Tuần 12 Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012
Buổi sáng.
Tiết1 Môn: TOÁN Bài: Tìm số bị trừ.
I:Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt của 2 đoạn thẳng.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 12 Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng. ?&@ Tiết1 Môn: TOÁN Bài: Tìm số bị trừ. I:Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt của 2 đoạn thẳng. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1:Giới thiệu cách tìm số bị trừ. HĐ 2: Thực hành. Giúp HS biết áp dụng vào bài tập. 3.Củng cố – dặn dò. -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Có 10 ô vuông lấy 4 ô còn lại bao nhiêu ta làm thế nào? -Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính 10 – 4 = 6 -yêu cầu HS tìm - 4 = 6 ?-Vậy muốn tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ta làm thế nào? +Gọi số bị trừ là x ta có x-4=6 -Muốn tìm x ta làm thế nào? -Yêu cầu làm bảng con theo dõi chung Hd Hs cách trình bày. Bài 1. Ghi bảng x – 4 = 8 ?-Nêu tên gọi thành phần trong phép trừ? ?-Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? Bài 2:Bài tập yêu cầu gì? -Phát phiếu. Bài 3: Chia nhóm và nêu yêu cầu. Bài 4: -Củng cố cách tìm số bị trừ -Nhận xét tiết học -Dặn dò:Hoàn thành bài tập -Làm bảng con. 38 + 13 49 + 22 62 – 37 -Nêu cách thực hiện đặt tính và tính. -Nhắc lại tên bài học. -Lấy 10 – 4 = 6 Còn 6 ô vuông. -2HS nêu. -Nêu: 10 -Lấy hiệu cộng với số trừ. -8 – 10 HS nhắc lại. -Thực hiện vào bảng con x – 4 = 6 x = 6 + 4 x= 10 x là số bị trừ, 4 là số trừ, 8 là hiệu. -Nêu. -làm bảng con. -Nhắc Hs cách làm. -Tìm và điền số. -Làm bài vào phiếu -Hình thành nhóm và nhận phiếu Bt. -Thi đua điền vào bài tập. -Thực hiện -1hs lên bảng. -Nhắc lại cách tìm số bị trừ chưa biết -Hoàn thành bài tập ở nhà. ?&@ Tiết 2 Môn: Âm nhạc ( GV dạy chuyên) ?&@ Tiết 3,4 Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài:Sự tích cây vú sữa. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới : Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm sâu nặng của mẹ và con II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới Gtb HĐ 1: Luyện đọc Đọc câu Đọc đoạn HĐ 2: Tìm hiểu bài HĐ 3: Luyện đọc lại. 3.Củng cố dặn dò: -Kiểm tra bài “Cây xoài của ông emï” -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt – ghi tên bài học. Đọc mẫu bài. HD cách đọc. -Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng. -Treo bảng phụ Hd HS đọc những câu văn dài ?-Em hiểu thế nào là mỏi mắt trông chờ? ?-Em hiểu thế nào là nhô ra? : ?-Vì sao cậu bé trở về nhà? ?-Trở về không thấy mẹ cậu bé làm gì? ?-Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào? ?-Quả đó có gì lạ? ?-Những nét nào ở cây gợi nên hình ảnh của mẹ? ?-Theo em gặp lại mẹ cậu bé nói gì? ?-Qua câu chuyện em rút ra bài học gì? -Nhắc HS về cách đọc. ?-Chuyện nói lên điều gì? Nhận xét tiết học. -Dặn Hs:Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học. 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi 2 –3 SGk. -Quan sát tranh -Nhắc lại tên bài học. -Nối tiếp nhau đọc từng câu Phát âm từ khó. -Luyện đọc cá nhân. -nối tiếp nhau đọc từng đoạn -Nêu ý nghĩa từ SGK. -Chờ đợi, mong mỏi quá lâu Nhô ra, mọc ra. +Đỏ hoe màu đỏ của mắt đang khóc +Xoà cành: Xoè rộng cành để bao bọc. -Luyện đọc trong nhóm. -Đọc trong nhóm -Đại diện các nhóm thi đọc. -Đọc thầm bài.1HS đọc -Đi la cà khắp nơi bị đói, rét. -Gọi mẹ ôm lấy cây mà khóc. -1HS trả lời. -Lớn nhanh da căng, mịn -Thảo luận cặp đôi -2HS trả lời. -Vâng lời cha mẹ không bỏ đi lang thanh. -Luyện đọc trong nhóm. -Đại diện 2 nhóm lên đọc. -3HS thi đọc cả bài. -Bình chọn bạn đọc hay. -Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. -Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học. Buổi chiều ?&@ Tiết 1 GĐHS Yếu Toán Luyện bảng trừ 12.Vận dụng đặt tính trừ có nhớ. I.Mục tiêu.Giúp HS: Học thuộc và nêu nhanh các công thức của bảng trừ có nhớ (12 trừ đi một số). Vận dụng khi tính nhẩm, tính viết và giải toán có lời văn. Củng cố về tìm số bị trừ chưa biết, về bảng trừ có nhớ. Rèn kĩ năng viết số đẹp , rõ ràng, đặt tính và tính kết quả đúng II.Chuẩn bị Vở ôn luyện III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Giáo viên Học sinh HĐ1 : Ôn bảng trừ 12 HD HS đọc đúng GV sửa sai và giúp HS yếu ghi nhớ HĐ2 : Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính 32 - 7 52 -26 72 -14 62 - 25 Bài2 :Đúng ghi Đ, sai ghi S 12 -5 = 7 12 - 8 = 3 12 - 6 = 5 12 - 4 = 8 Bài 3 Tìm x x- 5 = 9 x – 8= 27 HĐ3 : Gv chấm và nhận xét kết quả BT về nhà Bµi 1 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh : 12 - 5 ; 32 - 17 ; 52 - 16 52 - 46 ; 72 - 49 ; 42 - 19 31- 18 ; 91 – 54 ; 81 - 46 Bµi 2 : TÝnh : 28 + 34 -25 ; 92 - 29 + 18 72 - 26 - 15 ; 45 + 37 – 58 Củng cố : ? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Đọc bảng trừ 12 Từnghs trảû lời Lớp nhận xét ,giúp bạn đọc thuộc HS làm bảng con Nêu kết quả ( 3 em yếu ) Lớp nhận xét , bổ sung cho bạn HS làm vào vở 2 em lên bảng Lớp đối chiếu kết quả 1 em lên bảng giải Lớp giải vào vở Lớp kiểm tra kết quả ?&@ Tiết 2 3 Tự học TV Luyện viết chính tả:Sự tích cây vú sữa I.Mục đích – yêu cầu. Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài: Sự tích cây vú sữa( đoạn 3) Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh HĐ1 : Luyện viết Đọc đoạn chính tả cần viết Gọi HS đọc đoạn cần viết GV đọc một û đoạn trong bài:Sự tích cây vú sữa( đoạn 3) Đọc dò bài GV hướng dẫn , sửa sai cho HS HD HS viết lại đúng những tiếng sai HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai Dặn dò : Đọc trứơc bài tập đọc ngày thứ4 HS đọc lại HS viết vào vở Dò bài Lớp chửa lỗi cho bạn ?&@ @&? Tiết 3 Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Quan tâm giúp đỡ bạn I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố lại kiến thức kĩ năng hành vi đạo đức đã học. Biết cách ứng xử 1 trong các tình huống cụ thể liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn. Biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1:Đoán xem điều gì sẽ sảy ra? HĐ 2: Tự liên hệ HĐ 3: Hái hoa dân chủ 3.Củng cố dặn dò. ?-Quan tâm giúp đỡ bạn là làm những việc gì? ?-Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn? -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài học. Bài 2: -Yêu cầu HS đoán thử xem cách ứng xử của Nam ?-Em có ý kiến gì về việc làm của Nam? ?-Nếu là em em sẽ làm gì? KL:Cần quan tâm bạn đúng nơi đúng lúc, khi cần thiết. -Nêu những việc làm mà em thể hiện quan tâm giúp đỡ bạn -Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận. -Nhận xét đánh giá chung. KL:Cần giúp đỡ các bạn gặp hoàn cảnh khó khăn. -Tổ chức bốc thăm và trả lời câu hỏi. -Nhận xét giờ học. -Dặn hs:Thực hiện theo bài học -1HS nêu. -1HS nêu. -2HS đọc bài học. -Nhắc lại tên bài học. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Quan sát và nêu nội dung tranh. -Thảo luận theo cặp đôi -8 – 10 HS cho ý kiến -Vài Hs nêu. --Nghe. -Thảo luận trong tổ về kế hoạch của tổ mình để giúp đỡ bạn gặp khó khăn, học yếu... -Đại diện các tổ lên trình bày. -Nhận xét bổ xung. -Thi đua giữa các nhóm. -Nhóm nào HS trả lời đúng nhiều câu hỏi thì đạt điểm . -2 – 3HS đọc ghi nhớ. -Thực hiện theo bài học. Thø ba ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2012 Buổi sáng ?&@ Tiết 1 Môn: TOÁN Bài: 13 trừ đi một số 13 - 5. I.Mục tiêu. Giúp HS : Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán. II.Chuẩn bị. 1 chục que tính và 3 que tính rời. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Lập bảng trừ 13 trừ đi một số. 13 – 5 HĐ 2: Thực hành 3.Củng cố – dặn dò. -Kiểm tra bài tập đã giao về nhà ở tiết trước. -Nhận xét chung. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Yêu cầu thực hiện trên que tính 13 – 5 -Yêu cầu dựa vào que tính và thực hiện bảng trừ. Bài 1 a: Bài 1b. 13 – 3 – 5 = 5 13 – 8 = 5 Bài 2. Yêu cầu thực hiện trên bảng con Bài 3 Bài 4: -Chia nhóm và nêu yêu cầu. - Vận dụng bảng trừ 13 vào thực hiện tính -Dặn HS:Về hoàn thành bài tập -2HS lên bảng làm bài -Nhắc lại tên bài học. -Thực hiện theo thao tác của GV. Nêu: 13 – 5 = 8 -Đặt tính và tính vào bảng con -Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số theo nhóm. Và cá nhân. -Vài HS đọc thuộc. -Hoạt động theo cặp. -3Nhóm lên điền 3 dãy -Nêu nhận xét: lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia. -Làm bảng con. 13 – 3 – 1 = 9 13 – 3 – 4 = 6 13 – 4 = 9 13 – 7 = 6 -Thực hiện -Tự làm vào vở. -Đổi vở chấm bài. -Giải vào vở. -Cửa hàng còn lại số xe đạp. 13 – 6 = 7 (xe đạp) -2 Nhóm thi đua lập lại bảng trừ 13 trừ đi một số. -à hoàn thành bài tập ở nhà. ?&@ Tiết 2 Môn: Kể Chuyện Bài: Sự tích cây vú sữa. I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Biết kể ... h nếp gấp không đều. -Nhận xét tinh thần học tập của HS. Nhắc HS. -Nhắc lại tên bài học -Quan sát. -Nối tiếp nêu. -Chia 5 nhóm lên bốc thăm, mỗi nhóm sẽ làm một loại sản phẩm theo thăm mình đã bốc được. -Trong nhóm nhìn quy trình thảo luận và hoàn thành sản phẩm -Trưng bày sản phẩm -Nhận xét -Chuẩn bị tiết sau. ?&@ Tiết 5 Môn Tự học Toán: Luyện đặt tính dạng33-5; 53-15. Giải toán I-Mơc tiªu : Giĩp hs cđng cè phÐp trõ d¹ng 33- 5 ; 53 - 15 ; luyƯn tËp gi¶i to¸n cã lêi v¨n. II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu. TG H§GV H§HS 5’ 10’ 6’ 10’ 3’ 1-¤n phÐp trõ 33-5 ; 53 - 15 Yªu cÇu hs nh¾c l¹i c¸ch trõ 33 – 5 ; 53 - 15 2- Thùc hµnh: Bµi 1 :§Ỉt tÝnh vµ tÝnh . 12 - 8 ; 42 - 18 ; 52 - 28 22- 18; 62 - 18; 72 - 8 Bµi 2 :TÝnh nhÈm : 42 - 8 ; 72- 8 ; 82 - 5; 92 - 10 - 5 95 - 5 ; 35 – 10 - 5 ; 45 – 10 - 5 ; 85 - 5 - Yªu cÇu hs nèi tiÕp nhau nªu kÕt qu¶ - ¦u tiªn cho hs yÕu - NhËn xÐt, bỉ sung. Bµi 3 :Trong vên cã 33 c©y cam vµ c©y t¸o lµ Ýt h¬n c©y cam lµ 5 c©y . Hái trong vên cã bao nhiªu c©y t¸o ? ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? ? Bµi to¸n hái g× ? Yªu cÇu hs gi¶i vµo vë. ChÊm bµi 3- Cđng cè dỈn dß : DỈn hs vỊ «n l¹i bµi vµ lµm bµi trong vë bµi tËp. Hs thùc hiƯn vµo b¶ng con Nªu kÕt qu¶ vµ c¸ch thùc hiƯn. -HS lµm vµo b¶ng con. Hs lµm miƯng Dµnh cho hs yÕu . Hs ®äc bµi to¸n. Hs tãm t¾t bµi to¸n Gi¶i vµo vë. .................................................. Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng ?&@ Tiết 1 Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu. Giúp HS: Bảng trừ (13 trừ đi một số) trừ nhẩm. Rèn kĩ năng trừ có nhớ. Áp dụng làm các bài tập. Làm bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn. II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. Gtb HĐ 1: Ôn bảng trừ. 13’ HĐ 2: Rèn kĩ năng trừ. 3.Củng cố dặn dò: 2’ -yêu cầu. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Bài 1: Bài 2: Yêu cầu Hs làm vào bảng con. Bài 3: HD HS và yêu cầu nêu miệng ?-Em có nhận xét gì về hai phép tính? -Vì 4 + 9 = 13 -Bài 4: Gọi HS đọc. -Bài 5: -Muốn biết kết quả của phép tính 43 – 26 là bao nhiêu các em phải làm gì? -Nêu lại các nội dung ôn tập -Nhận xét tiết học. -Dặn Hs.Về hoàn thành bài vào vở bài tập. 63 28 73 39 - 83 47 - - -Nêu cách trừ và đặt tính. -Nhắc lại tên bài -Nêu phép tính và kết quả theo cặp đôi. -Vài HS đọc bài. 63 35 28 - 73 29 44 - 33 8 22 - -Nêu cách đặt tính và tính. 33 – 9 – 4 =20 33 – 13 = 20 -Bằng nhau. 33 – 9 – 4 = 33 – 13 = 20 -làm bảng con. 63 – 7 – 6 = 50 42-8-4= 30 63-13 = 50 42 – 12 = 30 2HS đọc -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở. Cô giáo còn lại số vở 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số : 15 quyển vở. -Đổi vở và sửa bài. -2HS đọc yêu cầu đề. -Phải tính sau đó mới làm. 27 37 17 69 -Nêu lại các nội dung ôn tập. -Về hoàn thành bài vào vở bài tập. ?&@ Tiết 2 Môn: Mĩ thuật ( GV dạy chuyên) ?&@ Tiết 3 Môn: TẬP LÀM VĂN Luyện viết đoạn văn kể về người thân I.Mục đích yêu cầu Dựa vào các câu hỏikể 1 cách chân thật , tự nhiên về ông bà hoặc người thân. Viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu. II.Đồ dùng dạy và học Bảng phụ ghi các câu hỏi ở bài tập 1. III.Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ (3 Phút) Kiểm tra dụng cụ học sinh và chuyển ý giới thiệu bài mời. 2.Bài mới Hoạt động 1 : Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng (2 Phút) Hoạt động 2 : hướng dẫn làm bài tập (30 Phút) Bài 1: -Gọi học sinh đọc kỹ yêu cầu của bài tập. -Giáo viên gọi học sinh đọc các câu hỏi. -Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và kể cho nhau nghe về những người thân của mình dựa theo các câu hỏi đó. -Giáo viên theo dõi và hướng dẫn các em yếu kể Ví dụ: Ông của em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi. Ông thường là công nhân nhà máy trà Ông rất yêu quý em. Hằng ông dạy em học bài và kể truyện cho em nghe. Ông khuyên em phải chăm chỉ học hành. -Gọi học sinh trình bày trước lớp. -Giáo viên nhận xét và bổ sung. Bài 2: -Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. -Viết thành đoạn văn là viết như thế nào? -Cuối câu có dấu gì? -Yêu cầu học sinh viết bài vào vở bài tập. 3.Củng cố (2 Phút) Nhận xét tiết học. 4.Dặn dò (1 Phút) Học sinh suy nghĩ thêm và kể thêm nhiều điều khác về ông bà , người thân về những kỷ niệm em vẫn nhớ về người thân , về ông bà của mình. -Hát. -Lắng nghe và đọc đề bài. -Đọc yêu cầu. -1 em đọc. - Nhóm 2 -Một số em trình bày.Cả lớp theo dõi và nhận xét. -2 em nêu -Lắng nghe và trả lời. -Cả lớp làm vào vở. ` ?&@ Tiết Bồi dưỡng Tiếng Việt Thùc hµnh : kĨ vỊ ngêi th©n. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: - Biết kể về người thân, ơng bà, cha, mẹ, thể hiện tình cảm đới với người thân. 2.Rèn kĩ năng nói – viết:Viết được những điều vừa kể thành mợt đoạn văn ngắn (3 – 5 câu). II.Đờ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt đợng dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu. HĐ 1:Kể về người thân. MT: Biết dựa vào câu hỏi kể lại được về ơng bà người thân của em trong gia đình 20’ HĐ 2:Viết MT: Dựa vào những điều vừa nói viết lại được thành mợt đoạn văn 3-5 câu. 12’ 3.Dặn dò. 1’ Bµi tËp 1 :KĨ vỊ «ng, bµ, ngêi th©n cđa em. -Bài tập yêu cầu gì? -Người thân của em gờm có những ai trong gia đình? -Chia nhóm và nêu yêu cầu -Nhận xét sửa lời kể của HS. Bài 2: ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n ( 3-4 c©u) nãi vỊ ngêi th©n cđa em. HD làm bài tập. -Thu bài và chấm. Nhận xét về cách diễn đạt câu của Hs. -Nhắc HS. -Nhắc lại tên bài học. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Kể về ơng bà, người thân của em. -Ơng, bà, bớ, mẹ, anh, chị , -Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi ý. -Thảo luận cặp đơi. -Làm việc cả lớp. -Thảo luận nhóm và kể. -Tự nhận xét và đánh giá trong nhóm kể. -Nhận xét – đánh giá -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Viết bài vào vở. -Mợt sớ HS đọc bài viết của mình -Về hoàn thành bài viết. Buổi chiều ?&@ Tiết 1 HDTH TIẾNG VIỆT: Luyện viết thêm :Chữ hoa K I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết các chữ hoa đã học K Biết viết chữ hoa K (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “Kề vài sát cánh ” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : -Rèn kĩ năng viết và trình bày -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày II, Chuẩn bị. Vở Tập viết II Hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ K ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ GV nhận xét và cách viết chữ các chữ hoa đã học Hướng dẫn HS viết Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: Kề vài sát cánh Hoạt động 2: Thực hành luyện viết Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD. -Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung. Theo dõûi giúp đỡ HS *Chấm chửa: chấm 8 em - Nhận xét * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm HS quan sát và nghe HS nêu HS vết vào vở theo nội dung trong vở K Kề vài sát cánh . HS thực hành ?&@ Tiết 2 Môn: Ôn Mĩ thuật ( GV dạy chuyên) ?&@ Tiết 3 HDTH Toán Làm bài tập Toán ( Vở in ) I.Mục tiêu. Thông qua làm bài tập giúp HS củng cố về: Thuộc bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1HĐ 1-¤n c¸ch t×m sè bÞ trõ. HĐ2- Thùc hµnh: Làm bài tập Bài1. HĐ 3: Chửa bài :3.Củng cố, dặn dò 2’ -1-¤n c¸ch t×m sè bÞ trõ. ? Muèn t×m sè bÞ trõ ta lµm thÕ nµo 2- Thùc hµnh: Bµi 1 : T×m x : x -15 = 80 ; x - 36 = 92 x - 62 = 82 ; x – 28 = 90 Bµi 2 :§Ỉt tÝnh vµ tÝnh . 12 - 8 ; 42 - 18 ; 52 - 28 22- 18; 62 - 18; 72 - 8 Bµi 3 :TÝnh nhÈm : 42 - 8 ; 72- 8 ; 82 - 5; 92 - 10 - 5 95 - 5 ; 35 – 10 - 5 ; 45 – 10 - 5 ; 85 - 5 - Yªu cÇu hs nèi tiÕp nhau nªu kÕt qu¶ - ¦u tiªn cho hs yÕu - NhËn xÐt, bỉ sung. Bµi 4:Nhµ em nu«i 32 con gµ vµ 15 con vÞt. Hái nhµ em nu«i tÊt c¶ bao nhiªu con gµ vµ vÞt ? ? Bµi to¸n cho biÕt g× ? ? Bµi to¸n hái g× ? Yªu cÇu hs gi¶i vµo vë. ChÊm bµi 3- Cđng cè dỈn dß : DỈn hs vỊ «n l¹i bµi vµ lµm bµi trong vë Hs tr¶ lêi . HS lµm vµo b¶ng con. - Nªu c¸ch lµm Hs ®äc bµi to¸n. - Hs nªu miƯng. Hs tãm t¾t bµi to¸n Gi¶i vµo vë. ?&@ Tiết 4 Sinh hoạt : Nhận xét lớp I Mục tiêu. Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới II Nội dung sinh hoạt A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt Vắng: Tỉ lệ chuyên cần 2 Đạo đức: 3 Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy: - Nề lớp lớp học Xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 5 Hoạt động ngoài giờ : 6Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ *Tuyên dương * Nhắc nhở C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần13. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên
Tài liệu đính kèm: