Giáo án Chính tả 2 - Trường TH Thị Trấn Cờ Đỏ 1

Giáo án Chính tả 2 - Trường TH Thị Trấn Cờ Đỏ 1

MÔN : CHÍNH TẢ

BÀI 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I.Mục tiêu:

 -Chép lại chính xác một đoạn trong bài .Trình bày đúng 2 câu văn xuôi . không mắc quá 5 lỗi chính tả.

 -Củng cố quy tắc chính tả c/k, viết đúng chữ cái và HTL tên chính chữ cái.

 -Rèn hs tính cẩn thận, chính xác.

II. Đồ dùng dạy học :

 GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép.

 HS : Vở,VBT, bảng con

 

doc 130 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chính tả 2 - Trường TH Thị Trấn Cờ Đỏ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN: 1 (Xong phần tích hợp)
Tiết: 1
 Ngày soạn: 10 / 08/ 2010 Ngày dạy: 17 / 08/ 2010 
--------o0o-----------
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I.MỤC TIÊU:
 -Chép lại chính xác một đoạn trong bài .Trình bày đúng 2 câu văn xuôi . không mắc quá 5 lỗi chính tả. 
 -Củng cố quy tắc chính tả c/k, viết đúng chữ cái và HTL tên chính chữ cái.
 -Rèn hs tính cẩn thận, chính xác. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép. 
 HS : Vở,VBT, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Khởi động : (1 phút) Cả lớp hát vui.
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
	-GV nêu một số điểm cần lưu ý khi viết chính tả.
	-GV nhận xét.
 3.Bài mới:
 a)Giới thiệu : Chép một đoạn trong bài “Có công mài sắt, có ngày nên kim”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
14’
9’
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép
Mục tiêu : Chép chính xác một đoạn trong bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”
- Đọc đoạn chép trên bảng phụ.
-Y/C hs nêu nội dung đoạn viết.
-Nhâïn xét chung.
-Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
-Y/C hs tìm từ khó.
- Đọc từ khó cho hs viết.
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Gv theo dõi uốn nắn.
-Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu : Làm đúng các bài tập phân biệt c/k.Điền và thuộc lòng tên 9 chữ cái.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống c hay k
-GV hướng dẫn.
-GV nhận xét chốt lại : kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ.
* Bài tập 3 : Cho hs nêu Y/C
-GV gợi ý hướng dẫn.
-Chấm chữa bài.
Bài Tập 4 : HTL 9 chữ cái
- Cả lớp theo quan sát .
-3 học sinh đọc lại viết .
- 1 Hs nêu.
-Cá nhân nhận xét.
-Nêu từ khó : thỏi sắt, thành tài,
-Đọc, phân tích từ khó
-Viết bảng con.
-Hs chép bài.
-Hs soát lỗi.
-1 Hs đọc yêu cầu.
-Làm vào bảng con.
-Hs nêu.
-1 Hs lên bảng làm. Lớp làm VBT.
-Hs đọc thuộc lòng tên 9 chữ cái vừa điền.
 4. Củng cố : (4 phút)
 - Cho 2 hs viết lại bảng con các từ ngữ đã viết sai.
 - Nhắc lại quy tắc chính tả c/ k.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2 phút)
	- Nhận xét tiết học khen hs viêt đẹp , tích cực học.
 - Về nhà xem lai các từ đã viết sai viết lại cho đúng. 
	- Rút kinh nghiệm.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN: 1
Tiết:2 
 Ngày soạn: 13 / 08/ 2010 Ngày dạy: 20 / 08/ 2010 
------o0o--------
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI 2 : NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ?
I.MỤC TIÊU:
 -Nghe viết chính xác một khổ thơ cuối bài “Ngày hôm qua đâu rồi ?” không mắc quá 5 lỗi chính tả. 
 -Viết đúng các âm vần dễ lẫn l/n, an / ang. HTL 10 chữ cái tiếp theo.
 -Rèn hs tính cẩn thận, chính xác, viét chữ sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Giấy khổ to viết BT 2,3. 
 HS : Vở, VBT, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Khởi động : (2 phút) Hát vui cả lớp
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
	-Cho hs viết 2 tiếng bắt đầu bằng k / c. 2 hs đọc thuộc lòng 9 chữ cái đầu.
	-GV nhận xét phần kiểm tra.
 3.Bài mới:
 a)Giới thiệu : Nghe viết một khổ thơ trong bài “Ngày hôm qua đâu rồi ?”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
13’
10’
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết
Mục tiêu : Viết chính xác một khổ trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi ?”
- Đọc đoạn viết.
-Y/C hs nêu nội dung đoạn viết.
-Nhâïn xét.
-Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
-Y/C hs tìm từ khó.
- Ghi bảng:Tờ lịch, đâu rồi, ngoài sân,......
- đọc cho hs viết bảng con.
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Gv đọc bài.
-Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu : Hs phân biệt l/n, điền và HTL 10 chữ cái tiép theo.
Bài tập 2: Chọn bài tập 2a.
-GV hướng dẫn.
-GV nhận xét chốt lại : quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm.
Bài tập 3 : Cho hs nêu Y/C bài
-GV gợi ý hướng dẫn.
-Chấm chữa bài.
Bài tập 4 : HTL 10 chữ cái
-Lớp theo dõi đọc thầm.
-3 học sinh đọc lại .
- 2 Hs nêu.
-Cá nhân nhận xét.
-Nêu từ khó: tờ lịch, đâu rồi, ngoài sân,.. 
-Đọc, phân tích từ khó
-Viết bảng con.
-Hs viết bài.
-Hs soát lỗi.
-Hs đọc yêu cầu.
-Làm vào bảng con.
-Hs nêu.
-1 Hs lên bảng làm. Lớp làm VBT.
-Hs đọc thuộc lòng tên 10 chữ cái vừa điền.
 4. Củng cố : (4 phút)
 -Cho 3 hs viết bảng con lại các từ ngữ đã viết sai .
 -Cho 2hs đọc lại 10 chữ cái .
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2 phút)
	- Nhận xét tiết học tuyên dương hs học tốt.
 Các em về nhà xem lại các bài đã học, viết lại các từ đã viết sai. 
	- Rút kinh nghiệm sau tiết học:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN: 2
Tiết:1 
 Ngày soạn: 17 / 08/ 2010 Ngày dạy: 24 / 08/ 2010 
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI 1 : PHẦN THƯỞNG
I.MỤC TIÊU:
 -Chép lại chính xác một đoạn tóm tắt trong bài “Phần thưởng”. Không mắc quá 5 lỗi chính tả. 
 -Viết đúng các tiếng có âm dễ lẫn x/s, ăn/ăng. Viết và HTL 10 chữ cái cuối.
 -Rèn hs tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép. 
 HS : Vở, VBT, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Khởi động : (1’ ) Hát vui cả lớp.
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
	-Cho hs viết bảng con lại các từ : cái thang, nhà sàn, cái sàng, hoa lan, thầy lang.
	-GV nhận xét chung phần kiểm tra.
 3.Bài mới:
 a)Giới thiệu : Chép một đoạn tóm tắt trong bài “Phần Thưởng”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
13’
10’
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép
Mục tiêu : Chép chính xác một đoạn tóm tắt trong bài “Phần thưởng”
- Giáo viên đọc bài chép trên bảng.
-Y/C hs nêu nội dung đoạn viết.
-Nhâïn xét.
-Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
-Y/C hs tìm từ khó.
 +Ghi bảng con
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Gv theo dõi.
-Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu : Làm đúng các bài tập phân biệt x/s, ăn/ăng .Điền và thuộc lòng tên 10 chữ cái.
Bài tập 2: (a) Điền vào chỗ trống x hay s, ăn/ăng.
-GV hướng dẫn.
-GV nhận xét chốt lại : xoa đầu, ngoài sân,, cố gắng, gắn bó,
*Bài tập 3 : Cho hs nêu Y/C
-GV gợi ý hướng dẫn.
-Chấm chữa bài.
Bài tập 4 : HTL 10 chữ cái
-Theo dõi uón năn hs.
-Lớp theo dõi.
-3 học sinh đọc lại .
-1Hs nêu nội dung.
-Cá nhân nhận xét.
-Nêu từ khó : phần thưởng, đề nghị,
-Đọc, phân tích từ khó
-Viết bảng con.
-Hs chép bài.
-Hs soát lỗi.
-2 Hs đọc yêu cầu.
-1 hs lên bảng làm.
-Làm vào bảng con.
-1 Hs nêu.
-1 Hs lên bảng làm. Lớp làm VBT.
-Hs đọc thuộc lòng tên 10 chữ cái vừa điền.
-Hs đọc thuộc lòng cả bảng chữ cái.
 4. Củng cố : (4 phút)
 -Cho 2hs viết lại các từ ngữ đã viết sai vào bảng con.
 -Nhận xét bài của học .
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (2 phút)
	-Nhận xét tiết học khen ngợi Hs học tốt trong tiết học.
 – Về nhà xem lại bai các từ viết sai , viết lai cho đúng. 
	-Rút kinh nghiệm.
..
TUẦN: 2
Tiết: 2
 Ngày soạn: 20 / 08/ 2010 Ngày dạy: 27 / 08/ 2010 
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI 2 : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I.MỤC TIÊU:
 -Nghe viết chính xác đoạn cuối trong bài, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi chính tả. 
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
 -GD hs tính cẩn thận, chính xác, tư thế ngồi, cách cầm bút, để vỡ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV :Bảng phụ viết qui tắc chính tả. 
 HS : Vở, VBT, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Khởi động : (1P ) Cả lớp hát
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 4’ )
	-Cho hs viết 2 tiếng bắt đầu bằng x/s. 2 hs đọc thuộc lòng 10 chữ cái đầu.
	-GV nhận xét.
 3.Bài mới:
 a)Giới thiệu : Nghe viết một khổ thơ trong bài “Làm việc thật là vui”
 b) Các hoạt động dạy học :
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
14’
10’
Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe viết
Mục tiêu : Viết chính xác đoạn cuối của bài “Làm việc thật là vui?”
- Đọc đoạn viết.
-Y/C hs nêu nội dung đoạn viết.
-Nhâïn xét chốt ý.
-Hướng dẫn hs nhận xét bài chính tả.
-Y/C hs tìm từ khó.
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Gv đọc bài.
-Chấm chữa bài. (5 – 7 bài)
Hoạt  ... ớp. HS dưới lớp viết vào nháp.
Đọc yêu cầu bài tập.
Đọc thầm lại bài.
Làm bài theo hình thức nối tiếp.
4 HS tiếp nối đọc lại bài làm của nhóm mình.
Lời giải.
a) Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
Con công hay múa.
Nó múa làm sao?
Nó rụt cổ vào
Nó xoè cánh ra.
- Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
Oâng ơi, ông vớt tôi nao
Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng
Có xáo thì xáo nước trong
Chớ xáo nước đục đau lòng cò con.
b) chim, tiếng, dịu, tiên, tiến, khiến.
4. Tổng kết– Dặn dò (2’)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả 
Chuẩn bị bài sau: Lượ
v Rút kinh nghiệm tiết học:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	...........................................................	.......................................................................
TUẦN 33
Tiết: 2
Ngày soạn: 29 / 04 / 2011 Ngày dạy: 06 / 05 / 2011
-----------o0o----------
Môn: CHÍNH TẢ
Bài dạy: LƯỢM
I. Mục tiêu:
 - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ.
 - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị
GV: Giấy A3 to và bút dạ. Bài tập 2 viết sẵn lên bảng.
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Bóp nát quả cam:
Gọi HS lên bảng viết các từ theo lời GV đọc: 
+ cô tiên, tiếng chim, chúm chím, cầu khiến.
Nhận xét HS viết.
3. Bài mới 
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15’
10 ‘
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
Cách tiến hành: 
GV đọc đoạn thơ.
Gọi 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ đầu.
Đoạn thơ nói về ai?
Chú bé liên lạc ấy có gì đáng yêu, ngộ nghĩnh?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn thơ có mấy khổ thơ?
Giữa các khổ thơ viết ntn?
Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
Nên bắt đầu viết từ ô thứ mấy cho đẹp?
c) Hướng dẫn viết từ khó
GV đọc cho HS viết các từ: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh, đội lệch, huýt sáo.
Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
Cách tiến hành: 
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm.
Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
GV kết luận về lời giải đúng.
Bài 3
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy, bút cho từng nhóm để HS thảo luận nhóm và làm.
Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ thắng.
Theo dõi.
2 HS đọc bài, cả lớp theo dõi bài.
Chú bé liên lạc là Lượm.
Chú bé loắt choắt, đeo chiếc xắc, xinh xinh, chân đi nhanh, đầu nghênh nghênh, đội ca lô lệch và luôn huýt sáo.
Đoạn thơ có 2 khổ.
Viết để cách 1 dòng.
4 chữ.
Viết lùi vào 3 ô.
3 HS lên bảng viết.
HS dưới lớp viết bảng con.
PP: Thực hành – HT: Nhóm
Đọc yêu cầu của bài tập.
Mỗi phần 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
a) hoa sen; xen kẽ
ngày xưa; say sưa
cư xử; lịch sử
b) con kiến, kín mít
cơm chín, chiến đấu
kim tiêm, trái tim
Thi tìm tiếng theo yêu cầu.
Hoạt động trong nhóm.
4. Tổng kết - Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà làm tiếp bài tập 3.
Chuẩn bị: Người làm đồ chơi.
v Rút kinh nghiệm tiết học:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
TUẦN 34
Tiết: 1
Ngày soạn: 03 / 05 / 2011 Ngày dạy: 10 / 05 / 2011
-----------o0o----------
Môn: CHÍNH TẢ
Bài dạy: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
 - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tĩm tắt truyện Người làm đồ chơi.
 - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng chép sẵn nội dung các bài tập chính tả.
HS: Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Lượm.
Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm bài vào bảng con theo yêu cầu:
+ Tìm các tiếng chỉ khác nhau âm chính i/ iê; hay dấu hỏi/ dấu ngã.
Nhận xét, cho điểm HS.
3.Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15’
10’
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
+Cách tiến hành: 
a) Ghi nhớ nội dung 
GV đọc đoạn cần viết 1 lần.
Yêu cầu HS đọc.
Đoạn văn nói về ai?
Bác Nhân làm nghề gì?
Vì sao bác định chuyển về quê?
Bạn nhỏ đã làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn văn có mấy câu?
Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài?
Vì sao các chữ đó phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
GV yêu cầu HS đọc các từ khó viết.
Yêu cầu HS viết từ khó.
Sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
+Cách tiến hành: 
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Nhận xét và cho điểm HS.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Theo dõi bài.
2 HS đọc lại bài chính tả.
Nói về một bạn nhỏ và bác Nhân. 
Bác làm nghề nặn đồ chơi bằng bột màu.
Vì đồ chơi bằng nhựa xuất hiện, hàng của bác không bán được.
Bạn lấy tiền để dành, nhờ bạn bè mua đồ chơi để bác vui.
Đoạn văn có 3 câu.
Bác, Nhân, Khi, Một.
Vì Nhân là tên riêng của người. Bác, Khi, Một là các chữ đầu câu.
Người nặn đồ chơi, chuyển nghề, lấy tiền, cuối cùng.
2 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào nháp.
 Hoạt động lớp, nhóm.
Đọc yêu cầu bài tập 2.
HS tự làm.
Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả và chuẩn bị bài sau.
Chuẩn bị: Đàn bê của anh Hồ Giáo
v Rút kinh nghiệm tiết học:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
TUẦN 34
Tiết: 2
Ngày soạn: 06 / 05 / 2010 Ngày dạy: 13 / 05 / 2010
-----------o0o----------
Môn: CHÍNH TẢ
Bài dạy: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I. MỤC TIÊU
 - Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài Đàn bê của anh HỒ Giáo.
 - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bài tập 3 viết vào 2 tờ giấy to, bút dạ.
HS: Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Người làm đồ chơi.
Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS viết các từ cần chú ý phân biệt trong giờ học trước. Yêu cầu HS dưới lớp viết vào nháp.
Yêu cầu HS đọc các từ mà các bạn tìm được.
Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
15 ph
10 ph
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
+Cách tiến hành: 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
GV đọc đoạn văn cần viết.
Đoạn văn nói về điều gì?
Những con bê đực có đặc điểm gì đáng yêu?
Những con bê cái thì ra sao?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Tìm tên riêng trong đoạn văn?
Những chữ nào thường phải viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
Gọi HS đọc các từ khó: quấn quýt, quấn vào chân, nhảy quẩng, rụt rè, quơ quơ. 
Nhận xét và chữa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
+Cách tiến hành: 
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 1 HS thực hành hỏi đáp theo cặp, 1 HS đọc câu hỏi,1 HS tìm từ.
Khen những cặp HS nói tốt, tìm từ đúng, nhanh.
Bài 3
Trò chơi: Thi tìm tiếng
Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to và 1 bút dạ. Trong 5 phút các nhóm tìm từ theo yêu cầu của bài, sau đó dán tờ giấy ghi kết quả của đội mình lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều từ và đúng sẽ thắng.
Yêu cầu HS đọc các từ tìm được.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Theo dõi bài trong SGK.
Đoạn văn nói về tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo.
Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên đuổi nhau.
Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé gái.
Hồ Giáo.
Những chữ đầu câu và tên riêng trong bài phải viết hoa.
HS đọc cá nhân.
3 HS lên bảng viết các từ này.
HS dưới lớp viết vào nháp.
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.
Đọc yêu cầu của bài.
Nhiều cặp HS được thực hành. Ví dụ: 
HS 1: Chỉ nơi tập trung đông người mua bán.
HS 2: Chợ.
Tiến hành tương tự với các phần còn lại: 
a) chợ – chò - tròn
b) bảo – hổ – rỗi (rảnh)
HS hoạt động trong nhóm.
Một số đáp án: 
a) chè, tràm, trúc, chò chỉ, chuối, chanh, chay, chôm chôm,
5. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà làm bài tập 2, 3 vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.
v Rút kinh nghiệm:
ÔN TẬP
	Duyệt 	Khối Trưởng
Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docchinh ta.doc