
 Ngày soạn: 20 / 4/ 2011
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 thỏng 4 năm 2011
Toán
 Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu 
- Biết cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số trong phạm vi 100 000.
- Biết giải toỏn bằng hai cỏch 
II. Đồ dùng dạy học 
GV: 
HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
 - 2 HS làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) 
	- GV nhận xét 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu bài
b. ễn tập 
+ Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm BT 
 50.000 + 20.000 = 70.000
 80.000 - 40.000 = 40.000
 20.000 x 3 = 60.000
 60.000 : 2 = 30.000
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
+ Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 39178 86271 
 25706 43954 
 64884 42317 
- GV chữa bài 
+ Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm vào vở 
 Bài giải 
 Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là :
 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Số bóng đèn còn lại là :
 80 000 - 64 000 = 16000 ( bóng đèn )
 Đáp số : 16.000 bóng đèn 
- GV chữa bài 
4. Củng cố 
- GV nờu lại nụi dung bài 
5. Dặn dò - Chuẩn bị bài sau 
_____________________________________
Tập đọc
	 Mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu
- Biết ngắt nhịp hợp lớ ở cỏc cõu thơ, nghỉ hơi sau mỗi cõu thơ.
Hiểu được tỡnh yờu quờ hương của tỏc giả qua hỡnh ảnh “ Mặt trời xanh ” và những dũng thơ tả vẽ đẹp đa dạng của rừng cọ (Trả lời được cỏc CH trong SGK thuộc bài thơ) 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
 - 2 HS kể lại câu chuyện Cóc kiện trời
	- GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
c. Hướng dẫn HS luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng dũng thơ
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HS đọc.
- Giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trong nhúm
- Cả lớp đọc đỗi thoại.
c. Tìm hiểu bài.
- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng?
- Với tiếng thác, tiếng gió 
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị?
- Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT?
- Lá cọ hình quạt có gân lá xoè ra như những tia nắng
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao?
- HS nêu.
d. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV hướng dẫn HS đọc.
- HS đọc theo khổ, cả bài.
- HS thi đọc thuộc lũng từng đoạn thơ
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố .
- GV nờu lại nội dung bài
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________________________
 Ngày soạn: 21 / 4/ 2011
 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 22 thỏng 4 năm 2011
 Tập làm văn
	 Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu
- Hiểu nội dung, nắm được ý chớnh trong bài bỏo A lụ, Đụ – rờ –mon Thần thụng đõy ! để từ đú biết ghi vào sổ tay những ý chớnh trong cỏc cõu trả lời của Đ-rờ-mon. 
II. Đồ dùng dạy học
GV: 
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
+ Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon 
- 1 HS đọc phân vai.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo.
- HS quan sát.
+ Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn.
+ GV phát giấy A4 cho một vài HS làm
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- HS làm bài/ giấy dán lên bảng.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính.
- HS nêu ý kiến
- GV nhận xét.
- GV thu chấm điểm.
4. Củng cố 
- GV nhận xột giờ học
5.Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau
____________________________________________
Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần
 1.Nờ̀n nờ́p: Các em thực hiợ̀n tụ́t các nụ̣i quy của trường, lớp đờ̀ ra, khụng có em nào vi phạm. 
 2. Đạo đức:
 - Các em đờ̀u ngoan ngoãn, lờ̃ phép với thõ̀y cụ giáo. Đoàn kờ́t với bạn bè, biờ́t giúp đỡ nhau trong học tọ̃p.
 3. Học tọ̃p:
 - Các em đi học đờ̀u, đúng giờ, tuy nhiờn võ̃n có em nghỉ học khụng có lí do: Lý Phương, Viện cõ̀n cụ́ gắng đờ̉ khụng tái phạm. Mụ̣t sụ́ em hăng hái phát biờ̉u ý kiờ́n xõy dựng bài. Mụ̣t sụ́ em có nhiờ̀u cụ́ gắng: Nga, Tõm, Phương, Thỡn 
 - Các em khác cõ̀n cụ́ gắng nhiờ̀u hơn: Viện, Cụng, Lý Phương.
 - Về chữ viết đó cú nhiều em viết đỳng và đẹp hơn: Nga, Cỳc, Phương.
 4. Vợ̀ sinh:
 - Vợ̀ sinh sạch sẽ, bàn ghờ́ ngay ngắn, gọn gàng.
 5. Phương hướng:
 - Thực hiợ̀n tụ́t các nụ̣i quy của trường lớp đờ̀ ra.
	- Đi học đờ̀u, đúng giờ, học và làm bài đõ̀y đủ trước khi đờ́n lớp.
 - Cú đủ đồ dựng học tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan33c.doc