Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần lễ 13 năm 2010

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần lễ 13 năm 2010

Đạo đức(T2)

QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN

A. Mục tiêu :

-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng

- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.

B./Đồ dùng: Vở bài tập

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần lễ 13 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 8 tháng 11 năm 2010
Đạo đức(T2)
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN
A. Mục tiêu : 
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng 
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
B./Đồ dùng: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs
 1.Khởi động:
 2.KTBC: 
 Quan t©m giĩp ®ì b¹n lµ viƯc lµm nh­ thÕ nµo ?
 3.Bài mới: 
*GTB: Quan t©m, giĩp ®ë b¹n(t2) 
Hoạt động1 : Tù liªn hƯ 
*Mơc tiªu: §Þnh h­íng cho hs biÕt quan t©m, giĩp ®ì b¹n trong cuéc sèng h»ng ngµy
*C¸ch tiÕn hµnh:
-Nªu c¸c viƯc em ®· lµm thĨ hiƯn sù quan t©m giĩp ®ì b¹n bÌ ?
- C¸c tỉ lËp kÕ ho¹ch giĩp ®ì c¸c b¹n khã kh¨n trong líp ?
 *KÕt luËn: CÇn quan t©m giĩp ®ì b¹n bÌ, ®Ỉc biƯt lµ nh÷ng b¹n cã hoµn c¶nh khã kh¨n.
b) Hoạt động 2 : §ãn xem ®iỊu g× sÏ x¶y ra
*Mơc tiªu: Giĩp hs biÕt c¸ch øng xư trong 1 t×nh huèng cơ thĨ cã liªn quan ®Õn viƯc quan t©m, giĩp ®ì b¹n.
Em sẽ làm gì trong những tình huống sau?Vì sao?
-Bạn hỏi mượn cuốn truyện hay của em
-Bạn em đau tay, lại đang xách nặng.
-Trong giờ học vẽ, bạn bên cạnh em quªn mang hộp bút chì màu mà em lại có.
-Trong tổ em có bạn bị ốm.
 * Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS,đem lại niềm vui cho bạn và mình lµm tình bạn càng thêm thân thiết gắn bó.
 3/) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài học 
- HS hát.
- Lµ viƯc lµm cÇn thiÕt cđa mçi HS.
-HS đọc
- ChÐp bµi giĩp b¹n khi b¹n bÞ èm.
- C¸c tỉ thùc hiƯn 
- §¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy.
*HS trao đổi trả lời
- HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét, bổ sung, tìm hiểu câu chuyện của các bạn.
- Theo dõi và đưa ra nhận xét về câu trả lời của bạn
----------------
Tập đọc
BÔNG HOA NIỀM VUI
I/ Mục tiêu: 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Đọc rõ lời nhân vậy trong bài.
- Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm long hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
*GDBVMT: GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình(Khai tháctrực tiếp nội dung bài).
-Kĩ năng sống: xác định giá trị.
II/ Đồ dùng dạy học : SGK, bảng phụ. 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
 TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc: “ Mẹ“ 
2.Bài mới 
 a) Giới thiệu :
-Con cái cần có tình cảm như thế nào đối với bố mẹ. Câu chuyện “Bông hoa niềm vui” sẽ nói với em điều đó. 
 b)LuyƯn ®äc
-GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc từng câu.
Rút từ khó
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp 
+giải nghĩa từ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
-Mời các nhóm thi đua đọc.
 -GV và hs nhận xét, tuyên dương.
 Tiết 2
 c/Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:
 Câu 1: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
*Lồng ghép: Cây cối cũng như các loài hoa, đều làm cho môi trường và cuộc sống của chúng ta luôn tươi đẹp. Vì vậy các em phải biết bảo vệ và chăm sóc cây xanh, có như vậy cuộc sống mới thêm hạnh phúc.
 - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
Câu 2: V× sao Chi kh«ng dám tù ý h¸i b«ng hoa niỊm vui.
Câu 3: Khi biÕt Chi cÇn b«ng hoa Niềm vui c« gi¸o nãi nh­ thÕ nµo? (KÜ n¨ng thĨ hiƯn sù c¶m th«ng).
Câu 4: Theo em, b¹n Chi cã nh÷ng ®øc tÝnh g× ®¸ng quý?
*GV rút nội dung bài. 
 d/ Luyện đọc lại truyện :
- Yêu cầu lớp chia nhóm để phân vai đọc lại truyện.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
 3) Củng cố dặn dò:
-Gv chốt lại: Chi hiếu thảo, tôn trọng nội qui nhà trường.Cô giáo thông cảm HS khuyến khích HS làm việc tốt. Bố chu đáo, khi khỏi ốm không quen cảm ơn cô giáo.
- Giáo viên nhận xét tiết học. 
- 2 em đọc và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tên bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
-Rèn đọc các từ như : hãy hái, khỏi bệnh, ốm nặng, hiếu thảo
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Em muốn đem tặng bố/ 1 bơng hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những bơng hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
Lộng lẫy,chần trừ, nhân hậu, hiếu thảo,đẹp mê hồn(SGK)
+Trái tim nhân hậu:tốt bụng biết yêu thương con người.
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) 
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài 
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1
- Lớp đọc thầm đoạn 1 
- Tìm bơng hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm diệu cơn đau của bố. 
-Đọc đoạn 2. 
-Theo nội qui của trường không ai được ngắt hoa trong vườn
-Đọc đoạn 3.
-Em hãy hái thêm 2 bông nữa Chi ạ! Một bông cho em, vì trái tim nhân hậu của em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.
- Đọc đoạn 4.
- Th­¬ng bè, t«n träng néi quy, thËt thµ.
- 2 em nhắc lại nội dung bài.
-HS phân vai đọc lại truyện trong nhóm( người dẫn chuyện, Chi, cô giáo)
-Thi đọc lại truyện. 
-Kĩ năng sống.
------------------------
To¸n
14 trừ đi một số: 14 - 8
I/ Mục tiêu :
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
-Bài tập cần làm : BT1(cột 1, 2), bài 2(3 phép tính đầu) bài 3(a,b), bài 4. 
II/ Đồ dùng dạy học : Bộ thực hành toán.
C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.KiĨm tra :
 Đặt tính rồi tính:
 63 – 35 58 + 15 
-Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta học bài: 14 trừ đi một số: 14 – 8
 b) Giới thiệu phép trừ 14 – 8
Đưa ra bài tốn: Cĩ 14 que tính (cầm que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
Yêu cầu HS nhắc lại bài. 
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng: 14 – 8.
Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính, sau đĩ yêu cầu trả lời xem cịn lại bao nhiêu que?
Cĩ bao nhiêu que tính tất cả?
Đầu tiên bớt 4 que tính rời trước.
Vì sao?
Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy que tính?
Vậy 14 - 8 bằng mấy?
Viết lên bảng: 14 – 8 = 6
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đĩ nêu lại cách làm của mình.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các cơng thức 14 trừ đi một số như phần bài học.
 - Yêu cầu HS thơng báo kết quả. Khi HS thơng báo thì ghi lại lên bảng.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các cơng thức sau đĩ xố dần các phép tính cho HS học thuộc.
c) Luyện tập :
Bài 1: Cột 1, 2
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính vào sgk.
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 (3 phép tính đầu): Tính
-Yêu cầu HS tự làm bài vào sgk.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 3(a, b): Đặt tính rồi tính hiệu
- Yêu cầu hs làm bảng con.
Bài 4: 
Yêu cầu HS tự giải vào vở.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3) Trò chơi: Truyền điện:
- 14 trừ đi 1 số: 
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- 2 em lên bảng mỗi em thực hiện một phép tính. Dưới lớp làm bảng con.
- Nhận xét bài bạn.
-Vài em nhắc lại tên bài.
-Nghe và phân tích đề.
- Cĩ 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Thực hiện phép trừ 14 – 8.
- Thao tác trên que tính. Trả lời: Cịn 6 que tính.
- Cĩ 14 que tính (cĩ 1 bĩ que tính và 4 que tính rời)
- Bớt 4 que nữa
- Vì 4 + 4 = 8.
- Cịn 6 que tính.
- 14 trừ 8 bằng 6.
-
1 14	
8 8
 6
- Trừ từ phải sang trái. 4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6 viết 6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
-Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thơng báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
- HS học thuộc bảng cơng thức
- 1 em đọc yêu cầu.
- Tự làm bài vào sgk dựa vào bảng công thức 
9+5=14 8+6=14 
5+9=14 6+8=14 
14-5=9 14-8=6 
14-9=5 14-6=8 
14-4-2=8 14-4-5=5 
14-6 =8 14-9 =5 
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài, 3 hs làm bảng lớp 
 14 14 14 
 - 6 - 9 - 7 
 8 5 7 
-HS nêu yêu cầu.
- Hs thực hiện.
 14 14 
- 5 - 7 
 9 7 5
- 2 hs đọc đềø bài.
- HS làm bài, 1 hs làm bảng lớp. Bài giải:
Số quạt điện cửa hàng còn:
 14 – 6 = 8 (quạt điện)
 Đáp số: 8 quạt điện
-----------------------------
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Kể chuyện
BÔNG HOA NIỀM VUI
A/ Mục tiêu : 
-Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện(BT1).
-Dựa theo tranh kể lại nội dung đoạn 2,3(BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện(BT3).
B / Đồ dùng dạy học: Tranh sgk, bảng phụ.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1. KiĨm tra 
 - Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
 - Nhận xét, cho điểm từng HS.
 2.Bài mới 
 a) Phần giới thiệu :
 - Trong 2 tiết tập đọc trước, chúng ta học bài gì?
 - Câu chuyện kể về ai?
 - Câu chuyện nĩi lên những đức tính gì của bạn Chi?
 - Hơm nay lớp mình cùng kể lại câu chuyện Bơng hoa Niềm Vui.
 b)H­íng dÉn kĨ chuyƯn 
v Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
a/ Kể đoạn mở đầu.
 - Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
 - Gọi HS nhận xét bạn.
 - Bạn nào cịn cách kể khác khơng?
 - Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?
 - Đĩ là lí do Chi vào vườn từ sáng sớm. Các em hãy nêu hồn cảnh của Chi trước khi Chi vào vườn.
 - Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.
v Hoạt động 2: Dựa vào ... c¾t b»ng g×?
-Mµu s¾c kÝch th­íc nh­ thÕ nµo?
c/GV hướng dẫn mẫu
GV đưa bộ quy trình gấp, cắt dán hình tròn cho HS quan sát bước gấp.
Bước 1: Gấp hình 
- C¾t h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 6 «, gÊp h×nh vu«ng theo ®­êng chÐo, ®iĨm O lµ ®iĨm gi÷a cđa ®­êng chÐo, gÊp ®«i h×nh 2a ®Ĩ lÊy ®­êng dÊu gi÷a më ra ®­ỵc H2b.
-GÊp H2b theo ®­êng dÊu gÊp sao cho 2 c¹nh bªn s¸t vµo ®­êng dÊu gi÷a ®­ỵc h3 
Bước 2: Cắt hình trịn.
-LËt mỈt sau h×nh 3 ®­ỵc h4. C¾t theo ®­êng dÊu CD vµ më ra ®­ỵc h5a 
-Từ hình 5a cắt, sửa theo đường cong và mở ra được hình 6.
Bước 3: Dán hình tròn
Dán hình tròn vào bảng con.
 d/Thực hành nháp.
-Gọi hs lên bảng thao tác
-GV nhận xét.
3) Củng cố - Dặn dò
Tiết sau mang giấy màu, vở thủ cơng, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán để thực hành.
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình.
-Hai em nhắc lại tên bài học 
-Quan sát.
-Hình tròn được cắt bằng giấy
-Có nhiều màu đa dạng
HS quan sát
HS quan sát bước gấp
-HS lên thao tác các bước gấp
-Hs thảo luận nhóm đôi, sau đó thực hành cá nhân
-HS trình bày sản phẩm .
-Lớp nhận xét
---------------------------------------
TOÁN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
Thực hiện được phép trừ dạng 54-18.
Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18
- Bài tập cần làm: Bt1, bt2(cột 1, 3), bt3a, bt4.
B/ Đồ dùng dạy học: Que tính.
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1. KiĨm tra 
 - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
74 và 47 64 và 28 44 và 19
- GV nhận xét.
 2.Bài mới: 
 a/ Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện bài luyện tập. 
b/Thực hành 
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm
Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau
 Bài 2:
Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở. Gọi 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phép tính.
Gọi HS nhận xét bài bạn.
Bài 3a:
-Muèn t×m sè bÞ trõ lµ lµm thÕ nµo?
- Yªu cÇu hs lµm b¶ng con
-NhËn xÐt vµ ghi ®iĨm cho hs.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
 -Yêu cầu HS tự giải.
3/ Trị chơi: Thi tính đúng và nhanh.
 60 - 18
 - Nhận xét đánh giá tiết học 
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
-Vài em nhắc lại tên bài.
- HS tự làm bài sau đĩ nối tiếp nhau để báo cáo kết quả từng phép tính.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo sách để kiểm tra bài của nhau.
14-5=9 14-7=7 14-9=5 
14-6=8 14-8=6 13-9=4 
- 1 hs nêu yêu cầu.
- HS làm bài, sửa bài.
- 1 hs nêu yêu cầu
- LÊy hiƯu céng víi sè trõ
- Lớp thực hiện, 1 hs làm bảng lớp 
 -HS nhận xét 
- Đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở, 1 hs làm bảng lớp
 Bài giải
 Số máy bay cĩ là:
	84 – 45 = 39 (chiếc)
	 Đáp số: 39 chiếc.
- Hs nhận xét
--------------------------------
Chính tả
QUÀ CỦA BỐ
A/ Mục tiêu :
Nghe-viết chính xác, trình bài đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. 
Làm được bài tập 2, BT3b.
B/ Đồ dùng dạy học: bảng phụ.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
1. KiĨm tra
Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV đọc.
Nhận xét cho điểm từng HS.
2.Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài
 - Giờ chính tả hơm nay lớp mình sẽ nghe đọc và viết đoạn đầu bài tập đọc Quà của bố và làm bài tập chính tả.
 b/ Hướng dẫn viết chính tả
GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.
Đoạn trích nĩi về những gì?
Quà của bố khi đi câu về cĩ những gì?
Đoạn trích cĩ mấy câu?
Chữ đầu câu viết thế nào?
Trong đoạn trích cĩ những loại dấu nào?
Đọc câu văn thứ 2.
 Yêu cầu HS đọc các từ khĩ.
Yêu cầu HS viết các từ khĩ.
- GV đọc chính tả.
 - Gv chấm bài, nhận xét từng bài..
c/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
 Bài tập 2:
Treo bảng phụ.
Gọi 2 HS lên bảng làm.
Nhận xét.
Bài tập 3b:
 -Gv nêu yêu cầu
 Tiến hành tương tự bài tập 2.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- 3 HS lên bảng viết các từ ngữ: khuyên bảo, nĩi dối, mở cửa.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Nhắc lại tên bài.
- Theo dõi bài.
- Những mĩn quà của bố khi đi câu về.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối.
- 4 câu
- Viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu 3 chấm.
- Mở sách đọc câu văn thứ 2.
-Hs đọc
-2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
-Hs sốt lỗi, sửa lỗi
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Điền vào chỗ trống iê hay yê.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào vở bài tập.
- Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.
-Cả lớp đọc lại
HS thực hiện
b) Làng tơi cĩ lũy tre xanh,
 Cĩ sơng Tơ Lịch chảy quanh xĩm làng.
	Trên bờ, vải, nhãn hai hàng
 Dưới sơng cá lội từng đàn tung tăng.
------------------------------------
Thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
Tập làm văn
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
A/ Mục tiêu:
Biết kể vể gia đình của mình theo gợi ý cho trước(BT1)
Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu)theo nội dung BT1.
-Kĩ năng sống: Tự nhận thức bản thân.
B/ Đồ dùng dạy học: SGK. 
C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1.KiĨm tra 
-Nh¾c l¹i c¸c viƯc cÇn lµm khi gäi ®iƯn.
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài : 
Hôm nay các em sẽ học bài: Kể về gia đình.
 b) Hướng dẫn làm bài tập :
- Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1:
 - Treo bảng phụ.
 - Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý chứ khơng phải trả lời từng câu hỏi. Như nĩi rõ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người thân trong gia đình.
 - Chia lớp thành nhĩm nhỏ.
 - Gọi HS nĩi về gia đình mình trước lớp. 
-Gv và hs lắng nghe chỉnh sửa cho bạn.
c/ Hướng dẫn làm bài viết. 
Bài 2:
 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. 
- Thu bài và chấm, nhận xét từng bài.
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2 vào vở.
 - Chuẩn bị tiết sau.
 -2 HS nªu.
- Lắng nghe nhận xét bài bạn.
- Một em nhắc lại tên bài 
- 3 HS đọc yêu cầu.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
-HS chia nhĩm 4, tập nĩi trong nhĩm khoảng 5 phút.
- HS trình bày trước lớp.
- VD về lời giải.
- Gia đình em cĩ 4 người. Bố em là bộ đội, mẹ em là giáo viên. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học “C” Phú Mỹ . Em rất yêu qúy gia đình của mình.
- Gia đình em cĩ 5 người. Bà em đã già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là cơng nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yêu qúy và kính trọng bà, bố mẹ vì đĩ là những người đã chăm sĩc và nuơi dưỡng em khơn lớn(kĩ năng sống)
- Dựa vào những điều đã nĩi ở bài tập 1, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
- Hs làm bài vào vở bài tập.
- 3 đến 5 HS đọc.
-------------------------------
Toán
15,16,17,18 trừ đi một số
A/ Mục tiêu : 
-Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số.
-Bài tập cần làm: bt1
B/ Đồ dùng dạy học: Que tính.
 C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 	
 Ho¹t ®éng cđa gv
 Ho¹t ®éng cđa hs
 1. KiĨm tra:
Đặt tính rồi tính
 84 – 47 30 – 6 
 74 – 49 62 – 28 
- GV nhận xét. 
 2.Bài mới: 
 a/ Giới thiệu bài: 
 -GV ghi tựa
 b/ 15 trừ đi một số
 - Nêu bài tốn: Cĩ 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
 - Làm thế nào để tìm được số que tính cịn lại?
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
 - Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính cịn bao nhiêu que tính?
 - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
 - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
 - Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính?
 - Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng.
 - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.
 - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cơng thức 15 trừ đi một số.
 c/ 16, 17, 18 trừ đi một số, tiến hành tương tự như 15 trừ đi một số
 d/ Luyện tập, thực hành.
 Bài 1: Tính
 - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào sgk.
 - Yêu cầu HS sửa bài.
-Gv nhận xét ghi điểm cho hs
 3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- HS thực hiện.
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Nghe và phân tích bài tốn.
- Thực hiện phép trừ 15 – 6
- Thao tác trên que tính.
- Cịn 9 que tính.
- 15 – 6 = 9.
- Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính cịn 8 que tính.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
 15 – 9 = 6
- HS đọc bài
- 1hs nêu yêu cầu.
- HS làm bài
-Hs lên bảng sửa bài.
-Hs nhận xét bài làm của bạn
------------------------ 
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 13:
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: 
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Trật tự nghe giảng.
 * Học tập: 
- Học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10: ..
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực chuẩn bị bài và tự học. 
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống: .
III. Kế hoạch tuần 14:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
-Tiếp tục duy trì nếp truy bài đầu giờ
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục học theo đúng PPCT – TKB tuần 14
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường tặng thầy cô nhân ngày 20/11.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện vệ sinh trong và ngoài lớp xanh sạch đẹp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Chăm sóc, bảo vệ cây xanh.
- Vệ sinh răng, miệng cuối tuần.
 - GV tổ chức cho HS hát.
....

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13.doc