Giáo án các môn khối 2 - Mai Thị Thu Huyền - Tuần 15

Giáo án các môn khối 2 - Mai Thị Thu Huyền - Tuần 15

Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)

Bài:Hai anh em

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn

- Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái.

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Mai Thị Thu Huyền - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Hai anh em
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn
Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái. 
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2)Bài mới
HĐ1:Luyện đọc
Đọc câu
Đọc đoạn
HĐ2 :Tìm hiểu bài
HĐ3: luyệân đọc lại
3)Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc bài:Nhắn tin
-Nhận xét đánh giá
-Yêu cầu HS quan sát tranh-Nêu tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc
-Hướng dẫn HS đọc câu văn dài
-Chia lớp thành các nhóm
-Yêu cầu đọc thầm
?-Người em nghĩ gì và làm gì?
?-Người anh cũng nghĩ gì và làm gì?
-?Mỗi người cho thế nào là công bằng?
-Giải thích thêm cho HS hiểu
?-Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em?
?-Truyện ca ngợi điều gì
?-Qua bài học em học được gì?
?-Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào?
-Gọi HS đọc
?-Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em?
-Nhận xét giờ học
Dặn: Tập kể câu chuyện
-3-4HS đọc trả lời câu hỏi
-Quan sát nêu nội dung tranh
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm lại từ đọc sai
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Nêu nghĩa của một số từ SG
-Luyện đọc trongnhóm
-Thi đua đọc
-Cử 4-5 đại diện thi đọc nối tiếp theo đoạn
-Bình chọn HS đọc hay tốt
-HS đọc
-Anh còn phải nuôi vợ con
-Lấy lúa bỏ thêm vào đống cho anh
-Em sống một mình vất vả
-Lấy lúa bỏ vào đống cho em
-Anh hiểu phải cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả
-Em hiểu phải cho anh nhiều vì anh phải nuôi vợ con
-Hai anh em rất yêu thương nhau
+Sống vì nhau
-Tình anh em ,anh em biết thương yêu nhường nhịn nhau
-Anh em phải biết thương yêu đùm bọc cho nhau, nhường nhịn cho nhau
Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể
-4HS nối tiếp đọc 4 đoạn
-3-4 HS thi đọc cả bài
-Chọn HS đọc hay
-Nêu: Anh em như thể tay chân .
-Máu chảy ruột mềm.
?&@
Môn: TOÁN
Bài:.100 trừ đi một số
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số
-Thực hành tính trừ dạng:100Trừ đi một số, giaỉï toán
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn phép trừ
 100-5; 100-36
HĐ2:Thực hành
3)Nhận xét dặn dò
-Nhận xét dấnh giá
-Giới thiệu bài
-Nêu: 100-36
-Nêu 100-5
-Bài1
-Bài2, Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu
Bài3-Gọi HS đọc
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Nhận xét tiết học
Dặn: Ôn dạng toán vừa học
-Làm bảng con
; 80-28
-3-4HS đọc bảng trừ10
-Nêu nhận xét về sốBT; Số trừ
-Cách đặt tính
-Nêu cách trừ
-Nêu cách dặt tính cách tính
-Nêu nhận xét về2 phép tính100-36;100-5
-Làm bảng con
-Nêu miệng
100-20=80	100-40=60
100-70=30	100-10=90
-2 HS đọc
-Bài toán về it hơn
-Nêu câu hoỉ để tìm hiểu đề
- Giải vào vở
Buổi chiều cửa hàng bán được
 10-24=76(Hộp sữa)
 Đáp số:76Hộp sữa
-Đổi vở và kiểm tra của bạn
?&@
Môn: Thể dục
Bài: Trò chơi-Vòng tròn
I.Mục tiêu: Học trò chơi vòng tròn.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu 
II.Chuẩn bị:Coi;Kẻ 3 hình tròn đồng tâm từ to đến nhỏ
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp
Đi thường theo vòng trò
Ôn bài thể dục phát triển chung
B.Phần cơ bản
1)Học trò chơi vòng tròn
-Giới thiệu tên trò chơi , mục đích của trò chơi cách chơi
-Cho HS điểm số1-2 theo chu kỳ
+Những em số1 thì nhảy vào vòng tròn trong, em số 2 nhảy ra vòng tròn ngoài. Cho HS tập
-Tập đi tại chỗ và vỗ tay khi nghe hiệu lệnh thì nhảy
-Tập đi nhún chân và vỗ tay theo nhịp khi có hiệu lệnh thì nhảy chuyển đổi hình 
-Sau mỗi lần tập CN quan sát sửa sai cho HS
C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Cuí người thả lỏng -
-Nhảy thả lỏng
-Nhận xét giờ học
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
5 – 8’
3 – 5’
5 – 6’
5 – 6’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Chiều thứ 2 / 28 / 12 / 2011
?&@
GĐHS Yếu Toán
Luyện 100 trừ đi một số.
I.Mục tiêu.Giúp HS:Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số
-Thực hành tính trừ dạng:100Trừ đi một số, giaỉï toán
Rèn kĩ năng viết số đẹp , rõ ràng, đặt tính và tính kết quả đúng
II.Chuẩn bị
Vở ôn luyện
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Ôn cách thực hiện 100 trừ đi một số
HD HS thực hiện
 GV sửa sai và giúp HS yếu ghi nhớ 
HĐ2 : Thực hành 
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
100 - 7 100 - 12 100 -43 100 -65
100- 19; 100 - 46; 100 – 45 100 - 27
- ¦u tiªn cho hs yÕu
Bài2 :Tính nhẩm
100 – 30 100- 40 
100 - 60 100 - 80
100 – 50 100 - 90
100 – 70 100 -10 
Bài 3 Điền dấu ,,= 
67 -19 .. 50 + 5
76 – 28  38 + 5
Bµi 4 :Trong v­ên cã 100 c©y cam vµ c©y t¸o lµ Ýt h¬n c©y cam lµ 35 c©y . Hái trong v­ên cã bao nhiªu c©y t¸o ?
? Bµi to¸n cho biÕt g× ?
? Bµi to¸n hái g× ?
Yªu cÇu hs gi¶i vµo vë. 
ChÊm bµi
 HĐ3 : Gv chấm và nhận xét kết quả
Củng cố : ? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
Từng hs trảû lời
Lớp nhận xét ,giúp bạn 
HS làm bảng con
Nêu kết quả ( 3 em yếu )
Lớp nhận xét , bổ sung cho bạn 
HS làm vào vở
2 em lên bảng
Lớp đối chiếu kết quả
Lớp kiểm tra kết quả
Hs thùc hiƯn vµo b¶ng con 
Nªu kÕt qu¶ vµ c¸ch thùc hiƯn.
-HS lµm vµo b¶ng con.
Hs lµm miƯng
Dµnh cho hs yÕu .
Hs ®äc bµi to¸n.
Hs tãm t¾t bµi to¸n
Gi¶i vµo vë.
?&@
3
Tự chọn
Luyện viết chính tả:Hai anh em 
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày
Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài:Hai anh em ( đoạn 2)
Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận
II. Chuẩn bị.
Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện viết
Đọc đoạn chính tả cần viết
Gọi HS đọc đoạn cần viết
GV đọc một û đoạn trong bài : Hai anh em
( đoạn 2 )
Đọc dò bài
 GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng những tiếng sai
HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi
GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai
Dặn dò : Đọc trứơc bài tập đọc ngày thứ4
HS đọc lại 
HS viết vào vở
Dò bài 
Lớp chửa lỗi cho bạn
ÔN THỂ DỤC
Bài:Ôn Bài thể dục phát triển chung.
Trò chơi: Vòng tròn
I.Mục tiêu: -Ôn bài thể dục phát triển chung – yêu cầu thuộc bài, thực hiện động tác tương đối đẹp, chính xác.
-Ôn trò chơi vòng tròn – yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối.
B.Phần cơ bản.
1)Bài thể dục phát triển chung.
-Cho cả lớp ôn lại.
2)trò chơi: Vòng tròn.
-Nhắc lại cách chơi.
-Cho HS chơi: đọc và vỗ tay theo nhịp điệu 
C.Phần kết thúc.
-Đi theo hàng dọc và hát.
-Cúi người thả lỏng
-Cúi lắc người thả lỏng.
-Nhẩy thả lỏng.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét giờ học.
1’
2-3’
1-2’
2-3 lần
2-3’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2011
?&@
Môn: TOÁN
BàiTìm số trừ
I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về:
-Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu
-Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại
- Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2) Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn HS cách tìm số trừ
HĐ2:Thực hành
3)Củng cố
-Yêu câu HS làm bảng co
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu 
-Yêu cầu HS quan sát trên bảng
?-Có tất cả bao nhiêu ô vuông?
?-Sau khi lấy đi còn lại 6ô vậy làm thế nào?
?-NêÁu gọi số ô vuông lấy đi là x ta có phép tính gì?
-10 Trừ bao nhiêu bằng 6
-Làm thế nào để ra 4
?-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-Bài 1
-Bài2:-Nêu yêu cầu bài tập
Bài 3.Gọi HS đọc
?-Bài tập cho biết gì?
_
-Bài toán hỏi gì?
-Nhắc lại cách tìm số trừ
-Dặn HS về làm bai tập
100-6; 100-29; 100-33
-Nêu cách trừ
-10 Ô vuông
-Làm phép trừ 10-	=6
 10-x=6
-Nêu tên gọi các thành phần của phèp trừ
-Bằng trừ đi 4
-Lấy 10-6=4
-Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu
-Nhắc lại nhiều lần
-Làm bảng con
15 - x=10	15 -x=8
 x=15-10=8	 x=15-8
 x=5	 x=7
-Nêu cách tìm số trừ
-Nêu cách tìn ... c.
-Vài HS nêu.
-Về làm bài tập ở vở bài tập.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:.Cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi
I Mục tiêu.Gup HS biết
-Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều
-Gấp, cắt dán được biển báo cấm xe đi ngược chiều
-Có ý thức chấp hành luật lệ giâo thông
-Vệ sinh an toàn khi làm việc
II Chuẩn bị Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2. Bài mới 
HĐ1: Quan sát,nhận xét
HĐ2: Hướng dẫn thao tác mẫu
HĐ3:Thực hành
HĐ4 : Đánh giá
-Dặn dò
-Gọi HS lên thực hành gấp, cắt , dán biển báo giao thông chỉ lối đi
-Nhận xét đánh giá chung
-Giới thiệu bài
-Đưa biển báøo giao thông cấm xe đi cho HS so sánh với biển báo chỉ lối đi
-Giới thiệu: Biển báo có nền màu đỏ là biển báo cấm xe đi
-Vậy quy trình gấp, cắt, dán có giống nhau không?
-Vậy có mấy bước gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi?
-Hướng dẫn HS từng thao tác gấp hình, cắt biển báo
+Hình tròn đỏ:6ô vuông
+Hình chữ nhật nhỏ 1ô- dài 4ô
+Chân hình chữ nhật 1ô – dài 10ô
-Yêu cầu HS thực hành cá nhân
-Nhắc HS làm đúng mẫu
-Yêu cầu HS thuyết trình khi đi xe gặp biển báo này cần làm gì?
-Nhắc HS thực hiện an toàn giao thông
-2 HS thực hành
-HS tự kiểm tra đồ dùng lẫn nhau
-Giống nhau
-Màu sắc khác nhau
-Có giống nhau
-2 bước
+B1: GẤp cắt
+B2: Dán biển báo
_Nêu cách dán
-Quan sát theo dõi
-Thực hành
-Trình bày sản phẩm
-Tự chọn sản phẩm đẹp
-Vài HS nêu
Thứ sáu ngày 2 tháng12 năm 2011
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố lại:
Kĩ năng tính nhẩm, thực hiện phép trừ có nhớ, thực hiện phép cộng trừ liên tiếp.
Cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ, giải bài toán bằng phép trừ liên quan đến quan hệ ngắn hơn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tính nhẩm cách thực hiện trừ có nhớ
HĐ 2: Thực hiện biểu thức.
HĐ 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
HĐ 4: Giải toán.
3.Củng cố dặn dò.
-Chấm vở bài tập của HS nhận xét.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và bảng con.
-Bài 3: Nêu: 42 – 12 – 8
?-Ta cần thực hiện như thế nào?
Bài 4: Tìm x.
-Lần lượt nêu 3 phép tính và yêu cầu HS nêu.
Bài 5: Gọi Hs đọc.
?-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-HD HS tìm hiểu bài.
-Thu vở HS chấm.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS.Hoàn thành bài tập ở nhà
-Nhẩm đọc theo cặp.
-Vài Hs đọc lại bài.
-Nêu cách trừ.
-Có mấy phép tính. 2 phép trừ
-Thực hiện từ trái sang phải
42 – 12 – 8 36 +14 - 28
 30 – 8 = 22 50 – 28 =22
-Làm vào vở.
-Tên gọi các thành phần trong phép tính.
-Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 + 22
x= 26 x = 60
 52 – x = 17
 x = 52 – 17
 x = 35.
-2HS đọc. -Bài toán về ít hơn.
-Nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời.
-Giải: Băng giấy màu xanh dài
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số : 48 cm
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	 Bài: Bé Hoa.
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài bé Hoa.
-Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ay; s/x (ất/ấc)
II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài 2.
HĐ 1: HD chính tả.
HĐ2: Luyện tập.
3 Củng cố .Dặn dò.
-Yêu cầu HS tìm tiếng viết s/x
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệubài.
-Đọc cả bài.
-Giúp HS hiểu nội dung bài chính tả.
?+Em Nụ đáng yêu thế nào?
-Yêu cầu HS tìm các tiếng hay viết sai.
-Đọc lại bài chính tả.
-Đọc bài 
-Đọc lại bài.
-Chấm một số vở HS.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3: Gọi HS đọc
-Chấm vở bài tập của HS.
- Củng cố cách viết chính tả
-Nhận xét bài viết.
-Dặn HS.Về viết lại những từ sai
-Viết vào bảng con 2 từ.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc lại bài viết.
-Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
-Tìm , phân tích và viết bảng con.
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở và soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Tìm từ có chứa ai/ ay 
-Làm vào bảng con: bay, chảy, sai.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Làm vào vở bài tập.
-Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
-Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.
-Về viết lại những từ sai.
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Chia vui – kể về anh chị em.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói: biết nói lời chia vui, chúc mừng hợp với tình huống giao tiếp.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
- Biết viết đoạn vặn ngắn kể về anh (chị, em) của mình.
II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ -Tranh minh hoạ. -Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Nói lời chúc mừng chia vui.
HĐ 2: Viết về ngừơi thân gia đình em.
3.Củng cố dặn dò.
-Gọi HS đọc bài nhắn tin
-Đánh giá chung.
-Giới thiệu bài.
Bài tập 1:Treo tranh nêu yêu cầu
?-Khi nói lời chúc mừng em cần nói với thái độ như thế nào?
-Khen HS nói lời chia vui đúng.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Em cần nói lời chúc mừng của em đối vớichị
-Nhận xét lời nói của HS.
-yêu cầu thảo luận đóng vai theo bài 1 – 2.
-Nhận xét đánh giá.
-Bài 3: Gọi HS đọc.
?-Bài tập yêu cầu gì?
?-Bạn nào có anh, chị, em?
-Bài làm yêu cầu các em kể về mấy người?
-Để viết về anh, chị, em mình em cần làm gì?
-Yêu cầu vài Hs làm miệng
-Nhắc nhở HS cách viết.
-nhận xét giờ học
Dặn:NhắcHs phải biết nói lời chia vui khi cần thiết.
-3 – 4 Hs đọc.
-Nhận xét.
-Quan sát tranh
-Đọc yêu cầu của bài.
-Nối tiếp nhau nói lời của Nam
-Tự nhiên thái độ vui mừng
-2HS đọc.
-Nối tiếp nhau nói lời chúc mừng
-Thảo luận cặp đôi tập đóng vai.
-Vài cặp Hs lên thể hiện.
-Nhận xét bổ xung.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Viết 3 – 4 câu kể về người thân.
Anh, chị, em ruột (họ) của em.
-Vài HS kể.
-1 người đó là anh, chị, em.
-Giới thiệu tên anh, chị
-Tả vài nét về hình dáng.
-tính tình.
-Tình cảm của em với người 
-Vài Hs nói.
-Nhận xét.
-Viết bài vào vở.
- 6 – 8 HS đọc bài
-Nhận xét chọn HS viết hay.
-Thực hiện theo bài học.
Chiều thứ 6 / 2 / 12 / 2011
?&@
 Bồi dưỡng Tiếng Việt
 Luyện viết đoạn văn kể về anh chị em.
I Mục tiêu : Rèn kĩ năng nói – viết: 
Viết được4 – 5 câu về anh chị em
 -Biết dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý đúng nội dung 
- Giúp HS biết viết đúng chính tả, ngữ pháp, chấm phẩy câu đúng
II, Chuẩn bị. Vở bồi dưỡng
II Hoạt động dạy học 
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1: Luyện viết 
 Hướng dẫn HS nắm nội dung cần viết: Viết đoạn văn về anh chị em.
GV gợi ý:
?Em định kể về ai
? Anh ( hay chị, em bao nhiêu tuổi, đã đi làm hay còn đang đi học , hay còn ở nhà? 
? làm nghề gì , học lớp mấy? 
? Anh hay chị đối với emnhư thế nào? 
? Tình cảm của em đối với anh hay chị ,em như thế nào?.
 HĐ2 Viết thành đoạn văn
GV đọc đoạn văn mẫu
HD về ngữ pháp của đoạn văn
- GV chấm và nhận xét bổ sung cho hs
* Củng cố dặn dò
-.
HS trả lời miệng 
Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi 
HS viết bài
Đọc bài trước lớp
?&@
HDTH TIẾNG VIỆT:
Luyện viết thêm :Chữ hoa N
 I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết các chữ hoa đã học
Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).N
Biết viết câu ứngdụng “ Nghĩ trước nghĩ sau” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
 - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : -Rèn kĩ năng viết và trình bày 
 -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II, Chuẩn bị.
Vở Tập viết
 II Hoạt động dạy học : 
Giáo viên 
Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ N
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ GV nhận xét và cách viết chữ các chữ hoa đã học
Hướng dẫn HS viết N
Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:Nghĩ trước nghĩ sau
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung trong vở 
 N
Nghĩ trước nghĩ sau
 HS thực hành
?&@
Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
 A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt Vắng:
Tỉ lệ chuyên cần
 2 Đạo đức:
 3 Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy:
- Nề lớp lớp học Xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh
 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 
 5 Hoạt động ngoài giờ :
 6Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ
*Tuyên dương 
 * Nhắc nhở 
 C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần16. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc