Giáo án các môn lớp 2 năm 2008 - Tuần 33

Giáo án các môn lớp 2 năm 2008 - Tuần 33

A/ MỤC TIÊU:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.

- Đọc trơn cả bài . Ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.Đọc đúng:thuyền rồng, Trần Quốc Toản

-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.

- Hiểu các từ ngữ trong bài: Nguyên, Trần Quốc Toản, ngang ngược .

- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi một người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi câu và đoạn

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1:35phút

1/ Bài cũ : Tiếng chổi tre

2/ Bài mới:

Giới thiệu bài:

Hoạt động 1: Luyện đọc đúng.

- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.

- Học sinh đọc từng câu lần 1, giáo viên rút từ khó ghi bảng, học sinh đọc CN- ĐT, học sinh đọc từng câu lần 2.

-Học sinh đọc đoạn, Giải nghĩa từ mới SGK.

-Hướng dẫn câu và đoạn ở lớp. Giáo viên đọc mẫu hướng dẫn ngắt nghỉ, học sinh đọc 4-5 em.

- Luyện đọc đoạn trong nhóm, (các nhóm nhận xét).

-Thi đọc 2 nhóm ( lớp bình chọn).

 

doc 14 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 năm 2008 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008
TẬP ĐỌC – Tiết 98-99
BÓP NÁT QUẢ CAM – SGK Trang :124 -125
Thời gian dự kiến : 60 phút
A/ MỤC TIÊU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trơn cả bài . Ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.Đọc đúng:thuyền rồng, Trần Quốc Toản
-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: Nguyên, Trần Quốc Toản, ngang ngược.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi một người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi câu và đoạn
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1:35phút 
1/ Bài cũ : Tiếng chổi tre 
2/ Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Luyện đọc đúng.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Học sinh đọc từng câu lần 1, giáo viên rút từ khó ghi bảng, học sinh đọc CN- ĐT, học sinh đọc từng câu lần 2.
-Học sinh đọc đoạn, Giải nghĩa từ mới SGK.
-Hướng dẫn câu và đoạn ở lớp. Giáo viên đọc mẫu hướng dẫn ngắt nghỉ, học sinh đọc 4-5 em.
- Luyện đọc đoạn trong nhóm, (các nhóm nhận xét).
-Thi đọc 2 nhóm ( lớp bình chọn).
-Đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 2: 35 phút Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
-Học sinh đọc câu hỏi cả lớp đọc thầm đoạn có chứa nội dung câu hỏi.
- Giáo viên hỏi học sinh trả lời, giáo viên ghi bảng ý đúng.
Câu 1: Giặc Nguyên giả vờ mượn đường để xăm chiếm nước ta.
Câu 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để được nói “xin đánh”
Câu 3 Trần Quốc Toản đợi gặp vua từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác để vào nơi họp, xăm xăm xuống thuyền.
Câu 4: Vua không những tha tội còn ban cho Quốc Toản quả quýt vì vua thấy Quốc Toản còn trẻ biết lo việc nước.
Câu 5:Quốc Toản bóp nát quả cam vì ấm ức bị vua xem như trẻ con, lại căm thù giặc sôi sục khi nghĩ đến quân giặc nên nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt quả cam.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm . 3-4 HS đọc diễn cảm
-HD HS đọc phân vai.Thi đọc phân vai 3-4 nhóm 
Lớp bình chọn nhóm đọc hay, đúng .
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
-Qua câu chuyện em biết điều gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện đọc thêm để chuẩn bị cho tiết sau kể chuyện .
D/ BỔ SUNG:
- Tìm hiểu bài nhanh.Đọc còn hơi nhỏ . 
-----------------------------------------------------------------------
TOÁN- TIẾT :161
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 trang 168 
Thời gian dự kiến :35phút
A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh.
-Củng cố về đọc, viết, đếm, so sánh các số có ba chữ số
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ chuẩn bị bài 1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: Sửa bài 2-3 SGK.
-2/ Bài mới:Giới thiệu bài:
Hoạt động1: Thực hành và làm bài tập.
a. Rèn kĩ năng đọc viết số có ba chữ số .
Bài 1: Viết các số:
Học sinh nêu miệng-GV ghi bảng, cả lớp sửa sai. Nhận xét .
- Bài 2: Viết các số :
-HS lên bảng thực hành, cả lớp nhận xét sửa sai –HS làm vào vở .
Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
HS làm vở, GV chấm, giúp HS yếu làm-1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét sửa sai 
b.So sánh các số có ba chữ số
Bài 4: .>, <, = ?
HS làm vở, GV chấm, giúp HS yếu làm-1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét sửa sai.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò .
 -HS nắm lại cách đọc, đếm, viết số có ba chữ số.
 -Về nhà làm bài 4-5 SGK
D/ BỔ SUNG:
-Nội dung từng phần phù hợp, HS thực hành làm bài nhanh.
------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2008
THỂ DỤC - Tiết 65
CHUYỀN CẦU-TRÒ CHƠI: NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
-Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu chính xác .
-Ôn trò chơi “Ném bóng trúng đích”. Yêu cầu nâng cao khả năng ném bóng trúng đích, biết cách chơi một cách chủ động. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Còi, sân, bóng, vợt, quả cầu.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Phần mở đầu:
* Giúp HS ổn định và thực hiện một số động tác khởi động.
- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Xoay các khớp cổ chân, vai, đầu gối, hông.
-Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 80- 100 m.
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Ôn bài thể dục phát triển chung-cán sự điều khiển.
Hoạt động 2: Phần cơ bản.
* Giúp HS tham gia chơi tich cực.
-Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Trò chơi: “Ném bóng trúng đích”
-HS chơi thi đua giữa các tổ.
Hoạt động 3: Phần kết thúc.
* Giúp HS thực hiện một số động tác thả lỏng.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc, hát.
- Cúi người thả lỏng.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét, giao bài về nhà.
D/ BỔ SUNG: 
CHÍNH TẢ ( N – V ). Tiết 65
BÓP NÁT QUẢ CAM - SGK : 127
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
- Nghe-viết đúng đoạn tóm tắt truyện: Bóp nát quả cam.
- Viết đúng một số tiếng có âm x/s hoặc iê/i.
- Giúp HS có ý thức luyện viết chữ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Học sinh viết lại từ sai của tiết trước.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài.
Hoạt động 3: Hướng dẫn chính tả.
* Giúp HS hiểu nội dung và cách viết chính tả.
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.
- Giáo viên đọc bài chính tả , 3 học sinh đọc lại.
- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài.
- Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao phải viết hoa? 
- Học sinh tập viết vào bảng con những chữ dễ viết sai
Hoạt động 4: Cho học sinh viết bài vào vở.
* Giúp HS trình bày chính xác, đẹp.
-GVđọc cho HS viết bài vào vở.
- Giáo viên đọc, học sinh soát lỗi bút mực, đổi chéo bút chì.
- Tổng kết lỗi.
Hoạt động 5: Chấm chữa bài.
- Giáo viên thu vở chấm 5-7 bài, nhận xét. 
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
* Giúp HS viết đúng một số tiếng có âm x/s hoặc iê/i
Bài 1: Điền vào chỗ trống :
a.s hoặc x.
-Học sinh làm VBT, 1em làm bảng phụ- lớp chú ý sửa sai. 
Bài 2 :Tìm các từ:
b.iê/i:
-HS làm miệng- GVghi kết quả-cho HS đọc lại đoạn văn.
Hoạt động 7: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh viết các từ sai của bài chính tả.
-Về nhà viết tiếp những từ sai.
D/ BỔ SUNG: 
..
TOÁN- TIẾT :162
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiếp theo)
 Trang 169
Thời gian dự kiến :35 phút
A/ MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh.
-Củng cố đọc, viết các số có ba chữ số
-Phân tích số có ba chữ số thành các trăm, chục, các đơn vị và ngược lại
-Sắp xếp các số theo thứ tự chính xác. Tìm đặc điểm của một dãy số để viết các số của dãy số đó. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ chuẩn bị bài tập 1
C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Sửa bài 4, 5 SGK
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 3: Thực hành và làm bài tập
*. Củng cố đọc, đếm , phân tích các số có ba chữ số.
Bài 1:Nối (theo mẫu):
- Học sinh nêu miệng-GVghi kết quả, cả lớp sửa sai. Nhận xét .
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Học sinh làm vào vở, đổi chéo kiểm tra.
-Bài 3: Viết các số 475, 457, 456 theo thứ tự :
-Cả lớp làm vào VBT-Đổi chéo kiểm tra.
-Bài 4:Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
-HS làm VBT-GV chấm giúp các em yếu làm-1em làm bảng phụ sửa sai.
Bài 5 : Số ?
Đại diện 3 nhóm lên làm-cả lớp nhận xét sửa sai.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
-Về nhà làm bài 3 SGK
-GVnhận xét tiết học.
D/ BỔ SUNG:
.
KỂ CHUYỆN – Tiết 33
BÓP NÁT QUẢ CAM (SGK Tr 126)
	 Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
1.Rèn kĩ năng nói: 
-Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự trong truyện. Dựa vào các tranh đã sắp xếp, kể lại từng đoạn và toàn bộ truyện-biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe: 
-Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Chuyện quả bầu .
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kể chuyện.
a. Sắp xếp lại 4 tranh vẽ trong SGK theo đúng thứ tự trong truyện.
-SH đọc yêu cầu, quan sát từng tranh minh hoạ-từng cặp thaỏ luận- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét bổ sung.
b.Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 bức tranh đã được xếp.
-HS kể trong nhóm-Nối tiếp nhau kể 4 đoạn của câu chuyện theo 4 tranh.
-Kể trước lớp, 2-3 nhóm kể -lớp nhận xét nhóm kể hay nhất.
c.Kể toàn bộ câu chuyện .
-2, 3 HS khá, giỏi thực hành kể toàn bộ câu chuyện-Cả lớp và bình chọn, GV nhận xét.
Hoạt động4: Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét giờ học, về kể lại cho người thân nghe.
D/ BỔ SUNG:
.
-------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 8 tháng5 năm 2008
TẬP ĐỌC – Tiết 99
LƯỢM – SGK :130
Thời gian dự kiến :40 phút
A/ MỤC TIÊU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng các từ ngữ khó-Biết ngắt nghỉ hơi đúng .
-Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi, nhí nhảnh hồn nhiên.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
-Hiểu các từ khó trong bài:loắt choắt, cái xắc, ca lô, thượng khẩn..
-Hiểu nội dung bài:ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm.
3.Học thuộc lòng bài thơ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Bảng phụ ghi câu và đoạn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Bóp nát quả cam.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
Hoạt động 3: Luyện đọc đúng.
* Giúp HS đọc bài trôi chảy, đọc đúng các từ khó và hiểu nghĩa một số từ mới.
- GV đọc mẫu lần 1.
- Học sinh đọc từng 2 câu lần 1.
- Giáo viên rút từ khó ghi bảng, HS đọc CN-ĐT. 
- HS đọc từng 2 câu lần 2.
- HS đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới SGK.
- HD câu và đoạn trước lớp.
- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm( các nhóm nhận xét ).
- Thi đọc 2 nhóm ( Lớp bình chọn).
- Đọc đồng thanh cả bài 1 lần. 
Hoạt động 4: Tìm hiểu bài.
* Giúp HS hiểu nội dung bài.
-Học sinh đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm đoạn, giáo viên hỏi câu hỏi, học sinh trả lời, giáo viên chốt ý chính, học sinh nhắc lại.
Câu 1: Lượm bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, chân đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường làng.
Câu 2: Lượm làm liên lạc, chuyển thư ở mặt trận .
Câu 3: Lượm không sợ nguy hiểm, vụt qua mặt trận , bất chấp đạn bay vèo vèo, chuyển thư gấp trên biển lúa.
Câu 4: HS tự trả lời.
Hoạt động 5: Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
* Giúp HS đọc thuộc bài thơ.
- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- Hướng dẫn học sinh đọc HTL từng khổ thơ đến cả bài theo cách xoá dần từng dòng từng khô thơ.
- HS thi HTL từng dòng, từng khổ thơ. 
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò.
-Về nhà xem và đọc lại bài.
-Nhận xét tiết học
D/ BỔ SUNG:
 -.
---------------------------------------------------------------------------
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU - TIẾT 33( Soạn giáo án rời)
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
 TOÁN- TIẾT:163
ÔN TẬP VẾ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ- SGK Trang 170
 Thời gian dự kiến :40 phút
A/ MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh củng cố về:
-Cộng trừ nhẩm và viết(có nhớ trong phạm vi 1000, không nhớ với các số có ba chữ số)
-Thực hiện cộng trừ( nhẩm, viết) các số có ba chữ số (không nhớ)
-Giải bài toán về phép cộng, trừ.
-Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác,cách đặt tính.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ giải bài tập3
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: 2 em làm bài tập 2, 4
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 3: Thực hành làm bài tập.
a.Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000. 
Bài 1: Tính nhẩm
-HS làm VBT-Đổi chéo kiểm tra-HS đọc kết quả –Cả lớp chú ý sửa sai.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
HS làm VBT-GV chấm giúp đỡ HS yếu làm -2 em làm bảng phụ sửa sai .
b.Rèn kĩ năng giải toán về phép cộng , phép trừ.
Bài 3:Giải toán:
HS làm vở-Giáo viên chấm, giúp HS yếu làm bài-1em làm bảng phụ ,chú ý sửa sai
Bài 4:Giải toán -,HS làm vở-Đổi chéo kiểm tra.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
-HS nêu lại cách tính cộng , trừ
-Về nhà làm bài1, 3 SGK.Cùng ôn tập thêm.
D/ BỔ SUNG:
--------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2008
THỂ DỤC - Tiết 66.
CHUYỀN CẦU - TRÒ CHƠI: CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI SGV : 131
 	Thời gian dự kiến : 35 phút
 	A/ MỤC TIÊU: 	
-Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu chính xác .
-Ôn trò chơi”Con cóc là cậu ông trời” Yêu cầu biết cách chơi một cách chủ động. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Còi, sân, bóng, vợt, quả cầu.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Phần mở đầu:
- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Xoay các khớp cổ chân, vai, đầu gối, hông.
-Chạy nhẹ nhàng trên sân theo một một theo vòng tròn hít thở sâu.
-Ôn bài thể dục phát triển chung.
Hoạt động 2: Phần cơ bản.
-Chia tổ luyện tập theo hai nội dung.
-Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời”
-HS chơi thi đua giữa các tổ.
-GV và cán sự điều khiển.
Hoạt động 3: Phần kết thúc.
-Đi đều theo 2, 4 hàng dọc
-Cúi người thả lỏng.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài.
-Giáo viên nhận xét, giao bài về nhà.
D/ BỔ SUNG: 
- Học sinh tham gia trò chơi vui vẻ, hứng thú.
------------------------------------------------------------------------
TẬP VIẾT- Tiết 33
CHỮ HOA V Sách giáo khoa trang 31
 	 Thời gian dự kiến: 35 phút.
A/ MỤC TIÊU:
-Rèn kỹ năng viết chữ
-Biết viết chữ V kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ
-Biết viết cụm từ ứng dụng : "ViÖt Nam th©n yªu " theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng qui định.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ VQ, bảng phụ viết mẫu từ ứng dụng.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: Chữ hoa "Q " từ ứng dụng. 
-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài.
2/ Bài mới:
Họat động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa V
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét mẫu chữ V
- Chữ V hoa kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li, gồm 1 nét viết liền là kết hợp của ba nét cơ bản- một nét móc hai đầu, một nét cong phải và một nét cong dưới nhỏ. 
 - Giáo viên vừa viết lên bảng, nêu lại cách viết.
-Hướng dẫn HS viết bảng con chữa V 2 lần.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết câu ứng dụng.
- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng.
- Học sinh nêu cách hiểu.
- Giáo viên giải thích câu ứng dụng.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét độ cao của chữ V, N, h, y cao 2,5 li, chữ t cao 1,5, chữ còn lại cao 1 li. Chú ý khoảng cách giữa các chữ, cách đánh dấu thanh, nối nét.
- Hướng dẫn học sinh viết chữ ViÖt vào bảng con 2 lần.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 V 2 hàng . 
 ViÖt 1 hàng . 
 ViÖt 1 hàng . 
 ViÖt Nam th©n yªu 3 hàng . 
Hoạt động 4: Chấm chữa bài.
- Giáo viên chấm 5-7 bài, nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh nhắc lại độ cao của chữ V kiểu 2.
- Luyện viết thêm ở nhà.
D/ BỔ SUNG:
- . 
--------------------------------------------------------------------------
 V 1 hàng . 
TẬP LÀM VĂN – Tiết 33
 ĐÁP LỜI AN ỦI-KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
 Sách giáo khoa- trang 132
 Thời gian dự kiến 40 phút
A/ MỤC TIÊU:
1-Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời an ủi. 
2- Rèn kĩ năng viết: Biết viết một đoạn văn ngắn, kể một việc làm tốt của em hoặc của bạn em.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Tranh minh hoạ bài tập1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1/ Bài cũ: Kiểm tra bài tuần trước.
2/ Bài mới:Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục tiêu của bài
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Ghi lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau -HS làm miệng- Lớp nhận xét- HS làm VBT.
Bài 2:Viết lại đoạn văn ngắn từ 3, 4 câu (nói về) kể về một việc tốt của em, chăm sóc mẹ khi mẹ bị ốm-HS làm miệng _Cả lớp nhận xét- HS làm VBT-GV chấm giúp các em yếu làm.
t động 2: Củng cố, dặn dò.
TOÁN – Tiết 164
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ- SGK Tr 171	
 Thời gian dự kiến : 40phút
A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Cộng trừ nhẩm và viết( có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số) .
-Giải bài toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ chuẩn bị bài tập 4
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: HS làm bài tập 2, 4 .
2/ Bài mới:Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Thực hành VBT
a.Củng cố cộng, trừ số có 2 chữ số có nhớ, có 3 chữ số không nhớ.
Bài 1: Tính nhẩm:
-Học sinh làm miệng -Cả lớp nhận xét sửa sai
Bài 2: Đặt tính rồi tính:-Học sinh làm vở bài tập, đổi chéo kiểm tra-1em làm bảng phụ sửa sai.
c.Củng cố tìm số hạng chưa biết.
-Bài 3: Tìm X: - Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm, giúp học sinh yếu làm.
d.Củng cố giải bài toán cộng trừ.
Bài 4: Giải toán:
-HS làm VBT-GVchấm giúp đỡ các em yếu làm-1em làm bảng phụ sửa sai.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Về nhà làm bài 2, 3 SGK
-GV nhận xét tiết học. 
D/ BỔ SUNG:-
 ----------------------------------------------------------------------
Thứ hai ngày 12 tháng năm 2008
ĐẠO ĐỨC – TIẾT 33
GÓP PHẦN XÂY DỰNG KHU PHỐ(THÔN) VĂN HOÁ
	Thời gian dự kiến: 35 phút
Xem tài liệu đạo đức địa phương trang 11
.
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI– Tiết:33
MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO- (SGK T:67)
	 Thời gian dự kiến : 40 phút
A/ MỤC TIÊU: 
Sau bài học, học sinh biết
- Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Kiểm tra bài cũ tiết trước.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
Hoạt động 3: Vẽ và giới thiệu tranh:Mặt trăng và các vì sao
Mục tiêu: HS biết khái quát về hình dạng đặc điểm của Mặt Trăng.
-HS vẽ Mặt Trăng cá nhân, Giới thiệu tranh vẽ cho cả lớp- GV đưa ra một số câu hỏi- HS trả lời cả lớp nhận xét.
-GV kết : Mặt Trăng tròn gióng như quả bóng lớn. Ở xa trái đất. Ánh sáng Mặt Trăng sáng diệu không nóng như ánh sáng Mặt Trời không tự phát ra ánh sángxuống trái đất.
 Hoạt động 4:Thảo luận về các vì sao. 
Mục tiêu: HS biết khai quát về hình dạng, đặc điểm các vì sao.
GV cho HS nêu nhận xét bài vẽ của bạn qua các câu hỏi- HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.
Kết:Các vì sao là những quả bóng lữa khổng lồ gióng như Mặt Trời, nhưng vì chúng ở rất xa trái đất nên ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
-Mặt Trăng có hình dạng như thế nào?.
 -GV nhận xét tiết học.
D/ BỔ SUNG:
 -----------------------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ ( Nghe viết) . Tiết 66
LƯỢM. SGK / 131
 Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
- Nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài:Lượm
-Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc thanh chính dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương.
- Giúp HS có ý thức luyện viết chính tả.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ ghi bài tập1a
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: HS viết từ sai bài trước . 
Hoạt động 2:Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục tiêu bài.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nghe viết. 
* Giúp HS hiểu nội dung và cách viết chính tả.
- Giáo viên đọc bài chính tả- 3 học sinh đọc lại.
- Giúp học sinh tìm hiểu nội dung bài thơ.
+Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?
- Học sinh luyện viết từ khó bảng con:loắt choắt, hiểm nghèo, nghênh nghênh, thoăn thoắt. 
Hoạt động 4: Học sinh chép bài vào vở.
* Giúp HS viết đúng, trình bày đẹp.
-Giáo viên đọc bài cho HS chép vào vở. 
-GV đọc một câu 3 lần, chú ý tách cụm từ.
-Học sinh viết bài vào vở.
-GV đọc học sinh soát lỗi bút mực, đổi chéo bút chì. 
- GV tổng kết lỗi.
Hoạt động 5 :Chấm chữa bài
-Chấm 5-7 bài, nhận xét. 
Hoạt động 6: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1b: Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống .
 -Học sinh nêu miệng- GVghi kết quả- Cả lớp chú ý sửa sai. 
-Bài 2: Viết vào chỗ trống các tiếng:
a.Chỉ khác nhau ở âm đầu S hoặc X
-Học sinh làm vở bài tập, giáo viên quan sát, giúp học sinh yếu làm. 
Hoạt động 7: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh viết từ sai bài chính tả.
- Về nhà chuẩn bị bài và luyện viết thêm ở nhà .	
D/ BỔ SUNG:
..
-------------------------------------------------
TOÁN – TIẾT 165( Soạn giáo án rời)
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA-SGK :172 
 ----------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 33.doc