Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 28 năm học 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 28 năm học 2013

Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013.

Buổi sáng

Tiết 1: CHÀO CỜ

Tiết 2: TOÁN Kiểm tra.

HS làm bài theo đề của nhà trường ra.

Tiết 3 : MỸ THUẬT GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN

Tiết 4 + 5 : TẬP ĐỌC Kho báu.

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúng các từ khó: nông dân, nhà, già yếu, hão huyền.

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.

- Hiểu nội dung câu chuyện:Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động, chăm chỉ trên đồng ruộng người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc

- II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 28 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013.
Buổi sáng 
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: TOÁN Kiểm tra.
HS làm bài theo đề của nhà trường ra. 
Tiết 3 : MỸ THUẬT	GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN
Tiết 4 + 5 : TẬP ĐỌC	 Kho báu.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúng các từ khó: nông dân, nhà, già yếu, hão huyền.
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung câu chuyện:Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động, chăm chỉ trên đồng ruộng người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
Bài mới:
HĐ1: HD đọc 
MT: Luyện đọc câu, đọc đoạn. Đọc đúng các từ ngữ khó đọc.
HĐ2:Tìm hiểu bài
MT: HS trả lời đúng các câu hỏi và tìm được nội dung chính của bài đọc.
HĐ3: Luyện đọc lại.
MT: Luyện đọc theo lời nhân vật.
3)Củng cố dặn dò 
- Yêu cầu HS quan sát tranh.
-Giới thiệu chủ điểm mới cây cối
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu toàn bài
-Yêu cầu đọc từng câu
-Theo dõi và cho HS phát âm
-HD HS đọc 1 số câu văn dài
-Chia lớp thành các nhóm 3 HS
-Câu 1: nêu gợi ý
?-Tìm những từ ngữ nói lên sự cần cù chịu khó của vợ chồng người nông dân?
?-Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì?
-2 Người con trai người nông dân có chăm làm ruộng như cha mẹ không?
-Câu hỏi 2,3,4 yêu cầu HS nêu câu hỏi gọi bạn trả lời
-Cuối cùng kho báu 2 anh em tìm được là gì ?
-Câu 5: câu chuyện muốn khuyên em điều gì
-Nhận xét ý­ kiến đúng
-?Từ câu chuyện trên các em rút ra bài học gì cho mình.
GV chốt nội dung chính của bài.
Gọi HS nhắc lại nội dung bài.
-Cho HS thi đọc từng đoạn
-Nhận xét ghi điểm
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về nhà tập kể chuyện
-Quan sát tranh
-Nối tiếp đọc
-phát âm từ kho
-Luyện đọc cá nhân
-Đọc nối tiếp đoạn
-Nêu nghĩa của từ SGk
-Luyện đọc trong nhóm
-Đọc đồng thanh nhóm
-Cử 3 đại diện thi đọc
-Một nắng 2 sương , cày sâu quốc bẫm, từ sáng sớm, Mặt trời lặn, chẳng lúc nào ngơi tay
-Gây dựng được cơ ngơi đàng hoàng
-Họ ngại làm ruộng chỉ mơ hão huyền.
-Thực hiện
-Đất đai màu mỡ,là lao động chuyên cần mới có của cải
-Thảo luận theo bàn
-Nhiều HS cho ý kiến
-Ai chăm học chăm làm người ấy sẽ thành công sẽ hạnh phúc có nhiều niềm vui.
- 3 HS nhắc lại.
-6 HS thi đọc
-1-2 HS đọc toàn bài
-Nhận xét bạn đọc
BUỔI CHIỀU :
Tiết 1 : THỂ DỤC 	GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN
Tiết 2: ĐẠO ĐỨC	Giúp đỡ người khuyết tật.
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố về những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật
-Có ý thức giúp đỡ người khuyết tật
-Khắc sâu bài học về cách ứng xử đối với người khuyết tật
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Xử lý tình huống
HĐ2
HĐ3:Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ người khuyết tật 10’
3)Củng cố dặn dò 3’
?Kể những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
bài 4-Gọi HS đọc
-Chia lớp thành nhóm yêu cầu HS thảo luận để chuẩn bị đóng vai
-KL: Thuỷ nên khuyên bạn: Cần chỉ đường hoặc dẫn người mù đến tận nhà
Bài 5:Cho HS đọc yêu cầu
-Nhận xét đánh giá
-Gọi HS lên kể hoặc đọc bài thơ đã được nghe hoặc chứng kiến việc giúp đỡ ngưới khuyết tật
-Nhận xét đánh giá
-Khen HS có ý thức tốt
-?Em cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật
-Nhận xét nhắc nhở HS
-2-3 HS nêu
-2 HS đọc
-Thảo luận theo nhóm
-Vài nhóm HS đóng vai
-Nhận xét các vai
-2 HS đọc
-Làm bài vào vở bài tập
-2-3 HS đọc
-Nhiều HS thực hiện
-Nhận xét
-Nêu
Tiết 3 : ÂM NHẠC	GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN
Thứ 3 ngày 19 tháng 3 năm 2013
Buổi sáng :
Tiết 1: TOÁN:	 Đơn vị –chục – trăm – nghìn.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS :
Ôn lại về đơn vị, chục, trăm, 
Nắm được đơn vị nghìn và mối quan hệ giữa trăm và nghìn.
Biết cách đọc và viết số tròn trăm
II: Chuẩn bị:
-1Bộ thực hành toán cho GV.
24 bộ thực hành toán của HS.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Ôn về đơn vị chục trăm 8’
HĐ 2: Nghìn:
 12’
HĐ 2:Thực hành. 15’
3.Củng cố dặn dò: 3’
-Gắn các tấm bìa có 10 ô vuông.
-10 đơn vị được gọi là bao nhiêu?
-Yêu cầu:
10 chục bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu gắn 1 trăm đến 9 trăm
-Các số 100, 200,  900 gọi là các số tròn trăm.
-Các số tròn trăm có tận cùng mấy chữ số 0?
-Gắn thêm 100 ô vuông có tất cả mấy ô vuông?
-10 Trăm gộp lại thành 1000
viết: 1000 – đọc: một nghìn.
?-Một nghìn gồm mấy trăm?
?-Số 1000 gồm mấy chữ số? Chữ số tận cùng là chữ số 0?
-Cho HS nhắc.
-Yêu cầu Quan sát SGK.
Bài: Yêu cầu thực hành trên bộ thực hành toán.
-Cho HS đọc từ 100 =>1000 và ngược lại.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn bài.
-Thực hiện.
-10 đơn vị = 1 chục
Thực hiện.
-100 đơn vị.
-10 chục = 100
-Thực hiện đếm từ 100=>900
-Đếm.
-Nhắc lại nhiều lần.
-2 chữ số 0
-Có 10 trăm
-Nhắc lại.
-Nhắc lại; Viết bảng con.
1000 = 10 trăm
10 trăm = 1000
-4 chữ số
-3 chữ số 0
-10 đơn vị = 1 chục
-10 chục = 100
10 trăm = 1000
100 – một trăm
200 – hai trăm
900 – chín trăm
-Đọc lại các số.
30 lấy 3 tranh 10 ô vuông.
100 – 1 tấm
300 – lấy 3 tấm
900 – lấy 9 tấm
1000 – lấy 10 tấm có 100 ô vuông.
-Đọc.
-Về làm bài tập.
Tiết 2: CHÍNH TẢ: (Nghe – viết)	Kho báu.
I.Mục đích – yêu cầu.
- Nghe – viết chính xác trình bày đúng một đoạn trích trong chuyện kho báo. 
-Luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn: l/n; ên/ênh; ua/ươ.
-Giáo dục HS cẩn thận nắn nót trong khi viết.
II.Đồ dùng dạy – học.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD nghe viết.
 18 -20’
HĐ 2: Luyện tập 10’
3ủng cố dặn dò: 3’
-Yêu cầu HS viết bảng con.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc bài chính tả.
-?Đoạn viết nói lên điều gì?
-Yêu cầu tìm từ mình hay viết sai
-Đọc bài chính tả
-Đọc từng câu.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm 10 – 12 bài.
Bài 2:
Bài 3a,b
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét giờ học.
Nhắc HS về làm bài tậpvào vở bài tập.
-2Từ bắt đầu bằng l/n
-Nghe.
2-HS đọc lại, cả lớp đọc lại.
-Đức tính chăm chỉ của hai vợ chồng người nông dân.
-Tự tìm: phân tích và viết bảng con: Quanh, sương, lặn,..
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc.
-Làm vào vở và đọc lại bài.
+voi huơ vòi, mùa màng.
Thuở nhỏ, chanh chua.
-2-3HS đọc bài.
-Điền l/n
ên/ênh
-Làm miệng.
-Nối tiếp nhau đọc lại bài.
-Thực hiện.
Tiết 3: KỂ CHUYỆN:	 Kho báu.
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ và gợi ý kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Kể từng đoạn theo gợi ý. 15 – 20’
HĐ 2: Kể toán bộ câu chuyện. 10’
3.Củng cố dặn dò: 5’
-Giới thiệu bài.
-Treo bảng phụ ghi các gợi ý.
-yêu cầu dựa vào gợi ý và kể mẫu.
-Chia lớp thành nhóm 3 HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Nêu yêu cầu:
-Nhận xét đánh giá.
-?Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS về tập kể lại theo vai.
3-HS đọc nối tiếp.
3-HS kể nối tiếp.
Hình thành nhóm
-Tập kể trong nhóm
-2-3Nhóm thi kể.
-Nhận xét bình chọn
2-3HS kể lại câu chuyện.
-1-2HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
-Nhận xét lời kể của hai bạn.
-Nêu:
-Vài HS nhắc lại.
-Thực hiện.
Tiết 4 : THỂ DỤC	GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN
BUỔI CHIỀU :
Tiết 1:GĐHS YẾU TOÁN: Làm bài: tự kiểm tra ( vở in- T51)
 I.Yêu cầu: HS yếu làm được bài tự kiểm tra (vở in)
-Củng cố kiến thức đã học ở kỳ II
-Luyện kỷ năng làm tốn cho HS .
II.Các hoạt động dạy và học:
ND-MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Làm bài KT
 -MT: Củng cố kiến thức đã học.
HĐ2: Chấm chữa
 -MT: Hs nắm ưu khuyết điểm bài làm
-Hd học sinh làm bài 
+ Bài 2 là tốn BT nhưng khơng thứ tự thực hiện PT mà các em tính ngồi giấy nháp rồi ghi kết quả
+Bài 3 đọc nhẩm lại ghi nhớ rồi mới làm bài
+Bài 5: QS hình trong vở 
+ Đường gấp khúc gồm mấy đoạn T
+Độ dài các đoạn thẳng 
cĩ đặc điểm gì?
+BT yêu cầu gì?
*Chấm bài:Chấm 6 bài(hs trung bình-yếu)
+Chữa bài 5:
 2 x 6 = 12(cm)
-Nhận xét ưu khuyết điểm bài làm...
*Tổng kết :Nhận xét giờ học
-Dặn về xem bài : Đơn vị ,chục, trăm.
-Bài 1 tự làm\
-HS đọc bài 2 –làm bài theo HD
-Đọc ghi nhớ -làm bài
-Tự làm bài 4
-QS đường gấp khúc..
-....6 đoạn thẳng
-.... bằng nhau
-
Viết phép nhân để tính độ dài đường gấp khúc
-
-6 em nộp bài
-theo giỏi
-Nghe
Tiết 2: GĐHSY TV:	 Luyện viết bài: Kho báu
I,Yêu cầu: - HS yếu nghe viết đúng chính bài:Kho báu(đoạn:Từ đầu .... đến trồng khoai ,trồng cà) -Viết đúng các chữ khĩ trong bài- làm đúng BT chính tả 
-Rèn kỷ năng viết đúng và làm BT chính tả.
II,Các hoạt động dạy và học:
ND-MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:
 Luyện viết
-MT: nghe viết đúng chính tả
HĐ2:Luyện làmB ... i các số 103, 104
-Nêu: 105, 106, 107, 108, 109.
-Phân tích các số.
-Giống nhau hàng trăm, hàng đơn vị.
-cách đọc giống nhau “linh”
-Đọc xuôi, ngược các số từ 101 đến 110
-Thực hiện.
-Đọc lại các số.
-Làm vào vở
101< 102 106 < 109
102 = 102 103> 102
105 > 104 105 = 105
109 > 108 109< 110
-2-3HS đọc.
-2HS lên bảng thực hiện.
a) 103, 105, 106, 107, 108.
b) 110, 107, 106, 105, 103, 100
-Đọc lại 2 dãy số.
-Thực hiện.
Tiết 2: CHÍNH TẢ :(Nghe – viết).	Cây dừa
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết lại chính xác trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ. “Cây dừa”
-Viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn s/x; in/ inh.
- Viết đúng các tên riêng Việt Nam
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra,
2.Bài mới.
HĐ 1: HD chính tả.
HĐ 2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò.
Đọc: búa liềm, thuở bé, của trách, no ấm, lúa chiêm.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài học.
-Đọc đoạn thơ.
-Đoạn trích tả lại cây dừa như con người, tìm từ ngữ nói lên điều đó?
-Yêu cầu HS tìm các từ hay viết sai.
-Em có nhận xét gì về cách trình bày dòng thơ, mỗi dòng thơ có mấy chữ, viết như thế nào?
-Đọc lại lần 2:
-Đọc cho hs viết.
-Đọc cho HS soát lỗi.
-Chấm 10 – 12 vở HS.
Bài 2a) 
-Chia lớp thành 2 nhóm cho HS thi đua tiếp sức. Viết các tiếng bắt đầu bằng s/x?
Bài 2b) Cho HS nêu miệng
Bài 3b) Treo bảng phụ.
?-Tên riêng Việt Nam em viết như thế nào?
-Nhận xét giờ học.
Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Nghe – viết bảng con.
-Nghe- 2-3HS đọc lại.
-Đọc đồng thanh.
-Giang tay, gật đầu, nhịp nhàng.
-Tìm từ phân tích và viết bảng con: toả giáng, sao, rượu.
-Nêu:
-Nghe.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu.
-Thi đua giữa hai nhóm
+x: xà cừ, xoan, xà nu,
+s: sen, súng, sim, sấu, sến,
-Số 9, chín, tinh, thính.
-2HS đọc.
-Làm vào bài tập tiếng việt.
-Bắc Sơn, đình cả, thái nguyên, Tây Bắc, Điện Biên, 
-Viết Hoa con chữ đầu mỗi tiếng.
Tiết 3: TẬP LÀM VĂN :	Đáp lời chia vui – tả ngắn về cây cối.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết đáp lời chia vui.
-Đọc đoạn văn tả quả măng cụt và trả lời các câu hỏi về hình dáng mùi vị, ruột của quả.
2.Rèn kĩ năng nói – viết: Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
Khởi động 2’
HĐ 1: Đáp lời chia vui 
 8 – 10’
HĐ 2: Đọc và trả lời câu hỏi.
HĐ 3: Viết.
3.Củng cố dặn dò:
-Cho HS hát bài quả.
-Nêu các quả có trong bài hát?
-Nhận xét – giới thiệu.
Bài 1: Gọi HS đọc bài.
-Chia lớn thành nhóm theo bàn.
?-Khi nói lời đáp các em cần nói với thái độ như thế nào?
-Gọi HS đọc bài quả măng cụt
-Cho Hs thảo luận theo cặp.
Bài 3: Gọi Hs đọc yêu cầu.
-Nhận xét thu chấm vở hs.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Hát.
-Nêu: 
-2HS đọc.
-Quan sát tranh.
-Thảo luận theo bàn.
-3-4Nhóm thực hiện vai đáp lới chia vui.
-bình chọn lời nói hay.
-Thành thật, chân thành.
-2-3HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Đọc câu hỏi SGK.
-Thực hiện.
-HS nêu câu hỏi cho bạn trả lời.
-Nhắc lại nhiều lần về hình dáng, mùi vị, ruột.
-Cho HS nói miệng theo từng phần trong nhóm.
-2HS đọc.
-Viết vào vở bài tập tiếng việt.
-3-4HS đọc lại bài viết.
Tiết 4: HDTH TOÁN:	 Luyện tốn dạng: Luyện tập chung
I,Yêu cầu: HS làm đúng các bài tập: Đơn vị ,chục trăm, nghìn (T52)
-Củng cố tốn : đơn vị, chục ,trăm, nghìn.Biết so snhs các số trịn trăm,trịn chục
-Rèn kỷ năng làm tốn cho học sinh.
 II,Các hoạt động dạy -học:
ND- MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: thực hành làm BT
-MT: Củng cố tốn đơn vị ,chục trăm, nghìn,
HĐ2:Làm BT 3
MT:So sánh số trịn trăm,trrịn chục.
.
*Bài 1: Viết( theo mẫu)
300
Ba trăm
-Yêu cầu làm bài vào vở
-Nhận xét
*Bài 2: Viết(theo mẩu)
-Lưu ý: trong vở viết số các em đọc số(viết số đĩ lại bằng chử)...
500 đọc số: năm trăm
-Nhận xét .
*Bài 3: Điền dấu , =
200  300 500  700
600  700 1000 . 900
160  180 190 . 170
.*Tổng kết :GV nhận xét giờ học
-Về nhà học thuộc ghi nhớ...
-HS làm bài vào vở
-3em đọc lại bài
-Làm vở 
-3 em đọc lại bài
-Nghe
BUỔI CHIỀU :
Tiết 1: BỒI DƯỠNG TV : 	Viết đoạn văn ngắn kể về một lồi cây
I,Yêu cầu: HS viết đoạn văn kể về một lồi cây ăn quả. 
-Viết câu rõ ràng , đủ ý khơng dùng từ lặp.Nêu được nêu được nội dung câu chuyện
 -Luyện viết văn cho học sinh.
II,Chuẩn bị: Bài văn mẩu.
III,Các hoạt động dạy -học:
ND-MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Hdẫn làm bài.
-MT: Nắm ND đề bài và cách làm bài.
HĐ2: Thực hành
-MT:Viết được đoạn văn kể về một lồi cây ăn quả.
1,GT bài:
-GV ghi đề lên bảng
-Đề bài: Viết đoạn 6,7 câu kể về một 
lồi cây ăn quả.
+Đề bài yêu cầu gì?
Câu hỏi gợi ý
+Giới thiệu cây ăn quả là cây gì?
+Nêu đặc điểm nổi bật về hình dáng
+Đặc điểm của quả hình dáng ,màu sắc ,hương vị ..
+Em làm gì cho cây xanh tốt?
2,Thực hành:
-GV đọc bài văn mẩu.
-Hdẫn học sinh làm bài .
*Chấm chữa:
-Chấm bài HS giỏi
-Trả bài nhận xét.
*Tổng kết : nhận xét giờ học.
-Dặn:Viết đoạn văn tả về mộtcây ăn quả.
-HSđọc đề bài
-HS nêu
-Đọc câu hỏi ,SGK.
-Nghe
-Làm bài vào vở
-10 HS giỏi nộp bài.
-Nghe
Tiết 2: HDTH TV :	Luyện viết thêm chữ hoa Y
I,Yêu cầu: HS nắm cấu tạo chữ hoa Yvà viết đúng chữ hoa Yvà từ ứng dụng : Yêu luỹ tre làng (cỡ nhỏ) 
-Luyện học sinh viết chữ hoa.
II,Các hoạt động dạy và học:
ND-MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Hdẫn viết
-MT:HS nắm cấu tạo chữ hoa Y và cách viết từ ứng dụng
HĐ2:Thực hành
MT:HS viết đúng chữ hoa Yvà từ ứng dụng.
-Hướng dẫn viết:(cỡ chữ nhỏ)
-Chữ hoa Ycĩ mấy nét? Cao mấy ly
-HD từ ứng dụng: 
+Chữ Yêu (cỡ nhỏ)
+Chữ Yêu cĩ mấy chữ cái?
+Nêu độ cao các con chữ.
-HD từ : Yêu luỹ tre làng
+YC học sinh nêu độ cao các con chữ
-HD cách viết...
-Viết các chữ theo quy định
+Chữ Y 1 dịng 6 chữ, 1 chữ viết cách nhau 1 ơ
+Chữ Yêu 1 dịng 5 chữ...cách nhau 1 ơ
+Từ ứng dụng ...1 dịng viết 2 lần
-YC họcsinh viết bài
-GV theo giỏi 
*Tổng kết :Gv nhận xét giờ học
-Chữ hoa Y cĩ 2 nét ,cao 4 ly
-Nêu
- ...Cĩ 3 chữ cái
-HS nêu
-Hsnêu
-Nghe
-Viết bài vào vở
-Nghe
Tiết 3 : ÔN ÂM NHẠC 	GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN
Tiết 4: SHTT	Nhận xét tuần
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
 A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt : 100% 
Tỉ lệ chuyên cần : 98%	Vắng: 2
 2 Đạo đức: Không có học sinh vi phạm hành vi đạo đức
 3 Nề nếp :Thực hiện hiệu lệnh , nội quy nghiêm túc
- Nề nếp lớp học : Trật tự , xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh
 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 
 5 Hoạt động ngoài giờ : Thực hiện tốt
 6Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ
*Tuyên dương: Thảo Ly, Kim Chi, Huyền Trang, Liên
 * Nhắc nhở : Phương, An, 
 C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần 29 . Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên
Buổi chiều :
Thứ 4 ngày 23 tháng 3 năm 2011
Buổi sáng :
Buổi chiều :
Thứ 5 ngày 24 tháng 3 năm 2011
Buổi sáng :
Tiết 1: MỸ THUẬT :	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 2: THỂ DỤC :	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4: ÂM NHẠC :	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 5: ÔN ÂM NHẠC	 	Ôn bài : Chú ếch con
I.Mục tiêu
 - Hát đúng giai điệu,lời ca.
 - Hát đều giọng,êm ái,nhẹ nhàng.
 - HS biết gõ đệm theo phách,theo nhịp,theo tiết tấu lời ca.
 II. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ: Hát bài Chú ếch con - 3 HS hát
- GV nhận xét,đánh giá
3.Bài mới
Hoạt động 1:
 Ôn bài hát Chú ếch con - Cả lớp hát
 - Cá nhân hát
 - GV nhận xét,bổ sung
Hoạt động 2:
 Hát kết hợp gõ đệm
- Gv vừa hát,vừa làm mẫu - HS lắng nghe,theo dõi.
 - HS thực hiện theo GV
- GV hát từng câu và gõ theo phách
- GV hát từng câu và gõ theo nhịp
- GV hát từng câu và gõ theo tiết tấu,
lời ca.
- GV yêu cầu lớp hát và gõ nhịp cả bài - HS thực hiện 2 lần
4. Củng cố,dặn dò:
- Cho HS hát lại toàn bài.	 - Cả lớp hát 1 lần.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hát thuộc bài :Chú ếch con
Thứ 6 ngày 25 tháng 3 năm 2011
Buổi sáng :
Tiết 2: THỂ DỤC	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4: ÔN THỂ DỤC( LTV): Luyện viết đoạn văn nĩi về ơng(hoặc bà )của em.
I,Yêu cầu: HS viết đoạn văn nĩi về ơng (hoặc bà) của em .
-Viết câu gãy gọn ,biết ghi dấu chấm khi viết hết câu và viết hoa chữ đầu câu.
-Luyện viết văn cho học sinh.
II,Chuẩn bị: Bài văn mẩu.
III,Các hoạt động dạy -học:
ND-MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Hdẫn làm bài.
-MT: Nắm ND đề bài và cách làm bài.
HĐ2: Thực hành
-MT:Viết được đoạn văn ơng -hoặc bà của em
1,GT bài:
-GV ghi đề lên bảng
-Đề bài:viết đoạn văn ngắn 5,6 câu nĩi về ơng (hoặc bà ) của em.
+ Đề bài YC gì?
Nêu câu hỏi gợi ý?
+ Ơng –bà bao nhiêu tuổi- làm nghề gì?
+Nêu đặc điểm nổi bật về hình dáng
+Hăng ngày ơng –bà làm việc gì?
+Ơng –bà yêu em như thế nào?
 2,Thực hành:
-GV đọc bài văn mẩu.
-Hdẫn học sinh làm bài .
*Chấm chữa:
-Chấm bài 
-Trả bài nhận xét.
*Tổng kết : nhận xét giờ học.
-Dặn: Viết đoạn văn kể về bố -hoặc mẹ của em.
-HSđọc đề bài
-HS trả lời
-Đọc câu gợi ý.
-Nghe
-Làm bài vào vở
- Dựa vào câu gợi ý đễ làm bài
-5 HS nộp bài.
-Nghe
Buổi chiều :

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 28l2.doc