Môn
Tên bài
I. Mục tiêu Tập đọc
ôn tập giữa học kì II
Kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc.
Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?
Ôn cách đáp lời của người khác Toán
Luyện tập chung
Giúp học sinh rèn kĩ năng:
- Thực hiện các phép tính với phân số.
- Giải bài toán có lời văn.
Tuần 27 Ngày soạn: 29/3/08 Ngày giảng: Thứ hai ngày 31 tháng 3 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Nhận xét đầu tuần Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc ôn tập giữa học kì II Kiểm tra lấy điểm tập đọc - Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ? Ôn cách đáp lời của người khác Toán Luyện tập chung Giúp học sinh rèn kĩ năng: - Thực hiện các phép tính với phân số. - Giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Đọc lại bài tiết trước. Hát Làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Hs : Luyện Đọc lại các bài tập đọc trong sgk. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) + Đọc bài + Trả lời câu hỏi Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - HS xác định câu đúng/sai. a, S b, Đ c, S d, S 6’ 2 Gv : Kiểm tra tập đọc . - nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau. - Hướng dẫn hs làm bài tập . Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ? Hs: Làm bài tập 2 - HS nêu yêu cầu. a, x x = ; b,x : = = . c, : x = = . 6’ 3 Hs : : Làm miệng nêu kết quả . - ở câu a : + Mùa hè - ở câu b : + Khi hè về Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 - hs nêu yêu cầu. a. x + = + = + = 6’ 4 Gv : nhận xét bổ sung . - Hướng dẫn hs làm bài 2. - Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết) Hs: Làm bài tập 4 - HS nêu yêu cầu. Bài giải Số phần bể đã có nước là: (bể) Số phần bể còn lại chưa có nước là: ( bể) Đáp số: bể. 5 5 Hs : làm bài 2, nêu kết quả . a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? - thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu a. Có gì đâu b. Dạ, không có chi c. Thưa bác không có chi! Gv: Hướng dẫn bài tập 5 Bài giải Số cà phê lấy ra lần sau là: 2710 x 2 = 5420 (kg) Số cà phê lấy ra cả hai lần là: 2710 + 5420 = 8130 ( kg) Số cà phê còn lại trong kho là: 23450 – 8130 = 15320 ( kg) Đáp số: 15320kg 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc( T2) ôn tập giữa học kì II - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi Ôn luyện cách dùng dấu chấm Đạo đức Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (t2) Hs hiểu: - Thế nào là hoạt động nhân đạo. - Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo. - Biết thông cảm với những người gặp khó khăn, hoạn nạn. - Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, trường, địa phương. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26) Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 7’ 1 Hs : lên bảng bốc thăm( chuẩn bị 2' ) - Từng em lên Đọc bài (trả lời câu hỏi) tìm hiểu bài . Gv: Hướng dẫn làm bài tập 4 - Hướng dẫn câu hỏi cho các nhóm thảo luận. 8’ 2 Gv : Kiểm tra tập đọc . - Gọi Từng em lên bảng bốc thăm ( chuẩn bị 2' ) Hs : Thảo luận nhóm theo các câu hỏi sgk. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thảo luận. 8’ 3 Hs: các tổ thi nhau điền vào phiếu bài tập làm bài 1 - Nêu kết quả trước lớp . Mùa xuân :Tháng 1,2,3- Hoa mai Hoa đào Quýt Mùa hạ: Tháng 4,5,6 - Hoa phượng Măng cụt.... Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận : + Việc làm nhân đạo: b,c,e. + Việc làm không nhân đạo: a, d 7’ 4 Gv : nhận xét tuyên dương nhóm nêu đúng và nhiều từ đúng . - Yêu cầu hs Ngắt đoạn trích thành 5 câu. Hs : thảo luận nhóm làm bài tập 2-sgk. + Nhóm 1, 3: tình huống a. + Nhóm 2,4: tình huống b. 5’ 5 Hs: Ngắt đoạn trích thành 5 câu. TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Hướng dẫn làm bài tập 5. - Hs thảo luận nhóm ghi vào phiếu theo mẫu sgk. - Kết luận: cần phải cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ những người gặp khó khăn, hoạn nạ bằng cách tham gia những hoạt động nhân đạo phù hợp với khả năng. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Số 1 trong phép nhân và phép chia - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Sốnào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Số 1 nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Khoa học Các nguồn nhiệt. - HS kể tên và nêu được vai trò các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống. - Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt. - Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng III. HĐ DH - sgk, vở bài tập .. Diêm, nến, bàn là, kính lúp. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 5’ 1 Gv : hướng dẫn hs chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau) 1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 * Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Hs: Thảo luận nhóm 4 - HS quan sát hình, thảo luận về các nguồn nhiệt. - Những vật nào là nguồn toả nhiệt cho các vật xung quanh? 15’ 2 Hs : đọc bảng nhân đã học và nêu nhận xét . * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 4 x 1 = 4, 5 x 1 = 5... Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Gv giúp HS phân loại các nguồn nhiệt. - Gv mở rộng: khí bi ô ga – nguồn nhiệt mới, khuyến khích sử dụng. 6’ 3 Gv : yêu cầu hs Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia ) 1 x 3 = 3 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 4 : 1 = 4... KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. HS: thảo luận nhóm. - HS dự đoán các rủi ro có thể xảy ra và cách phòng tránh. - Có thể làm gì để thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt? 12’ 4 Hs : làm bài 1, nêu kết quả . Tính nhẩm 2x1 =2 3x1 = 3 4x1 = 4 2 : 1= 2 3: 1= 3 4: 1= 4 8x1 = 8 9x1 =9 6x1 =6 8: 1=8 9: 1=9 6: 1=6... Gv: Cho đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Nhóm khác nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương hs. - Em có thể làm gì để thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt? 6’ 5 Gv : chữa bài nhận xét . - Hướng dẫn hs làm bài 2. a. 4 x 2 x 1 = 8 b. 4 : 2 x 1 = 2 c. 4 x 6 : 1 = 24 Hs: Liên hệ bản thân. - Nhắc lại nội dung bài. - Lấy vở ghi bài. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 5 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Đạo đức Lịch sự khi đến nhà người khác (T1) - Học sinh biết được một số quy tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của quy tắc ứng sử đó. - Có thái độ đồng tình , quý trọng mọi người biết cư sử lịch sự khi đến nhà người khác. Tập đọc Dù sao thì trái đất vẫn quay. -Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi lòng dũng cảm bảo vệ chân lí khoa học của hai nhà bác học Cô-péc–ních và Ga–li–lê. - Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài II. Đồ dùng III. HĐ DH - Phiếu câu hỏi thảo luận .. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước. Hát Hs đọc lại bài tiết trước 5’ 1 Hs: Đọc thầm truyện: Bạn đến chơi nhà. - thảo luận nhóm 4 và trả lời theo câu hỏi: -Mẹ bạn Toàn nhắc nhở Dũng điều gì ? - Sau khi được nhắc nhở bạn Dũng có thái độ cử chỉ như thế nào ? Gv: Đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc - Chia đoạn - Hướng dẫn đọc theo đoạn. 15’ 2 Gv : Gọi đại diện cac snhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Cần cư sử lịch sự khi đến nhà người khác Hs: Luyện đọc đoạn theo nhóm hai. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó. 6’ 3 Hs : phát cho mỗi nhóm 1 bộ phiếu, mỗi phiếu có 1 hành động. - Các nhóm thảo luận rồi dán theo 2 cột Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - ý kiến của Cô-péc-ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ? - Gv giới thiệu sơ đồ quả đất trong hệ mặt trời. - Vì sao phát hiên của Cô - péc- ních lại bị coi là tà thuyết? - Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì? - Vì sao toà án lúc ấy xử phạt ông? - Hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm đoạn 3. 12’ 4 Gv : Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt. - Trong những việc nên làm em đã thực hiện được những việc nào? Hs: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm. - Nhận xét bạn đọc. - Đại diện một số nhóm thi đọc. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất, hay nhất. 6’ 5 Hs : các nhóm lên trình bày trước lớp . - Nhóm khác nhận xét bổ sung . Gv: Gọi đại diện một số nhóm thi đọc. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất, hay nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Ngày soạn: 29 /3/08 Ngày giảng:Thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2008 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Số 0 trong phép nhân và phép chia Giúp học sinh biết : - Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Không có phép chia cho 0 Chính tả (nhớ viết ) Bài thơ về tiểu đội xe không kính. - Nhớ và viết lại đúng đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài Bài thơ về đội xe không kính. Biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ. - Tiếp tục luyện viết các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x; ?/ ~. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Phiếu nội dung bài tập 2a. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. Hát 7’ 1 Gv : Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. - Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy: 0 x 3 = 0 Ta công nhận: 2 x 0 = 0 - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 Hs: đọc đoạn viết. - Nêu nội dung chính? - HS viết một số từ dễ viết sai. 8’ 2 Hs : Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. Gv: Cho hs tự nhớ viết bài. - Quan sát, nhắc nhở hs viết bài. - Đọc lại bài cho hs soát lỗi. - Thu, chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của hs. 6’ 3 Gv : nhận xét bổ sung cho hs . - Hướng dẫn hs làm bài 1. - Gọi hs đọc kết quả nối tiếp nhau . Hs: Làm bài tập 2a - Tìm trường hợp chỉ viết với s không viết với x: + sai, sãi, sàn, sản,.. - Tìm trường hợp chỉ viết với x không viết với s: xác, xẵng, xấc, xé, xem. 4’ 4 Hs : làm bài 1, nêu kết quả . 0x4 = 0 0x 2 =0 3 x 0= 0 - Đọc yêu cầu bài ... ủa các ngành. - Nhận xét, bổ sung thêm ngành làm muối. - Vì sao người dân ở đây lại có những hoạt động sản xuất này? 6’ 4 Hs : Viết đoạn văn ngắn từ 4,5 câu con vật mà em biết. - Làm bài xong, thu bài. Gv: Cho đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhóm khác nhận xét. - Kết luận: Mặc dù thiên tai thường gây bão lũ và khô hạn, người dân miền trung vẫn luôn khai thác các điều kiện để sản xuất ra sản phẩm phục vụ nhân dân trong vùng và các vùng khác. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Loại vật sống ở đâu - Sau bài học, học sinh biết + Loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không + Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả +Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật Kĩ thuật Lắp cái đu(t1) - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cái đu. - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Sưu tầm tranh ảnh các con vật - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs nêu nội dung bài trước Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : quan sát tranh , thảo luận nhóm H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số loài đậu dưới bãi cỏ) H2: Đàn voi đang đi trên cỏ Gv: Nêu mục đích bài học. - Chia lớp làm 4 nhóm. - Hướng dẫn hs chọn các chi tiết để lắp các bộ phận của cái đu. 9’ 2 Gv : yêu cầu hs quan sát sgk - Yêu cầu hs Làm việc theo nhóm - Gợi ý câu hỏi thảo luận . hình nào cho biết loài vật sống ở trên mặt nước ? Loài vật nào sống dưới nước? Loài vật nào bay lượn trên không? Hs: Thực hành lắp các bộ phận. theo hướng dẫn của giáo viên. 7’ 3 Hs : quan sát tranh , thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày trước lớp H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số loài đậu dưới bãi cỏ) H2: Đàn voi đang đi trên cỏ Gv: lưu ý HS: + Vị trí trong ngoài của các bộ phận của giá đỡ đu. + Thứ tự các bước lắp tay cầm và thành sau ghế vào tấm nhỏ khi lắp ghế đu. + Vị trí của các vòng hãm. 6’ 4 Gv : Tổ chức cho hs các nhóm trưng bày tranh ảnh sưu tầm về các loại vật . - Yêu cầu các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem. - Nhận xét. Hs: Tự nhận xét đánh giá kết quả thực hành của nhóm mình và nhóm bạn. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 5: NTĐ3 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tăng cường tiếng việt Luyện viết - Hs trình bày chính xác bài: Tôm càng và cá con.( đoạn 2) - Rèn tính cẩn thận khi viết bài. Tập làm văn Miêu tả cây cối(Kiểm tra viết) - Thực hành viết hoàn chỉnh bài văn miêu tả cây cối sau giai đoạn học về văn miêu tả cây cối. Bài viết đúng với yêu cầu của đề bài. Có đủ ba phần diễn đạt thành câu, lời tả sinh động, tự nhiên II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Kiểm tra bài làm ở nhà của hs. Hát 7’ 1 Gv: Đọc đoạn chính tả sắp viết. - Nêu nội dung chính? - Nêu những từ khó viết trong bài? Hs: Đọc thầm các đề bài trong sgk. - HS suy nghĩ, chọn đề bài để viết bài. 5’ 2 Hs: Luyện viết các từ khó viết ra bảng con. - Nhận xét bạn viết. Gv: Hướng dẫn hs viết bài. 7’ 3 Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở. - Hướng dẫn cách trình bày bài. - Đọc cho hs chép bài. - Đọc lại bài cho hs soát lỗi. - Thu, chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của học sinh. Hs: Nghiêm túc viết bài. 6’ 4 Hs: Soát lại lỗi và xem lại các lỗi đã mắc phải. Gv: Quan sát, nhắc nhở hs viết bài. - Hs viết bài xong, thu bài. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Ngày soạn: 2 /4/08 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 4 tháng 4 năm 2008 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Luyện tập chung - Giúp HS rèn kĩ năng + Học thuộc lòng bảng nhân chia, vận dụng vào việc Ttoán + Giải bài toán có phép chia Tập làm văn Trả bài viết miêu tả - Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả cây cối của mình và của bạn khi đã được thầy cô giáo chỉ rõ. - Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về ý, bố cục, cách dùng từ đặt câu, lỗi chính tả, biết chữa những lỗi thầy cô giáo yêu cầu chữ trong bài viết của mình. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. Hát 6’ 1 Gv : nêu yêu cầu bài 1. - Hướng dẫn hs làm bài 1. Hs : Đọc lại đề bài tiết trước. 6’ 2 Hs : - làm bài 1, nêu kết quả . a - 2 x 4 = 8 ,8 : 2 = 4, 8 : 4 = 2 3 x 5 = 15; 15 : 5 = 3 ; 15 : 5 = 3 b- 2cm x 4 = 8cm 4l x 5 = 20l 10dm : 5 = 2dm Gv: ghi đề bài lên bảng. - Nhận xét kết quả bài làm của HS. - Thông báo kết quả cụ thể. - Trả bài cho HS. 6’ 3 Gv : nhận xét chữa bài . - Hướng dẫn hs làm bài 2. a - 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 b-3 x 10 – 14 = 30 – 14= 16 Hs: Đọc lại bài viết của mình và những lối sai mắc phải trong bài. 6’ 4 Hs : đọc yêu cầu bài 3, nêu tóm tắt . - Giải bài 3. a. Số HS của mỗi nhóm lá : 12 : 4 = 3 (học sinh) Đ/S :3 học sinh b. Số nhóm chia được là: 12 : 3 = 4 (nhóm) Đ/S: 4 nhóm Gv: phát phiếu cho từng HS. - HS đọc lời phê của cô giáo, những chỗ chỉ lỗi trong bài, viết vào phiếu các lỗi theo từng loại và sửa lỗi. - Hướng dẫn HS chữa lỗi chung - Đọc những đoạn văn, bài văn hay. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài Tập làm văn Kiểm tra viết (đề dáp án nhà trường ra ) Toán Luyện tập - Hs rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi. II. Đồ dùng III. HĐ DH Đề và giấy kiểm tra Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Gv : Chép đề bài lên bảng . - Hướng dẫn hs làm bài. Hs: làm bài tập 1 - HS làm bài: a, S = = 144 (m2) b, Đổi: 7 dm = 70 cm. S = = 105 (cm2) 7’ 2 Hs : Làm bài nghiêm túc. Gv : Chữa bài 1 - Hướng dẫn làm bài 2 - HS nêu yêu cầu của bài. Bài giải: Diện tích miếng kính là: = 70 ( cm2) Đáp số: 70 cm2 8’ 3 Gv : Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. Hs :làm bài tập 3 a, HS xếp hình và xác định đường chéo của hình thoi vừa xếp. b, Đường chéo của hình thoi đó là: 3 x 2 = 6 (cm) Diện tích của hình thoi là: 6 x 2 = 12 ( cm2) 11’ 4 Hs : Tiếp tục làm bài. - Làm xong bài, nộp bài cho giáo viên. Gv: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn làm bài tập 4 - HS thực hành trên giấy. -Nhận xét. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Âm nhạc ôn bài hát Chim chích bông - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca - Tập trình diễn bài hát kết hợp với vận động phụ hoạ - Có ý thức trong giờ học Âm nhạc Ôn bài hát: Chú voi con ở bản Đôn... - HS hát đúng và thuộc hai lời của bài hát Chú voi con ở bản Đôn. Tiếp tục trình bày cách hát lĩnh xướng và hoà giọng. Tập trình bày bài hát bằng hình thức song ca, đơn ca, tốp ca. - HS đọc đúng nhạc và hát lời ca bài tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Băng bài hát. Sgk, vở ghi. Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hát 7’ 1 Hs : nghe bài hát : Chim chích bông . - Nêu nhận xét về giai điệu và lời ca bài hát . Gv: hướng dẫn một vài động tác phụ hoạ. - Hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm. - Tổ chức cho HS biểu diễn bài hát trước lớp 8’ 2 Gv : Dạy học sinh hát . - Đọc lời ca . - Dạy hát từng câu . - Dạy hát tưng đoạn .. Hs : tập trình bày bài hát theo hướng dẫn của giáo viên. 11’ 3 Hs : Hát kết hợp động tác hợp hoạ. Biểu diễn trước lớp. - Dùng thanh phách, song loan, trống nhỏ, xúc xắc gõ đệm. Gv: Tập đọc nhạc số 7: - Luyện tập cao độ và tiết tấu. - Tập đọc nốt nhạc trên khuông nhạc. - Tổ chức cho hs tập đọc nhạc kết hợp ghép lời ca. 7’ 4 Gv : Cho HS nghe một ca khúc thiếu nhi. + Cho học sinh nghe 1 trích đoạn không lời. Hs:Hát lại bài hát vừa ôn Tiết 4: NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I.Mục tiêu Thể dục Trò chơi : tung vòng vào đích - Làm quen với trò chơi: Tung vòng vào đích - Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia được trò chơi - Có ý thức học bộ môn - Tự giác tích cực học môn thể dục Thể dục Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: Dẫn bóng. - Trò chơi: Dẫn bóng. Yêu cầu biết cách chơi, bước đầu tham gia vào trò chơi để rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn. - Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau, di chuyển tung ( chuyền) và bắt bóng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. II.Đồ dùng III.HĐ DH Chuẩn bị 1 còi - Chuẩn bị 1-2 còi TG HĐ 5-7’ 1.Phần mở đầu Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc. - Lớp trưởng cho các bạn điểm số. - Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. - Trò chơi: làm theo hiệu lệnh. 18-22’ 2. Phần cơ bản. Gv: Ôn bài tập rlttcb. - Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông. Gv: Bài tập RLTTCB . - Ôn tung bóng và bắt bóng theo nhóm hai, ba người. - HS tập di chuyển tung và bắt bóng. Hs: Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang. - Lớp trưởng điều khiển các bạn ôn. Hs: Tập di chuyển tung và bắt bóng. - Chia lớp làm 2 nhóm luyện tập - Ôn phối hợp chạy nhảy Gv : hướng dẫn hs Trò chơi: Tung vòng vào đích (nêu tên trò chơi, giải thích làm mẫu cách chơi) - Cho 1 HS chơi thử - Cho cả lớp tham gia chơi Gv: Trò chơi: Dẫn bóng. - G.v nêu tên trò chơi. - Hướng dẫn cách chơi, luật chơi. - Tổ chức cho h.s chơi thử. - Tổ chức cho h.s chơi trò chơi 5-6’ 3.Phần kết thúc Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng. Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ. - Thực hiện các động tác thả lỏng. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 27 A- Mục đích yêu cầu: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. I- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng. - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp. 2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập - Chưa có ý thức học bài ở nhà. - Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến . II- Phương hướng tuần sau. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến . - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
Tài liệu đính kèm: