Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần thứ 14 năm học 2010

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần thứ 14 năm học 2010

TIẾT : 1 – 2 TẬP ĐỌC (Tiết 40- 41 )

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I.MỤC TIÊU :

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc r lời nhn vật trong bi.

- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các CH 1, 2 , 3, 5).

. HS khá, giỏi trả lời được CH4.

* II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: Tranh minh hoạ SGK.

 HS: Xem bài trước.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Khởi động : ( 1 phút ) Hát

 2.KT bài cũ : (4 phút)

 - Cho 3 hs đọc bài “Quà của Bố” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.

 -GV nhận xét ghi điểm.

 3.Bài mới :

 a) Giới thiệu bài: “Câu chuyện bó đũa”. (Dùng tranh để giới thiệu)

 

doc 40 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần thứ 14 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
TIẾT : 1 – 2 TẬP ĐỌC (Tiết 40- 41 ) 
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I.MỤC TIÊU : 
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đồn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đồn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các CH 1, 2 , 3, 5).
. HS khá, giỏi trả lời được CH4.
* X¸c ®Þnh gi¸ trÞ, Tù nhËn thøc b¶n th©n, Hỵp t¸c, Gi¶i quyÕt vÊn ®Ị
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV: Tranh minh hoạ SGK.
 HS: Xem bài trước.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Khởi động : ( 1 phút ) Hát
 2.KT bài cũ : (4 phút)
 - Cho 3 hs đọc bài “Quà của Bố” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
 -GV nhận xét ghi điểm.
 3.Bài mới :
 a) Giới thiệu bài: “Câu chuyện bó đũa”. (Dùng tranh để giới thiệu)
 b) Các hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
*Hoạt động 1: Luyện đọc 
Mục tiêu : Đọc đúng toàn bài 
F Giáo viên đọc mẫu lần 1 
-Y/C hs đọc nối tiếp câu .
 +Y/C hs phát hiện từ khó, đọc từ khó, gv ghi bảng : rể, đùm bọc, đoàn kết,
-Y/C đọc nối tiếp đoạn :
 +Y/C hs phát hiện từ mới, ghi bảng : chia lẻ, họp lại, đùm bọc,
-Hướng dẫn luyện đọc câu
-Đọc đoạn trong nhóm, thi đọc.
-Nhận xét tuyên dương.
-Cả lớp đồng thanh toàn bài
-Hs theo dõi
- Đọc nối tiếp
-Hs đọc từ khó cá nhân+ đồng thanh
-Đọc nối tiếp.
-Đọc, giải nghĩa từ.
-Hs đọc
-Hs trong nhóm đọc với nhau
-Đại diện nhóm thi đọc.
 TIẾT 2 (Chuyển tiết)
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC 
*Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài
Mục tiêu :Hs biết được đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.
* - X¸c ®Þnh gi¸ trÞ
 -Tù nhËn thøc b¶n th©n
 -Hỵp t¸c
 -Gi¶i quyÕt vÊn ®Ị
-Y/C hs đọc thầm toàn bài.
-Cho hs đọc câu hỏi SGK và trả lời.
+Nội dung bài nói lên điều gì ?
-Nhận xét chốt ý.
-Giáo dục hs phải đoàn kết thương yêu nhau.
*GD t×nh c¶m ®Đp ®Ï gi÷a anh em trong gia ®×nh 
*Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
Mục tiêu : Học sinh đọc lại toàn bài theo vai.
F GV đọc lại bài.
-Cho hs đọc lại bài.
-Nhận xét tuyên dương.
-Tr¶i nghiƯm,th¶o luËn nhãm,tr×nh bµy ý kiÕn c¸ nh©n,ph¶n håi tÝch cùc
-§éng n·o
-Hs đọc.
-Đọc bài và trả lời câu hỏi
-Hs trả lời.
- Hs đọc theo nhóm.
-Thi đọc toàn bài
 4.Củng cố: ( 4 phút)
 -Nội dung bài nói lên điều gì ? (Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.)
 IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1 phút)
 - Nhận xét tiết học – Chép bài, học bài.
TIẾT : 3 TỐN (Tiết 66 ) 
55 - 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 
 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 69 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng 
- BT :Bài 1 ( cột 1,2,3), Bài 2 ( a ) 
II. Chuẩn bị
GV: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ.
HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
 Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 sau đó áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Phép trừ 55 –8
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thực hành
ị ĐDDH: Bảng cài, bộ thực hành Toán.
Nêu bài toán: Có 55 que tính, bớt đi 8 que tính, hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?
Mời 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ, yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở nháp (không sử dụng que tính)
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình.
Bắt đầu tính từ đâu? Hãy nhẩm to kết quả của từng bước tính?
Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu?
Yêu cầu HS nhắc lại cách đạt tính và thực hiện phép tính 55 –8.
v Hoạt động 2: 
Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, thực hành
ị ĐDDH: Bảng cài, bộ thực hành Toán.
Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 –7; 37 – 8; 68 –9. Yêu cầu không được sử dụng que tính.
56	* 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9, viết 9 -7	nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. 
49	Vậy 56 trừ 7 bằng 49.
37	* 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9 -8	nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 
29	Vậy 37 trừ 8 bằng 29.
68	* 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9 -9	nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5. 
59	Vậy 68 trừ 9 bằng 59.
v Hoạt động 3: Luyện tập- thực hành
Ÿ Phương pháp: Thực hành.
ị ĐDDH: Bảng phụ
Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập.
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 con tính: 45 – 9; 96 – 9; 87 – 9.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
Yêu cầu HS tự làm bài tập.
Tại sao ở ý a lại lấy 27 – 9?
Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng và cho điểm HS.
Bài 3:
Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau?
Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu.
Yêu cầu HS tự vẽ.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì?
Tổng kết giờ học.
- Hát
- Lắng nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép tính trừ 55 – 8 
 55
 - 8
 47
- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
- Bắt đầu từ hàng đơn vị (từ phải sang trái). 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
- 55 trừ 8 bằng 47.
- HS trả lời. Làm bài vào vở.
- Thực hiện trên bảng lớp.
- Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính, kết quả phép tính.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- Tự làm bài.
x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46 x = 27 –9 x = 35 – 7 x = 46 –8
x = 18 x = 28 x = 38
Vì x là số hạng chưa biết, 9 là số hạng đã biết, 27 là tổng trong phép cộng x + 9 = 27. Muốn tính số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Mẫu có hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại với nhau.
Chỉ bài trên bảng.
TIẾT : 4 ĐẠO ĐỨC (Tiết 14) 
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( T1 )
I. Mục tiêu
Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Hiểu giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
HS khá giỏi : Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
 *- KN hỵp t¸c víi mäi ng­êi trong viƯc gi÷ g×n tr­êng líp s¹ch ®Đp
 - KN ®¶m nhËn tr¸ch nhiƯm ®Ĩ gi÷ g×n tr­êng líp s¹ch ®Đp
II. Chuẩn bị
GV: Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1.
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Quan tâm giúp đỡ bạn.
Em làm gì để thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ bạn?
Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Tham quan trường, lớp học.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, phiếu học tập.
ị ĐDDH: Phiếu học tập.
GV dẫn HS đi tham quan sân trường, vườn trường, quan sát lớp học.
Yêu cầu HS làm Phiếu học tập sau khi tham quan.
1) Em thấy vườn trường, sân trường mình ntn?
	¨ Sạch, đẹp, thoáng mát
	¨ Bẩn, mất vệ sinh
Ý kiến khác.
2) Sau khi quan sát, em thấy lớp em ntn? Ghi lại ý kiến của em.
GV tổng kết dựa trên những kết quả làm trong Phiếu học tập của HS.
Kết luận:
Các em cần phải giữ gìn trường lớp cho sạch đẹp.
v Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ gìn trường lớp trường sạch đẹp.
Ÿ Phương pháp: Thực hành.
*- KN hỵp t¸c víi mäi ng­êi trong viƯc gi÷ g×n tr­êng líp s¹ch ®Đp
 - KN ®¶m nhËn tr¸ch nhiƯm ®Ĩ gi÷ g×n tr­êng líp s¹ch ®Đp
ị ĐDDH: Phiếu thảo luận.
Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận, ghi ra giấy, những việc cần thiết để giữ trường lớp sạch đẹp. Sau đó dán phiếu của nhóm mình lên bảng.
Kết luận:
Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, ta có thể làm một số công việc sau:
Không vứt rác ra sàn lớp.
Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường.
Luôn kê bàn ghế ngay ngắn.
Vứt rác đúng nơi quy định.
Quét dọn lớp học hàng ngày
*Tham gia nh¾c nhë mäi ng­êi gi÷ g×n tr­êng líp s¹ch ®Đp lµ gãp phÇn lµm m«i tr­êng thªm s¹ch,®Đp,gãp phÇn BVMT 
v Hoạt động 3: Thực hành vệ sinh trên lớp
Ÿ Phương pháp: Thực hành.
ị ĐDDH: Vật dụng làm vệ sinh lớp.
Tùy vào điều kiện cũng như thực trạng thực tế của lớp học mà GV cho HS thực hành.
Chú ý: Những công việc làm ở đây phải bảo đảm vừa sức với lứa tuổi các em (như: nhặt rác bỏ vào thùng, kê bàn ghế ngay ngắn)
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Tiết 2: Thực hành.
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- HS đi tham quan theo hướng dẫn.
- HS làm Phiếu học tập và đại diện cá nhân trình bày ý kiến.
*- Th¶o luËn nhãm
 - §«ng n·o
- HS các nhóm thảo luận và ghi kết quả thảo luận ra giấy khổ to.
Hình thức: Lần lượt các thành viên trong nhóm sẽ ghi vào giấy ý kiến của mình.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
TIẾT : 1 KỂ CHUYỆN (Tiết 14 ) 
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. Mục tiêu
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện BT2.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh họa. 1 bó đũa. 1 túi đựng như túi tiền trong truyện. Bảng ghi tóm tắt ý chính từng truyện.
HS: SGK.
II ...  bị: Chia vui, kể về anh chị em. 
- Hát
- HS thực hiện.
- Quan sát tranh.
- Tranh vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con.
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (3 HS trả lời).
- Mắt bạn nhìn búp bê rất tình cảm/ rất trìu mến, (3 HS trả lời).
- Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp./ Bạn buộc tóc thành 2 bím xinh xinh (3 HS trả lời).
- Bạn mặc bộ quần áo rất sạch sẽ,/ rất mát mẻ,/ rất dễ thương, (3 HS trả lời).
- 2 HS ngồi cạnh nhau, nói cho nhau nghe sau đó 1 số em trình bày trước lớp.
- Đọc đề bài.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào nháp.
- Trình bày tin nhắn.
TIẾT : 2 TỐN (Tiết 70 ) 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Làm bài tập 1,2,3,4
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, trò chơi.
HS: Bảng con, vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Bảng trừ.
HS đọc bảng trừ.
Tính: 5 + 6 – 8 7 + 7 - 9
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Luyện tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1: Trò chơi “ Xì điện “.
Chuẩn bị: Chia bảng thành 2 phần. Ghi các phép tính trong bài tập 1 lên bảng. Chuẩn bị 2 viên phấn màu (xanh, đỏ).
Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, đặt tên cho 2 đội là xanh – đỏ. GV “châm ngòi” bằng cách đọc một phép tính có ghi trên bảng, chẳng hạn 18 –9 sau đó chỉ vào một em thuộc một trong 2 đội, em đó phải nêu kết quả của phép tính 18 – 9, nếu đúng thì có quyền “xì điện” một bạn phe đối phương. Em sẽ đọc bất kỳ phép tính nào trên bảng, ví dụ 17 –8 và chỉ vào một bạn của đội bên kia, bạn đó lập tức phải có ngay kết quả là 9, rồi lại “xì điện” trả lại đội ban đầu. Mỗi lần HS trả lời đúng, GV lại dùng phấn đỏ hoặc xanh khoanh vào phép tính đã được trả lời tương ứng với tên đội trả lời. Hết thời gian chơi, GV cho cả lớp đếm kết quả của từng đội, đội nào có nhiều kết quả đúng hơn là đội thắng cuộc. 
Bài2:
Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2 phép tính.
Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính: 35 – 8; 81 – 45; 94 – 36.
Nhận xét cho điểm HS.
v Hoạt động 2: Củng cố: Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu.
Ÿ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
Bài 3:
Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì ?
X là gì trong các ý a, b; là gì trong ý c?
Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ.
Yêu cầu HS tự làm bài.
v Hoạt động3: Củng cố: Bài toán về ít hơn .
Ÿ Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
ị ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng bài toán và tự làm bài.
Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số.
- Hát
- HS đọc. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hành trò chơi.
Thực hiện đặt tính rồi tính.
Nhận xét bài bạn về cách đặt tính, cách thực hiện phép tính. (Đúng/sai)
3 HS lần lượt lên bảng trả lời
Tìm x.
x là số hạng trong phép cộng; là số bị trừ trong phép trừ.
Trả lời.
HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
 Thùng bé có là:
45 – 6 = 39 (kg)
 Đáp số: 39 kg đường
TIẾT : 3 TẬP VIẾT (Tiết 14 ) 
CHỮ HOA M
I. Mục tiêu:
Viết đúng chữ M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Miệng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) , Miệng nói tay làm (3 lần).
II. Chuẩn bị
GV: Chữ mẫu M . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV nêu mục đích và yêu cầu.
Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
Phát triển các hoạt động (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Ÿ Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ M
Ÿ Phương pháp: Trực quan.
ị ĐDDH: Chữ mẫu: M
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ M
Chữ M cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ M và miêu tả: 
+ Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết: 
Nét 1:Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét móc từ dưới lên lượn sang phải, dừng bút ở đường kẽ 6.
Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẽ 1.
Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều bút viết 1 nét thẳng xiên (hơi lượn ở 2 đầu) lên đường kẽ 6.
Nét 4: Từ điểm dừng bút của nét 3 đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải. Dừng bút trên đường kẽ 2
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Ÿ Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.
Ÿ Phương pháp: Đàm thoại.
ị ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Miệng nói tay làm.
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Miệng lưu ý nối nét M và iêng.
HS viết bảng con
* Viết: : Miệng 
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
Ÿ Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.
Ÿ Phương pháp: Luyện tập.
ị ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Hát
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 4 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- M:5 li
- g, y, l : 2,5 li
- t: 2 li
- i, e, n, o, a, m : 1 li
- Dấu nặng(.) dưới ê
- Dấu sắc (/) trên o
- Dấu huyền (`) trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
TIẾT : 4 THỦ CƠNG (Tiết 14 ) 
GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN. ( Tiết 2)
MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :
Kiến thức: Giúp HS biết gấp, cắt, dán hình trịn.
Kĩ năng : Gấp , cắt, dán được hình trịn. Hình cĩ thể chưa trịn đều và cĩ kích thước to, nhỏ tùy thích. Đường cắt cĩ thể mấp mơ. 
* Với HS khéo tay :
- Gấp , cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình dán phẳng.
 - Cĩ thể gấp, cắt, dán thêm được hình trịn cĩ kích thước khác.
Thái độ : Giúp HS hứng thú và yêu thích học mơn Thủ cơng.
CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Một số mẫu hình gấp , cắt, dán của HS lớp trước.
Giấy thủ cơng và giấy nháp tương đương khổ A4, cĩ kẻ ơ.
Kéo, bút màu, compa, thước kẻ. 
Quy trình gấp , cắt, dán hình trịn.
Học sinh : Giấy thủ cơng và giấy nháp, bút chì, thước kẻ, hồ dán.
Vở thủ cơng, khăn lau tay. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU :
ỔN ĐỊNH LỚP :
Nhận lớp, ổn định HS. 
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Kiểm tra đồ dùng học tập Mơn Thủ cơng của HS . Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. Như giấy màu,bút,thước,hồ dán,khăn tay, 
Nêu nhận xét.
DẠY BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1,Giới thiệu bài:
GV giới thiệu bài:“Gấp, cắt, dán hình trịn” (Tiết 2)
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Quan sát mẫu.
- Treo quy trình gấp , cắt, dán hình trịn.
- Treo tranh mẫu hình trịn dán trên tấm bìa.
- Nêu lại các bước “gấp, cắt, dán hình trịn”.
b)Hoạt động 2: HS thực hành: Gấp, cắt, dán hình trịn:
- GV yêu cầu chia lớp : 3 nhĩm theo 3 dãt bàn, GV phát mỗi nhĩm 1 tờ giấy khổ to .
Hỏi : Đồ dùng chuẩn bị cho tiết học này cần cĩ những gì ? 
- Trong quá trình HS thực hành , GV đến từng nhĩm quan sát , uốn nắn cho HS .
- Chú trọng HS yếu.
Hoạt động 3 : Trưng bày sản phẩm:
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhĩm tổ.
Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS:
- GV đánh giá kết quả học tập của HS.
- Gọi HS nhắc lại các thao tác gấp , cắt, dán hình trịn
HS nhắc lại bài.
HS chú ý quan sát.
HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán hình trịn.
Bước 1: Gấp hình.
Bước 2: Cắt hình trịn.
Bước 3: Dán hình trịn.
HS thực hành và trình bày sản phẩm theo nhĩm..
HS thực hiện. 
Hồ , kéo , giấy màu.
Thực hành theo nhĩm ( mỗi em 1 sản phẩm ).
Trang trí trưng bày sản phẩm.
HS nêu nhận xét lẫn nhau.
CỦNG CỐ : 
GV củng cố bài.
Tổ chức cho HS thi nêu tên các vật cĩ dạng hình trịn.
Dạy HS tính kiên trí, cẩn thận và khéo léo trong học tập mơn nầy. 
DẶN DỊ : 
GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và sản phẩm của HS. 
Tuyên dương những cá nhân và nhĩm gấp, cắt dán đúng yêu cầu kỹ thuật và đẹp.
Chuẩn bị tiết sau: “ Gấp, cắt, dán, biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều.”
GV nêu nhận xét.
TIẾT : 5 SINH HOẠT LỚP
I. Mơc tiªu:
- NhËn xÐt mét sè ­u nh­ỵc ®iĨm trong tuÇn. 
- Ho¹t ®éng v¨n nghƯ chµo mõng ngµy 20 th¸ng 11.
II. NhËn xÐt chung:
- ChuÈn bÞ bµi vµ lµm bµi ë nhµ tèt.
- Trong líp chĩ ý nghe gi¶ng. Cã ý thøc x©y dùng bµi. 
- Cã ý thøc giĩp ®ì nhau trong häc tËp. 
- Trùc nhËt vƯ sinh líp häc vµ khu vùc s¹ch sÏ, tù gi¸c.
- Thùc hiƯn tèt c¸c ho¹t ®éng ®Çu giê vµ ho¹t ®éng gi÷a giê.
III. KÕ ho¹ch tuÇn 15
- D¹y vµ häc ®ĩng theo thêi kho¸ biĨu
- Duy tr× mäi nỊn nÕp d¹y vµ häc.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 14.doc