Giáo án Chính tả 2 - Tiết học 16: Bàn tay dịu dàng

Giáo án Chính tả 2 - Tiết học 16: Bàn tay dịu dàng

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 -Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi ; biết nghỉ đúng các dấu câu trong bài .

 - Làm được bài tập 2; BT3 b .

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bảng phụ bài tập 2,3

 - HS : vở

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 2 - Tiết học 16: Bàn tay dịu dàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ
TIẾT 16 : BÀN TAY DỊU DÀNG
NGÀY DẠY : 6 / 14 / 10 / 2011
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 -Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn xuôi ; biết nghỉ đúng các dấu câu trong bài . 
 - Làm được bài tập 2; BT3 b .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng phụ bài tập 2,3
 - HS : vở 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
A.KIỂM TRA BÀI CŨ : " Người mẹ hiền "
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con .
 Uống nước, ruộng, giảng giải .
 - Nhận xét .
B. BÀI MỚI :
 1 ) Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ viết một đoạn trong bài "Bàn tay dịu dàng " và làm bài tập .
 - HS nhắc tựa bài .
 2 ) Hướng dẫn nghe- viết :
 - GV đọc mẫu lần 1 .
 - 2 HS đọc lại bài .
* Câu hỏi :
 . An buồn bã nói với thầy điều gì ? ( Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập .)
 . Khi biết An chưa làm BT, thái độ của thầy như thế nào ? ( Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An , bàn tay dịu dàng đầy trìu mến yêu thương )
 . Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa ? (  )
* Từ khó : kiểm tra, buồn bã, thì thào, trìu mến.
 - HS viết lần lượt từng từ vào bảng con .
 - Nhận xét .
3 ) HS viết bài :
 - GV đọc mẫu lần 2 .
 - GV đọc, HS viết bài .
 - GV đọc , HS soát lại bài .
4 ) Chấm chữa bài :
 - GV chấm 5 đến 7 bài .
 - HS tự chữa lỗi .
5) Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 2 : Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au ?
 - HS đọc yêu cầu bài .
 - HS giải bảng con . 2 HS lên bảng giải .
 - Nhận xét .
 VD ) Bao ( nhiêu ) , báo ( tin ), bão ,
 Báu ( vật ), cau, cáu, đau, 
 Bài 3 : b ) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp vào mỗi chỗ trống :
 - HS đọc yêu cầu .
 - HS giải vào vở .
 - Nhận xét .
 . Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt .
 . Nước chảy từ trên nguồn đổ xuống .
 - HS đọc lại
C . CỦNG CỐ :
 - Nhận xét bài viết .
 - 2 HS lên bảng viết lại những chữ đã viết sai .
 + Nhận xét .
 - Liên hệ giáo dục : 
D . DẶN DÒ : 
 - Xem lại bài , những em chưa đạt về chép lại bài .
 - Xem trước bài : Ôn tập 
 - Nhận xét tiết học . / .
- HS viết 
- Nhận xét 
- HS nhắc tựa bài 
- HS chú ý
- HS 
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- Nhận xét 
- HS chú ý 
- HS viết bài .
- HS soát lại bài 
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài tập 
- Nhận xét 
- HS đọc yêu cầu bài 
- HS giải bài tập
- HS đọc lại bài giải .
- HS viết 
- Nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docBAN TAY DIU DANG . TUAN 8.doc