A.Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
-Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
-Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
-Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
-HS khá ,giỏi biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV:Bảng phụ ghi KL cho HĐ1
-HS: VBT,các tấm bìa màu.
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thứ hai , ngày 19 tháng 10 năm 2009 Đạo đức Tiết 10 CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( T2 ) (CKTKN: 82 ; SGK : 15) A.Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. -Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. -Biết chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh. -Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. -HS khá ,giỏi biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày. B.Đồ dùng dạy học: -GV:Bảng phụ ghi KL cho HĐ1 -HS: VBT,các tấm bìa màu. C.Các hoạt động dạy học chủ yếu: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC: Chăm chỉ học tập - Thế nào là chăm chỉ học tập? -Nhận xét,đánh giá 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Nêu MT ; ghi tựa. b.Các hoạt động : Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến -Gọi 1 hs đọc y/c của BT4/16 -Gọi hs trình bày lần lượt từng tranh. -Nhận xét chốt lại -Nêu KL (bảng phụ) Hoạt động 2: Đóng vai -Gọi 1 hs đọc y/c và n/d của BT5 -HDHS thảo luận và đóng vai theo nhóm 4. -Cho 2 nhóm lên trình bày. -Nhận xét,tuyên dương nhóm đòng vai hợp lý và hay. -KL: HS cần đi học đều và đúng giờ.Vậy mới là chăm chỉ học tập. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến -Goị 1 hs đọc y/c và n/d của BT6 -Cho hs làm bài vào VBT. -Nêu lần lượt từng ý kiến; ghi KQ lên bảng -Nhận xét chốt lại :ý b,c là phù hợp D.Củng cố-Dặn dò: - Vừa làm bài vừa xếp thuyền chơi có phải là chăm chỉ học tập không? -Em sẽ khuyên bạn thế nào? -Nhận xét tiết học -Dặn hs chăm chỉ học tập hằng ngày và khuyên bạn bè cùng thực hiện. -2 em trta3 lời -2 em lặp lại tựa -Lớp đọc thầm ở VBT -Nhận xét -Đọc KL (CN,ĐT) -Thảo luận cách thực hiện và tự phân công trong nhóm -Nhận xét -Làm CN -Dùng các tấm bìa màu để trình bày -Lặp lại n/d của ý b,c (ĐT) -Nhiều em trình bày * Rút kinh nghiệm : Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009 Tập đọc Tiết 29 , 30 SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ (CKTKN: 15;SGK:78) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Đọc đúng,rõ ràng cả bài. -Ngắt, nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật. -Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu ,sự quan tâm tới ông bà.(trả lời được các CH trong sgk) *GDBVMT: Biết kính yêu ,quan tâm đến ông ,bà. B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc. - HS: sgk C-Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GIÁO VIÊN | HỌC SINH 1.KTBC: -Nhận xét bài KTGKI 2.Bài mới: a.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc: -Giới thiệu chủ điểm : Y/c hs nhận tranh minh họa (s/77) và nêu tên chủ điểm. -Giới thiệu bài đọc: Y/c hs nhận xét tranh (s/78) và nêu tựa bài. -Ghi tựa b.Luyện đọc: -Đọc mẫu toàn bài. -Gọi 1 hs đọc chú giải -HDHS luyện dọc từ khó -Gọi HS đọc từng câu đến hết bài;theo dõi,uốn nắn. -Hướng dẫn ngắt ,nghỉ hơi(câu 3,5 của đoạn 3). -Gọi 3 HS đọc từng đoạn trước lớp;theo dõi,uốn nắn. -HDHS đọc từng đoạn theo nhóm 4. -Cho các nhóm thi đọc (CN,từng đoạn) -Nhận xét chốt lại Tiết 2 -Nhiếu em nêu -2 em nêu -Theo dõi -Đọc CN,ĐT -Đọc CN,ĐT -Theo dõi -Đọc trong nhóm -Các nhóm cử đại diện. -Nhận xét,bình chọn. c.Hướng dẫn tìm hiểu bài: Yêu cầu hs trả lời các CH: -Bé Hà được coi là gì? (dành cho hs Y) -Bé Hà có sáng kiến gì? (dành cho hs Y) -Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ của ông bà? -Hai bố con chọn ngày nào làm lễ cho ông bà? (dành cho hs Y) -Vì sao? -Bé Hà còn băn khoăn điều gì? -Hà đã tặng ông bà món quà gì? -Món quà của Hà có được ông bà thích không? (dành cho hs Y) -Bé Hà trong truyện là một cô bé như thế nào? *GDBVMT : Phải biết kính yêu và quan tâm đến ông bà. Trả lời theo mong muốn : - Cây sáng kiến -Tổ chức ngày lễ cho ông bà. -Vì Hà có ngày 1-6, Bố có ngày 1-5ngày nào cả. -Lập đông. -Vì đó là ngày trời sức khỏe cho người già. -Chưa biết chuẩn bị quà gì? -Chùm điểm 10. -Rất thích. -Ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu và quan tâm ông bà. d.Luyện đọc lại: -Gọi hs Y đọc lại từ khó -HDHS đọc theo vai -Cho HS (K,G) thi đọc theo vai. -Nhận xét chốt lại -Đọc CN 2 lượt D. Củng cố-Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà đọc và trả lời câu hỏi lại bài - Chuẩn bị bài sau *Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009 Toán Tiết46 LUYỆN TẬP ( CKTKN: 58 ; SGK : 46) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Biết tìm x trong các bài tập dạng x+a = b ; a+x =b ( với a,b là các số không quá 2 chữ số ) -Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ. -Làm được các BT: 1,2,(cột 1,2) ,4 ,5 B-Đồ dùng dạy học: - GV: bảng lớp ghi n/d BT2 - HS: sgk,bảng con,vở toán C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Hỏi : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? -Cho 2 HS (Y) lên bảng làm: -Trả lời:Lấy tổng trừ đi số hạng kia. x + 8 = 19 x + 13 = 28 -Nhận xét - Ghi điểm. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài: -Nêu và ghi tựa bài b.Luyện tập: BT 1: - Bài toán yêu cầu gì? -Hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài;theo dõi giúp hs yếu làm bài -Nhận xét,uốn nắn -Tìm x. -Cả lớp làm ở bảng con. BT 2: - Hướng dẫn HS nhẩm rối ghi KQ vào sgk -Gọi 2 HS (Y) lên bảng làm -Nhận xét chốt lại -Làm CN BT 4: -Gọi 2 HS đọc đề +Bài toán hỏi gì ? +Bài toán cho biết gì? +Muốn biêt còn bao nhiêu quả quýt,ta làm tính gì? -Gọi 1 hs lên bảng làm -Cả lớp đọc thầm -Làm CN vào vở. -Nhận xét chốt lại: -Nhận xét Bài giải Số quả quýt còn là: 45 - 25 = 20 (quả) ĐS: 20 quả quýt. BT5: -Gọi 1 hs đọc y/c -Nhắc hs : chỉ chọn 1 KQ -Gọi 1 hs lên bảng làm -Nhận xét chốt lại :khoanh vào chữ A -Làm CN vào sgk -Nhận xét D.Củng cố-Dặn dò -HDHS về làm BT3/46 -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau * Rút kinh nghiệm : Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009 Toán Tiết 47 SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ ( CKTKN:58 ; SGK:47) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số -Biết giải bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số). -Làm được các BT:1,3 B-Đồ dùng dạy học: -GV:4 bó 1 chục , 10 que tính rời và bảng cài. -HS: Que tính (như GV) ,SGK,bảng con,vở toán C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN | HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: -KT việc làm BT3/46 ở nhà của HS -Gọi 3 hs trình bày -Nhận xét -Đọc bài làm 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài : -Nêu và ghi tựa. b.Giới thiệu phép trừ 40 – 8 và HDHS thực hiện: +Thao tác với các que tính: -Gắn các bó que tính trên bảng (4 bó). -Lấy bớt 8 que tính , còn bao nhiêu que tính (thay bó 1 chuc bằng 10 que rời)? -Vậy ta có phép tính gì? -KQ là bao nhiêu? -Ghi 40 - 8 = 32 -HDHS đặt tính rồi tính. +Thao tác theo -Phép trừ 40 - 8 -Thao tác trên que tính : còn 32 que. 40 + 8 ___ 32 0 không trừ được 8 ,lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1. 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. -Nhiều em nhắc lại. c.Giới thiệu HD cách thực hiện phép trừ 40 - 18: -HDHD tương tự như trên d.Thực hành: BT1: -Cho hs làm vào SGK ,lưu ý hs khi trình bày. -Gọi hs yếu trình bày. -Nhận xét chốt lại -Làm CN -Nhận xét BT 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài - HDHS phân tích,tóm tắt bài toán rồi giải -Gọi 1 hs lên bảng giải -Nhận xét chốt lại : Bài giải Số que tính còn lại là: 20 – 5 = 15 (que ) Đáp số: 15 que -Làm vào vở -Nhận xét -Sửa bài D. Củng cố-Dặn dò -HDHS về làm BT2/47 -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau * Rút kinh nghiệm : Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009 Chính tả Tiết 19 NGÀY LỄ (CKTKN:17; SGK:79) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Chép chính xác,trìh bày đúng bài chính tả "Ngày lễ". -Làm đúng bài tập :2,3b B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài chính tả; Bài tập2,3b;Bảng phụ ghi “luật CT” với c/k ;ng/ngh -HS: sgk,VBT,vở CT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN | HỌC SINH 1.KTBC: -Nhận xét bài KTGKI 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Nêu MT;ghi tựa b.HDHS tập chép: -Đọc đoạn chép. -Y/c hs tìm và nêu những chữ viết hoa trong bài CT -Nhận xét chốt lại -HDHS luyện viết: Ngày Quốc tế Phụ Nữ, Ngày Quốc tế Lao Động -HDHS tập chép vào vở CT. -HDHS dò lỗi -Thu 5-7 bài ( chấm vào cuối tiết) c.HDHS làm BT: BT2: -Gọi 1 hs đọc y/c -Đọc n/d (trọn tiếng ) -Cho hs xem và đọc bảng “luật CT với c/k” -Cho hs làm theo nhóm 2. -Gọi 1 hs lên bảng sửa -Nhận xét chốt lại BT3b: HDHS như BT2 D.Củng cố-Dặn dò: -Phát bài chấm,nhận xét -HDHS sửa lỗi phổ biến -Nhận xét tiết học -Dăn HS về sửa lỗi bài CT;Chuẩn bị bài sau. -2 em đọc lại -Các em yếu nêu -Đọc (CN,ĐT),viết vào bảng con -Viết vào vở CT -Lớp đọc thần theo - 2 em yếu đọc -Làm vào VBT -Nhận xét -Sửa bài * Rút kinh nghiệm : Thứ ba,ngày 20 tháng 10 năm 2009 Kể chuyện Tiết 10 SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ ( CKTKN:17;SGK: 79) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Dựa vào ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sáng kiến của bé Hà - HS khá ,giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. *GDBVMT: Biết kính yêu và quan tâm đến ông ,bà. B-Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ viết sẵn ý chính từng đoạn. -HS:sgk C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.KTBC: KT việc chuẩn bị của hs 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn HS kể chuyện: -Cho1hs đọc lại bài TĐ Sáng kiến của bé Hà -Lớp đọc thầm BT1: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Cho hs xem bảng phụ viết những ý chính của đoạn. *Đoạn 1: Chọn ngày lễ -Hướng dẫn HS kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý : +Bé Hà được coi là gì? ( gọi hs Y) +Bé Hà có sáng kiến gì?(gọi hs Y) +Bé giải thích vì sao có ngày lễ của ông bà? +Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ ông bà? (gọi hs Y) +Vì sao? -HDHS kể từng đọan câu chuyện trong nhóm 4. -Cho các nhóm thi kể từng đoạn. -Nhận xét. BT2 : -Gọi 1 hs đọc y/c -Cho hs (K,G) thi kể -Nhận xét,uốn nắn -2 em đọc -Kể theo gợi ý : -Tự giao việc trong nhóm -Đại diện nhóm kể :1HS kể 1 đoạn. -Nhận xét,bình chọn -1 em đọc -2 em -Nhận xet,bình chọn D.Củng cố-Dặn dò: *GDBVMT: Bé Hà là một cô bé ngoan ,luôn kính yêu và biết quan tâm đến ông bà. -Nhận xét tiết học -Về nhà tập kể lại câu chuyện ;chuẩn bị bài sau. * Rút kinh nghiệm : Thứ tư ,ngày 21 tháng 10 ... Cho hs xem hình mẫu và quy trình. -Nhận xét chốt lại +Bước 1: Gấp tạo mui thuyền +Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều +Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền +Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. -Hướng dẫn HS gấp theo nhóm 4 -Theo dõi, uốn nắn. c.Trình bày sản phẩm: -Quy định vị trí trình bày -Nhận xét,đánh giá D.Củng cố-Dặn dò: -HD lại cho các hs chưa hoàn thành -Nhận xét tiết học -Về làm lại-Chuẩn bị bài sau -Quan sát. 2 em nêu quy trình. -Thực hành theo nhóm 4 -Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm lên trình bày -Nhận xet,bình chọn *Rút kinh nghiệm : ... Thứ năm ,ngày 22 tháng 10 năm 2009 Tập viết Tiết 10 CHỮ HOA H (CKTKN:18;SGK: 82) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Viết đúng chữ hoa H ( 1 dòng theo cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Hai ( 1 dòng cỡ vừa,1 dong cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần ) B-Đồ dùng dạy học: -GV:Mẫu chữ hoa H ;bảng lớp viết sẵn cụm từ ứng dụng -HS: Bảng con và vở TV. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: -KT việc chuẩn bị của hs - Nhận xét 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài: -Nêu MT; ghi tựa b.Hướng dẫn viết chữ hoa: -Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa H -Quan sát,nhận xét. +Chữ hoa H cao mấy ô li? Có mấy nét? +5 ôli; 3 nét. -Chốt lại : Chữ hoa H gồm 3 nét: + Nét 1: cong trái và lượn ngang. +Nét 2 :khuyết ngược kết hợp nét khuyết xuôi và móc phải. +Nét 3 : là nét thẳng đứng. -Hướng dẫn cách viết. -Quan sát. -Viết chữ hoa H lên bảng. -Hướng dẫn HS viết vào bảng con. -Nhận xét, uốn nắn. c.Hướng dẫn HS viết ứng dụng: -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -Giải nghĩa cụm từ: Hai sương một nắng (nói về sự vất vả;đức tính chịu khó của người nông dân). -Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao các con chữ ,khoảng cách giữa các chữ ,cách nối nét của chữ Hai.(gọi hs Y) -Viết mẫu lên bảng : Hai -HDHS luyện viết chữ Hai -2 em đọc. -H, g: 2,5 ô,t:1,5 ô li,s:1,25 ô li; các chữ còn lại: 1 ô li.Cách nhau khoảng 1 chữ o ... -Viết vào bảng con d.Hướng dẫn HS viết vào vở TV: -1dòng chữ H cỡ vừa. -1dòng chữ H cỡ nhỏ. -1dòng chữ Hai cỡ vừa. -1 dòng chữ Hai cỡ nhỏ. -3 lần cụm từ ứng dụng. -Viết vào vở TV -Chấm 5-7 bài. - Nhận xét. D. Củng cố-Dặn dò: -HD các em viết chưa đúng viết lại -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau * Rút kinh nghiệm : Thứ năm,ngày 22 tháng 10 năm 2009 Toán Tiết 49 31 – 5 ( CKTKN: 59 ; SGK: 49) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5 -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5. -Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng . B-Đồ dùng dạy học: -GV :3 bó que tính và 11 que tính rời. -HS : Que tính (như GV), sgk,bảng con,vở toán C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 hs (Y) đọc bảng trừ 11 -Cho 3 HS lên bảng làm BT3/48 (tiết trước) -Nhận xét -Đọc thuộc lòng 2. Bài mới a.Giới thiệu phép trừ 31 – 5 và HDHS thực hiện. - Nêu và thao tác với que tính : Có 31 que tính ,bớt đi 5 que tính .Còn lại bao nhiêu que tính ? ( thay bó 1 chục bằng 10 que rời) -Ta có phép tính gì? - Ghi 31 – 5 = 26 -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính : -Thao tác theo -Còn 26 que tính -Phép trừ 31-6 - 3 em nêu lại. 31 - 5 __ 26 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. c.Thực hành: BT 1(dòng 1): - Hướng dẫn HS làm ở SGK ; lưu ý hs cách trình bày. -Gọi hs yếu trình bày -Nhận xét -Làm CN -Nhận xét BT 2(a,b): -Gọi 1 hs đọc y/c - Hướng dẫn HS làm vào bảng con -Nhận xét,uốn nắn -Làm CN BT 3: - Gọi 2 HS đọc đề -HDHS phân tích,tóm tắt bài toán rồi giải -Gọi 1 hs lên bảng làm -Nhận xét chốt lại -Nêu miệng tóm tắt -Làm CN vào vở -Nhận xét ở bảng Tóm tắt Có : 51 quả. Ăn : 6 quả Còn : quả? Giải Số quả trứng còn lại là: 51 – 6 = 45 (quả) ĐS: 45quả. BT 4: -Gọi 1 hs đọc y/c - Hướng dẫn HS hiểu “ cắt là giao nhau” -Gọi hs yếu trình bày -Nhận xét chốt lại: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O. -Quan sát ở SGK -Nhận xét D.Củng cố - Dặn dò : -HDHS về làm BT1(dòng 2)/49 -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau * Rút kinh nghiệm : Thứ năm ,ngày 22 tháng 10 năm 2009 Chính tả (Nghe -viết) Tiết 20 ÔNG VÀ CHÁU ( CKTKN:18;SGK:84) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) -Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ . -Làm được các bài tập :2 ,3a. B-Đồ dùng dạy học: -GV:Bảng phụ viết quy tắc chính tả c/k (k, i, e, ê) và BT3b -HS: vở CT,bảng nhóm C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: -Cho HS (Y) viết: Ngẫm nghĩ, Quốc tế. - Nhận xét . 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: -Nêu MT tiết học;ghi tựa -2 em viết bảng. b.Hướng dẫn nghe-viết: -Đọc mẫu toàn bài chính tả. -Hỏi :Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ông của mình không? -Y/c HS tìm dấu hai chấm và dấu ngoặc kép trong bài. -Gọi hs (Y) đọc -Hướng dẫn HS luyện viết từ khó: vật, keo, hoan hô, rạng sáng. -Đọc cho hs viết. -HDHS dò lỗi -Thu 5-7 bài (chấm vào cuối tiết) -2 em đọc lại. -Ông nhường nên giả vờ thua cho cháu vui. -Tìm và đọc. -Đọc (CN,ĐT), viết ở bảng con. -Viết vở. -Đổi vở dò. c.Hướng dẫn làm bài tập: BT 2: -Cho hs xem và đọc bảng quy tắc CT - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Cho hs làm theo nhóm 4 -Cho các nhóm trình bày,nhận xét tuyên dương các nhóm làm đúng BT 3b: -Gọi 1 hs đọc y/c - Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2 -Gọi 1 hs lên bảng trình bày -Nhận xét chốt lại + dạy bảo, cơn bão. + mạnh mẽ, sức mẻ + lặng lẽ, số lẻ + áo vải, vương vãi. -Đọc thầm -Làm vào bảng nhóm +c: cò, ca, con, cam +k: kẹo, kêu, kén.. -Làm vào VBT -Nhận xét -Sửa bài D.Củng cố - Dặn dò -Phát bài chấm,nhận xét -HDHS sửa lỗi phổ biến -Nhận xét tiết học -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau * Rút kinh nghiệm : .. Thứ sáu ,ngày 23 tháng 10 năm 2009 Tập làm văn Tiết 10 KỂ VỀ NGƯỜI THÂN (CKTKN: 18; SGK: 85) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) -Biết kể về ông, bà hoặc người thân ,dựa theo CH gợi ý (BT1) -Viết được 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân. B.Chuẩn bị : -GV: Bảng lớp ghi sẵn các CH gợi ý của BT1 -HS:sgk;VBT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌCSINH 1.KTBC: -KT việc chuẩn bị của HS -Nhận xét 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: -Nêu MT tiết học ; ghi tựa b.Hướng dẫn làm bài tập: BT 1: (miệng) -Gọi HS đọc Y/c và các CH gợi ý ở sgk. -Y/c hs nhận xét tranh ;gọi HS (Y) trình bày. -Giúp hs nắm cách làm: Chỉ kể về một người trong những người thân vừa kể. -Gọi 1 HS làm mẫu. -Nhận xét,uốn nắn -Cho hs làm bài theo nhóm 2 -Gọi 2,3 cặp HS trình bày trước lớp. -Nhận xét ,uốn nắn BT2: (viết) -Gọi 1 hs đọc y/c -Hướng dẫn HS viết vào vở BT, theo dõi giúp hs yếu làm bài . -Gọi HS đọc bài viết của mình. -Nhận xét,uốn nắn. -Nhận xét : Vẽ ông,bà,cha,mẹ,anh,em. -Lớp nhận xét -Từng cặp hỏi đáp các câu hỏi trên. -Nhận xét. -Làm ở vở BT. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò : -Nhận xét tiết học -Về nhà làm lại bài cho hay hơn;chuẩn bị bài sau. * Rút kinh nghiệm : . Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009 Toán Tiết 50 51 – 15 ( CKTKN: 59 ; SGK: 50 ) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 51 – 15 -Vẽ được hỉnh tam giác theo mẫu ( trên giấy kẻ ô li) B-Đồ dùng dạy học: -GV :5 bó que tính và 11 que lẻ. -HS : Que tính (như GV) ,sgk,bảng con,thước kẻ C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SIH 1. kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS (Y)đọc bài làm BT1(dòng 2)/49 -Nhận xét – Ghi điểm. 2.Bài mới : a.Giới thiệu phép trừ 51- 15 và HDHS thực hiện: -Tổ chức cho HS hoạt động với 5 bó que tính và 11 que tính rời để tự tìm kết quả của 51 – 15. -Ghi bảng 51 – 15 = 36 -Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính -Thao tác trên que tính nêu phép tình và KQ. 51 - 15 ____ 36 1 không trừ được 5, lấy 11 – 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. - 2 em nhắc lại cách tính. b.Thực hành: BT 1(cột 1,2,3): -Gọi 3 HS lên bảng làm (mỗi em 1 cột) -Nhận xét ,uốn nắn -Lớp làm CN vào SGK -Nhận xét BT 2: -Gọi 1 hs đọc y/c - Hướng dẫn HS làm ở bảng con,lưu ý cách đặt tính -Nhận xét,uốn nắn BT4: -Gọi 1 hs đọc y/c ;Gọi hs yếu nêu hình mẫu -HDHS vẽ vào sgk ; lưu ý cách cầm thước -KT khắp lớp 1 lượt -Nhận xét,uốn nắn -Làm CN -Hình tam giác -Làm CN vào SGK D.Củng cố-Dặn dò: -HDHS về làm BT 3/50 -Nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau * Rút kinh nghiệm : Thöù saùu,ngaøy 23 thaùng 10 naêm 2009 AÂm nhaïc Tieát 10 OÂn taäp baøi haùt: Chuùc möøng sinh nhaät (CKTKN:93; SGK: ) A. MUÏC TIEÂU ( theo CKTKN) -Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca -Bieát haùt keát hôïp vôùi vaän ñoäng phuï hoïa ñôn giaûn B. CHUAÅN BÒ -GV:Taäp haùt thuoäc lôøi baøi haùt vaø ñuùng giai ñieäu , moät soá ñoäng taùc phuï hoïa -HS: Thuoäc lôøi baøi haùt C. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC GIAÙO VIEÂN HOÏC SINH 1. Kieåm tra baøi cuõ -Yeâu caàu 2 hoïc sinh haùt laïi baøi haùt Chuùc möøng sinh nhaät -Nhaän xeùt,ñaùnh giaù 2. Daïy baøi môùi a. Giôùi thieäu baøi : -Neâu vaø ghi : OÂn taäp baøi haùt Chuùc möøng sinh nhaät b.Caùc hoaït ñoäng: Hoaït ñoäng 1 : Ôn taäp baøi haùt - Haùt maãu vaø HD laïi giai ñieäu baøi haùt Chuùc möøng sinh nhaät. - Yeâu caàu hoïc sinh thöïc hieän caû lôùp; theo daõy;CN keát hôïp voã tay ñeäm theo phaùch. Hoaït ñoäng 2: Haùt keát hôïp goõ ñeäm theo nhòp -Laøm maãu 1 laàn -HDHS thöïc hieän : + Caû lôùp + Daõy baøn +CN -Nhaän xeùt ,uoán naén sau moãi löôït Hoaït ñoäng 3: Haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa - Höôùng daãn cho hoïc sinh moät soá ñoäng taùc phuï hoïa. - Cho hoïc sinh luyeän taäp haùt keát hôïp ñoäng taùc phuï hoïa. -Theo doõi ,uoán naén -Cho hoïc sinh bieåu dieãn tröôùc lôùp theo nhoùm - Nhaän xeùt , uoán naén D. Cuûng coá -Daën doø: -Cho hoïc sinh haùt laïi caû baøi,haùt keát hôïp vaän ñoäng . - Nhaän xeùt tieát hoïc - Veà nhaø luyeän haùt laïi baøi haùt , chuaån bò baøi cho tieát sau. - Hoïc sinh haùt laïi baøi haùt - 2 em haùt laïi - Thöïc hieän theo HD - Hoïc sinh theo doõi - Thöïc hieän theo HD -Theo doõi - Luyeän taäp theo nhoùm 6 - Bieåu dieãn tröôùc lôùp theo nhoùm -Nhaän xeùt,bình choïn - Caû lôùp haùt keát hôïp vaän ñoäng * Ruùt kinh nghieäm :
Tài liệu đính kèm: