Tập đọc - kể chuyện
Tiết 73 + 74: Hội vật
I. Mục tiêu
TĐ
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi (Trả lời được các CH trong SGK)
KC: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước.
- Quyền được tham gia vào ngày hội thể thao
Tuần 25 Ngày soạn: 20 /2/2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 thỏng 2 năm 2011 Tập đọc - kể chuyện Tiết 73 + 74: Hội vật I. Mục tiêu TĐ - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ. - Hiểu ND: cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đụ vật đó kết thỳc bằng chiến thắng xứng đỏng của đụ vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đụ vật trẻ cũn xốc nổi (Trả lời được cỏc CH trong SGK) KC: Kể lại được từng đoạn cõu chuyện dựa theo gợi ý cho trước. - Quyền được tham gia vào ngày hội thể thao II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động dạy học Tập đọc 1. ễĐTC 2. KTBC - 2HS đọc bài Tiếng đàn - GV nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc - GV đọc bài b. Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.Đọc đỳng cỏc từ ngữ khú + Đọc từng đoạn trước lớp - GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi đúng - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới. + Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhúm + Thi đọc từng đoạn trong nhóm - Đại diện nhúm thi đọc - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. c. Tìm hiểu bài - Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng sôi động của hội vật ? - Tiếng trống dồn dập, người xem đông như nước chảy, ai cũng náo nức muốn xem mặt, xem tài ông Cản Ngũ. - Cách đánh của Quắm Đen và ông Cản Ngũ cón gì khác nhau ? - Quắm Đen lăn xả vào, đánh dồn dập ráo riết. - Ông Cả Ngũ; chậm chạp, lớ ngớ - Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi keo vật như thế nào ? - Ông Cả Ngũ bước hụt Quắm Đen nhanh như cắt luồn qua hai cánh tay ông - Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng như thế nào? - Quắm Đen gò lưng vẫn không sao kê nổi chân ông Cả Ngũlúc lâu ông mới thò tay nắm khố anh ta, nhấc bổng lên nhẹ như giơ con ếch. - Theo em vì sao ông Cả Ngũ thắng ? - HS nêu. d. Luyện đọc lại - GV đọc mẫu đoạn 2 - Cả lớp đọc - 3 HS thi đọc đoạn văn - HS nhận xét - GV nhận xét. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. Hướng dẫn học sinh kể theo từng gợi ý. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu và 5 gợi ý. - GV nhắc HS: Để kể lại hấp dẫn, truyền được không khí sôi nổi của cuộc thi tài đến người nghe cần tưởng tượng như đang thấy trước mắt quang cảnh hội vật - HS kể theo cặp - 5HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn - HS nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố - Qua bài này này cỏc em biết được cỏc em cú quyền được tham gia vào ngày hội thể thao 5.Dặn dò - Đọc bài ở nhà Đạo đức Tiết 25: Thực hành kĩ năng giữa học kỡ II I. Mục tiờu - ễn tập, củng cố kiến thức kĩ năng những bài đó học ở học kỡ II. II. Đồ dựng dạy học 1. GV: Phiếu BT 2.. HS: III. Cỏc hoạt động dạy học * Hoạt động 1: GV cho HS nhắc lai tờn cỏc bài đó học ở HK II - Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế - Tụn trọng khỏch nước ngoài - Tụn trọng đỏm tang * Hoạt động 2: Làm bài tập - GV phỏt phiếu bài tập cho HS làm bài - HS làm bài , đọc kết quả - Cả lớp nhận xột - GV nhận xột , chốt lại lời giải đỳng: - Tỡnh huống 1: Chờ bai trang phục, và ngụn ngữ của dõn tộc khac là một điều khụng nờn - Tỡnh huống 2: Nếu khỏch nước ngoài đó rra hiệu khụng muốn mua, cỏc bạn khụng nờn bỏm theo - Tỡnh huống 3: Giỳp đỡ khỏch nước ngoài những việc phự hợp với khả * Họat động 3: Đỏnh giỏ hành vi - GV phỏt phiếu BT, hướng dẫn HS làm vào phiếu - HS làm bài - HS nờu kết quả - Cả lớp nhận xột - GV kết luận: + Cỏc việc b, d là những việc làm đỳng, thể hiện sự tụn trọng đỏm tang. + Cỏc việc a, c, đ là những việc khụng nờn làm IV.Nhận xột, dặn dũ - GV nờu lại nội dung bài - Nhận xột tiết học Toán Tiết 121: Thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu - Nhận biết được về thời gian ( thời điểm, khoảng thời gian ). - Biết xem đồng hồ, chớnh xỏc đến từng phỳt ( cả trường hợp mặt đồng hồ cú ghi số La Mó ) - Biết thời điểm làm cụng việc hàng ngày của HS II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Mặt đồng hồ có ghi số, các vạch chia phút. 2.HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC - Nêu miệng bài tập 3, tiết 120 - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Thực hành + Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát tranh, sau đó 1 HS hỏi, 1HS trả lời. - HS làm việc theo cặp - Vài HS hỏi đáp trước lớp a. Bạn An tập thể dục lúc 6h 10' B, 7h 13' c. 10h 24' e, 8h8' d. 5h 45' g, 9h55' - HS nhận xét. - GV nhận xét + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát hình trong SGK + Đồng hồ A chỉ mấy giờ ? - 1h 25' + 1h 25' buổi chiều còn gọi là mấy giờ ? - 13h 25' + Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào? - Nối A với I - HS làm bài vào SGK - GV gọi HS nêu kết quả - HS nêu kết quả + B nối với H, E nối với N - GV nhận xét +Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát 2 tranh trong phần a. + Bạn Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc mấy giờ ? - 6 giờ + Bạn Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy giờ ? - 6h 10' b. từ 7h kém 5' đến 7h là bao nhiờu phỳt? - 5 phỳt c. Phim hoạt hỡnh kộo dài trong bao nhiờu phỳt? - 30 phỳt 4. Củng cố - Về nhà tập xem đồng hồ 5.Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau ____________________________________________________________________ Ngày soạn: 21/2/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 thỏng 2 năm 2011 Toán Tiết 122: Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị I. Mục tiêu - Biết cỏch giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. II. Đồ dùng dạy - học 1. GV: 2.HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn giải bài toán 1 - HS đọc bài toỏn + Bài toán cho biết gì? - Có 35 lít mật ong đổ đều vào 7 can + Bài toán hỏi gì ? - 1 can có bào nhiêu lít mật ong? + Muốn tính số mật ong có trong mỗi can ta phải làm gì? - Phép chia: Lấy 35 lít chia cho 7 can - GV hướng dẫn HS làm bài Bài giải Số lít mật ong có trong mỗi can là 35 : 7 = 5 (l ) Đáp số: 5 l mật ong - HS nghe b. Hướng dẫn giải bài toán 2 - GV đọc bài toỏn - 2HS đọc lại - GV túm tắt: 7 can: 35 l 2 can : l? - GV hướng dẫn HS làm bài Bài giải Số lít mật ong có trong mỗi can là: 35 : 7 = 5 (l) Số lít mật ong có trong 2 can là: 5 x 2 = 10 (l) Đáp số: 10 l mật ong c. Thực hành. * Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở, 2HS lên bảng Bài giải Số viên thuốc có trong 1 vỉ là 24 : 4 = 6 (viên) Số viên thuốc có trong 3 vỉ là: 6 x 3 = 18 (viên) Đáp số: 18 (viên) - Bài toán trên thuộc dạng toán gì ? - Liên quan rút về đơn vị * Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu 1 HS lên bảng, Lớp làm vở Bài giải Số gạo trong 1 bao là: 28 : 7 = 4 (kg) Số gạo có trong 5 bao là: 4 x 5 = 20 (kg) Đáp số: 20 kg *Bài 3: - 2HS nêu yêu cầu - HS thi xếp hình - GV nhận xét 4. Củng cố - Nêu các bước của 1 bài toán rút về đơn vị 5. Dặn dò:Về nhà chuẩn bị bài sau Chính tả Tiết 49: Nghe - viết: Hội vật I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT(2) a / b II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Bảng phụ 2.HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC - GV đọc: xã hội, sáng kiến, HS viết bảng con - GV nhận xét . 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS nghe – viết a. Hướng dẫn chuẩn bị - GV đọc đoạn văn 1 lần - 2HS đọc lại + Đoạn văn có mấy câu ? - 6 câu + Giữa 2 đoạn ta viết như thế cho đẹp ? - Viết phải xuống dòng và lùi vào 1 ô + Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? - Những câu đầu và tên riêng. - GV đọc 1 số tiếng khó: Cản Ngũ, Quắm Đen, giục giã, loay hoay - HS luyện viết bảng con - GV quan sát, sửa cho HS b. GV đọc cho HS viết bài - HS nghe - viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn cho HS. - Chấm chữa bài - GV đọc lại bài - HS đổi vở, soát lỗi - GV thu vở chấm điểm c. Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2 a - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở -3, 4 HS đọc kết quả - GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng: + trăng trắng + Chăm chỉ + Chong chóng - GV nhận xét 4. Củng cố - Nêu lại ND bài 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Tự nhiên xã hội Tiết 49: Động vật I. Mục tiêu - Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu, mỡnh và cơ quan di chuyển. - Nhận ra sự đa dạng về phong phỳ của động vật về hỡnh dạng kớch thước, cấu tạo ngoài. - Nờu được ớch lợi hoặc tỏc hại của một số động vật đối với con người. - Quan sỏt hỡnh vẽ hoặc vật thật và chỉ được bộ phận bờn ngoài của một số động vật - Nhận ra sự phong phỳ, đa dạng của cỏc con vật sống trong mụi trường tự nhiờn, ớch lợi và tỏc hại của chỳng đối với con người. - Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ cỏc con vật. - Cú ý thức bảo vệ sự đa dạng của cỏc loài vật trong tự nhiờn. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: 2.HS: SGK III. Các hoạt động dạy học - Kể tên bộ phận thường có của 1 quả? - GV nhận xét. a. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. * Mục tiêu: Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật. Nhận ra sự đa rạng của động vật trong TN. * Cỏch tiến hành: - GV yêu cầu quan sát hình (94, 95) theo nhúm - HS quan sát theo nhóm: Nhóm trưởng điều khiển. + Bạn có nhận xét gì về hình dạng và kích thước của các con vật ? + Hãy chỉ đâu là mình, đầu, chân của con vật ? + Nêuđiểm giống nhau và khác nhau về hình dạng, kích thước và cấu toạngoài của chúng ? - Đại diệncác nhóm trình bày - Các nhóm khác nhận xét * Kết luận : Trong tự nhiờn có rất nhiều loài động vật . Chúng có hình dạng, độ lớn . Khác nhau . Cơ thể chúng đều gồm 3 phần : Đầu, mình, và cơ quan di chuyển + Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ cỏc con vật. - Cú ý thức bảo vệ sự đa dạng của cỏc loài vật trong tự nhiờn. 2. Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân . * Mục tiêu : Biết vẽ và tô màu một con vật mà HS ưa thích . * Cách tiến hành : - GV nêu yêu cầu - HS lấy giấy và bút chì để vẽ con vật mà em ưa thích sau đó tô màu - Từng nhóm HS dán vào tờ giấy to trình bày - Cả lớp nhận xét - GV nhận xét, đánh giá - GV cho HS chơi trò chơi : Đố bạn con gì ? - GV phổ biến cách chơi, luật chơi - HS chơi trò chơi - GV nhận xét IV.Củng cố, ... lên sinh động gần gũi, đáng yêu hơn Đàn cò áo trắng, khiêng nắng qua sông Gió Cô Chăn mây trên đồng Mặt trời Bác đạp xe qua ngọn núi + Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - GV gọi HS lên bảng làm - 1 HS lên bảng làm gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao ? - GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng a. Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lí quá . b. Những chàng man - gát rất bình tĩnh vì họ thường là những người phi ngựa giỏi nhất . c. Chị em Xô phi đã mang về ngay vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác - HS chữa bài vào vở + Bài 3 - HS đọc bài Hội vật, trả lời lần lượt cõu hỏi - Vì sao người tứ xứ đổ về xem vật rất đông ? - Vì ai cũng được xem mặt xem tài ông Cản ngũ - Vì sao keo vậtlíc đầu xem chừng chán ngắt ? - Vì Quắm Đen thì lăn xả vào đánh còn ông Cản Ngũ thì lơ ngơ . - Vì sao ông Cản Ngũ mất đà chúi xuống? - Vì ông bước hụt, thực ra là ông vờ bước hụt. - Vì sao Quắm Đen thua ông Cản Ngũ ? - Vì anh mắc mưu ông. 4. Củng cố - Nêu lại ND bài ? - 2 HS 5.Dặn dò:- Về nhà chuẩn bị bài. Tập viết Tiết 25: Ôn chữ hoa S I. Mục tiêu - Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa S (1 dũng) C,T (1 dũng) viết tờn riờng Sầm Sơn (1 đũng) và cõu ứng dụng Cụn sơn suối chảy.... rỡ rầm bờn tai (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Mẫu chữ viết hoa S 2.HS: VTV III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng Tiết 24 ? - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS viết trên bảng con. + Luyện viết chữ viết hoa. + Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? - S, C, T - GV viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. - HS quan sát - HS tập viết chữ S vào bảng con. - GV quan sát sửa sai. + HS viết từ ứng dụng - GV gọi HS đọc - 2 HS đọc từ ứng dụng Sầm Sơn - GV giới thiệu: Sầm Sơn là nơi nghỉ mát nổi tiếng của nước ta. - HS tập viết Sầm Sơn vào bảng con - GV quan sát sửa sai. + HS viết câu ứng dụng - HS đọc cõu ứng dụng - GV giup HS hiểu nội dung cõu ứng dụng - HS viết bảng con: Sầm Sơn, Ta -GV quán sát sửa sai. c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. - GV yêu cầu - HS viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn cho HS d. Chấm chữa bài. - GV thu vở chấm điểm, NX bài viết 4.Củng cố - GV nhắc lại nội dung bài 5.Dặn dũ - Về nhà chuẩn bị bài sau _______________________________________________________________________ Ngày soạn: 23/2/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 thỏng 2 năm 2011 Tập đọc Tiết 75: Hội đua voi ở Tây Nguyên I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ. - Hiểu ND: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tõy Nguyờn, cho thấy nết độc đỏo, sự thỳ vị và bổ ớch của hội đua voi (Trả lời được cỏc CH trong SGK) - Quyền được tham gia vào ngày hội đua voi của dõn tộc, giữ gỡn bản sắc dõn tộc. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Bảng con 2.HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - 2HS đọc bài Hội vật - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc - GV đọc bài c. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài, đọc đỳng cỏc tiếng khú - Đọc từng đoạn trước lớp + GV hướng dẫn cách nghỉ hơi đúng - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong nhúm - Cả lớp đọc ĐT cả bài. d. Tìm hiểu bài - Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị cho cuộc đua? - Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng ngang ở nơi xuất phát. Hai chàng trai điều khiển ngồi trên lưng voi - Cuộc đua diễn ra như thế nào ? - Chiêng trống vừa nổi lên, cả 10 con voi lao đầu, hăng máu phóng như bay. Bụi cuốn mù mịt. Những chàng man - gát gan dạ và khéo léo điều khiển cho voi về, trúng đích - Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh dễ thương ? - Những chú voi chạy về đích trước tiên đều nghìm đá huơ cổ vũ, khen ngợi chúng e. Luyện đọc lại - GV đọc diễn cảm đoạn 2 - HS theo dõi - GV hướng dẫn cách đọc - Cả lớp đọc bài - 3HS thi đọc lại đoạn văn - GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố -Cỏc em cú quyền được tham gia vào ngày hội đua voi của dõn tộc, giữ gỡn bản sắc dõn tộc. 5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau. _______________________________________________ Toán Tiết 124: Luyện tập I. Mục tiêu - Biết giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. - Viết và tớnh được giỏ trị của biểu thức II. Đồ dùng dạy học 1. GV: 2.HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Nêu các bước giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ? - GV nhận xét. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Giảng bài + Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng Bài giải Giá tiền mỗi quả trứng là: 4500 : 5 = 900 (đồng) Số tiền mua 3 quả trứng là: 900 x 3 = 2700 (đồng) - GV chữa bài Đáp số: 2700 (đồng) + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 2HS lên bảng Tóm tắt Bài giải 6 phòng: 2550 viên gạch Số viên gạch cần lát 1 phòng là: 2550 : 6 = 425 (viên gạch) Số viên gạch cần lát 7 phòng là: 425 x 7 = 2975 (viên gạch) - GV chữa bài Đáp số:2975 viên gạch + Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu - GV hướng dẫn HS làm bài - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở - Gọi HS nêu kết quả - Vài HS nêu kết quả - GV chữa bài Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 4 giờ 3 giờ 5 giờ Quãng đường đi 4 km 8 km 16 km 12 km 20 km + Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 32 : 8 x 3 = 4 x 3 45 x 2 x 5= 90 x5 = 12 = 450 49 x 4 : 7 = 196 :7 234 : 6 : 3 = 39 : 3 = 28 = 13 - GV chữa bài 4. Củng cố - Nêu lại ND bài ? (3HS) 5.Dặn dò:- Về nhà chuẩn bị bài sau. Chính tả Tiết 50: Nghe - viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT(2) a / b II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Bảng con 2.HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - GV đọc: trong trẻo, chông chênh - HS viết bảng con - GV nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS nghe - Viết + Hướng dẫn chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài chính tả - 2HS đọc lại + Đoạn viết có mấy câu? - 5 câu + Các chữ đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa - GV đọc 1 số tiếng khó: chiêng trống, hăng máu, biến mất - HS nghe viết vào bảng con - GV quan sát, sửa sai cho HS + GV đọc bài cho HS viết vào vở - HS viết vào vở - GV theo dõi uốn nắn c. Chấm, chữa bài - GV đọc lại bài - HS nghe đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm d. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - GV dán bảng 2 tờ phiếu - 2 HS lên bảng thi làm bài - HS đọc kết quả - GV nhận xét, chốt lại lời giải đỳng - Nhiều HS đọc lại các câu thơ đã hoàn chỉnh a. trông, chớp,trắng, trên, 4. Củng cố 5.Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau __________________________________________________ Tự nhiên xã hội Tiết 50: Côn trùng I. Mục tiêu - Nờu được ớch lợi hoặc tỏc hại của một số cụn trựng đối với con người. - Nờu tờn và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của một số cụn trựng trờn hỡnh vẽ hoặc vật thật. - Nhận ra sự phong phỳ, đa dạng của cỏc con vật sống trong mụi trường tự nhiờn, ớch lợi và tỏc hại của chỳng đối với con người. - Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ cỏc con vật. - Cú ý thức bảo vệ sự đa dạng của cỏc loài vật trong tự nhiờn. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Cỏc hỡnh trong SGK 2.HS: SGK III. Các hoạt động dạy học - Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau của động vật ? - GV nhận xét. a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận * Mục tiêu: Chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cơ thể của các côn trùng được quan sát. * Cỏch tiến hành - Bước 1: Làm việc theo nhóm + GV yêu cầu HS quan sát + trả lời câu hỏi: - Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân, cánh của từng côn trùng có trong hình? Chúng có mấy chân ? - HS quan sát, thảo luận theo câu hỏi của GV trong nhóm - Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không? - Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày - nhóm khác nhận xét. + Hãy rút ra đặc điểm chung của côn trùng ? - HS nêu: không có xương sống. Chúng có 6 chân, chân phân thành các đốt, Phần lớn các côn trùng đều có cánh. - Nhiều HS nhắc lại KL. b. Hoạt động 2: Làm việc với những côn trùng thật và các tranh ảnh côn trùng sưu tầm được. * Mục tiêu: - Kể được tên 1 số côn trùng có ích mà 1 số côn trùng có hại đối với con người - Nêu được 1 số cách diệt trừ côn trùng có hại * Cỏch tiến hành - Bước 1: Làm việc theo nhóm - Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại những côn trưng thật thành 3 nhóm: Có ích, có hại, không ảnh hưởng gì đến con người. - Bước 2: Làm việc cả lớp - Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của mình trước lớp và thuyết minh. - HS nhận xét - GV nhận xét. IV.Củng cố, dặn dò - Cỏc em đó nhận ra sự phong phỳ, đa dạng của cỏc con vật sống trong mụi trường tự nhiờn, ớch lợi và tỏc hại của chỳng đối với con người. - Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ cỏc con vật. - Cú ý thức bảo vệ sự đa dạng của cỏc loài vật trong tự nhiờn. - Về nhà chuẩn bị bài sau. Thủ công Tiết 25: Đan chữ thập đơn (T2) I. Mục tiêu - HS đan được chữ thập đơn đúng quy trình kĩ thuật - HS yêu thích sản phẩm đan nan. II. Đồ dùng dạy học GV: Giấy, kộo, hồ dỏn HS: Giấy, kộo, hồ dỏn III. Các hoạt động dạy học Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 3. Hoạt động 3: HS thực hành - GV treo tranh quy trình - HS quan sát - 2HS nhắc lại quy trình * Nhắc lại các bước - GV nhắc lại các bước: + B1: Kẻ, cắt các nan đan + B2: Đan hoa chữ thập đơn - HS nêu + B3: Dán nẹp xung quanh - GV hướng dẫn lại 1 số thao tác khó, dễ lẫn - HS quan sát * Thực hành - GV yêu cầu HS thực hành - HS thực hành - GV quan sát, HD thêm cho HS * Trưng bày sản phẩm - GV tổ chức cho HS trưng bày - HS trưng bày theo tổ - GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS. IV. Dặn dò: - NX sự chuẩn bị, trang trí học tập và kĩ năng thực hành. - Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: