I. MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố về kĩ năng giải một số bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
tuần 30 Thứ hai ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học toán (2T) giải toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó I. mục tiêu - Giúp HS củng cố về kĩ năng giải một số bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó . II. các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 2. Dạy bài mới Bài 1. Tìm một số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó một chữ số 7 ta được số mới và tổng của số mới với số phải tìm là 1074. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận lời giải đúng. Bài 2. Tìm một số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó số 94 ta được số mới và tổng của số mới với số phải tìm là 2013. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận lời giải đúng. Bài 3. Một phép cộng có hai số hạng. Biết số hạng thứ hai bằng 4 lần số hạng thứ nhất và tổng các số: số hạng thứ nhất, số hạng thứ hai, tổng số bằng 250. Tìm phép cộng đó. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận lời giải đúng. Bài 4. Tìm một số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó số 75 ta được số mới và tổng của số mới với số phải tìm là 1994. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận lời giải đúng. Bài 5. Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái số đó mỗi bên một chữ số 3 ta được số mới và tổng của số mới với số phải tìm là 3322. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải một số ta được số mới bằng 10 lần số ban đầu cộng với 7. Số phải tìm là: (1074 – 7) : (10 + 1) = 97 Đáp số: 97. - HS nhận xét bài của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Khi viết thêm số 94 vào bên phải số phải tìm ta được số mới bằng 100 lần số phải tìm cộng với 94. Số phải tìm là: (2013 – 94) : (100 + 1) = 19 Đáp số: 19. - HS nhận xét bài của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Theo đề bài ta có: Số hạng thứ nhất + số hạng thứ hai + tổng số = 250 tổng số + tổng số = 250 Tổng của phép cộng là: 250 : 2 = 125 Số hạng thứ nhất là: 125 : ( 4 + 1) = 25 Số hạng thứ hai là: 125 – 25 = 100 Phép cộng phải tìm là: 25 + 100 = 125 Đáp số: 25 + 100 = 125 - HS nhận xét bài của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Khi viết thêm số 75 vào bên phải số phải tìm ta được số mới bằng 100 lần số phải tìm cộng với 75. Số phải tìm là: (1994 – 75) : (100 + 1) = 19 Đáp số: 19. - HS nhận xét bài của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Khi viết thêm vào bên phải số phải tìm ta được số mới có ba chữ số bằng 10 lần số phải tìm cộng với 3 đơn vị. Khi viết thêm vào bên trái số mới một chữ số 3 ta được số mới thứ hai lớn hơn số mới thứ nhất 3000 đơn vị. Như vậy số mới thứ hai bằng 10 lần số phải tìm cộng với 3003 đơn vị và 3322 bằng 11 lần số phải tìm cộng với 3003 đơn vị. Số phải tìm là: (3322 – 3003) : 11 = 29 Đáp số: 29. - HS nhận xét bài của bạn. tập đọc luyện đọc diễn cảm I.Mục tiêu : - Đọc trôi chảy toàn bài,đọc đúng câu ,từ dễ lẫn. - Luyện đọc diễn cảm theo từng bài - Luyện đọc thuộc lòng. II. Lên lớp 1/ Giới thiệu bài + Ghi bảng 2/ HD luyện đọc - HD học sinh lần lượt luyện đọc theo 2 bài: */ Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất . * / Dòng sông mặc áo . - HD học sinh luyện đọc từ, câu dễ lẫn . - Gọi HS luyện đọc từng bài , kết hợp trả lời câu hỏi - Thi luyện đọc diễn cảm. - Bình chọn bạn đọc hay. - GV nhận xét cách đọc- cho điểm. - HS luyện đọc học thuộc lòng. III.Củng cố –Dặn dò Nhận xét tiết học Về nhà luyện đọc diễn cảm. Luyện viết Bài 32 Thứ ba ng ày tháng năm 20 toán :ôn tập I/Mục tiêu; - Củng cố kiến thức đã học về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số . - Biết cách làm một số bài tập có liên quan đến tỉ số. II/Lên lớp - Cho HS lần lượt nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số ? - GV ra một số bài tập ,hướng dẫn HS làm. Bài 1:Một trường tiểu học có số học sinh gái ít hơn số học sinh trai là 120 học sinh . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh trai ? bao nhiêu học sinh gái ?Biết rằng số học sinh gái bằng só học sinh trai . Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15 m. Tính diện tích mảnh vườn đó,biết rằng chiều rộng bằng chiều dài . Bài 3 ; Hiệu của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số . Tỉ số của hai số đó bằng .Tìm hai số đó . - Gọi HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp nhận xét – Sửa chữa. III/ Củng cố – dăn dò Nhận xét tiết học Về nhà làm bài. Luyện từ và câu Ôn tập I/ Mục tiêu : Hiểu thế nào là nhờ cậy, yêu cầu đề nghị phải giữ phép lịch sự . Biết vận dụng làm một số bài tập . II/ Lên lớp: G V hướng dẫn HS làm một số bài tập. Bài 1: những đề nghi nào sau đây là lịch sự : a/ Lan mở cửa ra đi ! b/ Lan mở giúp chị cái cửa ! c/ Lan mở cửa hộ chị với ! d/ Hồng cầm hộ tớ cái cặp về nhà có được không ? e/ Hồng cầm cái cặp về nhà cho tớ ! g/ Hồng giúp tớ mang cái cặp này về nhà nhé ! Bài 2 : Trong mỗi tình huống sau , hãy đặt một câu khiến lịch sự : a/ Em đến muộn em đề nghị cô giáo cho em vào lớp. b/ Em muốn nhờ một người đi đường chỉ cho một địa chỉ mà em chưa biết ? . Gọi HS lên bảng làm. GV nhận xét , cho điểm. III/ Củng cố – dăn dò Nhận xét tiết học - Về nhà làm bài. Thứ tư ngày tháng năm 20 Hướng dẫn học toán Luyện tập về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó I. mục tiêu - Giúp HS củng cố về kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II. các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 2. Dạy bài mới Bài 1. Ông hơn cháu 45 tuổi. Tỉ số giữa tuổi ông và tuổi cháu là . Tính tuổi mỗi người. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. Bài 2. Số thứ nhất kém số thứ hai là 93. Tỉ số giữa hai số là . Tìm hai số đó. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận lời giải đúng. Bài 3. Hiệu số giữa hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số giữa hai số là . Tìm hai số đó. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Ta có sơ đồ: Tuổi cháu: Tuổi ông : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 2 = 5 (phần) Tuổi cháu là: 45 : 5 x 2 = 18 (tuổi) Tuổi ông là: 18 + 45 = 63 (tuổi) Đáp số: Cháu: 18 tuổi; Ông: 63 tuổi. - HS nhận xét bài của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Ta có sơ đồ: Số thứ nhất: Số thứ hai : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 4 = 3 (phần) Số thứ nhất là: 93 : 3 x 4 = 124 Số thứ hai là: 214 + 93 = 217 Đáp số: 124 và 217. - HS nhận xét bài của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Vậy hiệu hai số là 99.Ta có sơ đồ: Số thứ nhất: Số thứ hai : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần) Số thứ nhất là: 99 : 3 x 2 = 66 Số thứ hai là: 66 + 99 = 165 Đáp số: 66 và 165. Hướng dẫn học toán Luyện tập chung I. mục tiêu Giúp HS củng cố về kĩ năng giải toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; tính diện tích hình thoi . II. các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 2. Dạy bài mới Bài1. Mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận. Bài 2. Hiệu của hai số là 198. Nếu giảm số lớn 7 lần ta được số bé. Tìm số lớn. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận. Bài 3. Một hình thoi có đường chéo lớn là 27 cm. Đường chéo nhỏ bằng đường chéo lớn. Tính diện tích hình thoi đó. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Ta có sơ đồ: Tuổi con: Tuổi mẹ : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là; 7 – 2 = 5 (phần) Tuổi của mẹ là: 30 : 5 x 7 = 42 (tuổi) Đáp số: 42 tuổi. - HS nhận xét bài của bạn. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Vì giảm số lớn 7 lần ta được số bé nên số lớn gấp 7 lần số bé. Ta có sơ đồ: Số lớn: Số bé : Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là; 7 – 1 = 6 (phần) Số lớn là: 198 : 5 x 7 = 231 Đáp số: 231. - HS nhận xét bài của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài giải Đường chéo nhỏ của hình thoi là: 27 x = 12 (cm) Diện tích của hình thoi là: = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2. Hướng dẫn học Tiếng Việt luyện tập về vốn từ Du lịch – thám hiểm I. mục tiêu Giúp HS củng cố về vốn từ du lịch – thám hiểm và biết cách sử dụng vốn từ. II. các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra 2. Dạy bài mới Bài1. Những nơi nào người ta thường đến trong các chuyến du lịch: a. Nơi có phong cảnh đẹp. b. Nơi dân cư đông đúc. c. Nơi có di tích lịch sử và văn hoá. d. Nơi có nhiều công trình kiến trúc đẹp. e. Nơi có nhiều cửa hàng bán hàng hoá đẹp và rẻ. g. Nơi có nhiều nhà máy, công xưởng. h. Nơi có nhiều phong tục hay thức ăn ngon. - GV gọi HS nhận xét bài. - GV kết luận lời giải đúng. Bài 2. Mục đích của hoạt động thám hiểm là gì? a. để biết thêm cảnh đẹp. b. Để tìm ra những điều mới lạ về con người và thiên nhiên ở những nơi ít người biết. c. để khai thác những tài nguyên ở những nơi giàu tài nguyên. - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận. Bài 3. Giải câu đốsau: Sông Hương, núi Ngự Núi Ân, sông Trà Núi Tản, sông Đà Thuộc tỉnh nào nhỉ? - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - GV kết luận. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Honnois tiếp lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. + HS đánh dấu vào a, c, d, e, h. - HS nhận xét bài của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở rồi chữa bài. b. Để tìm ra những điều mới lạ về con người và thiên nhiên ở những nơi ít ... GV giao vieọc. -Moói em ủoùc thaàm laùi 2 ủoaùn a,b. -Neõu taực duùng cuỷa daỏu phaồy trong 2 ủoaùn vaờn ủoự. -Cho HS laứm baứi . GV phaựt phieỏu cho 3 HS laứm baứi. -Cho HS trỡnh baứy keỏt quaỷ. -Gv nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi keỏt quaỷ ủuựng. -GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn HS ghi nhụự kieỏn thửực ủaừ hoùc veà daõuự phaồy, coự yự thửực sửỷ duùng ủuựng caực daỏu phaồy. -2-3 HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu cuỷa GV. -Nghe. -1 HS ủoùc baứi taọp vaứ ủoùc 2 caõu a,b. -1 HS noựi 3 taực dung cuỷa daỏu phaồy. -1 HS ủoùc treõn baỷng phuù. -HS ủoùc thaàm, suy nghú. -3 Hs laứm baứi vaứo phieỏu. -HS coứn laùi laứm vaứo nhaựp hoaởc vụỷ baứi taọp. -3 HS laứm baứi vaứo giaỏy leõn daựn treõn baỷng lụựp. -Lụựp nhaọn xeựt. -Nghe. Toán: ÔN TậP PHéP CộNG, PHéP TRừ I. Muùc tieõu: - Giuựp HS: Cuỷng coỏ vieọc vaọn duùng kú naờng coọng, trửứ trong thửùc haứnh tớnh vaứ giaỷi toaựn. II. ẹoà duứng vaứ phửụng tieọn daùy - hoùc: III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc: 1. Kieồm tra baứi cuừ: (5’) 2. Giới thiệu bài :(1’) 3. HDẫn hs luyện tập (30’) Bài 1 ( VL – T33 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 2 ( VL – T33 ) Đặt tính rồi tính. Bài 3 ( VL – T33 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 4. Cuỷng coỏ, daởn doứ: (2’) Yeõu caàu Hs laứm baứi taọp sau: Tỡm x: a. x + 35,67 = 88,5; b. x+ 17,67 = 100 - 63,2; - Sửỷa baứi, ghi ủieồm, nhaọn xeựt -GV giới thiệu bài . -GV goùi Hs ủoùc yeõu caàu ủeà. -Yeõu caàu Hs laứm baứi vaứo vụỷ. -Chaỏm, sửỷa baứi, nhaọn xeựt. -Yeõu caàu Hs laứm baứi vaứo vụỷ. -Chaỏm, sửỷa baứi, nhaọn xeựt. Yeõu caàu Hs neõu ủửụùc caực tớnh chaỏt giao hoaựn, keỏt hụùp ủaừ ủửụùc sửỷ duùng khi tớnh. -Yeõu caàu Hs laứm baứi vaứo vụỷ. -Chaỏm, sửỷa baứi, nhaọn xeựt. -GV goùi Hs ủoùc ủeà vaứ neõu toựm taột. -Yeõu caàu Hs laứm baứi vaứo vụỷ. -Chaỏm, sửỷa baứi, nhaọn xeựt. -Yeõu caàu Hs veà nhaứ hoùc laùi caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ. -2 HS lên bảng làm . -ẹoùc ủeà. -Laứm baứi vaứo vụỷ. -Nhaọn xeựt. -Laứm baứi vaứo vụỷ. -Nhaọn xeựt, traỷ lụứi. -ẹoùc ủeà, neõu toựm taột. -Laứm baứi vaứo vụỷ. -Nhaọn xeựt. -HS nghe. -ẹoùc ủeà. -Laứm baứi vaứo vụỷ. -Nhaọn xeựt. -Nghe. Tập làm văn : ôn tập về tả cảnh I. Muùc tieõu: - OÂn luyeọn, cuỷng coỏ kú naờng laọp daứn yự cuỷa baứi vaờn taỷ caỷnh- moọt daứn yự vụựi yự cuỷa rieõng mỡnh. - OÂn luyeọn kú naờng trỡnh baứy mieọng daứn yự baứi vaờn taỷ caỷnh- trỡnh baứy roừ raứng, raứnh maùch, tửù nhieõn, tửù tin. II. ẹoà duứng vaứ phửụng tieọn daùy - hoùc: - Baỷng lụựp vieỏt 4 ủeà vaờn. - Buựt daù vaứ 4 tụứ giaỏy khoồ to ủeồ HS laọp daứn yự cho 4 ủeà. III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc: 1. Kieồm tra baứi cuừ: (5’) 2. Giụựi thieọu baứi: (1’) 3. HDẫn hs thực hành: (28’) Bài 1 SGK : Lập dàn ý 1 trong 4 đề : -Một đêm trăng đẹp -Trường em trước buổi học -Ngôi nhà của em Bài 2 SGK : Dựa vào dàn ý trình bày miệng bài văn . 4. Cuỷng coỏ daởn doứ: (3’) -GV goùi moõt soỏ HS leõn baỷng kieồm tra baứi. -Nhaọn xeựt cho ủieồm HS. -Giụựi thieọu baứi. -Daón daột vaứ ghi teõn baứi. -GV gheựp 4 ủeà baứi a,b,c leõn baỷng lụựp. -GV giao vieọc: -Caực em ủoùc laùi 4 ủeà. -Choùn moọt ủeà mieõu taỷ 1 trong 4 caỷnh. Caực em nhụự choùn caỷnh maứ caực em ủaừ thaỏy, ủaừ ngaộm nhỡn hoaởc ủaừ quen. -GV kieồm tra vieọc chuaồn bũ baứi cuỷa HS ụỷ nhaứ. -Cho HS laọp daứn yự: GV phaựt giaỏy cho 4 HS laọp daứn yự cuỷa 4 ủeà trửụực khi phaựt giaỏy caàn bieỏt em naứo laứm ủeồ naứo ủeồ phaựt giaỏy cho 4 em laứm 4 ủeà khaực nhua. -Cho HS trỡnh baứy daứn yự. -GV nhaọn xeựt vaứ boồ sung ủeồ hoaứn chổnh 4 daứn yự treõn baỷng lụựp. -GV nhaộc laùi yeõu caàu. -Cho HS trỡnh baứy mieọng daứn yự. -Cho lụựp trao ủoồi, thaỷo luaọn veà caựch saộp xeỏp caực phaàn trong daứn yự, caựch trỡnh baứy, dieón ủaùt, bỡnh choùn ngửụứi trỡnh baứy hay nhaỏt. -GVnhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn nhửừng HS vieỏt daứn yự chửa ủaùt veà nhaứ sửỷa laùi ủeồ chuaồn bũ vieỏt hoaứn chổnh baứi vaờn taỷ caỷnh trong tieỏt TLV cuoỏi tuaàn 32. -2-3 HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu cuỷa GV. -Nghe. -1 HS ủoùc thaứnh tieỏng, lụựp ủoùc thaàm trong SGK. -1 HS ủoùc gụùi yự trong SGK, caỷ lụựp laộng nghe. -Dửùa vaứo gụùi yự, moói em laọp daứn yự cho rieõng mỡnh. -4 em laứm daứn yự cho 4 ủeà baứi vaứo giaõyự. -4 HS laứm daứn yự vaứo giaỏy leõn daựn treõn baỷng lụựp. -Lụựp nhaọn xeựt vaứ boồ sung. -HS tửù hoaứn chổnh daứn yự cuỷa mỡnh. -1 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi 2. -HS dửùa vaứo daứn yự ủaừ laọp, trỡnh baứy mieọng trửụực lụựp. -Lụựp trao ủoồi, thaỷo luaọn. -Nghe. Thứ sáu ngày tháng năm 20 Toán: Ôn tập về hình học I. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập: - Ôn tập về các đoạn thẳng song song, vuông góc. - Củng cố kĩ năng vẽ hình chữ nhật co kích thước cho trước. - Củng cố công thức tính chu vi, diện tích một hình chữ nhật. - HS làm được các bài tập BT1, BT3, BT4. HS khá, giỏi làm hết các bài tập. II. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài và nội dung bài tập. - Gọi 2 HS TL. - Gọi 1 HS nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập. - GV HD HS làm bài. - Y/cầu cả lớp trả lời trên bảng con. - GV nhận xét, kết luận đáp án đúng. *Bài 3: - Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập. - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình. - Gọi 2 nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. - Gọi 1 HS nhận xét bài bạn. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập. - GV HD HS làm bài. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. 3. Củng cố dặn dò: - Nhân xét giờ học . - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Về học lại bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng kiểm tra. - Lắng nghe. - 1 HS đọc đề bài tập. - 2 HS TL. - HS nhận xét, sửa chữa. - Lắng nghe. - 1 HS đọc đề bài. - Lắng nghe. - Cả lớp làm bảng con. - Lắng nghe. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng vẽ hình. - 2 HS nhắc lại công thức. - 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vở. - 1 HS nhận xét. - Lắng nghe. - 1 HS đọc đề bài. - Lắng nghe. - 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. - HS nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe và thực hiện. Tập làm văn: TRAÛ BAỉI VAấN MIEÂU TAÛ CON VAÄT I. MUẽC TIEÂU: - Nhaọn thửực ủuựng veà loói trong baứi vieỏt cuỷa baùn vaứ cuỷa mỡnh khi ủaừ ủửụùc thaày, coõ giaựo chổ roừ.vaờn mieõu taỷ caõy coỏi cuỷa baùn hoaởc cuỷa mỡnh khi ủaừ ủửụùc thaày, coõ giaựo chổ roừ. - Bieỏt tham gia cuứng caực baùn trong lụựp chửừa nhửừng loói chung veà yự, boỏ cuùc baứi, caựch duứng tửứ, ủaởt caõu, loói chớnh taỷ; bieỏt tửù chửừa loói GV yeõu caàu chửừa trong baứi vieỏt cuỷa mỡnh - Nhaọn thửùc ủửụùc caựi hay cuỷa baứi ủửụùc GV khen II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC: - Baỷng lụựp vaứ phaỏn maứu ủeồ chửừa loói chung III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. Baứi cuừ: 2. Baứi mụựi: HĐ1: Giụựi thieọu baứi. HĐ2: GV nhaọn xeựt chung veà keỏt quaỷ baứi vieỏt cuỷa caỷ lụựp - GV vieỏt ủeà baứi vaờn ủaừ kieồm tra leõn baỷng. - Nhaọn xeựt veà keỏt quaỷ laứm baứi (ửu, khuyeỏt ủieồm) - Thoõng baựo ủieồm soỏ cuù theồ. - Traỷ baứi cho tửứng HS. HĐ 3: Hửụựng daón HS chửừa baứi 1. Hửụựng daón tửứng HS chửừa loói - GV phaựt phieỏu hoùc taọp cho tửứng HS laứm vieọc caự nhaõn - GV giao nhieọm vuù - Y/cầu HS đoùc lụứi pheõ cuỷa GV - Y/cầu HS đoùc nhửừng choó GV chổ loói trong baứi. - Y/cầu HS vieỏt vaứo phieỏu hoùc caực loói trong baứi laứm theo tửứng loaùi - HS đoồi baứi laứm baùn beõn caùnh ủeồ soaựt loói, soaựt laùi vieọc sửỷa loói. - GV theo doừi, kieồm tra HS laứm vieọc. 2. Hửụựng daón chửừa loói chung - GV cheựp caực loói ủũnh chửừa leõn baỷng lụựp - 1-2 HS leõn baỷng chửừa laàn lửụùt tửứng loói. Caỷ lụựp tửù chửừa treõn nhaựp - HS trao ủoồi veà baứi chửừa treõn baỷng - GV chửừa laùi cho ủuựng baống phaỏn maứu. 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - GV khen ngụùi nhửừng HS laứm vieọc toỏt trong tieỏt traỷ baứi. - Yeõu caàu moọt soỏ HS vieỏt baứi khoõng ủaùt hoaởc ủieồm thaỏp veà nhaứ vieỏt laùi baứi vaờn khaực noọp laùi. - Nhắc HS chuẩn bị tiết sau. - Lắng nghe. - Cả lớp theo dừi. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - HS làm việc trờn phiếu học tập. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS laứm theo sửù hửụựng daón cuỷa GV - HS thửùc haứnh chửừa loói . - Lắng nghe. - Lắng nghe và thực hiện. - Lắng nghe. Luyện từ và câu: MễÛ ROÄNG VOÁN Tệỉ: LAẽC QUAN- YEÂU ẹễỉI I. MUẽC TIEÂU: - Tieỏp tuùc mụỷ roọng, heọ thoỏng hoựa voỏn tửứ veứ tinh thaàn laùc quan, yeõu ủụứi. - Bieỏt ủaởt caõu vụựi caực tửứ ủoự. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC: - Baỷng phuù vieỏt toựm taột caựch thửỷ ủeồ bieỏt moọt tửứ phửực ủaừ cho chổ hoaùt ủoọng, caỷm giaực hay tớnh tỡnh III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. Kieồm tra baứi cuừ: 2. Baứi mụựi: HĐ1: Giới thiệu bài. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Baứi taọp 1: - Gọi 1 HS đọc y/cầu bài tập. - GV nêu mẫu. - GV y/cầu HS làm việc theo nhóm. - Gọi đại diện đọc kết quả. - Gọi HS nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng và kết luận. Baứi taọp 2: - Gọi 1 HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi. - HS laứm baứi, tieỏp noỏi ủoùc caõu vaờn cuaỷ mỡnh. - GV nhaọn xeựt- khen HS laứm toỏt. Bài tập 3: - Gọi 1 HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi. - GV nêu bài mẫu : Cười khanh khách - Gọi HS nối tiếp nhau trả lời. - GV nhận xét 3. Cuỷng coỏ- daởn doứ - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Yeõu caàu HS ghi nhụự nhửừng tửứ tỡm ủửụùc ụỷ BT3, ủaởt caõu vụựi 5 tửứ tỡm ủửụùc. Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau. - 2 HS lờn kiểm tra bài cũ. - Lắng nghe. - 1 HS đọc y/cầu bài tập. - Caỷ lụựp theo doừi - HS laứm theo nhoựm - Đại diện nhúm đọc kết quả. - HS nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - Lắng nghe. - 1 HS nêu y/cầu bài. - HS nối tiếp nhau đặt cõu. - Lắng nghe. - 1 HS đọc y/cầu bài tập. - Lắng nghe. - HS nối tiếp nhau trả lời. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: