Giáo án các môn lớp 2 - Trường Tiểu học Thị Trấn Di Lăng số 1 - Tuần 3 năm 2011

Giáo án các môn lớp 2 - Trường Tiểu học Thị Trấn Di Lăng số 1 - Tuần 3 năm 2011

Tập đọc

 Bạn của Nai Nhỏ.

I/ MỤC TIÊU :

 - Biết đọc liền mạch cc từ ,cụm từ trong cu;ngắt nghỉ hơi đúng và r rng.

 - Hiểu ý nghĩa cu chuyện: Người bạn đáng tin cậy l người sẵn lịng cứu người ,giúp người.( TL được cc CH trong SGK ).

* TCTV: (Lim,Thẩu,Nhiệt, Hồng,Lm) đọc : chặn lối, chạy như bay,nhanh nhẹn cứu người, gả Sói, ngả ngữa ,khoẻ mạnh.

*GDKNS: Kĩ năng xác định giá trị,kĩ năng lắng nghe tích cực.

II/ CHUẨN BỊ :

- Giáo viên : Tranh.

- Học sinh : Sách Tiếng việt.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Trường Tiểu học Thị Trấn Di Lăng số 1 - Tuần 3 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 3
(Từ ngày 5/9/2011 đến ngày 9/9/2011)
Thứ - ngày
Buổi
Tiết
Mơn
Tên bài dạy
ND điều chỉnh
TL
2
5/9/2011
Sáng
1
2
3
4
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Chào cờ tuần 2
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ
Kiểm tra
Thực hiện theo
 CKTKN
35’
40’
40’
40’
3
6/9/2011
Sáng
1
2
3
4
Tốn
Kể chuyện
Đạo đức
 Thủ cơng
Phép cộng cĩ tổng bằng 10
Bạn của Nai Nhỏ
Biết nhận lỗi và sửa lỗi(T1)
Gấp máy bay phản lực (T 1)
Thực hiện theo
 CKTKN
40’
40’
35’
35’
Chiều
1
2
3
Mỹ thuật
Thể dục
Âm nhạc
Giáo viên bộ mơn
Giáo viên bộ mơn
Giáo viên bộ mơn
35’
35’
35’
4
7/9/2011
Sáng
1
2
3
4
Tập đọc
Tốn
Chính tả
Tập viết
Gọi bạn
26 + 4; 36 + 24
(Tập chép) Bạn của Nai Nhỏ
Chữ hoa B
Thực hiện theo
CKTKN
40’
40’
40’
40’
5
8/9/2011
Sáng
1
2
3
4
Thể dục
Tốn
LT & C
TNXH
GVBM
Luyện tập
Từ chỉ sự vật. Kiểu câu: Ai là gì?
Hệ cơ
Thực hiện theo
CKTKN
40’
40’
35’
35’
6
9/9/2011
Sáng
1
2
3
4
5
 Tốn
Tập làm văn
 Chính tả
 HĐNG
 SH lớp
9 cộng với một số: 9 + 5
Sắp xếp câu trong bài. lập danh sách học sinh
(Nghe-viết):Gọi bạn
CĐ: Truyền thống nhà trường
Sinh hoạt cuối tuần 3
Thực hiện theo
CKTKN
40’
40’
40’
35’
35’
 Duyệt của chuyên mơn GVCN
 Trương Thị Trang
 Đinh Thị Nga
 TUẦN 3 ----------------------------*&*---------------------------
 Thứ 2 ngày 5 tháng 9 năm 2011 
Tiết 1: Chào cờ tuần 3
Tiết 2 + 3 Tập đọc 
 Bạn của Nai Nhỏ.
I/ MỤC TIÊU :
 	 - Biết đọc liền mạch các từ ,cụm từ trong câu;ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
 	 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lịng cứu người ,giúp người.( TL được các CH trong SGK ).
* TCTV: (Liêm,Thẩu,Nhiệt, Hồng,Lâm) đọc : chặn lối, chạy như bay,nhanh nhẹn cứu người, gả Sói, ngả ngữa ,khoẻ mạnh.
*GDKNS: Kĩ năng xác định giá trị,kĩ năng lắng nghe tích cực.
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Tranh. 
- Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ : Tiết trước em tập đọc bài gì ?
-Gọi 2 em đọc - TLCH
2.Dạy bài mới :
-Giới thiệu bài : Tranh.
-Tranh vẽ những con vật gì ?Chúng đang làm gì ?
GV: để biết nội dung của bài học tập đọc cơ cùng các em tìm hiểu bài tập đọc
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu: to, rõ ràng theo giọng kể chuyện.
-Luyện phát âm từ khó :chặn lối, chạy như bay, nhanh nhẹn cứu người, gả Sói, ngả ngữa, khoẻ mạnh.
* TCTV: (Liêm, Thẩu, Nhiệt, Hồng) đọc 
Đọc từng câu :
-Hướng dẫn ngắt giọng.
Bảng phụ : Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ sông/ tìm nước uống/ thì thấy lão Hổ hung dữ/ đang rình sau bụi cây.//
Sói sắp tóm được Dê Non/ thì bạn con đã kịp lao tới,/ dùng đôi gạc chắc khoẻ/ húc Sói ngả ngữa.//
Con trai bé bỏng của cha./ con có người bạn như thế/ thì cha không phải lo lắng một chút nào nữa.//
-Đọc từng đoạn:
-Giáo viên nhận xét.
TIẾT 2
b)Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
HS đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi:
CH: Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? 
? Cha Nai Nhỏ nĩi gì?
GV: Cha Nai Nhỏ rất lo lắng cho con trai của mình Vì vậy mà yêu cầu bạn Nai Nhỏ của chúng ta kể lại những hành động của bạn mình cho cha nghe. bạn nào hãy kể những hành động của Nai nhỏ nào?
HS đoạn 2 
GV:Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ đều nĩi lên một điểm tốt . Em thích nhất điểm nào? 
? vậy theo em người bạn tốt là người như thế nào?
GV nhận xét rút nội dung của bài
C .Hoạt động 3 Luyện đọc lại: 
Muốn đọc theo vai cần mấy bạn?
Cho vài nhóm HS đọc
-Nhận xét
4/. Củng cố nhận xét:
? Đọc xong câu chuyện, em biết được vì sao cha Nai Nhỏ đồng ý cho con trai bé bỏng của mình di chơi xa?
-Về nhà luyện đọc ghi nhớ nội dung câu chuyện chuẩn bị cho tiết kể chuyện tiếp theo.
Làm việc thật là vui
2 em đọc - TLCH
-Bạn của Nai Nhỏ.
- Nai,Dê,Sĩi,Hổ
-HS nghe
-Theo dõi, đọc thầm.
- 3-5 em đọc từ khĩ
(Liêm, Thẩu, Nhiệt, Hồng) đọc 
- HS đọc từng câu nối tiếp cho đến hết.
- 3 HS luyện đọc đúng câu văn dài 
-Chia nhóm đọc từng đoạn trong nhóm (3HS)
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cả lớp đọc đồng thanh.
HS đọc thầm 
- -Đi chơi xa cùng với bạn
- Không ngăn cản con- yêu cầu con kể về các bạn của con
- HS kể lại từng hành động.
+HĐ1: Lấy vai hích hòn đá
+HĐ2: kéo Nai nhỏ chạy
+HĐ3: Lao vào gã sói dùng gạc húc.
- HS đọc thầm đoạn 2
- HSTL
 +Người sẵn sàng giúp người, cứu người là người bạn tốt đáng tin cậy
- HS đọc nội dung bài học: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lịng cứu người, giúp người
-Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha của Nai nhỏ(3 bạn)
2,3 nhóm lên thi đọc.
-Tự nhận xét đánh giá.
- Vì cha của Nai Nhỏ biết con mình sẽ đi cùng với một người bạn tốt, đáng tin cậy.
Về nhà học bài và xem trước bài Gọi bạn.
-------------------------------------------------
Thứ 2 ngày 5 tháng 9 năm 2011
TIẾT 2:
 TỐN 
 KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU :
 	 - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
 	+ Đọc, viết các số cĩ hai chữ số ; viết số liền trước, số liền sau.
 	+ Kĩ năng thực hiện cộng, trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.
 	+ Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.
 	+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng .
	II. Chuẩn bị
 - GV: bài kiểm tra,thước,bút,phấn.
 - HS: Bút, giấy nháp,thước.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Ổn định
2. KTBC: Sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới.
A.Giới thiệu yêu cầu kiểm tra.
-Đọc đề và ghi lên bảng
B. Đề kiểm tra
1/ Viết các số :
 a). Từ 70 đền 80:....................................
 b). Từ 89 đến 95:........................................
2/ a) Số liền trước của 61 là: ....................
 b) Số liền sau của 99 là :..............................
3/ Tính:
 42 ; 84 ; 66 ; 6 ; 60
 + - - + +
 54 31 16 23 35
4/ Bài tốn
Lan và Nhi làm được 23 bơng hoa, riêng Lan làm được 13 bơng hoa. Hỏi Nhi làm được bao nhiêu bơng hoa ?
5/ Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 A| B
Độ dài đoạn thẳng AB là : .. .cm
C/ Theo dõi HS làm bài.
 Thu bài chấm
 -Nhận xét :
4. Cũng cố- dặn dị
 -Hệ thống lại nội dung bài kiểm tra
- hát
nghe.
-HS đọc thầm
- Đọc kĩ đề bài
- HS nhận bài làm
- HS nộp bài
Về nhà xem trước bài:Phép cộng cĩ tổng bằng 10
 -----------------------------*&*-----------------------------
Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011
TIẾT 1: Toán
 	 Phép cộng có tổng bằng 10.
I/ MỤC TIÊU :
 - Biết cộng 2 số có tổng bằng 10 .
 - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10 .
 	 - Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đó có một số cho trước .
 	 - Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số .
 	 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12 giờ .
 	 * BTCL: Bài 1( cột1,2,3) ; bài 2, bài 3(dòng1) ; bài 4 .
 	 -*TCTV: (Lâm,Nhiệt,Huy,Hồng,Tơ, Thẩu ) đọc phép cộng cĩ tổng bằng 10 
 : đọc nội dung bài tập 1.( Làm được bài 1)
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bảng cài, que tính. Đồng hồ.
- Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.KTBC: Nêu các số từ 81 đến 99.
-Tìm hiệu của các cặp số sau : 
 78 – 43
 68 – 35
 Nhận xét.
2. Bài mới : Giới thiệu bài :
Hỏi đáp : 6 + 4 = ?
-Hôm nay học: Phép cộng có tổng bằng 10.
Hoạt động 1 : 
GV: Giới thiệu 6 + 4 = 10
-Biết 6 + 4 = 10 , ta sẽ làm quen cách cộng theo cột ,chục, đơn vị.
-Que tính : cài 6 que, cài tiếp 4 que.
-Đếm xem có bao nhiêu que tính ?
-Viết phép tính.
Viết theo cột dọc.
*-*TCTV: (Lâm,Nhiệt,Huy,Hồng,Tơ) đọc 
Hoạt động 2 : Luyện tập- thực hành.
Bài 1 :(cột1,2,3)
-Giáo viên viết : 9 + ..... = 10 và hỏi ; 9 cộng mấy bằng 10 ?
? Điền số mấy vào chỗ chấm ?
*-*TCTV: (Lâm,Nhiệt,Huy) đọc
Bài 2 : nêu y/c của bài
Yêu cầu HS tự làm bài.
Hỏi đáp : Em thực hiện 5 + 5 = 10 như thế nào ?
Bài 3 : ( dịng 1 )
 - Bài toán yêu cầu gì ?
Hỏi đáp : Vì sao 7 + 3 + 6 = 16 ?
-Hỏi tương tự với các phép tính sau
Bài 4 Trò chơi : Đồng hồ chỉ mấy giờ.
3.Củng cố :Nhận xét tiết học.
Giáo dục tư tưởng
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò : Ơn lại bài.
-1em nêu.
-2 hs làm.
-6 + 4 = 10
- HS đọc thầm Phép cộng có tổng bằng 10.
HS thực hiện que tính theo GV : 6 que, và 4 que. HS gộp lại đếm và đưa kết quả
6 + 4 = 10
-HS viết. 
6
 +
4
 10
- 6 + 4 = 10 viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục.
(Lâm,Nhiệt,Huy,Hồng,Thẩu ) đọc
-1 em đọc đề bài.
- 9 + 1 = 10
-Điền số 1.
-Cả lớp đọc : 9 + 1 = 10.
 *(Lâm,Nhiệt,Huy, Thẩu ) đọc
-Cả lớp tự làm bài. Sửa bài
 HS tính
-5 HS thực hiện
-5 + 5 = 10. Viết 0 ở cột đơn vị, viết 1 ở cột chục.
-Tính nhẩm.
-Làm bài ghi ngay kết quả sau dấu =
-Vì 7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16.
6 + 4 +8 = 18 ; 7+3+6= 16 ; 5 + 5 + 5 = 15 
-Làm vở BT.
-Chia 2 đội : Đọc các giờ trên đồng hồ A, B, C
-Ôn bài, tập nhẩm các phép tính 
------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN
Bạn của Nai Nhỏ.
I/ MỤC TIÊU :
- Dựa vào tranhvà gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời của Nai nhỏ về bạn mình ( BT1 ); nhắc lại được lời của cha Nai nhỏ mỗi lần nghe con kể về bạn( BT2). 
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
* TCTV: ( Thẩu, Nhiệt, Văn Lâm) quan sát tranh trả lời 
	II CHUẨN BỊ 
	- Tranh SGK, bản phụ viết bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.Bài cũ : 
-Tiết trước em được nghe kể câu chuyện gì ?
-Nhận xét , cho điểm.
2.Dạy bài mới :
-Hãy nêu bài tập đọc đã học đầu tuần?
-Thế nào là người bạn tốt ?
-Hôm nay học kể chuyện Bạn của Nai Nhỏ.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn kể chuyện. 
Trực quan : Tranh.
-Kể từng đoạn:
-Kể trong nhóm : Yêu cầu chia nhóm. ... gáy.
GV gợi ý
+ Kiến khát nước bèn làm gì?
+Chuyện gì đã xảy ra đối với kiến?
+Làm sao kiến thoát chết?
+Nhờ đâu mà có cành cây?
Nhận xét
Bài 3 : Lập danh sách
Dựa vào đâu để xếp được tên?
-Hoạt động nhóm :Nhận xét. cho điểm.
3.Củng cố : 
- Dặn dò : về đọc và kể lại câu chuyện Kiến và Chim Gáy 
 học bài làm baiø
-2-3 em đọc bản tự thuật cá nhân .
-Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách học sinh.
-1 em đọc yêu cầu bài .
-Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh bài Gọi bạn.
- Bê Vàng và Dê Trắng ăn cỏ uống nước bên suối.
-Tranh 2: Dê Trắng gọi Bê Vàng
-T3: Dê Trắng tìm Bê Vàng.
-T4:Trời hạn hán cây cỏ héo khô.
 1 – 4 – 3 – 2
-Dựa vào tranh kể lại chuyện.
-viết kết quả vào vở BT.
-1 em giỏi kể mẫu.
-Kể trong nhóm.
-Đại diện nhóm thi kể . Mỗi em kể 1 tranh.
-1 em đọc yêu cầu.
-Làm nháp.
-b – d – a – c.
- quan sát trả lời
+Xuống suối uống nước.
+Bị trượt chân dòng nước cuốn đi.
+Bám vào cành cây.
+Chim gáy thấy kiến bị nạn gắp cành cây thả xuống.
-1 em đọc yêu cầu.
-Đọc yêu cầu và lấy bảng tự thuật đã chuẩn bị.
- Bảng chữ cái.
-Chia nhóm, Đại diện nhóm trình bày bản tự thuật 
-Sau đó làm vở BT.
-Hoàn chỉnh bàiviết.
---------------------------------------------
Thứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tiết 3: chính tả (Nghe-viết)
 Gọi bạn.
I/ MỤC TIÊU :
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài chữ Gọi bạn.
- Làm được ( BT2) , (BT3 )a/b
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bài viết Gọi bạn sẵn.
- Học sinh : Sách, vở chính tả, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1.KTBC: Tiết trước em viết chính tả bài gì ?
-Giáo viên đọc : nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che.
 Nhận xét.
2.Dạy bài mới :
-Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Nghe viết.
-Giáo viên đọc mẫu đầu bài và 2 khổ thơ cuối.
?-Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn nào ?
?-Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng đã làm gì ?
-Hướng dẫn nhận xét.
-Bài có những chữ nào viết hoa ?
-Tiếng gọi của Dê Trắng được đặt trong dấu câu gì? 
-Huớng dẫn viết tứ khó : suối cạn, nuôi, lang thang, hạn hán, 
-Giáo viên nhắc tư thế ngối viết.
-Lưu ý cách trính bày bài thơ.
-Giáo viên đọc.
-Đọc lại.
-Chấm sửa. Nhận xét.
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Bài 2a,b : Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. Nhận xét. Chốt ý đúng.
Bài 3a,b : Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
-Nhận xét.
3.Củng cố : Nêu quy tắc chính tả ng/ngh .
-Tìm từ viết với dấu hỏi, ngã.Nhận xét.
- Dặn dò- Sửa lỗi.
-Bạn của Nai Nhỏ.
-2 em lên bảng. Lớp viết bảng con.
-Gọi bạn.
-2 em đọc lại.
-Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây héo khô.
-Dê Trắng chạy khắp nơi tìm bạn.
-Chữ cái đầu mỗi dòng, Bê Vàng, Dê Trắng.
-Đặt trong ngoặc kép, có dấu !
- cả lớp viết bảng con ( 4-5 từ ).
- HS nghe viết vào vở.
-Soát lại bài.
-Sửa lỗi - nộp vở
-2 em lên bảng gắn thẻ chữ vào chỗ trống
a) Nghiêng ngả,nghi ngờ.
b) Nghe ngĩng,ngon ngọt
 . Lớp làm vở BT.
-2 em nhắc lại quy tắc chính tả ng/ngh 
-Làm vở.
-1 em đọc lại .
-Chia 2 đội tìm và ghi nhanh ra.
a) Trị chuyện,che chở.
 Trắng tinh,chăm chỉ.
b) Cây gỗ,gây gổ
 Màu mỡ,cửa mở.
- HS nêu
-----------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tiết 4
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP
 Chủ đề : AN TỒN GIAO THƠNG 
Mục tiêu: HS hiểu
Biết được những hành vi an tồn và nguy hiểm khi tham gia ATGT
Phân biệt được những hành vi nguy hiểm. 
 II. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 I. Ổn định:
 II.Giảng bài:
* Hoạt động 1: Giới thiệu những hành vi an tồn và nguy hiểm
 - Hành vi an tồn 
 + Giới thiệu tranh
 - Hành vi nguy hiểm
 + Treo tranh
 + Nhận xét, bổ sung, kết luận
 * Hoạt động 2 :
 Phân biệt hành vi an tồn và nguy hiểm
 Em sẽ làm gì khi đi qua đường. Đánh dấu + vào ý kiến em cho là đúng
 1. Em đi đúng vào vạch đi bộ trên đường
 2. Em tự chạy nhanh qua đường khơng cần đúng vạch quy định
 3. Em chờ người lớn dắt qua đường
 4. Khơng cần quan sát trước khi qua đường
 - Phát phiếu BT, yêu cầu hs làm 
 - Quan sát chung
 - Nhận xét, kết luận
 III. Củng cố, dặn dị:
 - Hệ thống bài
 - Nhận xét giờ học
 - Thực hiện tốt luật ATGT
 - Tuyên truyền mọi người cùng thực hiện
 - Hát
+ QST và nêu
+ Lớp theo dõi, nhận xét
+ QST nêu những hành vi nguy hiểm
- Làm bài
- Nêu bài làm 
 Lớp theo dõi nhận xét
- Lắng nghe, ghi nhớ
-----------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tiết 5 
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TUẦN 3
I/ MỤC TIÊU :
Biết sinh hoạt theo chủ đề văn hóa văn nghệ.
 Rèn tính mạnh dạn, tự tin.
Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.
- Học sinh : Các báo cáo, số tay ghi chép.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU ;
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.
-Ý kiến giáo viên.
-Nhận xét, khen thưởng.
Hoạt động 2 : 
-Sinh hoạt văn hóa: Làm bài tập.
-Tìm nhanh 2 từ ghép với tiếng học ?
 -Đặt 1 câu với từ : vui lòng.
-Tính nhanh kết quả và nêu tên gọi : 65 – 24.
-Đọc thuộc bảng cộng từ 31 +1 ® 31 + 9
Sinh hoạt văn nghệ :
Thảo luận : Đề ra phương hướng tuần 4.
-Học chương trình tuần 4
- Duy trì xếp hàng nhanh
- Rèn hs yếu các kĩ nằng
- Rèn chữ viết, HSY,BDHSG
- Lao đọng trực nhật theo quy định
- Truy bài đàu giờ 
Nhận xét, dặn dò.
Tổ trưởng báo cáo các mặt trong tuần.
Lớp trưởng tổng kết.
Bình bầu thi đua. Lớp trưởng thực hiện. đề nghị tổ được khen
Các tổ tham gia.
Học bạ, học phí.
Bố em vui lòng lắm vì em học giỏi
-1 em.
-1 em đọc.
-Hát 1 số bài hát đã học: 
-Thảo luận nhóm đưa ý kiến.
Đại diện nhóm trình bày.
Làm tốt công tác tuần 4.
Tiết 4
 Hoạt động ngồi giờ lên lớp
 CHỦ ĐIỂM : TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
I Mục tiêu:
	- Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường	
 - Ổn định tổ chức lớp
 - Phân cơng các tổ, số lượng, tổ trưởng .
 - Phân cơng đội ngũ cán bộ lớp.
 - HS hiểu được tên và ý nghĩa tên trường .
 II. Các hoạt động dạy - học:
Ổn định tổ chức :
 - Lớp hát bài: Em yêu trường em .
2. Tiến hành :
 a. Phân cơng các tổ :
 - Tổ 1 : Tổ trưởng: Phan Anh Thi
 Gồm 9 tổ viên
 - Tổ 2: Tổ trưởng: Trần Hà Hồng Sang
 Gồm 9 tổ viên	
 - Tổ 3: Tổ trưởng: Nguyễn Hữu Hồng Lâm
 Gồm 10 tổ viên
b. Phân cơng đội ngũ cán bộ lớp:
 - Lớp trưởng: Trịnh Tuấn An
 - Lớp phĩ: Nguyễn Thị Kỳ Duyên
 - Lớp phĩ học tập: Phan Anh Thi
 - Lớp phĩ văn thể mĩ: Nguyễn Kỳ Vương
c. Phân cơng cơng việc:
 - Lau chùi cửa kính: 3 tổ thực hiện
 - Quét lớp : Theo tổ 
 - Vệ sinh trực tuần : Cả lớp 
d. Ý nghĩa tên trường : 
 	- GV nêu ý nghĩa trường
e. Sinh hoạt văn nghệ:
 - Tổ chức cho các em ca hát múa ca ngợi về mái trường.
3. Nhận xét,dặn dị:
 - Nhận xét giờ học
 - Thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.
LUYỆN THÊM CHIỀU :
TỐN : 
Hoạt động 1 : Ôn tập.
-Giáo viên phát phiếu ôn tập.
1.Tính giá trị các biểu thức :
68 – 45 + 12
47 - 22 + 11
 59 – 32 + 21
2. Điền dấu > < = vào ô trống.
 20 cm c 2 dm.
19 cm c 19 cm 60 cm c 5 dm + 1 dm
90 cm c 5 dm + 3 dm 100 cm c 5 dm + 6 dm 
3.Mẹ Lan nuôi được 45 con vịt. Mẹ Huệ nuôi ít hơn mẹ Lan 13 con vịt. Hỏi mẹ Huệ nuôi được bao nhiêu con vịt ?
Hoạt động 2 : Hướng dẫn sửa .
-Chấm bài. Nhận xét.
 Dặn dò – làm bài cho hoàn chỉnh..
TN-XH :
GV HD HS làm bài tập về bài : Bộ xương trong sách bài tập.
TIẾNG VIỆT :
HS luyện đọc thêm bài ; Bạn của Nai Nhỏ.
Tìm hiểu về nội dung bài đọc.
LUYỆN THÊM CHIỀU: TIẾNG VIỆT ( 2T )
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
Hoạt động 1 : Ôn Tập đọc- Danh sách học sinh tổ Một lớp HaiA.
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Tìm các từ có âm ngh : 
Đặt câu với từ : bàn bạc, túm tụm.
-Chấm bài, nhận xét.
Hoạt động 3:
Tìm hiểu nội dung bài đọc : Danh sách học sinh Tổ 1, lớp 2A
Hoạt động 4:- Đĩng vai kể lại câu chuyện : Bạn của Nai Nhỏ
-Chia nhóm.
-Từng em trong nhóm đọc.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.
-Làm phiếu.
-nghĩ, nghiêng, nghe, nghé.
-Các bạn trong nhóm bàn bạc về bài toán khó.
-Một số bạn trai túm tụm bên bàn cờ tướng.
_ HS đọc thầm câu hỏi trả lời Nhận xét , bổ sung.
- HS thực hành - nhận xét – tuyên dương.
LUYỆN THÊM TỐN:
1/. Đặt tính rồi tính:
5 + 4 ; 6 + 4 ; 7 + 3 ; 8 + 2 ; 10 + 0 
2/. Tính nhẩm:
9 + 1 + 3 = 6 + 4 + 8 = 8 + 2 + 9 = 7 +3 + 6 = 
5 + 5 +7 = 4 + 6 + 3 = 3 + 7 +8 = 10 + 0 + 5= 
LUYỆN THÊM CHIỀU:TỐN
-Ôn phép cộng có nhớ dạng 26 + 4 . 36 + 24
1.Tính( có đặt tính )
 23 + 7 42 + 8 34 + 6
 33 + 27 52 + 18 44 + 26
2.Ghi Đ – S vào ô trống .
 c 47 + 3 = 40 54 + 6 = 50 c 
 c 28 + 2 = 30 35 + 5 = 40 c
 c 66 + 4 = 60	 84 + 6 > 90 c
3.Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm.
3 ...... + 5 ...... = 8 dm 40 ...... + 50 cm = 9 ......
 50 cm + ...... cm = 10 ..... 10 cm + ...... cm = 2 dm
4.Một sợi dây chì dài 10 dm, người ta cắt bớt đi 3 dm. Tìm độ dài còn lại của sợi dây chì ?
-Chấm bài. nhận xét.
LUYỆN THÊM TIẾNG VIỆT:
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
-Luật chính tả ng/ngh.ngô nghê : 
-Vì sao viết ngh trong tiếng nghê ?nghĩ ngợi ,nghi ngờ :
-Ôn cách viết : tr/ch.
-Trắng trẻo, chăm chỉ, trơn tru, tre trè.
Hướng dẫn đọc bài chính tả: Bạn của Nai Nhỏ.
- Dặn dò- Xem lại bài.
LUYỆN THÊM TIẾNG VIỆT:
1/. Thực hành mẫu câu: Ai là gì?
2/ Kể lại câu chuyện : Kiến và Chim gáy.
3/. Đọc danh sách tổ, nhĩm em.
LUYỆN THÊM TỐN
1/. Nêu bảng cộng 9
- Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng thì tổng như thế nào?
2/. Trong vườn cĩ 9 cây cam, mẹ trồng thêm 9 cây nữa. Hỏi trong vườn cĩ tất cả bao nhiêu cây cam?

Tài liệu đính kèm:

  • docKế hoạch dạy tuần 3-đọc.doc