Giáo án các môn lớp 2 (buổi chiều) - Tuần lễ 24

Giáo án các môn lớp 2 (buổi chiều) - Tuần lễ 24

Tập đọc

 QUẢ TIM KHỈ

I/ MỤC TIU :

- Đọc đúng :quẫy, sần sùi, trườn, giả dối (MB) ; dài thượt, trườn, tẽn tị, lặn (MN). r rng, rnh mạch tồn bi. Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Khỉ, Cá Sấu)

- Hiểu : Hiểu cc từ ngữ : dài thượt, trườn, tẽn tị, lặn .

 Hiểu nội dung truyện : Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đ khơn kho nghĩ ra mẹo thốt nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như Cá Sấu không bao giờ có bạn .

- Giáo dục HS phải biết đối xử tốt với bạn.

II/ CHUẨN BỊ :

1.Gio vin : bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.

2.Học sinh : Sch Tiếng việt/Tập2.

III/CC PP/KT DẠY HỌC:

 

doc 39 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 (buổi chiều) - Tuần lễ 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
 TUẦN 24
 (Buổi chiều) 
Thứ
 Mơn
 Bài dạy
HAI
 25/2/2013
TV[1]
Rèn đọc
BDNK
Luyện đọc: Quả tim Khỉ
Quả tim Khỉ
Luyện tập
BA
26/2/2013
 TV[2]
 Rèn chính tả
 Rèn tốn
Luyện viết: Nội qui Đảo Khỉ
 Quả tim Khỉ
Bảng chia 4
TƯ
 27/2/2013
 Tốn[1] 
 BD tốn
TV[3]
Tiết 1
 Một phần tư
 Luyện đọc: Voi nhà
 NĂM
28/2/2013
TV[4]
NGLL.
NGLL.
Luyện viết : Chữ hoa T,U,Ư 
 Sinh hoạt trò chơi
 Sinh hoạt trò chơi
 SÁU
 29/2/2013
 Tốn[ 2] 
 Rèn tốn
 BDTV
Tiết 2
 Luyện tập -Bảng chia 5
MRVT:từ ngữ về lồi thú. Dấu chấm-Dấu phẩy
Thứ Hai ngày 25 tháng 2 năm 2013
Tập đọc
 QUẢ TIM KHỈ	 
I/ MỤC TIÊU : 
- Đọc đúng :quẫy, sần sùi, trườn, giả dối (MB) ; dài thượt, trườn, tẽn tị, lặn (MN). rõ ràng, rành mạch tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (Khỉ, Cá Sấu)
- Hiểu : Hiểu các từ ngữ : dài thượt, trườn, tẽn tị, lặn .
 Hiểu nội dung truyện : Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khơn khéo nghĩ ra mẹo thốt nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như Cá Sấu khơng bao giờ cĩ bạn .
- Giáo dục HS phải biết đối xử tốt với bạn.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : bảng phụ ghi câu cần luyện đọc. 
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
III/CÁC PP/KT DẠY HỌC:
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
 1’
4’
30’
6’
6’
6’
6’
6’
4’
1’
1.Ổn định:
2.Bài cũ : 
-Gọi 3 em bài “Nội quy đảo khỉ” và TLCH nội dung bài.
-Nhận xét, cho điểm. Nhận xét chung.
3. Bài mới : 
GV giới thiệu bài và ghi tựa lên bảng.
1.HS luyện đọc các từ : quẫy, sần sùi, trườn, giả dối (MB) ; dài thượt, trườn, tẽn tị, lặn (MN). 
- Giáo viên đọc mẫu lần 1 -HD đọc
- GV tổ chức cho HS đọc từng câu 
+ GV kết hợp luyện phát âm từ khĩ ( Phần mục tiêu ) 
2. Đọc đoạn sau, chú ý thay đổi giọng đọc ở các từ ngữ in đậm để phân biệt lời kể và lời nhân vật :
-Gv treo bảng phụ giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
-Gv tổ chức cho HS đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm trong đoạn văn tả Cá Sấu.
- Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trong nhĩm
-Tổ chức cho HS thi đọc .
3. Khoanh trịn chữ cái trước những việc làm của Khỉ dành cho Cá Sấu khi mới gặp gỡ :
4. Cá Sấu định lừa Khỉ để làm gì ? Viết câu trả lời của em vào chỗ trống.
5. Khoanh trịn vào các chữ cái trước từ ngữ chỉ những tính tốt của Khỉ :
4.Củng cố:Hệ thống lại bài 
Nêu nội dung bài?
Giáo dục HS phải biết đối xử tốt với bạn.
 5.Dặn dị: 
3 em HTL bài và TLCH.
-HS nhắc lại :Quả tim Khỉ .
- Lớp theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn. Nêu từ khĩ.
-HS luyện đọc các từ : quẫy, sần sùi, trườn, giả dối (MB) ; dài thượt, trườn, tẽn tị, lặn (MN).
 Đọc cá nhân
 Một hơm .lấy tim dâng lên vua của bạn.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. 
Nêu từ khĩ hiểu
-Học sinh đọc từng đoạn trong nhĩm.
Báo cáo số lần đọc
-Thi đọc giữa các nhĩm (từng đoạn, cả bài). CN 
 BL-Bảng con-CN Khoanh ý a,c,d
a – Hỏi xem vì sao Cá Sấu khĩc.
b – Mời Cá Sấu về nhà chơi cùng.
c – Mời Cá Sấu kết bạn.
d – Hái cho Cá Sấu ăn những hoa quả ngon.
e – Cho Cá Sấu quả tim của mình để Cá Sấu dâng vua.
Phiếu
Cá sấu định lừa Khỉ để ăn thịt Khỉ.
BL-Bảng con-CN Khoanh ý a, b,d,e
 a – thương người	
b – quý bạn	
c – tị mị
d – bình tĩnh	
e – thơng minh 
Đọc bài
ND:Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khơn khéo nghĩ ra mẹo thốt nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như Cá Sấu khơng bao giờ cĩ bạn.
 Rèn đọc
 QUẢ TIM KHỈ
I. MỤC TIÊU:
- Rèn cho những HS TB đọc rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng từng đoạn của bài.
- HS khá giỏi đọc đúng, to, rõ ràng, diễn cảm cả bài.
-Đọc phân vai được câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa một số TN và nội dung của bài.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
12’
8’
12’
2’
A. Ổn định:
B. Bài BDPĐ: * Giới thiệu bài:
 - Nêu yêu cầu tiết học: 
 * PHỤ ĐẠO:
- GV đọc mẫu cả bài.
- GV tổ chức cho HSTB đọc đoạn (Đọc theo nhóm đôi.)
- Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu.
GV gọi 1 số HSTB thi đọc đoạn
- Khen ngợi em có tiến bộ, cho điểm
* BỒI DƯỠNG 
 - GV tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài theo nhóm đôi cho nhau nghe.
-GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt.
* DÀNH CHO HS CẢ LỚP:
 * Tìm hiểu bài
- Hỏi lại các câu hỏi / SGK:
- Nhận xét, cho điểm những em trả lời tốt.
* Đọc phân vai:
- Chia 2 đội đọc thi.
- Nhận xét chung, cho điểm một số em.
C. Củng cố – dặn dò:
- Chốt nội dung, ý nghĩa: câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- 1 HS khá, giỏi đọc cả bài.
- 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn của bài.
- Nhận xét các nhóm đọc
- Thi đọc trước lớp.
- Đại diện mỗi nhóm 1 em thi đọc cả bài trước lớp.
- HS chọn bạn đọc hay.
-Một số em TB trả lời.
- HS khá giỏi nhận xét, bổ sung.
- Phân vai đọc thi đua.
- Nhận xét, chọn đội, cá nhân đọc tốt.
- Những kẻ sống giả dối, bội bạc không bao giờ có bạn.
-Nhận xét tiết học.
*****************************
 BDNK Tốn 
 LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU :
Củng cố cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân.
 Gọi tên nhanh, đúng, chính xác.
 Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
2’
9’
10’
12’
2’
A. Giáo viên nêu yêu cầu .
B. Cho học sinh làm BT.
Bài 1 Viết phép nhân và số thích hợp theo mẫu :
Phép nhân
TS
TS
Tích
2 x 4 =
3 x 7 =
5 x 6 =
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Tìm y .
 y x 3 = 15 2 x y = 18
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bảng con.
- Nhận xét, cho điểm em làm đúng.
Bài 3:
 Có 18 chiếc bút chì đựng đều vào các hộp, mỗi hộp đựng 3 bút. Hỏi cần bao nhiêu chiếc hộp ?
HDHS phân tích đề toán:
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
Chấm, chữa bài, nhận xét
C. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
- Tìm một thừa số của phép nhân.
-Làm phiếu.
Viết phép nhân và số thích hợp theo mẫu :
Phép nhân
TS
TS
Tích
2 x 4 = 8
2
4
8
3 x 7 = 21
3
7
21
5 x 6 = 30
5
6
30
-Một em làm phiếu lớn, nêu kết quả.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-2 em lên bảng làm, lớp làm bảng con.
 y x 3 = 15 2 x y = 18
 y = 15 : 3 y = 18 : 2
 y = 5 y = 9
Hai em lên bảng thi đua
Nhận xét
 Làm vở cả lớp 
 Tóm tắt .
3 bút : 1 hộp 
18 bút :  hộp ?
Giải
Số chiếc hộp có :
18 : 3 = 6 (hộp)
 Đáp số : 6 chiếc hộp
- Nhận xét tiết học
 Thứ Ba ngày 26 tháng 2 năm 2013
 TIẾNG VIỆT (TIẾT)
 NỘI QUI ĐẢO KHỈ 
I/ MỤC TIÊU :
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn (từ Đảo Khỉ là khu vực  đến vệ sinh chung trên đảo).bài: Nội quy Đảo Khỉ 
- Làm được BT (2) a,BT(3) b .
-Ý thức rèn chữ,thơng minh thật thà.
II/ CHUẨN BỊ
-Viết sẵn đoạn “ Nội qui đảo khỉ” . Viết sẵn BT 2a,2b.
-Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1’
4’
30’
 20’
10’
4’
1’ 
1.Ổn đinh:
2.Bài cũ:
-Giáo viên đọc cho học sinh viết những từ các em hay sai.
-Nhận xét.
3. Bài mới :
Giới thiệu bài.
HĐ1:Hướng dẫn viết tập chép.
-Giáo viên đọc mẫu nội dung đoạn viết . Làm mẫu 
 Nêu nội dung? Đàm thoại
 Hướng dẫn trình bày .
 Hướng dẫn viết từ khĩ. Gợi ý cho HS nêu từ khĩ.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khĩ.
-Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.
 Viết bài.
-Giáo viên đọc cho học sinh chép bài vào vở.
-Đọc lại. 
Chấm chữa bài:
-Chấm vở, nhận xét.
HĐ2: Bài tập.
(2). Điền vào chỗ trống : vở
-Hướng dẫn sửa.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng 
 (3). a) Điền vào chỗ trống :Phiếu
-Nhận xét, chỉnh sửa .
-Chốt lời giải đúng 
-Tuyên dương 
-GD tính cẩn thận
4.Củng cố : 
Trị chơi: Ai nhanh ai đúng
Tuyên dương
 5. Dặn dị :
- Sửa lỗi.
-Chuẩn bị:“Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
-Nhận xét tiết học
-3 em lên bảng. Lớp viết bảng con.
-2-3 em nhìn bảng đọc lại.
 -Nêu
HS nêu từ khĩ 
-Viết bảng .
- viết vở.
-Dị bài.
-Chữa lỗi
a) s hoặc x 
sâu bọ, x âu kim,giọt sương, xương cá, mê say, xay bột, xâm lược, củ sâm
b) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống :
nhút nhát, cây trút lá, rụt rè, phúc hậu, chim cút lũ lụt,sút bĩng, chúc mừng
Thi đua theo nhĩm
– Tên 2 lồi chim bắt đầu bằng s : ......
– Tên 2 đồ vật bắt đầu bằng x : ..........
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dịng.
 *****************************
	Rn Chính tả
QUẢ TIM KHỈ.
I. MỤC TIÊU: 
 - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS.
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng, sạch sẽ đoạn : “Một ngy .. bi ct”
 - Làm bài tập phân biệt chính tả với uc / ut
II. ĐDHT : - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập.
 - HS: Vở chính tả, bảng con.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
6’
10’
12’
5’
1’
A. Ổn định:
B. Hướng dẫn nghe viết:
1. Nêu đoạn viết: 
- Đọc bài viết.
- HD nhận xét:
+ Khỉ đang leo tro thì thấy một con vật như thế no?
2. HD viết từ khĩ:Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khĩ: leo tro,quẫy mạnh, sần si, di thượt, nhọn hoắt, trườn.
Nhận xét sửa sai.
3. Đọc bài cho HS viết:
- Nhắc HS cách trình bày: 
+ Bài viết cĩ mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Đọc bài cho học sinh viết.
- Thu chấm nhận xét.
 4. Bài tập. Điền vào chỗ trống uc hay ut ? 
Một ch. , ơng b.. , ch nhau
nấc .. 
- Nhận xét, chốt, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
- Nhận xét sửa sai.
C/ Củng cố - dặn do: - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp.
 - Mỗi lỗi sai viết lại một dịng 
- Chuẩn bị bài sau
- Ht
- 2 em TB đọc lại.
- 2 em trả lời: 
Da sần si, di thượt, nhe hm răng nhọn hoắt trườn ln bi ct.
- 2 em TB lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS trả lời.
 - Nghe viết vào vở.
- Dị bài sửa lỗi.
- Bảng con.
-Nêu kết quả.
-Nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
*********************************
Rn tốn 
 BẢNG CHIA 4.
I/ MỤC TIÊU :
Củng cố bảng chia 4.
 Gọi tên nhanh, đúng, chính xác.
 Phát triển tư duy tốn học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viê ...  tập thực hành.
 + Hoạt động 1: ( cả lớp)
 -Bài 1:(miệng)
 -Cho HS nhẩm và nêu ra kết quả.
 Nhận xét sửa sai
 -Bài 2: (bảng con)
 Cho cả lớp làm bảng con.
 -Nhận xét sửa sai.
 Hoạt động 2: (cá nhân
 -Bài3: (phiếu)
 -Phát phiếu cho HS làm bài. .
 -thu phiếu kiểm tra.
 -Nhận xét sửa sai.
- Bài 5 : (vở )
Cho HS làm bài vào vở.
+ GDHS 
-Thu vở chấm bài.
- Nhận xét sửa sai.
 4/ Củng cố – dặn dị: 5p
 -Trị chơi học tập. Cho HS thi điền kết quả vào bảng chia 5
 -Nhận xét giờ học.
 - Dặn dị về nhà.
 Hát 
-2 em nhắc lại tựa bài
-1 em nêu yc của bài.
-HS lần lượt nhẩm.
SBC
10
20
30
40
50
45
35
Số chia
5
5
5
5
5
5
5
Thương
2
4
6
8
10
9
7
-1 em nêu yc của bài.
- 2 em lên bảng làm.
 30 : 5 x2 = 6 x 2 45 : 5 – 4 = 9 – 4
 = 12 = 5
 -1 em nêu yc của bài.
 -2 em lên bảng làm
 Bài giải
 Số bơng hoa mỗi bình cĩ là.
 40 : 5 = 8( bơng )
 Đáp số : 8 bơng hoa.
-1 em nêu yc của bài.
-1 em lên bảng làm.
 Bài giải
 Số bình hoa để cắm 15 bơng là.
 25 : 5 = 5 (bình)
 Đáp số: 5 bình hoa.
 2 nhĩm mỗi nhĩm 2 em lên thi vết. 
 RÈN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ MUƠN THÚ
 DẤU CHẤM – DẤU PHẨY
I/ Mục tiêu.
-Giúp HS mở rộng vốn từ về lồi thú tên và một số đặc điểm của chúng.
-Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩy.
-HS biết chăm sĩc và bảo vệ các lồi vật sống trong thiên nhiên rèn thĩi quen sử dụng dấu câu cho chính xác.
II/ Chuẩn bị.
GV: cĩ tranh ảnh của các lồi thú ở bt1.
HS: cĩ đủ đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổ n định: 1p
2/ Bài cũ: 4p
3/ Bài mới: 25p
 *Giới thiệu bài – ghi bảng.
 + Hướng dẫn làm bài tập.
 -Bài 1: (miệng)
-Cho HS nêu các từ chỉ đặc điểm phù hợp với mỗi con vật.
-Cho một em lên bảng điền.
-Cho HS nhận xét sửa sai.
*GDHS. 
-Bài 2: (miệng)
 -GV cho HS làm theo cặp.
+ Chia làm 4 nhĩm cho HS một nhĩm nêu tên con vật cịn nhĩm kia nêu đặc điểm của con vật đĩ.
-Cho HS nhận xét và kết luận câu đúng.
-GV nhận xét chốt lại.
*Liên hệ GD.
-Bài 3: (vở)
 -Hướng dẫn HS cách đặt dấu câu cho chính xác câu 
-Cho HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
 *GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài tập 3 lên bảng cho điền miệng.
Cho HS làm bài vào vở.
 -Một số em đọc bài vừa điền lên.
 -Thu vở chấm bài.
 + GDHS.
 -Nhận xét sửa sai.
4/ Củng cố – dặn dị: 5p
 Trị chơi đố nhau tìm từ chỉ đặc điểm của con vật.
Chia làm 2 đội cử đại diện lên bảng thi .
 -Nhận xét giờ học.
 -Dặn dị về nhà.
 Hát 
 -1 em nhắc lại tựa bài.
-1 em nêu yc của bài.
VD: nai hiền lành .
 Gấu tị mị.
 Cọp hung dữ.
 Thỏ nhút nhát
 Sĩc nhanh nhẹn.
Cáo tinh ranh. 
 -1 em nêu yc của bài.
 -HS đọc thầm 
 -HS hỏi đáp theo cặp.
- dữ như hổ, nhát như thỏ, khoẻ như voi, nhanh như sĩc, ..
VD: Khoẻ như trâu.
 Nhanh như cắt.
 Chậm như rùa.
-1 em nêu yc của bài.
-1 HS lên bảng làm.
 *Thứ tự các dấu câu là: 
.
,
,
,,
.
Chia làm 2 đội mỗi đội 3 em lên thi tìm các từ chỉ đặc điểm của con vật.
RÈN ĐỌC
GẤU TRẮNG LÀ CHÚA TỊ MỊ
I) Mục tiêu:
 * Rèn cho hs đọc trơi trảy cả bài tập đọc gấu trắng là chúa tị mị. 
 * Hs đọc đúng nghắt nghỉ hơi đúng chỗ – hs khá đọc bài biết chuyể giọng – hs yếu đọc tốc độ nhanh lưu lốt, nghắt nghỉ đúng cụm từ – hiểu nội dung chính của bài 
 * Thái độ: hs biết khi gặp nguy hiểm biết cách xử l1 tình huống nhanh
II) Chuẩn bị: bảng phụ viết sẵn câu luyện đọc. 
III) Hoạt động dạy – học 
1. Hướng dẫn luyện đọc: 
- Gv đọc mẫu bài	
* Hướng dẫn đọc câu:
- Gv luyện phát âm đúng cho hs
* Đọc đoạn: 
* Đọc nhĩm: 
- Gv nhận xét tuyên dương.
* Thi đọc: 
- Gv theo dõi chốt lại tuyên dương. 
* Rèn cho hs đọc lại:
- Gv nhận xét bình chọn tuyên dương 
2. yêu cầu hs nêu nd chính của bài:
- Nhận xét tiết học. 
- Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- Hs tiếp nối nhau đọc – phát hiện từ khĩ.
- Hs tiếp nối đọc và đọc giải thích từ mới. 
Các nhĩm đọc tiếp nối nhau từng đoạn. Nhận xét bình chọn. 
Các nhĩm tiếp nối thi đọc bình chọn 
- Hs khá đọc đổi giọng đọc đọc. 
- Hs yếu đọc tốc độ nhanh hơn. 
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Thứ sáu 
 BDPĐ TỐN 
 LUYỆN TẬP (TC)
I/ Mục tiêu.
-Củng cố cho HS một số kiến thức đã học về phép chia 4,5 và về 1 
 4
 HS vận dụng bảng chia 4,5 để làm đúng các bài tập về chia nhẩm và tính viết, 
HS luơn cĩ tính cẩn thận chính xác trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
II/ Chuẩn bị.
GV: cĩ bộ đồ dùng dạy học tốn.
HS: cĩ đủ đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy học.
1 Ổn định : 1p
2/ Bài cũ: 4p
 3/ Bài mới : 30p
 *Giới thiệu bài – ghi bảng.
 + Hướng dẫn làm bài tập.
 *Hoạt động 1: (cả lớp)
 -Bài 1: ( bảng con ) 
Cho HS nhẩm và nêu kết quả.
 * Hoạt động 2: ( cá nhân )
 -Bài 2:(phiếu)
 -Cho HS các nhĩm làm bài vào phiếu
 -Thu phiếu kiểm tra.
 Nhận xét sửa sai tuyên dương HS.
 -Bài 3: (vở)
 Cho cả lớp làm bài vào vở.
 + GDHS.
-Thu vở chấm bài .
 -Nhận xét sửa sai.
 -Bài 4: Trị chơi
 Chia làm 2 đội mỗi đội 1 em lên bảng thi khoanh vào hình cĩ 1 số con cá
 4
 4/ Củng cố – dặn dị: 5p
 -Trị chơi học tập. Cho HS thi điền kết quả vào phép tính cho đúng.
 -Nhận xét giờ học.
 - Dặn dị về nhà.
 Hát 
-2 em nhắc lại tựa bài
 -1 em nêu yc của bài.
 - 1 em lên bảng làm.
 20 : 2 x 4 = 10 x 4 45 : 5 + 9 = 9 + 18
 = 40 = 27
 30 : 5+ 8 = 6 + 8 40 : 5 – 8 = 8 – 8
 = 14 0
-1 em nêu yc của bài
 -1 em lên bảng giải.
 Bài giải.
 Số kg mỗi túi cĩ là.
 20 : 5 = 4 ( kg )
 Đáp số: 4 kg đường.
 -1 em nêu yc của bài.
 -1 em lên bảng làm.
 Bài giải
 Số túi đựng đường cĩ là.
 21 : 3 = 7 (túi)
 Đáp số : 7 túi đường.
-1 em nêu yc của bài
Đại diện 2 đội lên bảng khoanh. 
Khoanh vào 1 số con cá ở hình b. 
 4
 2 nhĩm mỗi nhĩm 2 em lên thi vết. 
 Rèn Chính tả (nghe viết)
 VOI NHÀ
I / Mục tiêu.
*Cho HS viết chính xác một đoạn trong bài “ Voi nhà.” Đoạn từ con voi lúc lắc vịi .. đến hướng bản tun. và trình bày các chữ đầu câu phải viết hoa.
*HS viết đúng một số từ khĩ dễ lẫn s, x vần ut/ uc 
*HS rèn thĩi quen ngồi viết đúng tư thế, viết nắn nĩt, cẩn thận. Trình bày bài đúng qui định.
II/ Chuẩn bị.
GV: cĩ một số câu từ khĩ.
HS: cĩ đủ sách vở ,đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổ n định: 1p
2/ Bài cũ: 4p
3/ Bài mới: 25p
 *Giới thiệu bài – ghi bảng.
 -Hướng dẫn HS viết bài.
 -GV đọc baì viết một lượt.
 -Hỏi về nội dung bài.
-Cho HS nhận xét hiện tượng chính tả:
-Cho HS tìm từ khĩ viết bảng con.
 Đọc cho HS viết bảng con.
 Nhận xét sửa sai.
 +Đọc Cho HS viết bài vào vở.
 *GDHS.
 -Đọc lại bài cho HS dị lỗi.
 -Thu vở chấm bài.
 -Nhận xét sửa sai.
4/ Củng cố – dặn dị: 5p
 Cho HS thi tìm tiếng cĩ dấu thanh hỏi hoặc thanh ngã.
-Nhận xét tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
-Nhận xét giờ học.
 -Dặn dị về nhà.
 Hát 
 -1 em nhắc lại tựa bài.
 -1 em đọc lại bài viết.
-Câu nĩ đập tan xe mất cĩ dấu gạch ngang. Câu phải bắn thơi cĩ dấu ! 
- HS nêu các từ khĩ viết.
 -2 em lên bảng viết.
 -quặp chặt , huơ vịi, bản Tun, đập tan, phải bắn 
 -HS lấy vở ra viết bài vào vở
 -HS lấy bút chì ra dị lỗi.
-Mỗi nhĩm 3 em lên bảng thi tìm tiếng cĩ dấu thanh hỏi , thanh ngã.
 RÈN TẬP LÀM VĂN
 ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH
 NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI
I/ Mục tiêu.
-HS biết nĩi đáp lại lời phủ định phù hợp với tình huống trong giao tiếp thể hiện thái độ lịch sự.
 -HS biết nghe và trả lời câu hỏi. Nghe kể một mẩu chuyện vui nhớ và trả lời đúng các câu hỏi.
HS luơn biết nĩi năng lịch sự, lễ phép khi giao tiếp. Khi đáp lại lời người khác.
 II/ Chuẩn bị.
GV: cĩ tờ giấy in sẵn nội quy nhà trường.
HS: cĩ đủ sách vở và đồ dùng học tập.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổ n định: 1p
2/ Bài cũ: 4p
 -Nhận xét cho điểm.
3/ Bài mới: 30p
 *Giới thiệu bài – ghi bảng.
 + Hướng dẫn HS làm bài tập.
 -Bài 1: miệng. Treo tranh cho HS quan sát và nhẩm đọc.
 -Cho HS đọc lời các nhân vật trong tranh.
 -Cho HS nhận xét cặp nĩi hay.
-Cho một số HS lên đĩng vai hỏi đáp như lời trong tranh.
 -Cĩ thể nĩi lời của mình khơng cần thiết phải nĩi y như trong lời trong tranh.
*GDHS.
-Bài 2:(miệng).
 -GV nêu gợi ý
-Cho HS lần lượt thực hành đĩng vai theo tình huống a, b, c
-khuyến khích HS nĩi các lời phủ định khác nhau.
* Cho nhiều cặp HS thực hành hỏi đáp các tình huống a, b, c
*cho HS nhận xét cặp nĩi lời phủ định hay nhất.
 -Cho HS nhận xét bổ sung.
-Bài 3: (viết)
 -Cho HS quan sát tranh nhẩm đọc 4 câu hỏi trong SGK hình dung ra nội dung câu chuyện.
+ Cảnh đồng quê một cơ bé ăn mặc kiểu thành phố đang hỏi một cậu bé ăn mặc kiểu nơng thơn điều gì đĩ. Đứng bên cậu bé là một con ngựa.
-Tại sao câu chuyện cĩ tên là Vì sao?
 *GV kể câu chuyện.
 + một cơ bé lần đầu tiên về quê chơi gặp cái gì cơ cũng thấy lạ. Thấy một con vật đang ăn cỏ cơ hỏi cậu anh họ. Sao con bị này khơng cĩ sừng hở anh! Cậu anh đáp: bị khơng cĩ sừng vì nhiều lí do. Cĩ con bị gẫy sừng cĩ con chưa mọc sừng. Riêng con này khơng cĩ sừng vì nĩ là con ngựa.
 -Cho HS kể lại chuyện.
a)Lần đầu tiên về quê chơi cơ bé thấy thế nào?
b)Cơ bé hỏi cậu anh họ điều gì?
c)Cậu bé giải thích vì sao con bị khơng cĩ sừng?
d)Thực ra con vật mà cơ bé nhìn thấy là con gì?
*GDHS.
4/ Củng cố – dặn dị: 5p
 Cho một sồ em lên kể lại câu chuyện.
-Nhận xét giờ học.
 -Dặn dị về nhà.
 Hát 
2 em lên bảng nĩi lời xin lỗi và đáp lại lời xin lỗi
 -1 em nhắc lại tựa bài.
 -1 em nêu yc của bài.
-HS quan sát và trao đổi theo cặp.
 -HS trao đổi theo cặp rồi đọc lời các nhân vật trong tranh.
-Một số cặp lên thực hành lên nĩi lời phủ định và lời đáp lại.
- HS 1 nĩi lời cậu bé.
- HS 2 nĩi lời một phụ nữ.
VD: cậu bé: Cơ cho cháu gặp bạn Hoa ạ?
-phụ nữ : ở đây khơng cĩ ai tên là Hoa đâu cháu ạ!
-Cậu bé: Thế ạ! Cháu xin lỗi cơ.
-1 em nêu yc của bài.
 -HS đọc thầm 
 Một cặp HS lên làm mẫu H1
 Các cặp thảo luận để đĩng vai.
VD: a) Khơng sao ạ! Cháu chào cơ.
b) Thế ạ! Vậy lúc nào dỗi bố nhớ mua cho con nhé.
c-Thế ạ! Vậy mẹ cứ nghỉ ngơi cho khoẻ mọi việc để con làm.
1 em nêu yc của bài.
 -HS xem tranh để nhẩm câu chuyện
 -2 em lên đọc lại nội quy của trường.
 -HS theo dõi câu chuyện.
 -2 em kể lại chuyện. Trả lời câu hỏi.
-Cơ bé thấy cái gì cũng lạ.
-Thấy một con vật đang ăn cỏ cơ bé hỏi sao con bị này khơng cĩ sừng hở anh?
-Cậu anh giải thích vì cĩ nhiều lí do, riêng con này khơng cĩ sừng vì nĩ là con ngựa.
-Con vật mà cơ bé nhìn thấy là một con ngựa.

Tài liệu đính kèm:

  • doc24.doc