Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học: 2011-2012 - Hà Thị Lệ

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học: 2011-2012 - Hà Thị Lệ

TUẦN 25

TIẾT 1: CHÀO CỜ

TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC

BÀI 47: SƠN TINH THỦY TINH

I.Mục tiêu :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu nội dung: truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra. Đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4.

II. Đồ dùng dạy học :

-GV: tranh minh hoạ

-HS: xem bài trước

III. Các hoạt động dạy và học:80’

 

doc 25 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 25 - Năm học: 2011-2012 - Hà Thị Lệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 20 tháng 02năm 2012
TUẦN 25
TIẾT 1: CHÀO CỜ
TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC
BÀI 47: SƠN TINH THỦY TINH
I.Mục tiêu : 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra. Đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt. 
- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4.
II. Đồ dùng dạy học :
-GV: tranh minh hoạ
-HS: xem bài trước
III. Các hoạt động dạy và học:80’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 2 HS đọc bài “Voi nhà”và trả lời câu hỏi SGK
 - GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
 * Giới thiệu bài
 - GV ghi tựa bài lên bảng
 * Luyện đọc:
1/ GV đọc diễn cảm tồn bài 1 lần 
2/ HD luỵên đọc, kết hợp giải nghĩa từ
Đọc từng câu
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu (đọc 2 lượt)
-Luyện đọc và phát âm từ khó : chàng trai, lễ vật, cơm nếp, giỏi, ván , dâng, dãy, chặn, lũ ..
b)Đọc từng đoạn trước lớp.
-GV HD đọc một số câu
+ Một người là Sơn Tinh / chúa miền non cao/ còn người kia là Thuỷ Tinh / vua vùng nứơc thẳm
+ Hãy đem đủ một trăm ván cơm nếp/ hai trăm nệp bánh chưng/ voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao//
+ Thuỷ Tinh đến sau không lấy được Mị Nương/ đùng đùng tức giận/ cho quân đánh đuổi Sơn Tinh 
+ Từ đó năm nào Thủy Tinh cũng dâng nứơc đánh Sơn Tinh / gây lũ lụt khắp nơi/ nhưng lần nào cũng thua trận/
-GV yêu cầu HS đọc phần chú giải (SGK)
-GV giảng thêm “kén” (lựa chọn kĩ)
Đọc từng đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
Lớp đọc đồng thanh ( đoạn 1,2)
TIẾT 2
* Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc từng đoạn và trả lời:
Câu hỏi 1: Những ai đến cầu hôn Mị nương?
Câu hỏi 2: Hùng Vương phân xử việc hai vị cầu hôn như thế nào?
 Lễ vật gồm những gì?
Câu hỏi 3: 1 em đọc câu hỏi
 Kể lại cuộc chiến dấu giữa hai vị thần? (hỏi nhỏ – để HS trả lời)
 Thủy Tinh đánh Sơn Tinh cách nào?
Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng cách gì?
 Cuối cùng ai thắng?
 Người thua đã làm gì?
Câu hỏi 4: Gọi một em đọc câu hỏi
GV rút ra ND bài
 * Luyện đọc lại
GV đọc lại chuyện và HD phân vai
 2, 3 HS phân vai luyện đọc
 - GV nhận xét
 4. Củng cố 
 - Hôm nay các em học bài gì?
- GV nhận xét tiết học
 5. Dặn dò: 
 - Về xem lại bài
 - Chuẩn bị bài sau 
- Báo cáo sĩ số
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
-Hs lặp lại tựa bài
-HS lắng nghe 
-HS từng dãy bàn đọc nối tiếp nhau cho đến hết
-HS luyện đọc 5 – 7 em
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
4 HS đọc
HS đọc đoạn trong nhóm
Các nhóm thi đọc
HS đọc ĐT đoạn 1,2
-Sơn Tinh – chúa miền non cao và Thuỷ Tinh – vua vùng nước thẳm
-Vua giao hẹn ai mang lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương
-Một trăm ván cơm nếp, .ngựa chín hồng mao.
-Thần hô mưa gọi gío, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa ruộng đồng
-Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi lên cao
-Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh 
-Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh gây lũ lụt khắp nơi
-1 em đọc – lớp đọc thầm, suy nghĩ thảo luận
-Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường 
HS đọc phân vai
TIẾT 4: TOÁN
TIẾT 121: MỘT PHẦN NĂM
I.Mục tiêu : 
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) một phần năm , biết viết và đọc 1/5 và làm bài tập 1.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: bài dạy, các mảnh hình vuông, hình ngôi sao, hình chữ nhật.
- HS: VBT, dụng cụ học tốn
III. Các hoạt động dạy và học:40’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi 2 HS đọc bảng chia 5
 - 2 em lên bảng
 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7 20 : 5 = 4
 - GV nhận xét ghi điểm cho từng em
3. Bài mới:
 * Giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp
*Nội dung:
 - GV treo tranh hình vuông (SGK) lên bảng cho HS nhận xét
 + Hình vuông đựơc chia làm mấy phần đều nhau?
 + Trong đó có 1 phần tô màu vậy ta đã tô một phần mấy của hình vuông?
 + Một phần năm ta viết thế nào?
* GV nói : chia hình vuông thành 5 phần bằng nhau, lấy đi một phần ( tô màu) được 1/5 hình vuông
 * Thực hành 
Bài 1: hình nào tô màu 1/5?
- GV nhận xét, biểu dương
4. Củng cố: 
 - Hôm nay các em học bài gì?
 - Một phần năm ta viết thế nào?
 - nhận xét tiết học
5. Dặn dò: 
 - Về xem lại bài
 - chuẩn bị bài sau 
Hát bài
- HS lặp lại tựa bài
- 5 phần đều nhau
- Tô một phần năm của hình vuông
- Số 1 viết trên, số 5 viết dưới dấu gạch ngang
- Viết 1/5 
- Đọc một phần năm
- Vài em nhắc lại bài
- HS quan sát nêu miệng
- Hình A và D
TIẾT 5: ĐẠO ĐỨC
TIẾT 25: THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ 2
I/ Mục tiêu: 
-HS củng cố lại kiến thức đã học và thực hành được theo những gì đã học.
-TTCC cho những HS còn thiếu.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Điện thoại , dụng cụ để sắm vai.
III/ Các hoạt động dạy học:35’
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. KTBC:
Nêu nội dung bài trước
3. Bài mới:
* GTB: GV ghi tựa
* Hoạt động 1: Đàm thoại
GV nêu câu hỏi cho HS tra lời miệng
- Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng chúng cần làm gì và cần tránh những việc gì?
- Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì?
GV nhận xét - kết luận
*Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ
-Cho HS hoạt động nhóm
- GV phát phiếu cho từng nhóm , trong các phiếu ghi từng ý và yêu cầu các nhóm thảo luận nếu tán thàng thì đánh dấu + vào ô trống .
* Hoạt động 3: Đóng vai
GV nếu tình huống cho HS thảo luận và đóng vai theo từng cặp
- Tình huống 1: Bạn Nam gọi điện cho bà ngoại để hỏi thăm sức khoẻ.
- Tình huống 2: Một người gọi nhầm số máy nhà Nam.
- Tình huông 3: Bạn Tâm định gọi điện thoại cho bạn nhưng lại bấm nhầm số máy nhà người khác. 
GV nhận xét - tuyên dương.
4.Củng cố: GV nx chốt lại bài
5 . Dặn dò:
-Liên hệ thực tế, giáo dục.
-Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
Hát bài
- HS nhắc lại
- HS trả lời
- Giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng giúp cho công việc của con người được thuận lợi môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ...
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS thảo luận và đóng vai theo từng tình huống.
- HS từng cặp lên trình bày.
Thứ ba ngày 21 tháng 02 năm 2012 
TIẾT 1: KỂ CHUYỆN
BÀI 25: SƠN TINH, THỦY TINH
I.Mục tiêu : 
 - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện ( BT 1) ; dựa vào tranh,kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2)
II.Đồ dùng dạy học :
-GV: tranh minh hoạ
-HS: xem bài trước
III. Các hoạt động dạy và học:40’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3 HS phân vai kể lại câu chuyện “quả tim khỉ”
 - Nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
 * Giới thiệu : 
 GV ghi tựa bài lên bảng
 * HD HS kể chuyện
1/ Sắp xếp lại thứ tự các tranh minh họa
- GV gắn bảng 3 tranh minh họa phóng to theo đúng thứ tự 
- Yêu cầu nên nội dung tranh – sau đó nói thứ tự đúng của 3 tranh
 * Nội dung các tranh:
 Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh
 Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi
Tranh 3: Vua Hùng tiếp 2 vị thần 
Thứ tự tranh 3 – 2 – 1 
2/ Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại 
- Yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện theo 2 hình thức
 + Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn
 + 3 HS đại diện 3 nhóm kể nối tiếp nhau
- Lớp và GV uốn nắn – sửa sai
 * Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Mỗi nhóm 1 đại diện thi kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp bình chọn cá nhân và nhóm kể chuyện hay nhất
4. Củng cố: 
-Hôm nay các em học bài gi?
-Khuyến khích những em kể hay nhất
 -Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: 
 - Về xem lại bài
 - Chuẩn bị bài sau.
- Hát vui
- HS phân vai kể chuyện
-HS nhắc lại tựa bài
-HS quan sát theo dõi, nhớ nội dung truyện qua tranh, sắp xếp thứ tự tranh
-Gọi vài em nêu ND tranh – 1 em lên bảng xếp thư tự các tranh
-HS kể nối tiếp từng đoạn
-3 em kể nối tiếp nhau 3 đoạn
HS K,G
TIẾT 2: CHÍNH TẢ
BÀI 47: SƠN TINH THỦY TINH
I.Mục tiêu :
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
 - Làm được BT (2) a/b hoặc BT 3 a/b hoặc Bt chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học :
-GV: Bảng phụ ghi sẵn bài viết
- HS: VBT
III. Các hoạt động dạy và học:40’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 3 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng, xugn phong
 - Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
 * GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp
 a. HD tập chép
- GV đọc đoạn chép trên bảng phụ, 2 HS nhìn bảng đọc lại
- HS tìm và viết bảng con các tên riêng có trong bài chính tả
- HD HS viết bảng con những từ dễ sai
- Yêu cầu HS đoạc tồn bộ chữ khó
 - Cho HS viết bài vào vở.
* GV chấm và chữa bài
b) HD làm BT 
 + BT2: (lựa chọn)
Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu
- Lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
a) Trú mưa , chú ý
 truyền tin, chuyền cành
-Số chẳn , số lẻ
 chăm chỉ, lỏng lẻo
 Mệt mỏi, buồn bã
 + BT3: ( lựa chọn)
- GV cho HS làm BT 3a
- GV chia bảng thành 4 cột tương ứng 4 nhóm. - Lớp và GV sốt kết quả từng nhóm – nhóm nào tìm nhiều từ thì thắng cuộc
4. Củng cố 
 - Hôm nay các em học bài gì?
 - Nhận xét tiết học
 5. Dặn dò: 
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Báo cáo sĩ số
- HS viết bảng con
-HS lặp lại tựa bài.
-HS nhìn bảng đọc lại đoạn viết
-HS viết bảng con: Hùng Vương, Mị Nương, Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
-HS viết bảng con: tuyệt trần, kén, người chồng, giỏi, chàng trai .
- HS viết vào vở
-1 HS đọc – lớp đọc thầm. 2 em làm bài bảng – lớp làm vào VBT
- HS từng nhóm tiếp nối lên bảng viết những từ tìm được theo cách thi tiếp sức, HS cuối cùng đọc to kết quả
TIẾT 3: TOÁN
TIẾT 122: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : 
 - Thuộc bảng chia 5.
 - Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 5).
II. Đồ dùng dạy học :
-GV: phiếu bài tập
-HS: vở bài tập
III. Các hoạt động dạy và học:40’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Ôn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi 2 HS đọc lại bảng chia 5
 - Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 * GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng lớp. 
* HD HS làm BT
Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS nêu kết quả
Bài 2: Tính nhẩm
Lần lượt thực hiện tính theo từng cột
Lớp và GV nhận xét
Bài 3: Gọi 1 em đọc đề và tóm tắt bài toán
BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?
Tìm số ...  lồi cây sống trên cạn mà các em biết và mô tả sơ qua về chúng theo các nội dung sau :
1. Tên cây ?
2. Thân, cành, lá, hoa cỏ cây?
3. Rể của cây có đặc điểm gì?
Yêu cầu 1, 2 nhóm học sinh trình bày .
* Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa.
- Yêu cầu : Thảo luận nhóm, nêu tên và lợi ích của các loài cây đó.
Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét.
Hỏi trong tất cả các cây các em vừa nêu cây thuộc loại.
1. Loại ăn quả?
2. Loại cây lương thực, thực phẩm.
3. Cây có bóng mát.
* Giáo viên nói: Ngoài 3 lợi ích trên các cây trên cạn còn có nhiều lợi ích khác .
-Gọi học sinh kể tên các loại cây trên cạn 
- Gv kết luận : Có rất nhiều lồi cây trên cạn thuộcc các loại cây khác nhau, tuỳ thuộc vào lợi ích của chúng. Các loại cây được dùng để cung cấp thực phẩm cho con người, động vật, làm thuốc.
4. Cũng cố : 
- Hỏi lại nộng dung bài đã học.
 - Chơi trò chơi.
5. Dặn dò: 
- Về xem lại bài – chuẩn bị bài sau “ 1 số bài loại cây sống dưới nước .
- Hát.
- Nhắc tựa bài
- Học sinh thảo luận.
- Hình thức thảo luận nhóm thảo luận, lần lượt từng thành viên ghi lồi cây mà mình biết vào giấy.
- 1,2 nhóm học sinh nhanh nhất trình bày ý kiến .
- Học sinh thảo luận nhóm ghi kết quả vào phiếu.
 CÂY SỒNG TRÊN CẠN
Tên cây
Đặc điểm của cây
Ích lợi của cây
Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình .
Các nhóm thảo luận.
Học sinh dùng hồ dán thân cây cho đúng vị trí.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả.
_ Học sinh nhận xét.
TIẾT 5: THỂ DỤC
TIẾT 50: ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB
TRÒ CHƠI: NHẢY ĐÚNG, NHAY NHANH
I/ MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh
- Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Trò chơi Nhảy đúng,nhảy nhanh.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động. 
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm: Sân trường. 1 còi, sân chơi.
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: 
	NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chạy một vòng trên sân tập
Thành vòng tròn, đi thường.bước Thôi
Ôn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ: 4 HS
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Ôn *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông.
 *Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
b.Đi nhanh chuyển sang chạy
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS đi
Nhận xét
c.Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
 III/ KẾT THÚC:
Đi đều.bước Đứng lại.đứng
Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn các bài tập RLTTCB
7p
 1lần
 26p
 16p
 2-3lần
 2-3lần
 10p 
7p
Đội hình 
* * * * * 
* * * * * 
 GV
* * * * *
* * * * * GV
* * * * *
* * * * *
Đội hình xuống lớp
* * * * * 
* * * * * 
 GV
Thứ sáu ngày 24 tháng 02 năm 2012
TIẾT 1: TOÁN
TIẾT 125: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. Mục Tiêu :
 - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ sô 3 , 6 
 - Biết đơn vị đo thời gian giờ phút .
 - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút và 30 phút .
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Mô hình làm đồng hồ.
-. HS :: Làm theo mô hình của giáo viên.
III. Các hoạt động dạy học :40’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giới thiệu:
* Hướng làm dẫn bài tập:
- Bài 1: HS xem tranh vẽ rồi đọc giờ trên đồng hồ
- Bài 2 : Học sinh đọc và hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động
VD : Hoạt động : Trước sau
Thời điểm 5 giờ 30 phút chiều.
Đối với mặt đồng hồthích hợp với hoạt động. Trả lời câu hỏi các bài tốan sau:
An vào học lúc13 giờ 30 phút?
An ra chơi lúc 15 giờ?
An vào học tiết 13 giờ 15 phút?
An tang học lúc 16 giờ 15 phút?
An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều?
An ăn tối lúc 7 giờ?
Bài tập 3 : Thao tác chỉnh lại đông hồ thời gian đã biết.
4. Cũng cố , dăn dò :
- Nhận xét tiết học .
Về nhà học bàivà chuẩn bị bài sau.
- Hát .
- 3 học sinh.
- Học sinh đọc lại tựa bài.
- Học sinh xem cá nhân và nêu
- Đồng hồ A
- Đồng hồ D
- Đồng hồ B
- Đồng hồ E
- Đồng hồ C
- Đồng hồ G
HS thực hiện
TIẾT 2: CHÍNH TẢ
BÀI 48: BÉ NHÌN BIỂN
I.Mục tiêu :
- Nghe viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ.
- Làm được BT2 a/b, hoặc BT 3 a/b, hoặc Bt chính tả phương ngữ do GV soạn.
II.Đồ dùng dạy học
- GV : Tranh minh hoạ ( SGK )
- HS: Xem bài trước.
III.Các hoạt động dạy học.40’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Giới thiệu:
Hướng dẫn chuẩn bị:
- Gv đọc 3 khổ thơ đầu bài thơ “ Bé nhìn biển”
- Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài chính tả.
+ Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ?
- Hướng dẫn nhận xét.
+ Mỗi dòng có mấy tiếng?
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào vào trong vở?
-Giáo viên đọc học sinh ghi bài vào trong vở.
-Chấm – chữa bài.
 Hướng dẫn bài tập :
- Bài tập 2 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu BT.
- GV treo tranh các lồi cá – chia lớp thành 2 nhóm sao cho nhóm cũng có tên cá bắt đầu bằng ch, tr.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
Ch: Chim, chép,chuối, chày, chạch, chuồn,..
Tr: trê, trôi, trích, tràu,
Bài tập 3 : ( Lựa chọn)
Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập 3 .
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
a. Chú - Trường – chân
b. Dễ – cổ – mũi.
4. Cũng cố :
- Hôm nay các em viết bài gì?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
- về viết lại những chỗ viết sai và chuẩn bị bài sau.
- Hát .
- 3 Học sinh.
- Học sinh đọc lại bài.
Biển rất to, có những hành động giống như con người.
Có 4 tiếng.
- Nên viết từ ô thứ 3 trở đi tính từ lề của tờ giấy.
- Học sinh ghi bài.
Các nhóm trao đổi thống nhất tên các loài cá – cử đại diện lên viết tên từng lồi cá.
Các nhóm nhận xét kết quả của nhau.
Cho lớp làm bài vào vở.
 TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN
BÀI 25: ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý QUAN SÁT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
I.Mục tiêu :
 - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT1, BT2).
 - Quan sát tranh một cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3)
*KNS: KN giao tiếp : ứng xử văn hóa; KN lắng nghe tích cực.
II. Đồ dùng dạy học :
-GV : Tranh minh họa.
-HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học:40’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ôn định:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Giới thiệu:
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1: ( miệng)
-GV hỏi: Hà cần nói với thái độ như thế nào ? 
 -Bố cũng nói với thái độ như thế nào?
Từng cập học sinh đóng vai ( Bố Dũng, Hà)
Học sinh nhận xét.
-GV nhận xét và bình chọn cặp đối thoại hay nhất.
-Bài tập 2 : ( Miệng)
-GV khuyến khích học sinh đáp lời đồng ý theo nhiều cách khác nhau,đúng mức phù hợp vơi tình huống giao tiếp.
-VD: Được bạn cho mượn cái tẩy mà biết ơn đến mức : Bạn tuyệt quá! Mình biết ơn bạn nhiều lắm
-GV hỏi: Lời của bạn thương ( ở tình huống a), lời của anh ( ở tình huống b) cần nói với thái độ như thế nào ?
-GV nói thêm: Dù là anh cũng phải biết bài tỏ sự cảm ơn em.
-Gọi 4 học sinh thực hành đống vai.
Bài tập 3 : ( Miệng ) 
Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập 3 .
GV treo tranh bảng lớp.
a)Tranh vẽ cảnh gì?
b)Sống biển như thế nào?
c)Trên mặt biển có những gì?
d)Trên trời có những gì ?
- Gọi 1 em trả lời lại tồn bộ bài.
4.Cũng cố :
- Hỏi lại tựa bài.
- Nhận xét tiết học.
5- Dặn dò: 
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Báo cáo sĩ số
Hà lễ phép.
Lời bố Dũng nềm nở.
Học sinh thực hành đối đáp.
2,3 học sinh nhắc lại lời Hà khi bố Dũng mời vào nhà” Cháu cảm ơn bác – Cháu xin phép Bác”
-Lời của bạn Thương biểu lộ sự biết ơn vì được Hương Giúp đỡ.
Lời anh: Vui vẻ, biết ơn vì­ được em cho mượn đồ chơi.
-Tình huống a) Cảm ơn bạn/ Cảm ơn bạn nhé.
-Tình huống b) Em ngoan quá.
Học sinh quan sát suy nghỉ trả lời.
HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt trời mọc lên.
Sống biển nhấp nhô / sóng biển dềnh lên..
Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang chao lượng
Mặt trời đang dâng lên, những đám mây màu tím nhạt đang trôi bồng bềnh.
HS nhắc lại đầu bài
TIẾT 4: MỸ THUẬT
BÀI 25: VẼ TRANG TRÍ -VẼ HỌA TIẾT DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I:Mục tiêu
- Hiểu được họa tiết dạng hình vuông, hình tròn
- Biết cách vẽ họa tiết
- Vẽ được họa tiết và vẽ màu theo ý thích
* Vẽ được hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp
II: Chuẩn bị
- GV: Tranh trang trí hình vuông, hình tròn
- Bài của hs
- Một số họa tiết dạng hình vuông, hình tròn
- HS: Đồ dùng học tập
III: Tiến trình bài dạy- học :35’
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra
2.Dạy bài mới
a.GTB:
Tiết trước các em vẽ bài gì?
Nêu cách vẽ con vật?
GV ghi bảng
b.Nội dung
- Gv giới thiệu 1 số họa tiết
Trong cuộc sống họa tiết này dùng để trang trí gì?
Em thấy họa tiết này ntn?
( phong phú về hình dáng và màu sắc: Họa tiết dạng hình tròn, hình tam giác, bầu dục, hình vuông)
- GV giới thiệu 1 số bài trang trí hình vuông, hình tròn
Đâu là bài trang trí hình vuông?
Đâu là bài trang trí hình tròn?
Họa tiết được dùng để trang trí hình vuông, hình tròn ntn?
- GV nhận xét ý kiến của hs
- GV gợi ý 1 số họa tiết có thể dùng để vẽ trang trí hình vuông, hình tròn
*GV treo hình gợi ý cách vẽ
Nêu cách vẽ họa tiết dạng hình vuông? Hình tròn?
- GV nêu cách vẽ
+Vẽ hình vuông, hình tròn
+Kẻ trục thành nhiều phần bằng nhau
+Vẽ họa tiết chính, phụ vào hình vuông, hình tròn
+Vẽ màu có đậm nhạt
GV có thể vẽ thêm 1 số họa tiết dạng hình vuông, hình tròn khác với hình hướng dẫn để hs quan sát và học tập
*Thực hành:
* Gv xuống lớp hướng dẫn hs thực hành
Nhắc hs chọn họa tiết phù hợp với hình vuông, hình tròn
Các hình giống nhau vẽ bằng nhau và màu giống nhau
Màu nền khác với màu họa tiết
Có thể vẽ 2 màu xen kẽ nhau cùng 1 họa tiết
Có họa tiết chính, phụ cho bài vẽ thêm sinh động
Gv chọn 1 số bài tốt và chưa tốt
GV nhận xét ý kiến của hs
GV đánh giá và xếp loại bài
Củng cố- dặn dò
Hoàn thành bài
Chuẩn bị bài sau
Nêu
HS quan sát
HSTL
HSTL
HS quan sát bài trang trí
HSTL
HSTL
HS suy nghĩ trả lời( Bằng nhau, màu giống nhau)
HS quan sát hình gợi ý trên ĐDDH
HSTL
HS quan sát cách vẽ 
HS quan sát trên bảng
HS thực hành : vẽ họa tiết vào túi và hình vuông
HS nhận xét
Hs lắng nghe.
TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_25_nam_hoc_2011_2012_ha.doc