Giáo án các môn khối 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 13 đến tuần 18 - Trường TH Trường Thọ B

Giáo án các môn khối 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 13 đến tuần 18 - Trường TH Trường Thọ B

I.Mục tiêu:

-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số .

- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8

- BT 1 ( cột 1 ,2 ) BT2 ( 3 phép tính đầu ) BT3 (a,b) BT4.

I. Đồ dng dạy – học:

- Gio vin: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính v 4 que tính rời. Phiếu BT4

- Học sinh: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính v 4 que tính rời.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 42 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 13 đến tuần 18 - Trường TH Trường Thọ B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN 13	Tiết 61: 14 trừ đi một số 14 - 8
I.Mục tiêu: 
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số .
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8 
- BT 1 ( cột 1 ,2 ) BT2 ( 3 phép tính đầu ) BT3 (a,b) BT4.
I. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính và 4 que tính rời. Phiếu BT4
- Học sinh: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
63 – 35 = 73 – 29 =
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) 
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ
 dạng 14 – 8 = ?
 14
 -
 8
 6
14- 8 = 6
Lập bảng trừ
 14 – 7 = 7
 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính nhẩm
9 + 5 =
5 + 9 =
14 – 9 =
14 - 5 =
Bài 3: Tính
 14 14 14 14
- - - -
 6 9 7 5
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu
a) 14 và 5 14 và 7 12 và 9
Bài 4: Tĩm tắt
 Cĩ : 14 quạt điện
 Đã bán: 6 quạt điện
 Cịn: .... quạt điện?
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
14 - 8
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột 1
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng khơng thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia)
H: 2 em lên bảng thực hiện cột 2
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề tốn
- Phân tích đề và tĩm tắt.
- làm bài theo nhĩm
- Đại diện nhĩm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
Tiết 62: 34 – 8 
I.Mục tiêu:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 34 – 8 .
Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng , tìm số bị trừ .
Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bĩ que tính và 4 que tính rời.
- Học sinh: SGK, 3 bĩ 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
 - Tính 14 14
 - -
 5 7 
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) 
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ
 dạng 34 – 8 = ?
 34
 -
 8
 2 6
34- 8 = 26
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
 94 64 44 84
- - - -
 7 5 9 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là:
 64 và 9 84 và 8 94 và 9
 64
 -
 9
Bài 3: 
Tĩm tắt
Nhà Hà:
Nhà Li:
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
34 - 8
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề
- Tĩm tắt bài tốn
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
Tiết 62: 54 - 18
I.Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 34 – 8
 - Biết giải BT về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm.
 - Biết vẽ hình tam giác có sẵn 3 đỉnh 
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, que tính, phiếu BT
- Học sinh: SGK, bảng con 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
 - Tính 54 44
 - -
 9 7 
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) 
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ
 dạng 54 – 18 = ?
 54
 -
 18
 36
54- 18 = 36
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
 74 24 84 
- - - 
 26 17 39 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là:
 74 và 47 64 và 28 
 74
 -
 47
Bài 3: 
Tĩm tắt
Vải xanh:
Vải tím:
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
54 - 18
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính và tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con phần a
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD cách thực hiện
- Lên bảng vẽ hình
 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nhắc lại tên bài học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
Tiết 63: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số .
- Thực nhiện được phép trừ dạng 54 – 8.
-Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết .
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 8. 
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Phiếu học tập BT 
- Học sinh: SGK, Bảng con, vở ơ li 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 3 phút 
 94 – 29 = 64 – 17 =
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1 phút
 2. Luyện tập: 33 phút
Bài 1: Tính nhẩm
14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9 =
14 – 6 = 14 – 8 = 13 – 9 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
84 30 62 83
 - - - -
47 6 28 45
Bài 3: Tìm x
x – 24 = 34 x + 18 = 60 25 + x = 84
Bài 4: Tĩm tắt
Ơ tơ và máy bay: 84 chiếc
Ơ tơ: 45 chiếc
Máy bay: .... chiếc? 
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
3. Củng cố, dặn dị: 3 phút
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập 
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài bảng con
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT
G: HD nắm chắc yêu cầu BT
- Phân tích, tĩm tắt
- Lên bảng thực hiện
- Làm bài vào vở
 H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu BT, quan sát kĩ hình vẽ trong SGK
G: HD nắm chắc yêu cầu
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nhắc lại tên bài học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
Tiết 65: 15; 16; 17; 18 trừ đi một số 
I.Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số. 
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính và 8 que tính rời. Phiếu BT
- Học sinh: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính và 8 que tính rời. Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
60 – 12 = 74 – 49 =
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) 
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ
 dạng 15 – 7 = ?
 15
 -
 7
 8
15- 7 = 8
Lập bảng trừ
 15 – 6 = 9 
 15 – 7 = 8
 15 – 8 = 7
 15 – 9 = 6
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
a)
 15 15 15 
- - - 
 8 9 7 
b)
 16 16 16 
- - - 
 9 7 8 
c)
 18 13 12 
- - - 
 9 7 8
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
15 - 7
G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách đặt tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau
- Nối tiếp nêu kết quả
- Đọc thuộc bảng trừ.
G: HD học sinh lập bảng trừ 16, 17, 18 trừ đi 1 số tương tự
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Làm bài vào vở ơ li
- Trình bày kết quả trước lớp
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Làm bài vào vở ơ li
- Trình bày kết quả trước lớp
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT.
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
DUYỆT
BAN GIÁM HIỆU
KHỐI TRƯỞNG
TUẦN 14	Tiết 66: 55-8; 56-7; 37-8; 68-9 
I.Mục tiêu: 
-Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 55-8; 56-7; 37-8; 68-9 .
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, 
- Học sinh: SGK, Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Đặt tính và tính: 
15 – 8; 18 – 9 ; 16 – 7 ; 15 - 7
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) 
a. Giới thiệu phép trừ 55 – 8 = ?
 55 - 5 khơng trừ được 8 ta
 - lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 
 8 7 nhớ 1
 47 - 5 trừ 1 bằng 4 viết 4
 55- 8 = 47
* Phép tính: 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 
b. Thực hành: ( 28 phút )
Bài 1: Tính
a)
 45 75 95 
- - - 
 9 6 7 
b)
 66 96 36 
- - - - 
 7 9 8 
c)
 87 77 48 
- - - 
 9 8 9
Bài 2: Tìm x
a) x + 9 = 27 7 + x = 35
 x = 27 – 9 x = 35 – 7
 x = 18 x = 28
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu:
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 4 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
H: Thao tác tìm ra kết ...  vào chữ đặt trước kết quả đúng:
- Số hình tứ giác trong hình vẽ
A. 1 C.3
B.2 D.4
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT, 
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT
H: Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nêu yêu cầu BT, 
H: làm bài vào vở 
- Lên bảng thực hiện, nêu rõ cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Đọc đề tốn, 
G; giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: làm bài theo 4 nhĩm
- Đại diện nhĩm lên bảng trình bày KQ
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu BT,
H: Quan sát hình vẽ trên bảng lớp, xác định số hình tứ giác cĩ trong hình vẽ. 
H: Lên bảng thực hiện yêu cầu của BT
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
Tiết 84: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I.Mục tiêu: 
- Nhận biết và gọi đúng tên hình tứ giác , hình chữ nhật .
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
- Biết vẽ hình theo mẫu .
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, phiếu HT, hình mẫu bằng bìa, thước kẻ
- Học sinh: SGK, thước kẻ,...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
 x – 26 = 34 62 – x = 20
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Ơn tập ( 31 phút)
Bài 1: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm theo mẫu
- Hình tam giác, hình tứ giác,.....
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng
a)Cĩ độ dài 1 dm
b)Cĩ độ dài 12cm
Bài 4:Vẽ hình theo mẫu rồi tơ màu
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Quan sát ND bài trên bảng phụ. Nêu yêu cầu BT, 
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, HD cách vẽ
H: Vẽ vào bảng con
2H: Lên bảng vẽ
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
: Nêu yêu cầu BT 
- Quan sát hình vẽ SGK và BP
H: Lên bảng thực hiện
- Làm bài vào VBT
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
Tiết 85: ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG 
I.Mục tiêu: 
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân .
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần .
- Biết xem đồng hồ khi klim phút chỉ 12 . 
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, cân, lịch, đồng hồ, bảng phụ
- Học sinh: SGK, lịch, đồng hồ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
vẽ 3 điểm thẳng hàng: ABC, MNI
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Ơn tập ( 31 phút)
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm 
- Con vịt cân nặng....
- Quả dưa cân nặng ....
Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào chỗ chấm
a)Tháng 10 cĩ ..... ngày. Cĩ ... ngày chủ nhật, là các ngày .....
b)......
Bài 3: Xem tờ lịch của bài 2 điền tên ngày trong mỗi tuần vào chỗ chấm
a) Ngày 1 tháng 10 là thứ ....
Bài 4: Xem đồng hồ chỉ thời gian bắt đầu 1 hoạt động ở trường của lan....
a) b) c)
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu BT, 
H: Lên bảng thực hiện ( BP)
- Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, 
H: xem lịch. Nêu kết quả
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nêu yêu cầu BT 
H: Lên bảng thực hành xem đồng hồ
H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
DUYỆT
BAN GIÁM HIỆU
KHỐI TRƯỞNG
TUẦN 18
Tiết 86: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN 
I.Mục tiêu:
 -Biết tự giải các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ ,trong đó có các bài toán về nhiều hơn ,ít hơn một số đơn vị . 
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Bài tập 4(SGK): trang 87
B.Bài ơn tập:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Thực hành ( 31 phút)
Bài 1: 
Tĩm tắt
Sáng bán: 48 l
Chiều bán: 37 l
Hai buổi: ... l ?
Bài 2: 
An cĩ số kg là
32 – 6 = 26( kg )
 Đáp số: 26 kg
Bài 3: 
Bài giải:
Liên hái được số hoa là:
24 + 16 = 40 (bơng)
 Đáp số: 40 bơng
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
G: Nêu câu hỏi SGK
H: trả lời
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Đọc đề bài
G: HD học sinh xác định dạng tốn( Tìm tổng khi biết 2 số)
H+G: Phân tích đề và tĩm tắt. 
H: Nêu lời giải, GV ghi bảng
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Đọc đề bài
G: HD học sinh xác định dạng tốn
H+G: Phân tích đề và tĩm tắt. 
H: Lên bảng thực hiện.
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, chữa bài, 
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
Tiết 87: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
- Biết cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 20 .
-Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết tìm số hạng , số bị trừ .
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, thước kẻ
HS: SGK, bảng con, vở ơ li
II.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
 32 – x = 18 20 – x = 2
B.Luyện tập: 33P
1,Giới thiệu bài:
2, Bài tốn
Bài 1: Tính nhẩm
12 – 4 = 8 9 + 5 = 14
15 – 7 = 8 7 +7 = 14
13 – 5 = 8 6 + 8 = 14
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 28 + 19 73 – 35 53 + 47 90 - 42
 28 73 
 + - 
 19 35 
Bài 4: Tìm x
x + 18 = 62 x – 27 = 37
 x = 62 – 18 x = 37 + 27
 x = 44 x = 64
40 – x = 8
 x = 40 – 8
 x = 32
Bài 4: 
Bài giải:
Co lợn bé cĩ số kg là:
92 – 16 = 76 ( kg)
 Đáp số: 76 kg
Bài 5: Dùng thước nối các điểm để cĩ
Hình chữ nhật
Hình tứ giác
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính nhẩm theo từng cột
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm SH, ST, SBT chưa biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
- Cả lớp làm bài vào vở ơ li
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề tốn
H+G: Phân tích, tĩm tắt
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Quan sát hình vẽ SGK
- Đếm số ơ vuơng
- Làm bài vào vở( lưu ý cách dùng thước)
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
Tiết 89: Luyện tập chung ( tiếp)
I.Mục tiêu: 
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản .
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị .
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, thước kẻ
HS: SGK, bảng con, vở ơ li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
 67 – 14 = 25 + 26 =
B.Luyện tập: 33P
1,Giới thiệu bài:
2, Bài tốn
Bài 1: tính
 35 40 84 100
+ + - -
 35 60 26 75
Bài 2: Tính 
14 – 8 + 9 = 15 – 6 + 3 = 
7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 =
16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
Số hạng
32
12
25
50
Số hạng
8
50
25
35
Tổng
40
62
50
85
Bài 4: 
Bài giải:
Can to đựng số lít dầu là
14 + 8 = 22 ( lít)
 Đáp số: 22 lít dầu
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm, kéo dài đoạn thẳng đĩ để cĩ 1dm.
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính 
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm SH chưa biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề tốn
H+G: Phân tích, tĩm tắt
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc yêu cầu BT
- Dùng thước cĩ vạch chia cm vẽ ĐT ....
H: Lên bảng thực hiện
G: Quan sát, uốn nắn.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
Tiết 90: Luyện tập chung ( tiếp)
I.Mục tiêu: 
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản .
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị .
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, 
HS: SGK, bảng con, vở ơ li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
 - Hơm nay là thứ mấy, ngày mấy?
B.Luyện tập: 33P
1,Giới thiệu bài:
2, Bài tốn
Bài 1:Đặt tính rồi tính
a) 38 + 27 54 + 19 67 + 5
38 54 67
 + + +
 27 19 5
b) 61 – 28 70 – 32 83 - 8
Bài 2: Tính 
12 + 8 + 6 = 36 + 19 – 19 =
 = 20 + 6 = 53 – 19
 = 26 = 36 
25 + 15 – 30 51 – 19 + 18
Bài 3: 
Bài giải:
Tuổi của bố năm nay là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống
75 + 18 = 18 + ...
37 + 26 = ... + 37
44 + ... = 36 + 44
... + 9 = 9 + 65
Bài 5: HS nêu thứ ngày tháng của ngày học.
3. Củng cố, dặn dị: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Làm bài vào vở ơ li phần b
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tính 
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Đọc đề tốn
H+G: Phân tích, tĩm tắt
- làm bài vào vở ơ li
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu BT
- HD cách làm bài
H: Nêu miệng
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Ơn lại bài ở nhà
DUYỆT
BAN GIÁM HIỆU
KHỐI TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 2 TUAN 13-18 CKT.doc