Toỏn :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Biết giải toán nhiều hơn , ít hơn .
C. Giúp HS có kĩ năng phân biệt 2 dạng toán và hoàn thành bài tập 2, 3,4. HSKG làm thêm bài tập 1.
-, giúp HS có kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo trong việc giải toán;
hình thành bước đầu PP tự học và làm việc có kế hoạch khoa học.
Tuần7: Thứ hai ngày 7 thỏng 10 năm 2013. Toỏn : LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Biết giải toán nhiều hơn , ít hơn . Cuỷng coỏ vaứ reứn kú naờng giaỷi baứi toaựn veà ớt hụn, nhieàu hụn. Giúp HS có kĩ năng phân biệt 2 dạng toán và hoàn thành bài tập 2, 3,4. HSKG làm thêm bài tập 1. - Giaựo duùc hoùc sinh coự yự thửực tửù giác học tập, giúp HS có kĩ năng giải quyết vấn đề , kĩ năng tư duy sáng tạo trong việc giải toán; hình thành bước đầu PP tự học và làm việc có kế hoạch khoa học. II. Đồ dựng học tập: III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. - Gọi 1 học sinh lờn bảng làm, lớp làm vào vở. Bài 4: Cho học sinh quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa minh họa bài toỏn. - Hướng dẫn học sinh tự giải. C. Củng cố dặn dũ: - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Học sinh giải vào bảng con. Bài giải. Tuổi em là: 16 – 5 = 9 (tuổi): Đỏp số: 9 tuổi. - Học sinh giải vào vở. Bài giải Tuổi anh là: 11 + 5 = 16 (Tuổi): Đỏp số: 16 tuổi. - Học sinh tự làm vào vở. - 1 Học sinh lờn bảng làm. Toà nhà thứ hai cú số tầng là: 16 – 4 = 12 (tầng) Đỏp số: 12 tầng *************************************** Tập đọc NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiờu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài - Hiểu nội dung ; Người thầy thật đáng kính trọng , tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ ( trả lời được các CH trong SGK) - KNS : Xỏc định giỏ trị ,tự nhận thức bản thõn.Lắng nghe tớch cực. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng . III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và trả lời bài: Ngôi trường mới B.Bài mới: a. Giới thiệu: - Treo bức tranh và hỏi: - Bức tranh này vẽ những ai? - Họ đang làm gỡ? Muốn biết nhõn vật trong tranh núi chuyện gỡ, chỳng ta cựng học tập đọc: Người thầy cũ. Ghi tờn bài lờn bảng. b. Luyện đọc : - Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi - Vẽ thầy giỏo, chỳ bộ đội em học sinh - Họ đang núi chuyện với nhau - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài chỳ ý giọng to rừ ràng - Học sinh đọc nối tiếp nhau đến hết bài. - Giỏo viờn ghi từ khú lờn bảng: - Cổng trường, xuất hiện, lễ phộp, ngạc nhiờn, liền núi, năm nào. - Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc chỳ giải c. Đọc đoạn trước lớp: - Hướng dẫn ngắt giọng cõu dài - Học sinh tỡm cỏch đọc đỳng và cho cả lớp luyện đọc - Học sinh đọc từng đoạn lượt 2 d. Đọc đoạn trong nhúm d. Thi đọc giữa cỏc nhúm e. Cả lớp đồng thanh Tỡm hiểu bài: - Gọi học sinh đọc đoạn 1 và hỏi: ? Bố Dũng đến trường làm gỡ? ? Bố Dũng làm nghề gỡ? - Lễ phộp: Cú thỏi độ, cử chỉ, lời núi kớnh trọng người trờn - Gọi học sinh đọc đoạn 2 và hỏi: ? Khi gặp thầy giỏo cũ bố Dũng đó thể hiện sự kớnh trọng đối với thầy giỏo như thế nào? ? Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm nào về thầy giỏo? ? Thầy giỏo núi gỡ với cậu học trũ trốo qua cửa sổ? Vỡ sao thầy nhắc nhở mà khụng phạt cậu học trũ lớp mỡnh cựng học tiếp đoạn 3 để biết điều này. TIẾT 2 * Luyện đọc đoạn 3. Tiến hành cỏc bước đó giới thiệu * Tỡm hiểu đoạn 3 - Cả lớp theo dừi - Tổ 1 - Học sinh phỏt õm - Giỏo viờn đọc cỏ nhõn đồng thanh - 1 học sinh đọc chỳ giải - 2 học sinh đọc nối tiếp - Tỡm cỏch đọc và luyện đọc . - Học sinh trong nhúm đọc nhận xột - Cỏc nhúm thi đọc Nhúm khỏc nhận xột. - Một học sinh đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm. - Tỡm gặp thầy giỏo cũ - Bố Dũng là bộ đội - Một học sinh đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm. - Bố Dũng bỏ mũ lễ phộp chào thầy - Bố Dũng trốo qua cửa sổ thầy giỏo chỉ bảo ban khụng phạt. - Thầy giỏo núi: Trước khi làm việc gỡ cần phải nghĩ chứ. Thụi em về đi, thầy khụng phạt em đõu. - Gọi 1 học sinh đọc bài và yờu cầu trả lời cõu hỏi. ? Tỡnh cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về - Xỳc động cú nghĩa là gỡ? ? Dũng nghĩ gỡ khi bố ra về. - Hỡnh phạt cú nghĩa là gỡ? ? Vỡ sao Dũng xỳc động khi Dũng ra về. - Từ gần nghĩa với từ lễ phộp - Đặt cõu với mỗi từ tỡm được. 2. Luyện đọc lại truyện - Gọi học sinh đọc – chỳ ý học sinh đọc diễn cảm theo vai. * Nhận xột cho điểm từng học sinh C. Củng cố dặn dũ: - Qua bài tập đọc này cỏc em học được đức tớnh gỡ? Của ai? - 1 học sinh đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm. - Dũng rất xỳc động - Xỳc động cú nghĩa là cú cảm xỳc mạnh - Là hỡnh thức phạt người cú lỗi. - Vỡ bố rất kớnh trọng và yờu mến thầy giỏo - Ngoan, lễ độ, ngoan ngoón. - Học sinh tự đặt cõu. - Học sinh đọc theo vai - Kớnh trọng và lễ phộp của bố Dũng. Lũng kớnh yờu của bố Dũng. Thứ ba ngày 8 thỏng 10 năm 2013 Toỏn : KI Lễ GAM I. Mục tiờu: - Biết nặng hơn ,nhẹ hơn giữa 2 vật thông thường. - Biết Ki- Lô- gam là đơn vị đo khối lượng,đọc ,viết tên và kí hiệu của nó . - Biết dụng cụ cân đĩa , thực hành cân 1 số đồ vật quen thuộc. - Biết làm cỏc phộp tớnh cộng, trừ với cỏc số kốm theo đơn vị kg. Giaựo duùc hoùc sinh coự yự thửực tửù học II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Cõn đĩa, với cỏc quả cõn 1kg, 2 kg, 5kg. - Học sinh: Bảng . III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS A. Baứi cuừ : B. Baứi mụựi : Giụựi thieọu: Hoùc 1 ủụn vũ mụựi ủoự laứ Kiloõgam Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu vaọt naởng hụn, nheù hụn GV nhaộc quaỷ caõn 1 kg leõn, sau ủoự nhaộc quyeồn vụỷ vaứ hoỷi. à Muoỏn bieỏt 1 vaọt naởng, nheù theỏ naứo ta phaỷi caõn vaọt ủoự. Hoaùt ủoọng 2: Giụựi thieọu caựi caõn vaứ quaỷ caõn. GV cho HS xem caựi caõn ẹeồ caõn ủửụùc vaọt ta duứng ta duứng ủụn vũ ủo laứ kiloõgam. Kiloõgam vieỏt taột laứ (kg) GV ghi baỷng kiloõgam = kg GV cho HS xem quaỷ caõn 1 kg, 2 kg, 5 kg. GV cho HS xem tranh veừ trong phaàn baứi hoùc, yeõu caàu HS tửù ủieàn tieỏp vaứo choó chaỏm. Hoaùt ủoọng 3: Giụựi thieọu caựch caõn vaứ taọp caõn 1 soỏ ủoà vaọt GV ủeồ tuựi gaùo leõn 1 ủúa caõn vaứ quaỷ caõn 1 kg leõn ủúa khaực. Neỏu caõn thaờng baống thỡ ta noựi: tuựi gaùo naởng 1 kg. GV cho HS nhỡn caõn vaứ neõu. GV neõu tỡnh huoỏng. Neỏu caõn nghieõng veà phớa quaỷ caõn thỡ ta noựi: Tuựi gaùo nheù hụn 1 kg. Neỏu caõn nghieõng veà phớa tuựi gaùo thỡ ta noựi: Tuựi gaùo naởng hụn 1 kg. Hoaùt ủoọng 4: Thửùc haứnh Baứi 1:GV yeõu caàu HS xem tranh veừ Baứi 2:Laứm tớnh coọng trửứ khi ra keỏt quaỷ phaỷi coự teõn ủụn vũ ủi keứm. C. Cuỷng coỏ daởn doứ: Taọp caõn. Chuaồn bũ: Luyeọn taọp - HS thửùc haứnh - Quaỷ caõn naởng hụn, quyeồn vụỷ nheù hụn - HS traỷ lụứi - HS quan saựt. - HS laọp laùi. - Quaỷ caõn 5 k - Tuựi gaùo naởng 1 kg - HS nhỡn caõn vaứ nhaộc laùi - HS nhỡn caõn vaứ noựi laùi - HS ủieàn vaứo choó chaỏm, ủoàng thụứi ủoùc to. - HS laứmbaứi. ************************************ Chớnh tả (CT): NGƯỜI THẦY CŨ I.Mục tiờu: - Chộp lại chớnh xỏc, bài: CT, trỡnh bày đỳng đoạn văn xuôi. - Làm đỳng cỏc bài tập. - GD học sinh giữ gìn vở sạch , chữ đẹp. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. II. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. - Giỏo viờn đọc mẫu đoạn chộp. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. Giỏo viờn nờu cõu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chộp. + Dũng nghĩ gỡ khi bố đó ra về? + Chữ đầu của mỗi cõu viết như thế nào? - Giỏo viờn hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: xỳc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. * Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 vào vở. - Giỏo viờn cho học sinh làm bài tập 2a. C.Củng cố dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về làm bài tập 2b. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. - Dũng nghĩ bố cũng cú lần mắc lỗi. - Viết hoa. - Học sinh luyện bảng con. - Học sinh theo dừi. - Học sinh chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh làm bài vào vở. - 1 Học sinh lờn bảng làm. Bụi phấn – huy hiệu. Vui vẻ – tận tuỵ. - Cả lớp nhận xột. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất. + Giũ chả – trả lại. + Con trăn – cỏi chăn ***************************************** Kể chuyện : NGƯỜI THẦY CŨ I.Mục tiờu: - Xỏc định được 3 nhõn vật trong cõu chuyện(BT1). - Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2) - GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Chuẩn bị một số đồ dựng để đúng vai. - Học sinh: Bảng . III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh kể. - Nờu tờn cỏc nhõn vật trong cõu chuyện. + Cõu chuyện người thầy cũ cú những nhõn vật nào? - Kể toàn bộ cõu chuyện. + Dựng lại phần chớnh của cõu chuyện theo vai. + Lần 1 giỏo viờn làm người dẫn chuyện 1 học sinh vai chỳ khỏnh 1 học sinh vai thầy giỏo 1 học sinh vai bạn dũng. + Lần 2: Ba học sinh xung phong dựng lại cõu chuyện theo 3 vai. - Giỏo viờn nhận xột chung. C. Củng cố dặn dũ: - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Học sinh về kể cho cả nhà cựng nghe. - Học sinh nờu tờn cỏc nhõn vật: Thầy giỏo, chỳ bộ đội, người dẫn chuyện. - Học sinh tập kể trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm thi kể trước lớp. - Học sinh lờn dựng lại cõu chuyện theo vai. Học sinh nhỡn sỏch giỏo khoa để nhớ lại nếu như khụng nhớ lời nhõn vật. - Cỏc nhúm thi dựng lại cõu chuyện theo vai. - Cả lớp nhận xột. ******************************************* Tập đọc: THỜI KHểA BIỂU I. Mục tiờu: - Đọc rừ ràng ,dứt khoỏt thời khoỏ biểu ; biết ngắt nghỉ hơi sau từng cột ,từng dũng. - Hiểu được tỏc dụng của thời khoỏ biểu - GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Sỏch giỏo k ... G - Gọi 2 HS lờn bảng viết chữ G hoa, Gúp - Hóy nờu cõu ứng dụng ? à Nhận xột, chấm điểm. 3. Bài mới : Chữ hoa H Hoạt động 1 : Quan sỏt và nhận xột - GV treo chữ mẫu H. - Đõy là kiểu chữ gỡ? Cao mấy li? Mấy đường kẻ ngang? - Cú mấy nột? ị Chữ H hoa cú 3 nột: Nột 1 là nột cong trỏi kết hợp với nột lượn ngang. Nột 2 gồm cú nột khuyết ngược kết hợp với nột khuyết xuụi và múc phải. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết và viết GV vừa núi vừa chỉ : + Đặt bỳt ở đường kẻ 5, viết nột cong trỏi rồi lượn ngang, dừng bỳt trờn đường kẻ 6 à Ta được nột 1. + Từ điểm đặt bỳt của nột 1, đổi chiều bỳt, viết nột khuyết ngược, nối liền sang nột khuyết xuụi. Cuối nột khuyết xuụi lượn lờn viết nột múc phải, dừng bỳt ở đường kẻ 2. + Lia bỳt lờn qỳa đường kẻ 4, viết 1 nột thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nột khuyết, dừng bỳt ở đường kẻ 2 à Ta được nột 3. - GV vừa núi vừa viết lại. - Y/ c HS viết chữ hoa Hai vào bảng con. ỉ Hoạt động 2: GV giới thiệu cụm từ ứng dụng. - Theo em hiểu: “Hai sương một nắng” cú nghĩa gỡ? - Trong cõu ứng dụng chữ nào cao : + 1 li? + 1, 25 li? + 1,5 li + 2,5 li - Hóy nờu cỏch đặt dấu? - Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ trong cựng 1 chữ là bao nhiờu? - Khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong cựng 1 cụm từ là bao nhiờu? - GV viết chữ : Hai - Y/ c HS viết bảng con chữ Hai * GV yờu cầu HS viết vào vở : 1 dũng chữ Hai cỡ vừa, 1 dũng chữ Hai cỡ nhỏ; 1 dũng chữ Hai cỡ vừa, 1 dũng chữ Hai cỡ nhỏ ; cụm từ ứng dụng Hai sương một nắng (3 lần). * GV chấm, nxột. ị Cần viết đỳng cỏc nột cấu tạo của chữ H hoa và nối nột giữa cỏc chữ trong cụm từ ứng dụng. 4. Củng cố - Dặn dũ : - Y/ c HS nhắc lại cấu tạo của chữ H - Về luyện viết thờm. - Chuẩn bị : Chữ hoa: I. - Nhận xột tiết học - Hỏt - 2 HS lờn bảng viết, lớp viết vào bảng con. HS quan sỏt. - H hoa cao 5 li. Cú 6 đường kẻ ngang. Cỡ chữ vừa - Cú 3 nột. - HS quan sỏt. - HS viết chữ Hai hoa vào bảng con. - HS đọc cụm từ ứng dụng. - Núi về sự vất vả, đức tớnh chịu khú, chăm chỉ của người lao động. a , i, ư, ơ, n, ụ, ă. s t. - H, g. - Dấu nặng dưới con chữ ụ của chữ một. - Dấu sắc ( ) đặt trờn con chữ ă của chữ nắng. Nửa con chữ o. -1 con chữ o. - HS viết bảng con. - HS nhắc tư thế ngồi viết và viết. - HS viết theo y/ c. - HS nghe. - HS nờu. tiếng việt: ÔT: MễÛ ROÄNG VOÁN Tệỉ: Tệỉ NGệế VEÀ HOẽ HAỉNG. DAÁU CHAÁM , DAÁU CHAÁM HOÛI I. Muùc tieõu : Tỡm ủửụùc moọt soỏ tửứ chổ ngửụứi trong gia ủỡnh, hoù haứng ( BT9); gach ủuựng tửứ chổ ngửụứi trong hoù haứng ( BT10). ẹieàn ủuựng daỏu chaỏm, daỏu chaỏm hoỷi vaứo ủoaùn vaờn coự choó troỏng (BT11) Giuựp hoùc sinh keồ ủửụùc nhửừng ngửụứi trong gia ủỡnh, hoù haứng cuỷa mỡnh vaứ ủieàn ủuựng daỏu caõu cho thớch hụùp. II. Chuaồn bũ: - 4 Tụứ giaỏy Roki , buựt daù . Baỷng phuù ghi noọi dung baứi taọp 4 . III. Caực hoaùt ủoọng daùy- hoc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1. Baứi mụựi: a) Giụựi thieọu baứi: -Hoõm nay chuựng ta ÔT veà “ Tửứ chổ veà gia ủỡnh hoù haứng . Reứn kú naờng sửỷ duùng daỏu chaỏm vaứ daỏu hoỷi. b) Hửụựng daón laứm baứi taọp: Baứi 9 : - Treo baỷng phuù vaứ yeõu caàu ủoùc . - Yeõu caàu mụỷ saựch THTV BT9 ủoùc thaàm vaứ gaùch chaõn caực tửứ chổ ngửụứi trong gia ủỡnh , hoù haứng vaứ ủoùc . - Ghi caực tửứ naứy leõn baỷng . - Mụứi moọt em ủoùc laùi baứi . Baứi 10 :-Mụứi moọt em ủoùc noọi dung baứi taọp 10 - Yeõu caàu lụựp suy nghú vaứ noỏi tieỏp nhau neõu moói em moọt tửứ . - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự . - Yeõu caàu lụựp ghi vaứo vụỷ . Baứi 4:-Mụứi moọt em ủoùc noọi dung baứi taọp 4 - Mụứi moọt em khaự ủoùc truyeọn vui trong baứi . H:Daỏu hoỷi thửụứng ủaởt ụỷ ủaõu ? - Yeõu caàu lụựp laứm baứi , moọt em leõn baỷng laứm - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự . - Yeõu caàu lụựp ghi vaứo vụỷ . c) Cuỷng coỏ - Daởn doứ -Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc -Daởn veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi - Nhaộc laùi mục baứi - Tỡm nhửừng tửứ chổ ngửụứi trong gia ủỡnh , hoù haứng ụỷ các dòng thơ, ca dao -Moọt em ủoùc thaứnh tieỏng lụựp ủoùc thaàm theo -Tửứ chổ ngửụứi trong gia ủỡnh ,hoù haứng : a) cha, meù, con, b) anh, em, c) meù, oõng, baứứ, oõng, chaựu. - ẹoùc ủeà baứi . - Noỏi tieỏp nhau neõu caực tửứ trongbài đồng dao - Ghi vaứo vụỷ. - Moọt em ủoùc baứi taọp 11 - ẹoùc chuyeọn Xem giờ + Cuoỏi daỏu hoỷi . -Laứm baứi vaứo vụỷ, moọt em laứm treõn baỷng . -ẹieàn daỏu chaỏm vaứo oõ troỏng thửự nhaỏt, thửự3, daỏu chaỏm hoỷi vaứo oõ troỏng thửự 4, 6 - Ghi caõu ủuựng vaứo vụỷ . -Hai em neõu laùi noọi dung vửứa hoùc -Veà nhaứ hoùc baứi vaứ laứm caực baứi taọp coứn laùi . Thứ sỏu ngày 22 thỏng 10 năm 2010 TOÁN (Tiết 50) 51 – 15 I. MỤC TIấU: - Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ được hỡnh tam giỏc theo mẫu (vẽ trờn giấy kẻ ụ li). BT cần làm : Bi 1 (cột 1,2,3) ; Bi 2 (a,b) ; Bi 4. - Rốn tớnh khoa học, chớnh xỏc khi giải toỏn. II. CHUẨN BỊ: Que tớnh, bảng gài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 31 - 5 - Gọi 3 HS lờn thực hiện phộp tớnh : a) 51 - 4 b) 21 - 6 c) 71 - 8 - Nờu cỏch thực hiện cỏc phộp tớnh. - Nhận xột, chấm điểm. 3. Bài mới : 51 – 15 Hoạt động 1 : Giới thiệu phộp tớnh - GV nờu đề toỏn: Cú 51 que tớnh, bớt đi 15 que tớnh. Hỏi cũn lại mấy que tớnh? à Ghi: 51 – 15 =? - Hướng dẫn HS tự đặt phộp tớnh trừ 51 – 15 theo cột dọc rồi hướng dẫn HS trừ theo thứ tự từ phải sang trỏi. - Yờu cầu HS nờu lại cỏch tớnh? Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1(cột 1,2,3): Tớnh - Yờu cầu HS tự làm sau đú nờu cỏch tớnh của một số phộp tớnh. - GV nxột, sửa: 81 46 35 - * Bài 2 - Muốn tỡm hiệu ta làm thế nào? - GV yờu cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thỡ lờn làm vào bảng con. a) 81 - 44 b) 51 - 25 - GV yờu cầu HS nờu cỏch đặt tớnh và tớnh. à Nhận xột, tuyờn dương. * Bài 3/ 50: ND ĐC * Bài 4: Vẽ hỡnh theo mẫu GV treo bảng phụ cú hỡnh như ở SGK lờn. GV nhận xột, sửa sai. 4. Củng cố - Dặn dũ : - Nhận xột, tuyờn dương. - Về làm VBT - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xột tiết học. - Hỏt. - 3 HS lờn bảng làm theo yờu cầu của GV. - HS nxột, sửa. - HS nghe, nhắc lại. - HS thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả 51 – 15 = 36 51 15 36 - - HS nờu : * Bài 1: Tớnh - HS đọc yờu cầu - Cả lớp làm bảng con. Sau đú nờu miệng. 31 17 14 - 41 12 29 - 71 26 45 - 51 15 36 - - HS nxột, sửa. *Bài 2 - HS đọc yờu cầu bài - Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu. 51 25 26 - 81 44 37 - - HS nờu. * Bài 4: 2 HS lờn vẽ hỡnh tam giỏc theo mẫu. TẬP LÀM VĂN (Tiết 10) KỂ VỀ NGƯỜI THÂN. I. MỤC TIấU: - HS biết kể về ụng, bà hoặc người thõn, dựa theo cõu hỏi gợi ý (BT1). -Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 cõu về ụng bà hoặc người thõn. (BT2) * GDBVMT (Khai thỏc trực tiếp) : GD tỡnh cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xó hội. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn định : Bài cũ : Kiểm tra viết - GV nhận xột bài kiểm tra của HS. Bài mới : Kể về người thõn Hoạt động 1: Kể về người thõn * Bài 1: (miệng) + GV gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài + Treo tranh lờn bảng. GV khơi gợi tỡnh cảm với ụng bà, người thõn ở HS. * Chỳ ý: cõu hỏi trong bài tập chỉ là gợi ý. Yờu cầu của bài tập là kể chứ khụng phải trả lời cõu hỏi. - Mời 1 em HS khỏ giỏi kể mẫu trước lớp. - Yờu cầu HS kể trong nhúm. - Mời đại diện nhúm thi kể. - GV theo dừi, giỳp đỡ. - Nhận xột, sửa Hoạt động 2 : Viết thành đoạn * Bài 2 : (Viết) - Gọi 1 HS đọc đề bài. * Chỳ ý : Cần viết rừ ràng, dựng từ đặt cõu cho đỳng. Đầu cõu phải viết hoa, cuối cõu cú dấu chấm. - Gọi 1 vài HS đọc lại bài viết của mỡnh. GV nhận xột. GD HS cú tỡnh cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xó hội. 4. Củng cố - Dặn dũ : - Khi kể về ụng bà, người thõn, chỳng ta lưu ý điều gỡ? - Khi sắp xếp cõu thành đoạn, em phải viết như thế nào? - Về nhà hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị: Chia buồn, an ủi. - Nhận xột tiết học. - Hỏt - HS nghe. - 1 HS đọc. - HS quan sỏt tranh. - HS cả lớp suy nghĩ chọn đối tượng kể, 1 vài em núi trước lớp sẽ chọn kể về ai. - HS tiến hành kể trong nhúm. - Đại diện nhúm thi kể. - Nhận xột, bổ sung. - 1 HS đọc. - HS làm bài vào vở. - HS đọc bài viết - Cả lớp nghe, nhận xột. - HS nờu. toán (tăng): luyện tập: 51 - 15 I. Muùc tieõu : Giúp HS củng cố về: Bieỏt thửùc hieọn pheựp trửứ coự nhụự trong phaùm vi 100, daùng 51 – 15. Veừ ủửụùc hỡnh tam giaực theo maóu ( veừ treõn giaỏy keỷ oõ li ) Giuựp hoùc sinh ham thớch moõn hoùc. II. Chuaồn bũ: - Baỷng gaứi - que tớnh . III. Caực hoaùt ủoọng daùy- hoc: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Baứi cuừ : -Goùi 2 em leõn baỷng sửỷa baứi taọp veà nhaứ -HS1 : ẹaởt tớnh roài tớnh : 71 - 6 ; 41 - 5 -Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự . 2.Baứi mụựi: a) Giụựi thieọu baứi: -Hoõm nay seừ LT pheựp trửứ daùng: 51 - 15 . d) Luyeọn taọp : Baứi 1: - Yeõu caàu 1 em ủoùc ủeà baứi . -Yeõu caàu lụựp tửù laứm baứi vaứo vụỷ . -Yeõu caàu ủoùc chửừa baứi . -Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự Baứi 2: - Goùi moọt em neõu yeõu caàu ủeà baứi H:Muoỏn tỡm hieọu ta laứm nhử theỏ naứo ? - Yeõu caàu tửù laứm baứi vaứo vụỷ . - Yeõu caàu 3 em leõn baỷng neõu roừ caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn tớnh cuỷa tửứng pheựp tớnh . - Nhaọn xeựt ghi ủieồm . Baứi 4: - Yeõu caàu 1 em ủoùc ủeà baứi . H:Maóu veừ hỡnh gỡ ? H: Muoỏn veừ hỡnh tam giaực ta phaỷi noỏi maỏy ủieồm vụựi nhau ? -Yeõu caàu HS tửù veừ vaứo vụỷ . -Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự. e) Cuỷng coỏ - Daởn doứ: - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc - Daởn veà nhaứ hoùc vaứ laứm baứi taọp . -Hai em leõn baỷng moói em laứm moọt yeõu caàu -Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt . -Vaứi em nhaộc laùi mục baứi. - Moọt em ủoùc ủeà baứi . -Yeõu caàu lụựp tửù laứm vaứo vụỷ . - Em khaực nhaọn xeựt baứi baùn . -Moọt em ủoùc ủeà baứi saựch giaựo khoa . + Laỏy soỏ bũ trửứ trửứ ủi soỏ trửứ . - Lụựp thửùc hieọn vaứo vụỷ . -Ba em leõn baỷng thửùc hieọn . - Moọt em ủoùc ủeà . + Veừ hỡnh tam giaực . + Noỏi 3 ủieồm vụựi nhau - Hai em nhaộc laùi noọi dung baứi vửứa hoùc . - Thửùc hieọn - Veà hoùc baứi vaứ laứm caực baứi taọp coứn laùi .
Tài liệu đính kèm: