I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :lòng mẹ , lặn, lon ton , sáng sà , chạy, chân trời.
2. Ôn vần : uôi , ươi
- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : uôi , ươi
- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
3. Hiểu các từ ngữ trong bài : lon ton , sáng sà , chạy ,chân trời.
- Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm yêu mẹ , yêu cô giáo của bé .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK( hoặc phóng to tranh trong SGK)
- Bộ TH Tiếng Việt .
- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Tuần 28 Tập đọc: Mẹ và cô I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :lòng mẹ , lặn, lon ton , sáng sà , chạy, chân trời. 2. Ôn vần : uôi , ươi - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : uôi , ươi - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy ) 3. Hiểu các từ ngữ trong bài : lon ton , sáng sà , chạy ,chân trời. - Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm yêu mẹ , yêu cô giáo của bé . II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK( hoặc phóng to tranh trong SGK) - Bộ TH Tiếng Việt . - Bảng phụ chép bài đọc . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài :Mưu chú sẻ - Nhận xét . C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. HDHS luyện đọc : a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc dịu dàng, tình cảm b. HS luyện đọc : * Luyện đọc tiếng , từ ngữ - HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : mạt trời ,lonton , rồi lặn - Kết hợp giải nghĩa từ khó: sà vào – thích thú sà vào lòng mẹ. Lon ton – dáng đi , dáng chạy nhanh nhẹn , hồ hởi của bé . - Luyện đọc câu : * Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ * Cho các em đọc tiếp nối từng câu . - Luyện đọc đoạn bài . - Cho HS thi đọc theo đoạn - Cho cá nhân đọc cả bài . - Nhận xét 3. Ôn các vần : uôi , ươi a. Nêu yêu cầu 1 SGK : - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : uôi , ươi - Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : uôi , ươi s- Cho HS phân tích tiếng : buổi b. Nêu yêu cầu 2 SGK : - Cho HS đọc từ mẫu . - HD HS viết tiếng có vần uôi , ươi vào bảng con - Cho HS nêu kết quả . c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : uôi , ươi - Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu - Cho HS trình bày câu theo mẫu. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói . a. Tìm hiểu bài đọc : - Cho 1 em đọc câu hỏi 1: Đọc câu thơ nói lên tình cảm của bé. * Đọc diễn cảm toàn bài . * Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài . b. Luyện nói - Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK - Cho 1 em đóng vai em bé , 1 em đóng vai mẹ rồi thực hành đóng vai theo nội dung bài học. - Hát 1 bài . - 2 – 3 em đọc bài : Mưu chú sẻ - Nhận xét . - Quan sát tranh minh họa - Lắng nghe cô đọc - đọc nhẩm theo - đọc nối tiếp từng câu . - nhận xét . - Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp nhau - Nêu: uôi , ươi - Đọc các tiếng đó : buổi - Phân tích tiếng : buổi = b + uôi + hỏi - Nhắc lại yêu cầu . - Đọc từ mẫu . - Viết vào bảng con: muối ,chuối , suối , bưởi , sưởi - Nêu kết quả - nhận xét . - Nêu câu mẫu . - Nhiều em nêu câu của mình . *Em học bài vào buổi tối. * Em ăn múi bưởi . - Đọc câu hỏi 1. - Đọc : Buổi sáng bé chào mẹ Chạy tới ôm cổ cô Buổi chiều bé chào cô Rồi sà vào lòng mẹ. - Đọc diễn cảm toàn bài. - Nêu yêu cầu phần luyện nói . - Thực hành theo cặp đôi. 3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà luyện đọc thêm . Tiếng Việt ( tăng) Luyện đọc : I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : 2. Ôn vần : - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy ) - Nhắc lại nội dung bài . II. Đồ dùng dạy học : - Bộ TH Tiếng Việt . - Bảng phụ chép bài đọc . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B.Luyện đọc bài: - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Ôn lại các vần : - Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : - Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài . Tập viết Tô chữ hoa : I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS biết tô các chữ hoa : II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ viết hoa . - Bảng phụ viết sẵn các chữ viết hoa .. III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức : B. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra phần bài viết của học sinh. - Nhận xét . C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : - Treo bảng phụ : nêu nhiệm vụ của giờ học . 2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa : - Hướng dẫn quan sát và nhận xét . - Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .Sau đó nêu quy trình viết ( vừa viết vừa tô chữ trong trong khung chữ ) - Hướng dẫn viết trên bảng con . 3. Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng . - Cho HS đọc vần và từ ngữ ứng dụng . - Hướng dẫn viết trên bảng con . 4. Hướng dẫn viết vào vở . - Cho HS tô vở tập viết theo mẫu trong vở tập viết . - Quan sát và hướng dẫn từng em cách cầm bút , tư thế ngồi , cách sửa lỗi . - Chấm 1 số bài . - Hát 1 bài - Mở vở tập viết . - Quan sát chữ trên bảng phụ và trong vở tập viết . Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. - Quan sát cô viết mẫu trên bảng . - Viết vào bảng con . - Đọc vần và từ ứng dụng . - Viết vào bảng con. - Mở vở tập viết , tô chữ hoa : 5. Củng cố , dặn dò : - Cho cả lớp bình chọn người viết đúng , đẹp nhất trong tiết học - Giáo viên nhận xét , tuyên dương các em đó . - Về nhà tự luyện viết thêm . Chính tả : I.Mục đích , yêu cầu : - Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . - Điền đúng chữ : - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra phần bài tập về nhà . - Nhận xét . C. Bài mới : 1. Hướng dẫn học sinh tập chép : - Treo bảng phụ ( có bài viết ) - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai . - Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau . - Chấm 1số bài tại lớp – nhận xét 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả ( lựa chọn ) - GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với lớp mình a. Điền chữ : - Cho học sinh đọc yêu cầu - GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài tập TV) - Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua . - Chốt lại lời giải đúng . b. Điền dấu : - Cho 1 học sinh đọc yêu cầu . - Gọi 1 em lên bảng làm mẫu - GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng . - Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua . - Chốt lại lời giải đúng . - Hát 1 bài . - Phần luyện viết thêm ở nhà . - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : - Viết ra bảng con . - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. ( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi) - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Đổi vở chữa bài cho nhau . - Nêu yêu cầu : - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nêu kết quả : - Nhận xét. - Một em làm mẫu. - Cả lớp thi làm bài tập nhanh. - Nêu kết quả - nhận xét bài của nhau 3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà tự viết thêm cho đẹp . Tập đọc Quyển vở của em I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : quyển vở , ngay ngắn , xếp hàng , mát rượi, nắn nót, mới tinh , trò ngoan. 2. Ôn vần : - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : iêt , uyêt - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy ) 3. Hiểu các từ ngữ trong bài: ngay ngắn , nắn nót . - Nhắc lại nội dung bài: Tình cảm yêu mến bạn nhỏ trong bài thơ . II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài Tập đọc trong SGK ( hoặc phóng to tranh trong SGK) - Bộ TH Tiếng Việt . - Bảng phụ chép bài đọc . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài :Mẹ và cô - Nhận xét . C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. HDHS luyện đọc : a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc vui , nhẹ nhàng . b. HS luyện đọc : * Luyện đọc tiếng , từ ngữ:: quyển vở , ngay ngắn , xếp hàng , mát rượi, nắn nót, mới tinh , trò ngoan. - HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ - Kết hợp giải nghĩa từ khó : ngay ngắn – chữ viết rất thẳng hàng . - Luyện đọc câu : * Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ * Cho các em đọc tiếp nối từng câu . - Luyện đọc đoạn bài . - Cho HS thi đọc theo đoạn - Cho cá nhân đọc cả bài . - Nhận xét : 3. Ôn các vần : iêt , uyêt a. Nêu yêu cầu 1 SGK : - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : iêt , uyêt - Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : iêt , uyêt b. Nêu yêu cầu 2 SGK : - Cho HS đọc từ mẫu . - HD HS viết tiếng có vần iêt , uyêt vào bảng con - Cho HS nêu kết quả . c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : iêt , uyêt - Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu - Cho HS trình bày câu theo mẫu. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói . a. Tìm hiểu bài đọc : - Cho 1 em đọc câu hỏi 1 Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở? Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai ? * Đọc diễn cảm toàn bài . * Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài . b. Luyện nói : Nói về quyển vở của em . - Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK - Cho HS ... . - Luyện đọc câu : * Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ * Cho các em đọc tiếp nối từng câu . - Luyện đọc đoạn bài . - Cho HS thi đọc theo đoạn - Cho cá nhân đọc cả bài . - Nhận xét : 3. Ôn các vần : a. Nêu yêu cầu 1 SGK : - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần : - Cho học sinh đọc các tiếng , từ chứa vần : - Cho HS phân tích tiếng : b. Nêu yêu cầu 2 SGK : - Cho HS đọc từ mẫu . - HD HS viết tiếng có vần vào bảng con - Cho HS nêu kết quả . c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : - Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu - Cho HS trình bày câu theo mẫu. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói . a. Tìm hiểu bài đọc : - Cho 1 em đọc câu hỏi 1 * Đọc diễn cảm toàn bài . * Gọi 2 – 3 em đọc toàn bài . b. Luyện nói - Nêu yêu cầu phần luyện nói trong SGK - Hát 1 bài . - 2 – 3 em đọc bài : - Nhận xét . - Quan sát tranh minh họa - Lắng nghe cô đọc - đọc nhẩm theo - đọc nối tiếp từng câu . - nhận xét . - Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp nhau - Nêu: - Đọc các tiếng đó : - Phân tích tiếng : - Nhắc lại yêu cầu . - Đọc từ mẫu . - Viết vào bảng con: - Nêu kết quả - nhận xét . - Nêu câu mẫu . - Nhiều em nêu câu của mình . - Đọc câu hỏi 1. - Đọc diễn cảm toàn bài. - Nêu yêu cầu phần luyện nói . 3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà luyện viết thêm cho đẹp . Tiếng Việt ( tăng) Luyện đọc : I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : 2. Ôn vần : - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy ) - Nhắc lại nội dung bài . II. Đồ dùng dạy học : - Bộ TH Tiếng Việt . - Bảng phụ chép bài đọc . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B.Luyện đọc bài: - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Ôn lại các vần : - Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : - Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài . Chính tả : I.Mục đích , yêu cầu : - Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . - Điền đúng chữ - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra phần bài tập về nhà . - Nhận xét . C. Bài mới : 1. Hướng dẫn học sinh tập chép : - Treo bảng phụ ( có bài viết ) - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai . - Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau . - Chấm 1số bài tại lớp . 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả ( lựa chọn ) - GV lựa chọn bài tập cho phù hợp với lớp mình a. Điền chữ : - Cho học sinh đọc yêu cầu - GV tổ chức cho học sinh làm bài tập đúng nhanh trên bảng ( hoặc vở bài tập TV) - Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua . - Chốt lại lời giải đúng . b. Điền dấu : - Cho 1 học sinh đọc yêu cầu . - Gọi 1 em lên bảng làm mẫu - GV tổ chức thi làm bài tập nhanh , đúng . - Cả lớp nhận xét , tính điểm thi đua . - Chốt lại lời giải đúng . - Hát 1 bài . - Phần luyện viết thêm ở nhà . - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : - Viết ra bảng con . - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. ( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi) - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Đổi vở chữa bài cho nhau . - Nêu yêu cầu : - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nêu kết quả : - Nhận xét. - Một em làm mẫu. - Cả lớp thi làm bài tập nhanh. - Nêu kết quả - nhận xét bài của nhau 3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà tự viết thêm cho đẹp . Kể chuyện : I.Mục đích , yêu cầu : 1. Học sinh nghe GV kể chuyện , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .Sau đó , kể lại được toàn bộ câu chuyện .Biết phân biệt lời của nhân vật với người dẫn chuyện . 2. Hiểu lời khuyên của chuyện : II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa chuyện kể . - Đồ dùng sắm vai. III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ : - Kể lại câu chuyện : - Nhận xét . C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài ( giáo viên nêu ) 2. Giáo viên kể chuyện : - Giáo viên kể với giọng diễn cảm . - Kể lần 1 để hoc sinh biết câu chuyện - Kể 2 – 3 lần kết hợp cùng với tranh minh họa giúp HS nhớ câu chuyện . ** Khi kể : GV chú ý kỹ thuật kể( có thể một vài lời bình luận ngắn gọn khi kể làm cho câu chuyện thêm hấp dẫn , Kích thích trí tò mò của trẻ nhưng không được thêm hoặc bớt chi tiết làm thay đổi nội dung và ý nghĩa của câu chuyện ) 3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh . * Tranh 1: GV nêu yêu cầu HS xem tranh trong SGK , đọc câu hỏi dưới tranh , trả lời câu hỏi . - Cho mỗi tổ cử đại diện 1 em thi kể đoạn 1 ( chọn HS tương đương) * HD HS tiếp tục kể các tranh còn lại ( tương tự như tranh 1) 4. Hướng dẫn học sinh kể phân vai * GV tổ chức cho các nhóm HS ( mỗi nhóm gồm các em đóng vai theo nội dung câu chuyện ) thi kể lại câu chuyện. - Lần 1 : giáo viên làm người dẫn chuyện. - Lần sau , cho các em tự sắm tất cả các vai rồi thực hiện. - Nhận xét , tuyên dương các em kể tốt . 5. Giúp các em hiểu ý nghĩa truyện . - Câu chuyện khuyên các em điều gì - Hát 1 bài . - 1 em kể lại câu chuyện . - Cả lớp nghe – nhận xét - Lắng nghe - Quan sát cô kể có kết hợp tranh. 6. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà kể lại câu chuyện cho cả nhà nghe . Tiếng Việt ( tăng) Luyện đọc : I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : 2. Ôn vần : - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy ) - Nhắc lại nội dung bài . II. Đồ dùng dạy học : - Bộ TH Tiếng Việt . - Bảng phụ chép bài đọc . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B.Luyện đọc bài: - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Ôn lại các vần : - Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : - Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài . Tiếng Việt ( tăng) Luyện viết: I.Mục đích , yêu cầu : - Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Luyện viết : 1. Hướng dẫn học sinh tập chép : - Treo bảng phụ ( có bài viết ) - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai . - Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau . - Chấm 1số bài tại lớp . 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả ( VBTTV ) - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV . - Hướng dẫn làm bài tập . - Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét - Hát 1 bài . - Phần luyện viết thêm ở nhà . - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : - Viết ra bảng con . - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. ( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi) - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Nêu yêu cầu : - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nhận xét 3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
Tài liệu đính kèm: