I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được chữ y- tr trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được âm y- tr .
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ.
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: y tá, tre ngà.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
Tuần 7 Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008 Tiếng Việt Âm y - tr I- Mục tiêu: -HS nhận biết được chữ y- tr trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được âm y- tr . - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: y tá, tre ngà. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy học: Tiết I: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : - Viết các chữ ng, ngh, ngã tư , nghệ sĩ vào bảng con : - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ng, ngh trang 52(4em đọc ) HĐ2 : Nhận diện âm y, tr: - GV đưa tranh : y tá- HS nhận xét : -Tranh vẽ cô y tá. + Tiếng y trong từ y tá . - Giới thiệu âm y: - HS gài âm y- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm . - HS phát âm: y ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) - Giới thiệu Y- y ( so sánh ) +Muốn có từ y tá ta thêm tiếng gì ?( tá ) - HS gài y tá: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Từ y tá gồm có mấy tiếng? Những tiếng gì?( 2 tiếng : y tá) +Âm gì ta vừa học ?( y)- GV ghi đầu bài - Dạy âm tr- tre- tre ngà (Thực hiện tương tự các bước trên) +Bài hôm nay học mấy âm ?( 2 âm y- tr ) - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ3: Đọc tiếng- từ ứng dụng : -HS Đọc 2 từ : y tá , tre ngà dưới tranh. - 1em đọc từ có tiếng có y. - 1em đọc tiếng có tr. -HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh cả bài. - Giảng từ : chú ý, cá trê. HĐ4: Luyện đọc: -Đọc SGK Trang54 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 55: quan sát tranh : Bé bị ho - Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . Tiết II: HĐ1: HD viết bảng con : y, tr , y tá, tre ngà. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Luyện nói: Nhà trẻ. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 55( SGK) HĐ3: Luyện viết vào vở: y, tr , y tá, tre ngà. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ y, tr ( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm y, tr trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ y, tr. ------------------------------------------------ Toán Kiểm tra I/Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức của học sinh Điều chỉnh việc dạy và học của GV và học sinh II/Các hoạt động dạy học chủ yếu GV phát đề kiểm tra cho học sinh ( GV sử dụng đề kiểm tra trong sách BT Toán )) HS làm bài III/Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau Đạo đức Gia đình em ( Tiết 1) I -Mục tiêu: HS hiểu được trong gia đình thường có ông bà, cha mẹ, anh chị em .Ông bà,cha mẹ. Có công sinh thành , nuôi dỡng , giáo dục , rất yêu quý con cháu. Cần lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ , anh chị để mau tiến bộ cho ông bà, cha mẹ vui lòng. - HS biết thực hiện những điều ông bà . cha mẹ . anh chị dạy bảo. II- Chuẩn bị : GV: SGV, vở bài tập đạo đức, bài hát về gia đình, HS: Vở bài tập đạo đức, III- Các hoạt động dạy học : HĐ1: Kiểm tra bài cũ: Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập bền đẹp có lợi gì?( 1 em trả lời) Lớp nhận xét - Bổ sung. HĐ2: Thảo luận (Bài tập 2): Kể lại nội dung tranh . + HS làm việc theo nhóm : Trao đổi kết quả với nhau - Trong tranh có những ai ? Họ đang làm gì, ở đâu? + HĐ cả lớp : Đại diện 1 số cặp trình bày trước lớp - Lớp bổ sung - Nhận xét. HĐ3 : Kể về gia đình em( bài tập 1) + HĐ theo nhóm: HS giới thiệu với bạn về gia đình mình : Gia đình em có những ai? Thường ngày , từng người trong gia đình làm gì? Mọi ngời trong nhà yêu quý nhau nh thế nào? + HĐ cả lớp : Đại diện 1 số em lên trình bày - Lớp bổ sung - Nhận xét. + Kết luận: Gia đình các em không giống nhau . Tuy vậy ai cũng yêu gia đình mình. HĐ4: Thảo luận cả lớp: Hằng ngày ông bà , cha mẹ thường dạy bảo em những điều gì? Các em đã thực hiện như thế nào? Ông bà , cha mẹ tỏ thái độ ra sao? Hãy kể 1 việc em nói dối ông bà? IV - Củng cố: - Trong gia đình ông bà , cha mẹ rất quan tâm đến con cái dạy bảo những điều hay lẽ phải.Các em phải biết vâng lời ông bà, cha mẹ có nh vậy mới là con ngoan trò giỏi. V - Dặn dò: Hằng ngày vâng lời ông bà, cha mẹ. ----------------------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn toán 1. Mục tiêu - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện các số từ 1đến 10 - HS đọc thông viết thạo các số từ 0 đến 10 - HS biết so sánh các số trong phạm vi 10 2. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức Hoạt động 2: Thực hành Bảng con : Viết các số 0, 1,2,3,4,5,10. Bài 1: Viết các số 0,1,2,3,4,5,10 vào vở ôli GV lưu ý cách trình bày vào vở. HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng viết các số . Bài 2: Điền các số vào chỗ chấm 0,1...,....,....,.......,10.,.....,......,.......,0 HS lấy ví dụ trong cuộc sống những vật có số lượng là 0,1,2,3,4,5,.. HS làm bài 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Củng cố dặn dò NHận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------------- Ôn Tiếng Việt ( 2 tiết ) 1. Mục tiêu - Giúp học sinh ôn luyện các chữ ng ,ngh, y,tr - HS đọc thông viết thạo các chữ ng ,ngh, y,tr 2. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Luyện đọc -GV cho học sinh đọc lại bài 25,26 Hoạt động 2: Luyện viết -GV cho học sinh viết các chữ ng ,ngh, y,tr vào vở ôli 3 .Củng cố dặn dò NHận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2008 Tiếng Việt: Ôn tập I- Mục tiêu: -HS nhận biết được các âm đã học trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được âm và chữ đã học. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng có các âm đã học. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn . - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy học: Tiết I: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : - Viết các chữ bẻ ngô, nghỉ hè. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ôn tập trang 56 ( 4em đọc ) HĐ2 : Ôn tập: - HS nêu các âm đã học q, qu, gi, p, ph, nh, tr, y, g, gh, ng, ngh . -GV ghi lên bảng : - Đọc cá nhân - đồng thanh. - GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn . -GV đọc âm - HS lên chỉ các âm. -HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn . HĐ3: Ghép chữ thành tiếng : - Ghép âm cột dọc với âm cột ngang e, o, a, ơ, ô, ê, u,,i, - Đọc cá nhân - đồng thanh ( bảng 1) - Ghép tiếng với các thanh . - Đọc cá nhân - đồng thanh ( bảng 2 ) HĐ4: Luyện đọc -Đọc cá nhân các bài đã học SGK . Tiết II: HĐ1: Viết bảng con : nhà ga , ý nghĩ ,cá khô, đi chợ. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Luyện viết vào vở: xe chỉ, củ sả. - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ3: Trò chơi : Thi tìm chữ có âm đã học( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm đã học trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các chữ đã học. ------------------------------------------------------ Toán: Phép cộng trong phạm vi 3 I- Mục tiêu: HS có khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : -1 em đếm - đọc số từ 0 - 10, 10- 0. - Viết các số :2,5,7,9,4 theo thứ tự từ bé đến lớn và lớn đến bé. -2 em lên bảng – Lớp làm bảng con. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng – bảng cộng trong phạm vi 3: a) Phép tính: 1 + 1 =2: GV gài 1chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 1 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn. GVgài 1 chấm tròn :Cô gài thêm mấy chấm tròn?( 1 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn?( 2 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn. GV đưa ra 1 số nhóm vật khác cho HS nhận xét : Có 2 cái cốc , có 2 que tính .. 1 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 2 chấm tròn – 1 thêm 1 bằng 2. GV viết : 1+1=2 ( HS đọc đồng thanh ) GV giới thiệu dấu cộng ( + ) và cách viết dấu cộng- HS nhắc lại : dấu + b) Phép tính: 2+1=3: GV gài 2 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 2 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn. GVgài 1 chấm tròn :Cô gài thêm mấy chấm tròn?( 1 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn?( 3 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn( 3) GV đa ra 1 số nhóm vật khác cho HS nhận xét : Có 3 cái cốc , có 3 que tính .. 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn – 2 thêm 1 bằng 3. GV viết : 2+1=3 ( HS đọc đồng thanh ) 2 cộng 1 bằng mấy?( 3) – HS gài bảng : 2 + 1= 3 1 cộng 2 bằng mấy?(3)- HS gài bảng: 1 + 2= 3 c) HD đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3: GV xoá dần cho HS đọc thuộc bảng cộng – GV hỏi lại kết quả. HS nêu lại kết quả - GV ghi lại : 1+1=2 2+1=3 1+2=3 HĐ3: Thực hành – Luyện tập: Bảng con : Viết phép tính :1+1=2 1+2=3 2+1=3: - GV viết mẫu – Nêu cách viết phép tính: 1+1=2. 1 em lên bảng – lớp viết vào bảng con- đọc phép tính. Bài 1:Tính:- GV lưu ý cách trình bày vào vở. HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng chữa bài: 1+1=2 2+1=3 1+2=3. 1 + 2 2 + 1 Bài 2:Tính: HS làm tính viết các phép tính trên- GV lu ý đặt các số thẳng cột dọc Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp: HS nhẩm phép tính và nối với chữ số tơng ứng: 1+2=3 1+1=2 2+1=3 Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố:-Về nhà làm các bài tập SGK. ---------------------------------------------------------------- Mĩ thuật Vẽ màu vào hình quả (trái ) cây I/Mục tiêu: Giúp học sinh Nhận biết màu các loại quả quen biết Biết dùng màu để vẽ vào các hình các quả II/Đồ dùng dạy học Một số qủa có thực trong cuộc sống Tranh ảnh một số quả III/Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động 1: Giới thiệu bài -Gv đưa ra một số loại quả cho học sinh quan sát và nhậ xét về hình dáng và màu sắc GV cho học sinh quan sát các tranh ảnh vẽ các loại quả Hoạt động 2: Hướng dẫn ... Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ia trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ia. -------------------------------------------- Toán: Phép cộng trong phạm vi 4 I- Mục tiêu: - HS tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III- Hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 3. Làm tính: 1+1= 2+1= ..+1=3 2+=3. -2 em lên bảng – Lớp làm bảng con. HĐ2 : Giới thiệu phép cộng – bảng cộng trong phạm vi 4: a) Phép tính: 3 + 1 =4: GV gài 3 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 3 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn. GVgài 1 chấm tròn :Cô gài thêm mấy chấm tròn?( 1 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn. Có tất cả mấy chấm tròn?( 4 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn. HS đọc : Có 4 chấm tròn – ( Đồng thanh.) GV đưa ra 1 số nhóm vật khác cho HS nhận xét : Có 4 cái cốc , có 4 que tính .. 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 4 chấm tròn – 3 thêm 1 bằng 4. GV viết : 3+1=4 ( HS đọc đồng thanh ) b) Phép tính: 2+2=4: GV viết : 2+2=4 ( HS đọc đồng thanh ) 2 cộng 2 bằng mấy?( 4) – HS gài bảng : 2 + 2= 4 c) HD đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4: GV xoá dần cho HS đọc thuộc bảng cộng – GV hỏi lại kết quả. HS nêu lại kết quả - GV ghi lại : 3+1=4 2+2=4 1+3=4 HĐ3: Thực hành – Luyện tập: Bảng con : Viết phép tính :3+1=4 1+3=4 2+2=4: - GV viết mẫu – Nêu cách viết phép tính: 3+1=4. 1 em lên bảng – lớp viết vào bảng con- đọc phép tính. HS giở SGK trang 47 : Nêu yêu cầu bài tập – Làm bài. Bài 1:Tính:- GV lu ý cách trình bày vào vở. HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng chữa bài: 1+3= 2+2= Bài 2:Tính HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 3:Điền dấu =: HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 2+13 1+33 1+13 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : 3+1=4 IV- Củng cố-Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. ------------------------------------------------------- Thể dục : Đội hình đội ngũ- Trò chơi( Tiếp) I – Mục tiêu : Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học .Yêu cầu HS thực hiện ở mức cơ bản đúng , nhanh ,trật tự. HS đi thường theo nhịp 2 –4 hàng dọc . Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng. Ôn trò chơi : Qua đờng lội HS biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II- Chuẩn bị : GV: Còi HS: Dọn sân bãi sạch , kẻ sân. III-Các hoạt động dạy học: HĐ1: Khởi động : GV tập hợp lớp thành 2 – 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang . GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục. HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát ( 1-2 phút). HĐ2: Hoạt động cơ bản: + Ôn tập hợp hàng dọc , gióng hàng dọc, đứng nghiêm , đứng nghỉ, quay phải , quay trái( 2 – 3 lần ): - GV ôn cho HS 1 lần . Cán sự lớp cho lớp thực hành. Từng tổ lên thực hành – Lớp nhận xét . * Thi tập hợp hàng dọc , dóng hàng , quay phải, quay trái, dàn hàng ngang, dồn hàng. Tổ nào tập hợp nhanh , quay đúng hướng, giãn đúng khoảng cách, thẳng hàng , không mất trật tự là thắng cuộc. *Ôn Trò chơi : Qua đường lội : HS tiến hành chơi. Ai sai với quy định thì thua cuộc. HĐ3: Củng cố: - Giậm chân tại chỗ - đếm to theo nhịp 1-2, 1-2 ..(1-2 phút) HS đứng vỗ tay và hát ( 1- 2 phút). Hệ thống bài ( 1- 2 phút). Nhận xét giờ học( 1 phút). Về nhà : Ôn luyện lại các động tác. Thứ sáu ngày 10 tháng10 năm 2008 Tiếng Việt: vần ua - ưa I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần ua - a trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được vần ua - a. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ua, a. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: cua bể, ngựa gỗ. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III- Hoạt động dạy học: Tiết I: HĐ1: Kiểm tra bài cũ : - Viết các chữ ia, tờ bìa, tỉa lá : - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ia trang 60 (4em đọc ) HĐ2 : Nhận diện vần ua,ư a: - GV đưa tranh : cua bể- HS nhận xét : -Tranh vẽ con cua. + Tiếng cua có âm gì đã học? ( âm c ) - Giới thiệu vần ua: - HS gài vần ua- HS đánh vần :ua ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) - Vần ua gồm có mấy âm ? Những âm gì?( 2 âm : u - a) +Muốn có tiếng cua ta thêm âm gì ?( c) - HS gài cua : - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Tiếng cua gồm có âm gì ghép với vần gì? ( c- ua ) +Muốn có từ : con cua ta ghép thêm tiếng gì?( con ) - HS gài từ : con cua- đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) +Bài hôm nay học được vần gì ?( ua ) + Vần ua có trong tiếng gì? ( cua ) +Tiếng cua có trong từ gì?( con cua) - Tìm tiếng có vần ia : HS nêu – GV ghi bảng – cá nhân - đồng thanh. - Dạy vần ưa, ngựa , ngựa gỗ –( thực hiện tuơng tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ua – ưa : đồng thanh 2 vần . - HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ3: Đọc tiếng – từ ứng dụng : -HS đọc từ : cua bể, ngựa gỗ dưới tranh. - 4em đọc 4 từ – Giảng từ : tre nứa , xưa kia. - HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh – cá nhân - Phát hiện các tiếng có vần ua, ưa trong các từ : HĐ4: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang62 ( cá nhân - đồng thanh.) -Đọc SGK trang 63: quan sát tranh : Mẹ đi chợ – Nhận xét . - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh . Tiết II HĐ1: HD viết bảng con : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. - GV viết mẫu – Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con – GV chữa lỗi cho HS. HĐ2: Luyện nói: Giữa trưa. - GV đặt câu hỏi – HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 63( SGK) HĐ3: Luyện viết vào vở: : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. GV viết mẫu – HS viết trong vở tập viết . HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ua, ưa ( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài – chữa lỗi – Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ua, ưa trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có ua, ưa. ------------------------------------------------------------- Tự nhiên- Xã hội Thực hành đánh răng và rửa mặt I – Mục tiêu - HS biết đánh răng , rửa mặt đúng cách. HS có ý thức tự giác đánh răng , rửa mặt làm vệ sinh cá nhân hàng ngày cho cơ thể sạch sẽ. II- Chuẩn bị : GV : Tranh SGK phóng to, khăn , nớc sạch , chậu , bàn chải, gáo ,kem đánh răng. III- Các hoạt động dạy học : HĐ1: Kiểm tra bài cũ :2 em trả lời câu hỏi: Nêu những việc nên làm để bảo vệ răng? Nêu những việc không nên làm để bảo vệ răng? HĐ 2: Quan sát mô hình răng nêu cấu tạo: Bước 1:Hoạt động cả lớp: -2 em lên bảng chỉ vào mô hình răng và nói rõ : Mặt trong , mặt ngoài , mặt nhai của răng. -Trước khi đánh răng em phải làm gì?(Lấy bàn chải , thuốc , cốc nước) -Hằng ngày em chải răng nh thế nào?( 5 em lên thực hành )- Lớp bổ sung Bước 2: Hoạt động theo nhóm : HS thực hành đánh răng theo nhóm . HĐ3 :Thực hành rửa mặt : Bước 1:GV hướng dẫn rửa mặt 2 em lên bảng thực hành rửa mặt – Lớp bổ sung + Rửa mặt nh thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh?( Rửa bằng nước sạch, khăn sạch , trước khi rửa mặt rửa tai và cổ. + Vì sao phải rửa mặt đúng cách ? ( Để giữ vệ sinh ) - GV vừa nói vừa làm mẫu cho HS quan sát . Bước 2: Hoạt động theo nhóm : -HS thực hành rửa mặt theo nhóm theo nhóm. IV- Củng cố- Dặn dò : Hàng ngày em nhớ đánh răng , rửa mặt đúng cách nh vậy mới hợp vệ sinh . ---------------------------------------------------------- Thủ công: Giới thiệu một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công I - Mục tiêu: HS biết và chuẩn bị 1 số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công. II- Chuẩn bị : GV: Các loại giấy màu , bìa, kéo , thớc kẻ, hồ dán. HS: Giấy nháp, các loại giấy màu , bìa, kéo , thước kẻ, hồ dán. III- Các hoạt động dạy học : HĐ1: Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra việc chuẩn bị các loại đồ dùng học môn thủ công của HS. HĐ2: Giới thiệu các loại giấy, bìa: GV đưa quyển vở có bìa cứng để giới thiệu : Bìa là phần bên ngoài dày và cứng , giấy là phần bên trong mỏng. GV đưa các loại giấy màu giới thiệu: Các loại giấy màu xanh, đổ , tím , vàng..Mặt trước là các màu khác nhau , mặt sau có kẻ ô. HĐ3: Giới thiệu dụng cụ học thủ công : Thước kẻ ( mặt thớc có chia vạch và đánh số) Bút chì : Loại bút chì cứng, dùng để kẻ đường thẳng. Kéo : Dùng để cắt giấy , bìa.Khi sử dụng cần chú ý tránh đứt tay. Hồ dán: Dùng để dán sản phẩm vào vở sau khi xé dán. IV - Nhận xét: Nhận xét tinh thần học tập , ý thức tổ chức , kỷ luật của HS trong giờ học. V - Dặn dò: Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy , kéo , thước để tuần sau học thủ công. ------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Ôn toán 1. Mục tiêu - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng trong phạm vi 3 và 4 - Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 3 và 4 2. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức Hoạt động 2: Thực hành Bảng con : Viết phép tính :3+1=4 1+3=4 2+2=4: 1 em lên bảng – lớp viết vào bảng con- đọc phép tính. Bài 1:Tính:- GV lưu ý cách trình bày vào vở. HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng chữa bài: 1+3= ; 3+1= ; 2+2= Bài 2:Điền dấu =: HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 2+1 1+23 1+13 HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài 3 .Củng cố dặn dò NHận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------------------- Ôn Tiếng Việt 1. Mục tiêu - Giúp học sinh ôn luyện vần ia - HS đọc thông viết thạo vần ia và các tiếng ứng dụng 2. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhó lại kiến thức -GV cho học sinh đọc lại bài 29 Hoạt động 2: Thực hành - GV cho học sinh viết vần ia vào vở ôli 3. Củng cố dặn dò -Nhận xet tiết học -Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau ------------------------------- Hoạt động tập thể GV cùng các bạn đội viên sinh hoạt sao *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: