Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 33 năm 2012

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 33 năm 2012

Tuần 33:

Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2013

Tiết 2:

TOÁN

ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

I. Mục tiêu

- Biết đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.

-Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản .

-Nhận biết số bé nhất ,số lớn nhất có ba chữ số

-HS làm bài 1( dòng 1,2,3)bài 2( a,b) bài 4,5HS khá làm bài 1( dòng 4,5) bài 2( c) bài 3

II. Đồ dùng dạy học

 - GV : Bảng phụ

 -HS : phiếu BT

III. Hoạt động dạy học

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 33 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33: 
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2013
Tiết 2: 
Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu
- Biết đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
-Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản .
-Nhận biết số bé nhất ,số lớn nhất có ba chữ số 
-HS làm bài 1( dòng 1,2,3)bài 2( a,b) bài 4,5HS khá làm bài 1( dòng 4,5) bài 2( c) bài 3
II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ 
 -HS : phiếu BT
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của GV 
1.ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
Trả bài kiểm tra ,nhận xét 
3. Bài mới 
Bài 1: Viết các số.
- HDHS
- GV đọc cho HS viết .
- Nhận xét.
- GV giao bài cho HS.
Bài 2: Số ?
- HDHS làm bài .
- Gọi 2 em lên chữa 2 phần
Bài 3:
-GV HD HS làm 
Bài 4: > = < ?
- HDHS làm
- Nhận xét
Bài 5:
-GV HD làm 
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học.
 Hoạt động của HS 
- Hát, sĩ số.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
- Chín trăm mười lăm: 915
- Sáu trăm chín mươi lăm: 695
- Bảy trăm mười bốn: 714
- Năm trăm hai mươi tư: 524
- Một trăm limh một: 101
+220; 371; 900; 199; 555
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở .
a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389 ,390 .
b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509 ,510
-1HS đọc Y/CBT 3
-1HS lên bảng làm –cả lớp làm vào vở 
-HS NX 
- 1 HS đọc yêu cầu4
- HS bảng lớp ,vở.
- Gọi HS đọc bài .
372 > 299	 631 < 640
465 < 700	 909 = 902 + 7
534 = 500 + 34 708 < 807
-1HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
- Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét
a. Viết số bé nhất có 3 chữ số : 100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số: 999
c. Viết số liền sau 999 :1000
- VN làm bài tập trong vở BTT xem lại bài 
 Tiết 3+4 : 
Tập đọc
Bóp nát quả cam
I. Mục tiờu
1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọcrành mạch toàn bài .Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các từ dài
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật 
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK, nắm được các sự kiện và các nhân vật nói trong bài đọc.
- Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc.
+ Quyền trẻ em :Quyền được tham gia : bày tỏ ý kiến để thể hiện lòng yêu nước 
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài đọc. 
III. Hoạt động dạy học
	Tiết 1
 Hoạt động của GV 
1.ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới 
3.1.Giới thiệu bài
3.2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài .
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
a. Đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó: ngang ngược, thuyền rồng, phép nước 
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
 - HDHS đọc đúng 1 số câu
Đợi từ sáng đến trưa,/ vẫn không được gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô mấy người lính gác ngã chúi,/ xăm xăm xuống bến.//
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GVHDHS đọc.
d. Cả lớp đọc ĐT đoạn 1
 Hoạt động của HS 
-Hát 
- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre 
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. 
- Bảng phụ
- Đọc theo nhóm 4
 Tiết2
3.3. Tìm hiểu bài
Câu 1. Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
- Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?
Câu 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ?
- Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
Câu 3: Vì sao sau khi tâu vua xin đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy?
-Vì sao Vua không những tha tội mà ban cho cho Quốc toản quả cam quý. 
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu lần 2, HD đọc .
- Đọc nhóm
4. Củng cố, dặn dò
- Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
-Liên hệ: Chúng ta có Quyền được tham gia : bày tỏ ý kiến để thể hiện lòng yêu nước không ? 
- Nhận xét giờ học .
- Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
- Vô cùng căm giận
- Để được nói 2 tiếng xin đánh
- Đợi vua  xăm xăm xuống thuyền
- Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào trị tội.
- Vì  còn trẻ mà đã biết no việc nước
- Đang ấm ức  căm giận sôi sục  vô tình đã bóp lát quả cam.
- 3 em đọc.
- Lớp nhận xét 
- Trần Quốc Toản là thanh niên yêu nước căm thù giặc.
-Chúng ta có Quyền được tham gia : bày tỏ ý kiến để thể hiện lòng yêu nước 
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện
 Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
Tiết 3: 
Toán
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp )
I. Mục tiêu
 Giúp học sinh :
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
-Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại . 
-HS làm bài 1,2,3 HS khá làm bài 4
II. Đồ dùng dạy học
- GV : Bảng phụ 
 -HS : phiếu BT
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của GV 
HĐ 1.ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ 
3.Bài mới 
Bài 1:Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
- GV HD cách làm .
- GV giao bài cho HS.
Bài 2: 
a. Viết các số 842,965,477,618,539.404.
- HDHS
- Nhận xét chữa bài.
b. Viết theo mẫu .
- GV làm mẫu .
- Nhận xét chữa bài
Bài 3: Viết các số
- HS làm vở
- 1 số lên chữa
Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống ? 
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học.
 Hoạt động của HS 
- Hát –sĩ số .
- 1 HS đọc yêu cầu1
- HS nêu miệng .
a: 939 e : 484 d : 703 
b : 650 g :125 i : 811
c : 745 h : 596
- 1HS nêu y/c của bài 2.
- HS làm vở ,1 HS lên bảng .
800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
800 + 8 = 808
1HS đọc y/c của bài 3.
a. Từ lớn đến bé.
297, 285, 279, 257
b. Từ bé đến lớn.
257, 279, 285, 297
-1HS đọc Y/CBT 4
-3HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
-HS NX
- VN xem lại bài
Tiết 2: 
Tập đọc
Lượm
I. Mục tiêu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng 
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ: Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ
- Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi nhí nhảnh hồn nhiên .
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu .
- Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thượng khẩn.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm.
3. Học thuộc lòng bài thơ. 
-Quyền trẻ em : Quyền được tham gia ,được làm việc có ích cho đất nước .
II. Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt đọng của GV 
1.ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài Bóp nát quả cam .
 Trả lời câu hỏi nội dung bài?
3.Bài mới
3.1. Giới thiệu bài 
3.2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài .
- HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng dòng thơ
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ khó
b.Đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- GVHDHS đọc bài.
d. Đọc đồng thanh toàn bài 
3.3. Tìm hiểu bài 
- CH1: Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu 
- CH2: Lượm làm nhiệm vụ gì ?
-
 CH3:Lượm dũng cảm như thế nào ?
 Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ?
- CH4: em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
4. Học thuộc bài thơ
GV nhận xét ,ghi điểm .
5. Củng cố, dặn dò
Liên hệ : Chúng ta có Quyền được tham gia ,được làm việc có ích cho đất nướckhông ? .
- GV nhận xét giờ học.
 Hoạt đọng của HS 
Hát –sĩ số.
- 2 em đọc
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp
 Bảng phụ
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường .
- Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu.
- Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận khẩn.
- Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
- HS phát biểu
- HS học thuộc lòng từng đoạn ,cả bài 
- HS đọc CN từng đoạn ,cả bài .
- Chúng ta có Quyền được tham gia ,được làm việc có ích cho đất nước .
VN học thuộc bài thơ.
-Chuẩn bị bài sau 
 Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Tiết 4: 
Chính tả (nghe –viết )
Bóp nát quả cam
I. Mục tiờu
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam
2. Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ bài tập 2 (a)
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV 
1. ổn địmh tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS viết bảng lớp 
- Lớp viết bảng con
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
 - GV nêu MĐ, YC của tiết học .
b. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc lại chính tả 1 lần
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa ?
- HS viết bảng con.
- GV đọc HS viết.
- GV đọc lại bài .
- GVHDHS viết bài.
- Chấm chữa 5- 7 bài,nhận xét .
4. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 (a)
HDHS làm
- Nhận xét
5. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
 Hoạt động của HS 
-Hát 
- Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi
2 HS đọc bài
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng.
- HS viết bài vào vở.
- HS nghe soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét, chữa
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
-  Nó múa làm sao ?
-  Nó xoè cánh ra.
-  Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
. Có xáo thì xáo nước trong 
 Chớ xáo nước đục cò con
-VN xem lại bài viết những lỗi viết sai
Tiết 33: 
Tập viết
Chữ hoa v (kiểu 2)
I. Mục tiờu
Rèn kĩ năng viết chữ :
 - Biết viết chữ V hoa kiểu 2 theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
 - Biết viết ứng dụng cụm từ : Việt Nam thân yêu theo cỡ vừa cỡ nhỏ viết đúng mẫu đều nét và mẫu chữ đúng quy định .
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ V hoa (kiểu2).
- Bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dụng.
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV 
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q (kiểu2) 
- Nêu lại cụm từ đã học ?
3. Bài mới 
3.1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
3.2. HD viết chữ hoa 
 - Nêu cấu tạo của chữ ?
- GV viết mẫu vừa nêu cách viết .
- GV nhận xét ,sửa sai .
3.3.Viết cụm từ ứng dụng
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng dụng như thế nào?
- HD HS quan sát nhận xét.
 Độ cao của các chữ cái ?
 Cách nối nét giữa các chữ ?
- HS viết bảng con: Việt 
4. Hướng dẫn HS viết vở
- GV hướng dẫn viết trong vở tập viết 
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu . 
- Chấm chữa bài :
 Chấm 1 số bài ,nhận xét .
 5. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
 Hoạt động của HS 
-Hát 
-Cả lớp viết bảng ... với một câu ngắn với một từ tìm được ( BT4) 
II. Đồ dùng dạy học 
-GV : Bảng phụ (BT 1
-HS : phiếu BT 
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV 
 1.ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 (miệng)
- GV y/c HS lần lượt quan sát 6 tranh minh hoạ trong SGK.
- GV nhận xét , chốt lại
Bài 2 (miệng)
- GV ghi 1 vài từ lên bảng
- GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc
Bài 3 .(miệng )
- Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN.
Bài 4: (viết).
Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
 Hoạt động của HS 
-Hát 
-2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (tiết 32)
- 1 HS đọc yêu cầu 1.
HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
- 1 HS đọc yêu cầu2
- Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
- Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được.
VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV
-1 HS đọc yêu cầu 3
- HS trao đổi theo cặp.
- 2 HS lên bảng.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng
- HS đọc yêu cầu 4
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
+ Hương là một HS rất cần cù.
- Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: 
Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp )
I. Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về : 
+ Biết cộng, trừ nhẩm và viết các số tròn trăm 
 +biết làm tính cộng ,trừ (có nhớ trong phạm vi 100).
 +Biết làm tính cộng trừ không nhớ với các số có 3 chữ số. 
+ Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
+biết giải bài toán về ít hơn .
-HS làm bài 1( cột 1,3 ) bài 2( cột 1,3) bài 3,5 HS khá làm bài 1( cột 2) bài 2( cột 2) bài 4
 II. Đồ dùng dạy học
- GV : Bảng phụ 
 -HS : phiếu BT
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của GV 
1.ổn định tổ chức 
2. KT bài cũ
3. Bài mới 
Bài 1: Tính nhẩm.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả. 
- GV giao bài cho HS.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .
- Nêu cách đặt tính và tính ?
Bài 3: 
-HDHS tìm hiểu bài toán .
- 1 em nêu tóm tắt. 
Bài 4: 
-HDHS tìm hiểu bài toán .
- 1 em nêu tóm tắt. 
Bài 5: Tìm x.
- Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ?
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?
4. Củng cố, dặn dò. 
- Nhận xét tiết học .
Hoạt động của HS 
Hát –sĩ số .
756 - 315
566 - 40
-2 HS lên bảng
- Lớp bảng con
- HS đọc yêu cầu của bài 1.
- HS làm bài vào vở .
- 1 số HS đọc KQ.
500 + 300 = 800 700 +100 = 800
800 – 500 = 300 800 -700 = 100
800 – 300 = 500 800 -100 = 700
-HS đọc Y/CBT 2
-Lớp làm bảng con, HS lên bảng.
a) b) 
 94 28 767 877
-1 HS đọc yêu cầu 3.
-1HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
-1 HS đọc yêu cầu 4.
-1HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
- HS nêu y/c của bài 5.
- Gọi 2 HS lên bảng.Lớp làm vở.
a. x – 32 = 45
 x = 45 + 32
 x = 77
b. x + 45 = 79
 x = 79 – 45
 x = 34
- VN xem lại bài 
Tiết 3 : 
Chính tả (nghe –viết )
Lượm
I. Mục tiêu
1. Nghe - viết đúng, chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài thơ Lượm .
2. Tiếp tục luyện tập viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn:
s/x hay i/iê. 
II. Đồ dùng dạy –học 
 Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV 
1.ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- GV đọc cho HS viết. 
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài
 GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn nghe – viết
- GV đọc bài chính tả.
 Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ?
 Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào 
+ Viết từ khó 
+ GV đọc cho HS viết chính tả. 
+ GV đọc lại bài .
- Chấm chữa bài : Chấm 5-7 bài nhận xét. 
4. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a)
- HDHS làm .
- Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào ô trống ?
Nhận xét chữa bài.
Bài 3 (b).
- GV chia bảng làm 2 cột ,gọi 2 nhóm lên bảng .
VD:nàng tiên /lòng tin.
 Lúa chiêm / chú chim.
5. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ học .
 Hoạt động của HS 
- HS viết bảng con
- 1 em lên bảng viết : lao xao, xoè cánh 
- 2 HS đọc bài 
- 4 chữ 
- Từ ô thứ 3
- HS tập viết bảng con: loắt choắt, nghiêng nghiêng
- HS viết vào vở. 
 - HS đổi vở soát lỗi .
- 1 HS đọc yêu cầu2.
- 2 HS làm vở.
- Gọi HS lên bảng .
Lời giải
a. (sen, xen)
- hoa sen, xen kẽ
(xưa, sưa) 
- ngày xưa, say sưa 
(xử, sử)
Cư xử, lịch sử
-2 nhóm (mỗi nhóm 3 HS lên bảng )thi viết nhanh cả cặp từ chứa tiếng chỉ khác nhau ở âm giữa vần i/iê .
- HS cuối cùng của nhóm đọc KQ làm bài
- VN xem lại bài 
Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013
Tiết 1 : Toán 
 Bài 165 : Ôn tập về phép nhân và phép chia 
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về: 
- Thuộc bảng nhânvà bảng chia 2,3,4,5
-biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia ;nhân ,chia trong phạm vi bảng tính đã học ) 
- Tìm số bị chia ,tích . Giải bài toán về phép nhân.
-HS làm bài1( a) bài 2( dòng 1) bài 3,5 HS khá làm bài 1( b) bài 2( dòng 2) bài 4
* Cộng có nhớ trong phạm vi 100. Trừ có nhớ trong phạm vi 100.
B. Đồ dùng dạy học. 
1/Chuẩn bị :-GV : Bảng phụ 
 -HS : vở BT ,phiếu BT
2/Phương pháp dạy học : Đàm thoại ,hỏi đáp ,luyện tập thực hành 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu .
 Hoạt động của GV 
HĐ 1.ổn định tổ chức :.
HĐ 2.Kiểm tra bài cũ .
HĐ 3.Bài mới .
- Hướng dẫn HS làm bài tâp.
 +Bài 1: Tính nhẩm
- GV cho HS làm ý a.
+Bài 2: Tính
HDHS làm 
- Nhận xét chữa bài
+Bài 3: 
- GVHDHS tìm hiểu bài toán.
- 1 em nêu tóm tắt 
- Cả lớp và GV nhận xét .
+Bài 4: Hình nào đã khoanh vào số hình tròn ? 
-GV HD 
+Bài 5: Tìm x.
- Củng cố tìm số bị chia.
- Củng cố tìm thừa số chưa biết.
- Nhận xét chữa bài
HĐ 4. Củng cố – dặn dò:
-GV NX 
 Hoạt động của HS 
-Hát –sĩ số
-HS đọc Y/CBT1
- HS tự nhẩm điền kết quả vào vở.
- Đọc nối tiếp, nhận xét.
* HS làm bài vào vở.
-HS đọc Y/CBT 2
- HS làm vở
- Gọi HS lên chữa
4 x 6 + 16 =24 + 16 20 : 4 x 6 = 5 x 6
 = 40 =30
-1 HS đọc yêu cầu
- 1 em lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
 Bài giải
 Số HS lớp 2 A có là :
3 x 8 = 24 (học sinh)
 Đ/S: 24 (học sinh )
-HS đọc YCBT4
-1HS lên bảng làm 
-Cả lớp làm vở 
-HS NX 
-HS đọc YCBT5
- HS trình bày bài .
- 2HS lên bảng ,lớp làm bảng con.
a. X : 3 = 5 b. 5 x X = 35
 X = 5 x 3 X = 35 : 5
 X = 15 X = 7
- Nêu cách đặt tính và tính .
- Nhận xét tiết học.VN làm BTT.
Tiết 2: Tập làm văn
 Bài 33 : Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến 
A. Mục đích yêu cầu:
1. Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,BT2)
2, Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc của bạn em ( BT3) 
-Quyền trẻ em : + Quyên được tham gia ( đáp lời an ủi ) .
 + Quyền được mọi người giúp đỡ 
 +Bổn phận biết làm việc tốt giúp đỡ mọi người .
* HS ngồi nghe vầ nói theo mẫu 
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV 
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu
2. Hướng dẫn làm bài tập .
+Bài 1: (Miệng)
- HDHS đọc .
- Nhận xét 
+Bài 2 (miệng)
-Nhận xét chữa xét bài 
+Bài tập 3: (viết)Hãy viết một đoạn văn ngắn ( 3,4 câu ) kể một việc tốt của em
 ( hoặc của bạn em )Ví dụ :
+Săn sóc mẹ khi mẹ bị ốm .
+Cho bạn đi chung áo mưa .
- Giải thích yêu cầu của bài
- Gọi một vài HS nói về những việc làm tốt.
- Nhận xét chữa bài
IV. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
 Hoạt động của HS 
-Hát 
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3( Tuần32) 
- Nhận xét.
- 1 HS đọc y/c BT 1
- Cả lớp quan sát tranh 
- 3,4 cặp HS thực hành đối thoại trước lớp.
+ 1 HS đọc yêu cầu 2
+ Lớp đọc thầm 
+ Thực hành theo cặp đối thoại trước lớp (nhận xét)
a. Dạ em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn
-HS đọc YCBT3
- Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu.
- HS thực hành 
- Lớp làm bài vào vở .
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
 -VN xem lại bài và hoàn thiện bài viết
Tiết 4 : 
Kể chuyện
Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu	
1. Rèn kĩ năng nói
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện .
- Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu bộ , nét mặt.
2. Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kể chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn đang kể.
II. Đồ dùng dạy học
- 4 tranh phóng to. 
III. Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV 
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
 Nêu m/đ, yêu cầu 
- Hướng dẫn kể
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện
- GVHDHS
- Nhận xét
Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại.
- Kể chuyện trong nhóm. 
- Kể chuyện trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét, bình chọn người kể hay 
4. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét giờ học.
 Hoạt động của HS 
-Hát 
-3 HS kể 3 đoạn Chuyện quả bầu.
- Một HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK
-Trao đổi theo cặp
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự.
Lời giải:
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
- HS tiếp nối nhau kể lần lượt 4 đoạn của câu chuyện dựa theo 4 tranh.
- Các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp. 
- 4 HS nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện.
- Lớp nhận xét.
- VN kể nhiều lần câu chuyện
Tiết 4: 
Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét hoạt động tuần 32
a. Nhược điểm 
 - Các bạn ngoan ,lễ phép .
 - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
 - Có ý thức học bài và làm bài ở lớp ,ở nhà .
 - Một số em thực hiện tốt việc rèn chữ ,rèn đọc 
 - Đa số các em đã có ý thức luyện chữ viết, giữ vở.
 - Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ.
b. Tồn tại
 - Còn có hiện tượng nói chuyện riêng.
 - ý thức học bài và làm bài ở lớp ,ở nhà 1 số bạn chưa tốt.
 - Việc tự luyện viết chưa cao ,chữ viết còn xấu.
 II .Phương hướng tuần 33
 - Duy trì tốt nề nếp lớp.
 - Ôn tập và củng cố kiến thức đã học chuẩn bị cho thi cuối năm.
 - Tự giác học bài và làm bài ở lớp ,ở nhà.
 - Mang đầy đủ đồ dùng ,sách vở đến lớp .
 - Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 33.doc