Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 1 - Trường tiểu học số 1 Na Sang

Giáo án các môn khối 2 - Tuần số  1 - Trường tiểu học số 1 Na Sang

Tập đọc

CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM

I. Mục tiêu

- Đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu cộng

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện, với lời của nhân vật .

- Nắm được nghĩa của các từ mới được chú giải cuối bài

 - Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: “ Có công mài sắt có ngày nên kim”

 II. Đồ dùng: Tranh SGK

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 110 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần số 1 - Trường tiểu học số 1 Na Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 1
Thứ hai ngày 19 tháng 8 năm 2013
Sáng 
Tiết 1: 	 Chào cờ
--------------------------------------------
Tiết 2 +3: 	Tập đọc
Có công mài sắt, có ngày nên kim 
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu cộng
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện, với lời của nhân vật .
- Nắm được nghĩa của các từ mới được chú giải cuối bài
 - Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: “ Có công mài sắt có ngày nên kim”
 II. Đồ dùng: Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức (1’) 
2. Kiểm tra bài cũ 
 Kết hợp dạy bài mới
3. Dạy bài mới(39’)
Giới thiệu bài
- GV đọc mẫu toàn bài
- HS nối nhau đọc câu + sửa phát âm
- Hướng dẫn đọc câu dài
- HS nối nhau đọc đoạn + giải nghĩa từ
- HS đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhúm
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1+2
* Luyện đọc
- làm việc. , chữ đầu, đỏ ven đường...
- Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dũng/ đó ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.//
Tiết 2
* Hướng dẫn tìm hiểu bài (17’)
H: Lúc đầu cậu bộ học hành như thế nào?
H: Cậu bộ thấy bà cụ đang làm gì?
H: Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
H: Cậu bộ cứ tin là từ thỏi sắt mài được thành chiếc kim nhỏ không?
H: Những câu nào cho thấy cậu bộ không tin? 
H: Bà cụ giảng giải như thế nào?
H: Câu chuyện này khuyên em điều gì?
* Luyện đọc lại (20’)
2-3 nhóm phân vai thi đọc chuyện trước lớp, lớp nhận xét bình chọn
* Tìm hiểu bài
- Học hành mau chán.
- Cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
- Mài thỏi sắt thành chiếc kim đẻ may bộ quần áo
- Cậu bộ không tin
- Thỏi sắt to như thế, làm sao bà mài thành kim được.
- Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí sẽ có ngày nó thành kim....
* Nội dung: bảng phụ
4. Củng cố dặn dò (3’)
Em hãy nêu lại nội dung bài. Về xem trước bài Bộ Hoa
Tiêt 4:	 Âm nhạc
(Giáo viên chuyên soạn và dạy)
Tiết 5: 	Toán
 Ôn tập các số đếm 100 
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số.
 - Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
II. Đồ dùng: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(4’)
 HS làm bảng: 15; 30
3. Dạy bài mới(32’)
 Giới thiệu bài
-- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS làm bảng
+ Cả lớp và GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS làm bảng
+ Lớp và GV nhận xét
- HS đọc bài toán
+ HS tự giải 
+ Cả lớp và GV nhận xét
Bài 1(3)
 a.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
b. Số bộ nhất: 0
c. Số lớn nhất: 9
Bài 2 (3)
a. Các số cần điền: 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 21; 23; 24; 27; 28; 30; 32; 33; 34; 36; 37; 39; 41; 42; 44; 45; 46; 48; 49; 50; 52; 53; 55; 56; 57; 58; 60; 61; 63; 64; 65; 67; 69; 71; 72; 74; 75; 77; 78; 79; 80; 81; 83; 84; 86; 88; 91; 92; 93; 95; 96; 99.
b. Số bộ nhất có hai chữ số:10
c. Số lớn nhất có hai chữ số: 99
Bài 3 (3 )
a. Số liền sau của 39 là: 40; b. Số liền trước 90 là: 89 c. Số liền trước 99 là: 98; d. Số liền của 99 là: 100
4. Củng cố dặn dò (3’)
 Nhận xét giờ học, về làm bài ở vở bài tập
Chiều 
Tiết 1:	 	 Toán*
(GV chuyờn)
Tiết 2:	 Tiếng việt*
LUYỆN ĐỌC Có công mài sắt, có ngày nên kim
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu cộng
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện, với lời của nhân vật .
- Hiểu nghĩa của các từ mới được chú giải cuối bài
 - Nhớ và hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ: “ Có công mài sắt có ngày nên kim”
 II. Đồ dùng: Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Dạy bài mới
Giới thiệu bài
- GV đọc mẫu toàn bài
- HS nối nhau đọc câu + sửa phát âm
- Hướng dẫn đọc câu dài
- HS nối nhau đọc đoạn + giải nghĩa từ
- HS đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhúm
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1+2
* Luyện đọc
- làm việc. , chữ đầu, đỏ ven đường...
- Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dũng/ đó ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.//
* Hướng dẫn tìm hiểu bài (17’)
H: Lúc đầu cậu bộ học hành như thế nào?
H: Cậu bộ thấy bà cụ đang làm gì?
H: Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì?
H: Cậu bộ cứ tin là từ thỏi sắt mài được thành chiếc kim nhỏ không?
H: Những câu nào cho thấy cậu bộ không tin? 
H: Bà cụ giảng giải như thế nào?
H: Câu chuyện này khuyên em điều gì?
* Tìm hiểu bài
- Học hành mau chán.
- Cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
- Mài thỏi sắt thành chiếc kim đẻ may bộ quần áo
- Cậu bộ không tin
- Thỏi sắt to như thế, làm sao bà mài thành kim được.
- Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí sẽ có ngày nó thành kim....
* Nội dung: bảng phụ
4. Củng cố dặn dò (3’)
Em hãy nêu lại nội dung bài. 
Tiết 3:	 	 HĐNGLL
 (Giáo viên chuyên soạn và dạy)
Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013
Sáng
Tiết 1: 	 Toán 
 ÔN TậP CáC Số ĐếM 100 (tiếp)
I. Mục tiêu
- Củng cố đọc, viết so sánh các số có hai chữ số.
- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị.
II. Đồ dùng bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức (1’) hát
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
 HS làm: Viết các số liền trước và liền sau của 49
3. Dạy bài mới ( 32 ‘)
 Giới thiệu bài
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS làm bảng
+ Cả lớp và GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS làm bảng nhóm
+ Lớp và GV nhận xét
- HS đọc bài toán
+ GV hướng dẫn giải
+ HS tự giải- lớp nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS thi điền dấu
+ Lớp và GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS làm bảng
+ Lớp và GV sửa chữa.
Bài 1(4)
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
3
7
9
6
1
4
36
71
94
Ba mươi sáu
Bảy mươi mốt
Chín mươi tư
36 = 30 + 6
71 = 70 + 1
94 = 90 + 4
Bài 2 (4)
98 = 90 + 8
61 = 60 + 1
88 = 80 + 8
74 = 70 + 4
47 = 40 + 7
Bài 3 (4)
>
<
=
27 < 72
? 34 < 38
72 > 70
68 = 68
80 + 6 > 85
40 + 4 = 44
Bài 4 (4)
a. Từ bộ đến lớn: 28; 33; 45; 54
b. Từ lớn đến bộ: 54; 54; 33; 28
Bài 5 (4)
Thứ tự cac số cần điền: 67; 76; 84; 93; 98.
33Bài 2 (4)Bài 3(72) T
4. Củng cố dặn dò (3’)
 Nhận xét giờ học? Về làm bài ở vở bài tập 
Tiết 2: Kể chuyện	
Có công mài sắt có ngày nên kim
I. Mục tiêu
 - Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Có công mài sắt có ngày nên kim.
 - Biết kể chuyện tự nhiên, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nột mặt; biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung câu chuyện.
 - Có khả năng tập trung theo lời bạn kể; biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp được lời của bạn.
II. Đồ dùng Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức (1’) hỏt
2. Kiểm tra bài cũ (4’ )
 HS nêu các câu chuyện đó được nghe ở lớp 1
3. Dạy bài mới (32’)
 Giới thiệu bài
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS nêu nội dung từng tranh
+ HS kể chuyện trong nhóm
+ Đại diện nhóm thi kể 
+ Cả lớp và GV nhận xét
+ Cả lớp và GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
+ 2- 3 em thi kể trước lớp
+ Lớp nhận xét bình chọn.
Bài 1: Dựa theo tranh kể từng đoạn câu chuyện 
Bài 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện 
4. Củng cố dặn dò (3’)
 GV nhận xét giờ học. Về kể chuyện cho người thân nghe.
Tiết 3:	 	Thể dục 
 (Giáo viên chuyên soạn và dạy) 
Tiết 4: Đạo đức
 HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( tiết 1 )
A. Mục tiờu bài dạy: 
- HS hiểu cỏc biểu hiện cụ thể và lợi ớch của việc học tập, sinh hoạt đỳng giờ. - HS biết cựng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lớ cho bản thõn và thực hiện đỳng thời gian biểu.
- HS cú thỏi độ đồng tỡnh với cỏc bạn, biết học tập, sinh hoạt đỳng giờ .
B. Đồ dựng :
- Phiếu giao việc ( HĐ 2 )
- Vở bài tập đạo đức lớp 2
C. Cỏc hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài 
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Giảng bài mới
a. Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến.
- Mục tiờu: HS cú ý kiến riờng và biết bày tỏ ý kiến trước cỏc hành động.
- Cỏch tiến hành:
+ GV chia nhúm, giao cho mỗi nhúm bày tỏ ý kiến về việc làm trong 1 tỉnh huống.
* Tỡnh huống 1:
Trong giờ học toỏn, cụ giỏo đang hướng dẫn cả lớp làm bài tập. Bạn Lan tranh thủ làm bài tập tiếng việt, cũn bạn Tựng vẽ mỏy bay trờn vở nhỏp.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Ghi đầu bài 
+ Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Lớp trao đổi nhận xột.
- Giờ học toỏn mà Lan, Tựng ngồi làm việc khỏc khụng chỳ ý nghe cụ hướng dẫn sẽ khụng hiểu bài, ảnh hưởng đến kết quả học tập. Như vậy, trong giờ học cỏc em đó khụng làm trũn bổn phận, trỏch nhiệm của cỏc em...Vỡ vậy Lan và Tựng nờn cựng làm bài tập toỏn với cỏc bạn.
* Tỡnh huống 2:
Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ, riờng bạn Dương vừa ăn cơm vừa xem truyện.
- Vừa ăn vừa xem truyện cú hại cho sức khoẻ, Dương nờn ngừng xem truyện và cựng ăn cơm với cả nhà.
- Làm 2 việc cựng một lỳc khụng phải là học tập, sinh hoạt đỳng giờ.
b. Hoạt động 2: Xử lớ tỡnh huống.
- Mục tiờu: Biết lựa chọn cỏch ứng xử phự hợp và chuẩn bị đúng vai.
* Tỡnh huống 1:
Ngọc đang ngồi xem ti vi... mẹ nhắc Ngọc đó đến giờ đi ngủ.
- HS hoạt động nhúm 4.
- Thảo luận, đúng vai.
- Theo em Ngọc cú thể ứng xử như thế nào? Em hóy lựa chọn cỏch ứng xử giỳp Ngọc?
- Ngọc nờn tắt ti vi và đi ngủ để đảm bảo sức khoẻ khụng để mạ lo lắng.
* Tỡnh huống 2:
Đầu giờ HS xếp hàng vào lớp Tịnh và Lai đi học muộn... Tịnh rủ Lai "đằng nào cũng muộn rổi chỳng mỡnh đi mua bi đi"
- Bạn Lai nờn từ chối đi mua bi, khuyờn bạn khụng nờn boả học đi làm việc khỏc.
- Em hóy chọn cỏch ứng xử giỳp Lai. Giải thớch
- Chỳng ta nờn chọn cỏch ứng xử phự hợp nhất cho mỗi tỡnh huống.
c. Hoạt động 3: Giờ nào việc ấy.
- Gv giao nhiệm vụ
- HS thảo luận trỡnh bày
- Nhúm 1: Buổi sỏng em làm những việc gỡ?
- Nhúm 2: Buổi trưa em làm những việc gỡ?
- Nhúm 2: Buổi chiều em làm những việc gỡ?
- Nhúm 2: Buổi tối em làm những việc gỡ?
Kết luận: Cần sắp xếp thời gian hợp lớ để đủ thời gian học tập, vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.
HS đọc giờ nào việc ấy.
III. Củng cố - tổng kết.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
IV. Dặn dũ:
- Về nhà ụn bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Chiều
Tiết 1: Tự nhiờn xó hội.
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
A. Mục tiờu bài dạy:
- HS biết được xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể. Nhờ cú hoạt động của xương và cơ mà cơ thể cử động được, năng vận động sẽ giỳp cho cơ xương phỏt triển tốt.
- Nờu được một số vớ dụ cụ thể bằng hành động, chỉ được một vài cơ bắp.
- HS cú ý thức tự giỏc vận động cơ thể cho cơ xương phỏt triển tốt.
B. Đồ dựng dạy học:	
Tranh: SGK.
 ...  Thị Anh, Phạm Duy Quang...
b. sụng Nậm Rốm, hồ Pa Khoang...
Bài 3(44) 
 Trường em là trương tiểu học Yờn Cang.
 Em ở đội 1 Yờn Cang.
 Xúm em luụn cú phong trào thể thao.
 4. Củng cố dặn dũ (3’)
 Nhận xột giờ học, về làm bài ở vở bài tập 
------------------------------------------------------------
Chiều 
Tiết 1: 	Tập viết
Chữ hoa D
I.Mục tiờu
 - Biết viết chữ hoa D theo cỡ vừa và nhỏ
 - Viết cõu ứng dụng Dõn giàu nước mạnh cỡ nhỏ. Chữ viết đỳng mẫu, đều nột, nối chữ đỳng quy định
II. Đồ dựng 
Mẫu chữ hoa C đặt trong khung chữ
III. Cỏc hoạt động dạy học
 1. Ổn định tổ chức (1’) hỏt
 2. Kiểm tra bài cũ (4’) 
 HS viết bảng: C- Chia
 3. Dạy bài mới (32’)
 Giới thiệu bài
* Hướng dẫn viết chữ hoa
- GV đớnh chữ D hoa cho HS đọc
H: Chữ D hoa cao mấy li? Gồm mấy nột?
- GV nờu cỏch viết trờn chữ mẫu
- GV viết mẫu + hướng dẫn cỏch viết
- HS luyện viết bảng- GV sửa chửa
* Hướng dẫn viết cõu ứng dụng- GV đớnh cõu ứng dụng- HS đọc
- HS nờu nội dung cõu ứng dụng
- HS nhận xột độ cao, koảng cỏch, cỏch nối cỏc con chữ.
- GV hướng dẫn viết chữ Dõn
- HS viết bảng- GV sửa chữa
* HS viết bài vào vở
* Thu chấm 3-4 bài nhận xột
HS đọc chữ D hoa 
- HS:Trả lời- Chữ hoa D cao 4 li ,gồm 1nột.
- HS: Theo dừi,quan sỏt.
- HS luyện viết bảng con bảng lớp.
- HS đọc cõu ứng dụng.
- HS nờu nội dung cõu ứng dụng
- HS nhận xột độ cao, koảng cỏch, cỏch nối cỏc con chữ.
- HS viết bảng con bảng lớp.
* HS viết bài vào vở
 4. Củng cố dặn dũ (3’)
 Nờu cỏch viết chữ hoa D? về luyện viết phần bài viết thờm.
-------------------------------------------------------- 
Tiết 2 	 Toán* 
LUYệN TậP
I.Mục tiờu
- Củng cố và rốn kĩ năng thực hiện phộp cộng dạng 8 + 5; 28 + 5; 38 + 25.
- Củng cố giải toỏn cú lời văn và làm quen với loại toỏn “trắc nghiệm.”
II. Đồ dựng 
Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức( 1’) hỏt
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
 HS làm bảng: 28 + 28 = 56; 48 + 4 = 52
3. Dạy bài mới (32’)
 Giới thiệu bài
- HS nờu yờu cầu của bài
+ HS thi điền kết quả nhanh
+ Cả lớp và GV nhận xột
- HS nờu yờu cầu của bài
+ HS làm bảng
+ Lớp và GV nhận xột
- HS đọc bài toỏn
+ HS tự giải
+ Cả lớp và GV nhận xột
Bài 1
8 + 2 = 10
8 + 6 = 14
18 + 6 = 24
8 + 3 = 11
8 + 7 = 15
18 + 7 = 25
8 + 4 = 12
8 + 8 = 16
18 + 8 = 26
Bài 2
Bài 3 
Bài giải
Cả hai thùng kẹo cú là:
17 + 26 = 43 (cỏi)
Đỏp số: 43 cỏi kẹo
4. Củng cố dặn dũ (3’)
 Nhận xột giờ học, về làm bài ở bài tập
 --------------------------------------------------
Tiết 2: Tiếng việt *(Tập đọc)
ÔN TẬP 2 BÀI TẬP ĐỌC TUẦN 5
 I- Mục tiêu
 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Rốn cho HS phỏt õm đung các từ ngữ kho trong bài tập đọc
- Biết đọc diễn cảm 2 bài tập đọc 
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu
- Nhớ và hiểu nội dung và ý nghĩa 2 bài tập đọc 
 II- Đồ dùng dạy - học
 - Tranh minh hoạ trong SGK.
 III- Các hoạt động dạy - học
 1. ổn định lớp
 2. Kiểm tra.
 3. Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Nội dung
 * Luyện đọc:
 +/ GV đọc toàn bài
 +/ GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp 
- Giúp HS nhớ nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hớng dẫn các nhóm.
 * Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
 * Luyện đọc lại.
- Chia lớp thành các nhóm 3, tổ chức các nhóm đọc bỏo cỏo.
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Theo dõi GV đọc. 
- Đọc nối tiếp từng câu (hoặc 2, 3 câu lời nhân vật).
- Đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc chú giải 
- Đọc theo nhóm.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài.
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 3 giọng nhẹ nhàng, cảm xúc.
 -HS trả lời cõu hỏi.Nhận xột
 -HS:nhắc lại nội dung bài tập đọc
.
- Nhận xét các bạn đọc hay nhất, thể hiện đợc tình cảm của các nhân vật.
4 . Củng cố - dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
 Thứ 6 ngày 5 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: 	 Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiờu
Giỳp HS củng cố cỏch giải bài toỏn về nhiều hơn.
II. Đồ dựng 
Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức( 1’) hỏt
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
 HS làm bài 3 (24)
Chiều cao của Đào là: 95 + 3 = 98 (cm)
 Đỏp số: 98cm
3. Dạy bài mới (32’)
 Giới thiệu bài
- HS đọc bài toỏn
+ GV hướng dẫn giải
+ HS làm bảng
+ Lớp và GV nhận xột
- HS đọc bài toỏn
+ GV hướng dẫn giải
+ HS làm bảng
+ Lớp và GV nhận xột
- HS đọc bài toỏn
+ GV hướng dẫn giải
+ HS làm bảng
+ Lớp và GV nhận xột
Bài 1(25)
Bài giải
Trong hộp cú số bỳt chỡ là:
6 + 2 = 8 (bỳt)
Đỏp số: 8 bỳt chỡ
Bài 2(25)
Bài giải
Bỡnh cú số bưu ảnh là:
11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
Đỏp số: 14 bưu ảnh
Bài 4 (25)
 Bài giải
a.Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)
Đỏp số: 12cm 
b. 
 4. Củng cố dặn dũ (3’)
 Nhận xột giờ học, về làm bài ở bài tập
-----------------------------------------------------
Tiết 2: 	 Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiờu
Giỳp HS củng cố cỏch giải bài toỏn về nhiều hơn.
II. Đồ dựng 
Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức( 1’) hỏt
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
 HS làm bài 3 (24)
Chiều cao của Đào là: 95 + 3 = 98 (cm)
 Đỏp số: 98cm
3. Dạy bài mới (32’)
 Giới thiệu bài
- HS đọc bài toỏn
+ GV hướng dẫn giải
+ HS làm bảng
+ Lớp và GV nhận xột
- HS đọc bài toỏn
+ GV hướng dẫn giải
+ HS làm bảng
+ Lớp và GV nhận xột
- HS đọc bài toỏn
+ GV hướng dẫn giải
+ HS làm bảng
+ Lớp và GV nhận xột
Bài 1
Bài giải
Trong một tá cú số bỳt chỡ là:
10 + 2 = 12 (bỳt)
Đỏp số: 12 bỳt chỡ
Bài 2 Bài giải
Mai cú số bưu ảnh là:
11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
Đỏp số: 14 bưu ảnh
Bài 4 
 Bài giải
a.Đoạn thẳng AB dài là:
15 + 2 = 17 (cm)
Đỏp số: 17cm 
4. Củng cố dặn dũ (3’)
 Nhận xột giờ học, về làm bài ở bài tập
-----------------------------------------------------
Tiết 3: 	 Tập làm văn
Trả lời câu hỏi .đặt tên bài
I. Mục tiờu
1. Dựa vào tranh vẽ và cõu hỏi, kể lại được từng việc thành cõu, bước đầu biết tổ chức cõu thành bài và đặt tờn cho bài.
2. Biết soạn một mục lục đơn giản.
II. Đồ dựng Tranh SGK, VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức (1’) Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ (4’ )
 HS làm lại bài tập 1 tiết TLV tuần 4.
3. Dạy bài mới (32’)
Giới thiệu bài
- HS nờu yờu cầu của bài
H: Bạn trai đang vẽ ở đõu?
H: Bạn trai núi gỡ với bạn gỏi?
H: Bạn gỏi nhận xột như thế nào ? 
H:Hai bạn đang làm gỡ?
+ HS làm bài theo cặp
+ Lớp và GV nhận xột
- HS nờu yờu cầu của bài
+ HS phỏt biểu ý kiến
+ Lớp và GV nhận xột
- HS nờu cầu của bài
+ HS đọc mục lục sỏch theo yờu cầu
+ HS làm bài vào vở bài tập
+ Cả lớp và GV nhận xột
Bài 1(47) 
- Bạn trai đang vẽ lờn tường của lớp học.
- Mỡnh vẽ cú đẹp khụng?
- Vẽ lờn tường làm xấu trường lớp./ Bạn vẽ lờn tường làm bẩn hết tường của trường rồi.
- Hai bạn quột vụi lại bức tường cho đẹp
Bài 2(47)
Khụng vẽ lờn tường./ Bức vẽ./ Đẹp mà khụng đẹp./ Bảo vệ của cụng./ Bức vẽ làm hỏng tường....
Bài 3 (47)
Tuần/ chủ điểm
Phõn mụn
Nội dung
Trang
6. Trường học
Tập đọc
Mẩu giấy vụn
Ngụi trường mới
Mua kớnh
48
50
53
4. Củng cố dặn dũ (3’)
 Nhận xột giờ học, về làm bài ở vở bài tập
Tiết 4:	 Chớnh tả ( nghe viết )
CáI trống trường em
I Mục tiờu
- Nghe viết lại chớnh xỏc hai khổ thơ đầu của bài Cỏi trống trường em. Biết trỡnh bày bài thơ 4 tiếng, viết hoa chữ đầu mỗi dũng.
- Làm đỳng bài tập điền vào chỗ trống õm đầu n / l.
II. Đồ dựng: bảng phụ, VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức (1’) hỏt
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
 HS viết: viờn phấn, niờn học, bỡnh yờn
3. Dạy bài mới (32’)
Giới thiệu bài
- GV đọc bài chớnh tả, 1-2 em đọc lại
H: Hai khổ thơ này núi gỡ?
H: Trong bài cú những dấu cõu nào?
Cú bao nhiờu chữ phải viết hoa?
- HS viết bảng những tiếng khú
- GV đọc cho HS viết - soỏt bài
- Thu chấm 3-4 bài nhận xột.
- HS nờu yờu cầu của bài
+ HS lựa chọn bài tập
+ HS tự làm bài
+ HS trỡnh bày
+ Lớp và GV nhận xột.
- Cỏi trống lỳc học sinh nghỉ hố
- trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng...
Bài 2(46)
a. Long lanh đỏy nước in trời
Thành xõy khúi biếc non phơi búng vàng
b. Đờm hội, ngoài đường người và xe chen chỳc. Chuụng xe xớch lụ leng keng, cũi ụ tụ inh ỏi. Vỡ sợ lỡ hẹn với bạn, Hựng cố len qua dũng người đang đổ về sõn vận động.
c. Cõy bàng lỏ nừn xanh ngời
Ngày ngày chim đến tỡm mồi chớp chiu
 Đường xa gỏnh nặng sớm chiều
Kờ cỏi đũn gỏnh bao nhiờu người ngồi.
4. Củng cố dặn dũ (3’)
 Nhận xột giờ học. Về chữa lỗi sai ở vở bài tập
-------------------------------------------
Tiết 5:	 Sinh hoạt lớp
 Tuần 5
I. Mục tiờu
 HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần, để cú ý thức học tập, phấn đấu vươn lờn trong tuần tới.
II. Nội dung sinh hoạt
Cỏc tổ bỡnh xột thi đua, bỏo cỏo lớp trưởng
Lớp trưởng nhận xột, cả lớp và GV bổ sung
+ Nhỡn chung cỏc em ngoan, cú ý thức rốn luyện đạo đức, kớnh thầy yờu bạn, biết giỳp đỡ bạn như:
+ Cỏc em đi học tương đồi đều, học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biểu ý kiến :
+Cỏc hoạt động khỏc cỏc em thực hiện tương đúi tốt.
Nội dung hoạt đọng tuần sau
+ Tiếp tục hưởng ứng thi đua đợt 1.
+Rốn luyện tu dưỡng đạo đức, thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh
+ Thực hiện đi học đều, chuẩn bị bài chu đỏo trước khi đến lớp, trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài,khụng nghỉ học tự do.
+ Thực hiện tốt cỏc nhiệm vụ được giao.
+Rốn luyện tu dưỡng đạo đức, thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh
+ Thực hiện đi học đều, chuẩn bị bài chu đỏo trước khi đến lớp, trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài,khụng nghỉ học tự do.
+ Thực hiện tốt cỏc nhiệm vụ được giao.
III. Cỏc tiờu chớ xõy dựng lớp học thõn thiờn- HS tớch cực
Tiờu chớ 1: HS cú ý thức giữ gỡn vệ sinh lớp học, vệ sinh trường sạch đẹp, lớp học thoỏng mỏt.
Tiờu chớ 2: GV tớch cực đổi mới phương phỏp nhằm nõng cao chất lượng văn húa cho học sinh.
Tiờu chớ 3: HS cú ý thức chăm súc và trồng thờm cõy xanh xõy dựng cảnh quan lớp học
Tiờu chớ 4: Thường xuyờn rốn luyện kĩ năng sống, kĩ năng lónh đạo cho học sinh.
Tiờu chớ 5: Giỏo dục truyền thống văn húa cho học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 quyen 1.doc