Giáo án các môn khối 2, kì II - Tuần dạy 32

Giáo án các môn khối 2, kì II - Tuần dạy 32

Tuần 32 Tiết Tập đọc

 Bài 94+95 : Chuyện quả bầu

I. Mục tiêu:

- Đọc mạch lạc toàn bài ;biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên.(trả lời đượcCH 1,2,3,5).

- HSKG :Trả lời được câu hỏi 4.

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2, kì II - Tuần dạy 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 6 thaựng 4 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự hai, ngaứy 8 thaựng naờm 2013 (Chuyển dạy / / 2013 ) 
 Tuần 32 Tiết Tập đọc
Bài 94+95 : Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
- Đọc mạch lạc toàn bài ;biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên.(trả lời đượcCH 1,2,3,5).
- HSKG :Trả lời được câu hỏi 4. 
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
HS: Vở ghi, SGK
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
`	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài.
- HS đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác.
- Nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
+ Đọc từng câu:
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ khó đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Phát âm từ khó.
+ Đọc từng đoạn trước lớp: 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- Hướng dẫn HS đọc đúng.
- Luyện đọc câu bảng .
- HD hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài. 
- Đọc chú giải.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc đồng thanh 1 đoạn.
Tiết 2
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Câu1:Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt.
* Câu2 :Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to hết hạn 7 ngày mới chui ra.
- Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Cỏ cây vàng úa. Mặt đất không 1 bóng người.
* Câu3: Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ?
- Người vợ sinh ra 1 quả bầu ...bé nhỏ nhảy ra.
- Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ?
- Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan...
* Câu4: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ?
- HSKG :Trả lời được câu hỏi 4. 
- Có 56 Dân Tộc. Kinh , Tày , Thái, Mường ....
- Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
* Câu 5: Đặt tên khác cho câu chuyện.
- HS trả lời.
d. Luyện đọc lại:
- HD đọc phân vai.
- HS theo dõi.
- Tổ chức cho h/s luyện đọc.
- Luyện đọc phân vai.
- Nhận xét đánh giá.
- 3, 4 HS đọc lại chuyện.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bầi sau.
Tuần 32 Tiết Toán
 Bài 156 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100đồng , 200đồng, 500 đồng, 1000 đồng. 
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng. 
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản .
- HS làm BT1. BT2 ; 3 .
II.Đồ dùng dạy học :
GV- Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng 
HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu h/s nêu tên các tờ tiền?
- HS nêu: Tờ tiền 100, 200, 500, 
- Nhận xét cho điểm.
1000 đồng.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập:
*Bài 1: HS làm BT.
- HS làm bảng con.
- Nhận xét kết quả đúng. 
a. Có 800 đồng ; b. Có 600 đồng 
c. Có 1000 đồng ; d. Có 900 đồng 
e. Có 700 đồng 
*Bài 2 : 
 - HS đọc yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- HS làm bài vào vở.
- Thực hiện phép tính gì? 
 Bài giải
 Mẹ phải trả tất cả là : 
- Chấm bài nhận xét.
 600 + 200 = 800 (đồng) 
 Đáp số : 800 đồng
*Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc lại. 
- HS làm sgk.
- 1Lên bảng
- HD viết số vào ô trống.
 - Gọi HS lên chữa.
An mua rau hết
An đưa cho người bán rau
Số tiền trả lại.
600 đồng
700 đồng
100 đồng
300 đồng
500 đồng
200 đồng
700 đồng
1000 đồng
300 đồng
500 đồng
500 đồng
0 đồng
- Nhận xét chữa bài.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 6 thaựng 4 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự ba ngày 9 thỏng 4 naờm 2013 (Chuyển dạy / / 2013 ) 
Tuần 32 Tiết Toán
 Bài 157 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng 1 số loại giấy bạc :100 đồng ,200 đồng , 500đồng ,1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản. 
- HS làm BT1.BT2 ; 3.
II. Đồ dùng dạy học.
	GV: bảng phụ
HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu h/s đọc các số: 124; 234; ...
- HS đọc số.
- Nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD luyện tập:
*Bài 1: HS làm BT. Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm SGK.
- HD h/s làm bài.
- 1 h/s lên bảng. 
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín 
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
- Nhận xét chữa bài.
*Bài 2: Số ?
 - HS làm sgk.
- HD HS lựa chọ điền số thích hợp.
- 3 HS lên bảng làm.
 389390391
899 đ 900 đ 901
- Nhận xét chữa bài.
298 đ 299 đ 300
998 đ 999 đ 1000
*Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. 
- HS làm vào vở.
- Yêu cầu h/s làm bài.
875 > 785 ; 599 < 701
 697 298
 900 + 90 + 8 < 1000
 - Chấm bài nhận xét.
 732 = 700 + 30 + 2
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau. 
Tuần 32 Tiết Kể chuyện
 Bài 32 : Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh minh , theo gợi ý , kể lại được từng đoạn của câu chuyện(BT1, BT2).
-HSKG:- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3). 
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Bảng viết sẵn kể đoạn 3.
HS: Vở ghi, đọc truyện
III.Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
-Yêu cầu h/s kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn.
- Nhận xét cho điểm.
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện. 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Kể lại các đoạn 1, 2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý.
- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh.
- Yêu cầu h/s nêu nội dung tranh.
-Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi. 
- Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người.
- Yêu cầu h/s kể trong nhóm.
- Kể chuyện trong nhóm .
- Tổ chức thi kể trước lớp.
-Thi kể trước lớp. 
c. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
- 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn.
- Gọi h/s kể mẫu. 
- HS khá giỏi :- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3:- 
- Nhận xét cho điểm.
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện 
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau..
 Tuần 32 Tiết Chính tả:( Tập chép)
 Bài 63: Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm đươc BT (2)a /b hoặc BT(3)a /b.
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b.
HS: Vở ghi, bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
- Yêu cầu viết bảng từ có r/gi/d.
- HS viết bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
- 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép. 
- 2 HS đọc lại.
- Bài chính tả nói điều gì ?
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta,
 - Tìm tên riêng trong bài chính ? 
- Khơ-Mú,Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
- Yêu cầu viết bảng con các tên riêng, từ khó.
- HS viết bảng lớp, bảng con.
- Yêu cầu h/s nhìn sgk chép bài vào vở
 - GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
- HS chép bài
- Tự chữa lỗi.
- Chấm chữa bài .
c. Hướng dần làm bài tập:
*Bài 2: (a)
- 1 HS đọc yêu cầu.
a. l hoặc n.
- Cả lớp làm vở. 
- Gọi HS lên bảng chữa.
 - Nhận xét chữa bài.
- KQ: nay, nan, lênh, này, lo, lại.
*Bài 3 (a) 
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- HD h/s làm bài.
- HS làm thi 3 em.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Lời giải: 
- Nhận xét chữa bài
Nồi, lội, lỗi
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 6 thaựng 4 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự tư ngày 10 tháng 4 naờm 2013 (Chuyển dạy / / 2013 ) 
Tuần 32 Tiết Tiếng việt: Tăng cường Lớp 5B
Bài 41 Luyện tự và cõu ễn tập về dấu cõu.
I. Mục tiờu.
- Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về dấu phẩy.
- Rốn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
- HSKT làm được BT 1.
II. Đồ dựng dạy học : 
 GV. Nội dung ụn tập.
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Hoạt động dạy học :
 1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc BT 2 giờ trước
 3. Bài mới: 
a. Giới thiệu - Ghi đầu bài.
b. bài tập
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập 1: Đặt cõu.
a/ Cú dấu phẩy dựng để ngăn cỏch cỏc bộ phận cựng chức vụ trong cõu.
b/ Cú dấu phẩy dựng để ngăn cỏch trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ..
c/ Cú dấu phẩy dựng để ngăn cỏch cỏc vế trong cõu ghộp. 
Bài tập 2: Điền đỳng cỏc dấu cõu vào chỗ trống cho thớch hợp.
Đầm sen
 Đầm sen ở ven làng ð Lỏ sen màu xanh mỏt ð Lỏ cao ð lỏ thấp chen nhau ð phủ khắp mặt đầm ð
 Hoa sen đua nhau vươn cao ð Khi nở ð cỏnh hoa đỏ nhạt xũe ra ð phụ đài sen và nhị vàng ð Hương sen thơm ngan ngỏt ð thanh khiết ð Đài sen khi già thỡ dẹt lại ð xanh thẫm ð
 Suốt mựa sen ð sỏng sỏng lại cú những người ngồi trờn thuyền nan rẽ lỏ ð hỏi hoa ð 
Bài tập 3: Đoạn văn sau thiếu 6 dấu phẩy, em hóy đỏnh dấu phẩy vào những chỗ cần thiết:
 Ngay giữa sõn trường sừng sững một cõy bàng.
Mựa đụng cõy vươn dài những cành khẳng khiu trụi lỏ. Xuõn sang cành trờn cành dưới chi chớt những lộc non mơn mởn. Hố về những tỏn lỏ xanh um che mỏt một khoảng sõn trường. Thu đến từng chựm quả chớn vàng trong kẽ lỏ.
 4 Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn chỉnh. 
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn chữa bài 
Vớ dụ:
a/ Chị Tư Hậu giỏi việc nước, đảm việc nhà.
b/ Sỏng nay, trời trở rột.
c/ Bố em đi làm, mẹ em đi chợ, em đi học.
Bài làm: 
  ... ét.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị bài sau. 
Tuần 32 Tiết Tiếng việt: Tăng cường Lớp 5B
Bài 42 Tập làm văn Luyện tập về văn tả cảnh
I.Mục tiờu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về văn tả cảnh.
- Rốn cho học sinh cú kĩ năng lập dàn bài tốt.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Đồ dựng dạy học : 
GV Nội dung ụn tập.
 HS: Vở ghi
III.Hoạt động dạy học :
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới: 
a. Giới thiệu - Ghi đầu bài.
b. Bài tập
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn trỡnh bày 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn trỡnh bày 
Bài tập1: Em hóy lập dàn bài cho đề bài: Miờu tả cảnh một ngày mới bắt đầu ở quờ em.
Bài làm
* Mở bài : 
+ Giới thiệu chung về cảnh vật:
- Thời gian : lỳc sỏng sớm.
- Địa điểm : ở làng quờ.
- Quang cảnh chung : yờn tĩnh, trong lành, tươi mỏt.
* Thõn bài :
+ Lỳc trời vẫn cũn tối :
- ỏnh điện, ỏnh lửa
- Tiếng chú sủa rõm ran, tiếng gà gỏy mổ nhau chớ chúe, lợn kờu ủn ỉn đũi ăn; tiếng cỏc ụng bố, bà mẹ gọi con dậy học bài khe khẽ như khụng muốn làm phiền những người cũn đang ngủ.
- Hoạt động : nấu cơm sỏng, chuẩn bị hàng đi chợ, ụn lại bài.
+ Lỳc trời hửng sỏng :
- Tất cả mọi người đó dậy.
- Ánh mặt trời thay cho ỏnh điện.
- Âm thanh ồn ào hơn.(tiếng lợn đũi ăn, tiếng gọi nhau ớ ới, tiếng nhắc việc, tiếng loa phúng thanh, tiếng tưới rau ào ào)
- Hoạt động : ăn cơm sỏng, cho gà, cụh lợn ăn.
+ Lỳc trời sỏng hẳn : 
- Ánh mặt trời (hồng rực, chiếu những tia nắng đầu tiờn xuống xúm làng, đồng ruộng)
- Cụng việc chuẩn bị cho một ngày mới đó hoàn thành.
- Âm thanh : nỏo nhiệt.
- Hoạt động : ai vào việc nấy(người lớn thỡ ra đồng, đi chợ ; trẻ em đến trường, bỏc trưởng thụn đụn đốc, nhắc nhở,)
Kết bài : Cảm nghĩ của em về quang cảnh chung của làng xúm buổi sớm mai (mọi người vẫn cũn vất vả)
- Em sẽ làm gỡ để làng quờ giàu đẹp hơn.
 4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn 
bị bài sau.
- HS chuẩn bị bài sau.
 Tuần 32 Tiết Âm nhạc
 Bài 32 : Ôn tập 2 bài hát .Chim chích bông,
 Chú ếch con - Nghe nhạc
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và hát đúng lời ca. 
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. 
- Tập biểu diễn bài hát.
II. Đồ dựng dạy học : 
 GV- Thanh phách.
 HS - Thanh phách.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu hát bài Bắc kim thang.
- HS hát.
 3. Các hoạt động dạy học :
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1: Ôn tập.
+ Bài : Chim chích bông.
- Hát tập thể.
- Tổ chức cho HS hát ôn.
- Tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ.
 - GV theo dõi nhắc nhở h/s ôn tập.
- Đọc theo tiết tấu và gõ đệm nhịp 
nhàng (Hòn đá to)
+ Bài : Chú ếch con.
- HD h/s ôn tập.
- Hát tập thể.
- GV theo dõi nhắc nhở h/s ôn.
- Tập biểu diễn tốp ca đơn ca.
- Hát nối tiếp theo nhóm.
c. Hoạt động 2 : Nghe nhạc
- GV cho h/s nghe nhạc.
- HS nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc 1 đoạn trích nhạc không lời.
- Nhận xét sửa sai cho h/s.
- Nêu tên bài hát.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau.
Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 6 thaựng 4 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự sáu ngày 12 tháng 4 naờm 2013 (Chuyển dạy / / 2013 ) 
 Tuần 32 Tiết Toán
 Bài 160 . Kiểm tra 
.I Mục tiờu: Kiểm tra tập trung vào cỏc nội dung sau:
- Thứ tự cỏc số trong phạm vi 1000.
- So sỏnh cỏc số cú ba chữ số.
- Viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị.
- Cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số (khụng nhớ).
- Chu vi cỏc hỡnh đó học.
II. Đồ dùng dạy học:
GVbảng phụ chộp đề bài
 HS: giấy KT
III.Cỏc hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới .
a.Đề bài và cỏch cho điểm 
* Bài 1.Số ? ( 2 điểm ) 
 225,  ,257, 258 , .. , 260 , .. , ., .. .
* Bài 2 . ( 2 điểm ) 
> 357 .. 400 301 . 297
< ? 601 . 563 999 . 1000
= 
*Bài 3 . ( 2 điểm ). Viết cỏc số sau thành tổng cỏc trăm ,chục , đơn vị .
 237 = .  .. + .. + .
 164 =  +  + ..
* Bài 4 . ( 2 điểm ) Đặt tớnh rồi tớnh .
 432 + 325 ; 251 + 346
 872 - 320 ; 786 – 135
* Bài 5 . ( 2 điểm ) .Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc 
 A
 24cm 32cm 
 B C
 40cm
 c. Hướng dẫn đánh giá:
* Bài 1.Số ? ( 2 điểm ) 
 255, 256 ,257, 258 , 259 , 260 , 261 , 262, 263.
* Bài 2 . ( 2 điểm ) 
> 357 . 297
 563 999 < 1000
= 
*Bài 3 . ( 2 điểm ). Viết cỏc số sau thành tổng cỏc trăm ,chục , đơn vị .
 237 = . 200 .. + 30.. + 7.
 164 = 100 + 60 + 4..
* Bài 4 . ( 2 điểm ) Đặt tớnh rồi tớnh .
 +
432
325
 +
251
346
 -
872
320
 -
786
135
757
597
552
651
Bài 5 . ( 2 điểm ) 
Bài giải:
Chu vi hỡnh tam giỏc là.
24 + 32 +40 = 96( cm)
Đỏp số: 96( cm)
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau. 
 Tuần 32 Tiết Chính tả:( Nghe viết)
 Bài t 64 : Tiếng chổi tre
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. 
- Làm được BT (2) a/b hoặc BT(3) a/b. 
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Bảng phụ 2a. 
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi h/s viết bảng lớp, viết bảng con. 
 - Nhận xét sửa lỗi cho HS. 
- HS viết: nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi. 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc mẫu. 
- 2 HS đọc lại. 
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ. 
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết: Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc h/s viết.
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho h/s soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- Chấm, chữa bài.
c. Làm bài tập:
*Bài 2a (lựa chọn)
- HS đọc yêu cầu.
- HD học sinh làm.
- HS làm nháp.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- KQ: - Một cây làm chẳng nên non
 - Ba cây chùm lại nên hòn núi cao.
- Nhận xét chữa bài.
 - Nhiễu điều phủ lấy giá gương
- Người trong một nước phải thường nhau cùng.
*Bài 3(a)
- 1HS đọc yêu cầu.
- HDHS (thi tiếp sức)
- Thi theo nhóm (3 người ).
- Yêu cầu h/s làm bài.
- VD: Lo lắp, ăn lo 
- Nhận xét chữa bài. 
- Lên đường, thợ nề
- Lòng tốt, nòng súng
- Cái nóng, con khủng long
- Xe lăn, ăn năn
 4. Củng cố dặn dò:
- Lỗi lầm, nỗi buồn
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau. 
 Tuần 32 Tiết Tập làm văn
 Bài 32: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn(BT1), BT2);biết đọc và nói lại nội dung 1trang sổ liên lạc (BT3).
Cỏc KNS
-Giao tiếp: ứng xử văn húa
-Lắng nghe tớch cực 
II. Đồ dùng dạy học:
GV Sổ liên lạc của từng HS.
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi h/s nói trước lớp.
- Nhận xét cho điểm.
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài tập. (PP/KTDH Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đỏp lời từ chối theo tỡnh huống)
*Bài 1: (Miệng) Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HD HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh.
-Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp.
- 2, 3 cặp h/s thực hành đối đáp. 
VD:
- GV nhận xét .
HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy.
*Bài 2 (Miệng)nói lời đáp của em trong các trường hợp sau.
- HS đọc yêu cầu.
- HD h/s thực hành đối đáp theo các tình huống.
-Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c 
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài.
- Truyện này tớ cũng đi mượn.
- Tiếc quá nhỉ.
b. Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với!
- Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! 
- Con ở nhà học bài đi. 
- Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
*Bài 3 (Miệng) Đọc và nói lại nội dung sổ liên lạc của em.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để đọc.
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ).
- Lưu ý: nói chân thực nội dung. 
- Ngày cô viết nhận xét.
- Nhận xét (khen, phê bình, góp ý).
- Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV cùng lớp nhận xét. 
- HS nói trang sổ liên lạc trước lớp.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Tuần 32 Tiết32: Sinh hoạt lớp
 Nhận xét trong tuần 
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp : 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Đồ dựng dạy học :
 - HS: Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III . Các hoạt động dạy học :
 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3tiết mục 
 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
Sơ kết :
- Đạo đức : .
Học tập : ............................................
 - Nề nếp ; Chuyên cần:
..
- Các hoạt động tự quản : ....
- Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục - vệ sinh : ..
..Đề nghị : + Tuyên dương :
.....
.
 + Nhắc nhở :
 - Lấy biểu quyết bằng giơ tay.
c ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần hoặc tháng .
4. Phương hướng - Dặn dò : 
 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau:
- Duy trì các nền nếp của lớp.
- Duy trì phụ đạo HS yếu kém, BDHS khá giỏi,
- Khăc phục những tồn tại của tuần vừa qua.
 * GVCN: 
 - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
 - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
 - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp .
 - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32.doc