I.Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số .
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8
- BT 1 ( cột 1 ,2 ) BT2 ( 3 phép tính đầu ) BT3 (a,b) BT4.
I. Đồ dng dạy – học:
- Gio vin: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính v 4 que tính rời. Phiếu BT4
- Học sinh: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính v 4 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TUẦN 13 Tiết 61: 14 trừ đi một số 14 - 8 I.Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8,lập được bảng 14 trừ đi một số . - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8 - BT 1 ( cột 1 ,2 ) BT2 ( 3 phép tính đầu ) BT3 (a,b) BT4. I. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính và 4 que tính rời. Phiếu BT4 - Học sinh: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính và 4 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 63 – 35 = 73 – 29 = B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8 = ? 14 - 8 6 14- 8 = 6 Lập bảng trừ 14 – 7 = 7 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6 14 – 6 = 8 14 – 9 = 5 b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính nhẩm 9 + 5 = 5 + 9 = 14 – 9 = 14 - 5 = Bài 3: Tính 14 14 14 14 - - - - 6 9 7 5 Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu a) 14 và 5 14 và 7 12 và 9 Bài 4: Tĩm tắt Cĩ : 14 quạt điện Đã bán: 6 quạt điện Cịn: .... quạt điện? 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 14 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau - Nối tiếp nêu kết quả - Đọc thuộc bảng trừ. H: Nêu yêu cầu bài tập - Tính nhẩm, nối tiếp nêu kết quả cột 1 H+G: Nhận xét, bổ sung G: HD, giúp HS hiểu được ( Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng khơng thay đổi. Lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia) H: 2 em lên bảng thực hiện cột 2 H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc đề tốn - Phân tích đề và tĩm tắt. - làm bài theo nhĩm - Đại diện nhĩm lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà Tiết 62: 34 – 8 I.Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 34 – 8 . Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng , tìm số bị trừ . Biết giải bài toán về ít hơn. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi nội dung BT3, 3 bĩ que tính và 4 que tính rời. - Học sinh: SGK, 3 bĩ 1 chục que tính và 4 que tính rời. III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 14 14 - - 5 7 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 34 – 8 = ? 34 - 8 2 6 34- 8 = 26 b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính 94 64 44 84 - - - - 7 5 9 6 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là: 64 và 9 84 và 8 94 và 9 64 - 9 Bài 3: Tĩm tắt Nhà Hà: Nhà Li: 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 34 - 8 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc đề bài, xác định yêu cầu của đề - Tĩm tắt bài tốn - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà Tiết 62: 54 - 18 I.Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 34 – 8 - Biết giải BT về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. - Biết vẽ hình tam giác có sẵn 3 đỉnh II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, que tính, phiếu BT - Học sinh: SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Tính 54 44 - - 9 7 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18 = ? 54 - 18 36 54- 18 = 36 b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính 74 24 84 - - - 26 17 39 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là: 74 và 47 64 và 28 74 - 47 Bài 3: Tĩm tắt Vải xanh: Vải tím: Bài 4: Vẽ hình theo mẫu 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 54 - 18 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính và tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con phần a H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT G: HD cách thực hiện - Lên bảng vẽ hình H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà Tiết 63: Luyện tập I.Mục tiêu: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số . - Thực nhiện được phép trừ dạng 54 – 8. -Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết . -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 8. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, Phiếu học tập BT - Học sinh: SGK, Bảng con, vở ơ li III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: 3 phút 94 – 29 = 64 – 17 = B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1 phút 2. Luyện tập: 33 phút Bài 1: Tính nhẩm 14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9 = 14 – 6 = 14 – 8 = 13 – 9 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 84 30 62 83 - - - - 47 6 28 45 Bài 3: Tìm x x – 24 = 34 x + 18 = 60 25 + x = 84 Bài 4: Tĩm tắt Ơ tơ và máy bay: 84 chiếc Ơ tơ: 45 chiếc Máy bay: .... chiếc? Bài 5: Vẽ hình theo mẫu 3. Củng cố, dặn dị: 3 phút H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập - Nối tiếp nêu miệng kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài, H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài bảng con H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT G: HD nắm chắc yêu cầu BT - Phân tích, tĩm tắt - Lên bảng thực hiện - Làm bài vào vở H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu BT, quan sát kĩ hình vẽ trong SGK G: HD nắm chắc yêu cầu - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nhắc lại tên bài học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà Tiết 65: 15; 16; 17; 18 trừ đi một số I.Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính và 8 que tính rời. Phiếu BT - Học sinh: SGK, 1 bĩ 1 chục que tính và 8 que tính rời. Bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 60 – 12 = 74 – 49 = B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 15 – 7 = ? 15 - 7 8 15- 7 = 8 Lập bảng trừ 15 – 6 = 9 15 – 7 = 8 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính a) 15 15 15 - - - 8 9 7 b) 16 16 16 - - - 9 7 8 c) 18 13 12 - - - 9 7 8 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 15 - 7 G: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính H+G: Cùng thực hiện. H: Nhắc lại cách đặt tính H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận H: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau - Nối tiếp nêu kết quả - Đọc thuộc bảng trừ. G: HD học sinh lập bảng trừ 16, 17, 18 trừ đi 1 số tương tự H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài H: Làm bài vào vở ơ li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài H: Làm bài vào vở ơ li - Trình bày kết quả trước lớp H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài vào vở BT. G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà DUYỆT BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG TUẦN 14 Tiết 66: 55-8; 56-7; 37-8; 68-9 I.Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 55-8; 56-7; 37-8; 68-9 . - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, - Học sinh: SGK, Bảng con III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Đặt tính và tính: 15 – 8; 18 – 9 ; 16 – 7 ; 15 - 7 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành KT mới ( 15 phút ) a. Giới thiệu phép trừ 55 – 8 = ? 55 - 5 khơng trừ được 8 ta - lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 8 7 nhớ 1 47 - 5 trừ 1 bằng 4 viết 4 55- 8 = 47 * Phép tính: 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 b. Thực hành: ( 28 phút ) Bài 1: Tính a) 45 75 95 - - - 9 6 7 b) 66 96 36 - - - - 7 9 8 c) 87 77 48 - - - 9 8 9 Bài 2: Tìm x a) x + 9 = 27 7 + x = 35 x = 27 – 9 x = 35 – 7 x = 18 x = 28 Bài 3: Vẽ hình theo mẫu: 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 4 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) H: Thao tác tìm ra kết ... vào chữ đặt trước kết quả đúng: - Số hình tứ giác trong hình vẽ A. 1 C.3 B.2 D.4 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Nêu yêu cầu BT, H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nêu yêu cầu BT H: Làm bảng con H+G: Nhận xét, chữa bài, H: Nêu yêu cầu BT, H: làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện, nêu rõ cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ H+G: Nhận xét, chữa bài, H: Đọc đề tốn, G; giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. H: làm bài theo 4 nhĩm - Đại diện nhĩm lên bảng trình bày KQ H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá. G: Nêu yêu cầu BT, H: Quan sát hình vẽ trên bảng lớp, xác định số hình tứ giác cĩ trong hình vẽ. H: Lên bảng thực hiện yêu cầu của BT H+G: Nhận xét, chữa bài, H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà Tiết 84: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC I.Mục tiêu: - Nhận biết và gọi đúng tên hình tứ giác , hình chữ nhật . -Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . - Biết vẽ hình theo mẫu . II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, phiếu HT, hình mẫu bằng bìa, thước kẻ - Học sinh: SGK, thước kẻ,... III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) x – 26 = 34 62 – x = 20 B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Ơn tập ( 31 phút) Bài 1: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm theo mẫu - Hình tam giác, hình tứ giác,..... Bài 2: Vẽ đoạn thẳng a)Cĩ độ dài 1 dm b)Cĩ độ dài 12cm Bài 4:Vẽ hình theo mẫu rồi tơ màu 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Quan sát ND bài trên bảng phụ. Nêu yêu cầu BT, H: Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nêu yêu cầu BT, HD cách vẽ H: Vẽ vào bảng con 2H: Lên bảng vẽ H+G: Nhận xét, chữa bài, : Nêu yêu cầu BT - Quan sát hình vẽ SGK và BP H: Lên bảng thực hiện - Làm bài vào VBT H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá. H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà Tiết 85: ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I.Mục tiêu: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân . - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần . - Biết xem đồng hồ khi klim phút chỉ 12 . II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: SGK, cân, lịch, đồng hồ, bảng phụ - Học sinh: SGK, lịch, đồng hồ III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) vẽ 3 điểm thẳng hàng: ABC, MNI B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Ơn tập ( 31 phút) Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm - Con vịt cân nặng.... - Quả dưa cân nặng .... Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào chỗ chấm a)Tháng 10 cĩ ..... ngày. Cĩ ... ngày chủ nhật, là các ngày ..... b)...... Bài 3: Xem tờ lịch của bài 2 điền tên ngày trong mỗi tuần vào chỗ chấm a) Ngày 1 tháng 10 là thứ .... Bài 4: Xem đồng hồ chỉ thời gian bắt đầu 1 hoạt động ở trường của lan.... a) b) c) 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu BT, H: Lên bảng thực hiện ( BP) - Nối tiếp nêu kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nêu yêu cầu BT, H: xem lịch. Nêu kết quả 2H: Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, chữa bài, G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. H: làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, chữa bài, H: Nêu yêu cầu BT H: Lên bảng thực hành xem đồng hồ H+G: Nhận xét, chữa bài, đánh giá. H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà DUYỆT BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG TUẦN 18 Tiết 86: ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN I.Mục tiêu: -Biết tự giải các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ ,trong đó có các bài toán về nhiều hơn ,ít hơn một số đơn vị . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Bài tập 4(SGK): trang 87 B.Bài ơn tập: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Thực hành ( 31 phút) Bài 1: Tĩm tắt Sáng bán: 48 l Chiều bán: 37 l Hai buổi: ... l ? Bài 2: An cĩ số kg là 32 – 6 = 26( kg ) Đáp số: 26 kg Bài 3: Bài giải: Liên hái được số hoa là: 24 + 16 = 40 (bơng) Đáp số: 40 bơng 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) G: Nêu câu hỏi SGK H: trả lời H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Đọc đề bài G: HD học sinh xác định dạng tốn( Tìm tổng khi biết 2 số) H+G: Phân tích đề và tĩm tắt. H: Nêu lời giải, GV ghi bảng H+G: Nhận xét, chữa bài H: Đọc đề bài G: HD học sinh xác định dạng tốn H+G: Phân tích đề và tĩm tắt. H: Lên bảng thực hiện. H+G: Nhận xét, chữa bài G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. H: Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. H+G: Nhận xét, chữa bài, H: Nhắc được ND chính đã học G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà Tiết 87: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 20 . -Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 . - Biết tìm số hạng , số bị trừ . - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị II. Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, thước kẻ HS: SGK, bảng con, vở ơ li II.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P 32 – x = 18 20 – x = 2 B.Luyện tập: 33P 1,Giới thiệu bài: 2, Bài tốn Bài 1: Tính nhẩm 12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 15 – 7 = 8 7 +7 = 14 13 – 5 = 8 6 + 8 = 14 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 28 + 19 73 – 35 53 + 47 90 - 42 28 73 + - 19 35 Bài 4: Tìm x x + 18 = 62 x – 27 = 37 x = 62 – 18 x = 37 + 27 x = 44 x = 64 40 – x = 8 x = 40 – 8 x = 32 Bài 4: Bài giải: Co lợn bé cĩ số kg là: 92 – 16 = 76 ( kg) Đáp số: 76 kg Bài 5: Dùng thước nối các điểm để cĩ Hình chữ nhật Hình tứ giác 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách tính nhẩm theo từng cột - Nối tiếp nêu miệng kết quả. H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bảng con - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm SH, ST, SBT chưa biết - Lên bảng thực hiện ( 3 em) - Cả lớp làm bài vào vở ơ li H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc đề tốn H+G: Phân tích, tĩm tắt - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Quan sát hình vẽ SGK - Đếm số ơ vuơng - Làm bài vào vở( lưu ý cách dùng thước) H: Lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà Tiết 89: Luyện tập chung ( tiếp) I.Mục tiêu: -Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản . - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị . II. Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, thước kẻ HS: SGK, bảng con, vở ơ li III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P 67 – 14 = 25 + 26 = B.Luyện tập: 33P 1,Giới thiệu bài: 2, Bài tốn Bài 1: tính 35 40 84 100 + + - - 35 60 26 75 Bài 2: Tính 14 – 8 + 9 = 15 – 6 + 3 = 7 + 5 – 6 = 8 + 8 – 9 = 16 – 9 + 8 = 11 – 7 + 8 = Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống Số hạng 32 12 25 50 Số hạng 8 50 25 35 Tổng 40 62 50 85 Bài 4: Bài giải: Can to đựng số lít dầu là 14 + 8 = 22 ( lít) Đáp số: 22 lít dầu Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm, kéo dài đoạn thẳng đĩ để cĩ 1dm. 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bảng con - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách tính - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, chữa bài H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách tìm SH chưa biết - Lên bảng thực hiện ( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc đề tốn H+G: Phân tích, tĩm tắt - làm bài vào vở BT - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Đọc yêu cầu BT - Dùng thước cĩ vạch chia cm vẽ ĐT .... H: Lên bảng thực hiện G: Quan sát, uốn nắn. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà Tiết 90: Luyện tập chung ( tiếp) I.Mục tiêu: -Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong trường hợp đơn giản . - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị . II. Đồ dùng dạy – học: GV: SGK, HS: SGK, bảng con, vở ơ li III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P - Hơm nay là thứ mấy, ngày mấy? B.Luyện tập: 33P 1,Giới thiệu bài: 2, Bài tốn Bài 1:Đặt tính rồi tính a) 38 + 27 54 + 19 67 + 5 38 54 67 + + + 27 19 5 b) 61 – 28 70 – 32 83 - 8 Bài 2: Tính 12 + 8 + 6 = 36 + 19 – 19 = = 20 + 6 = 53 – 19 = 26 = 36 25 + 15 – 30 51 – 19 + 18 Bài 3: Bài giải: Tuổi của bố năm nay là: 70 – 32 = 38 ( tuổi) Đáp số: 38 tuổi Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống 75 + 18 = 18 + ... 37 + 26 = ... + 37 44 + ... = 36 + 44 ... + 9 = 9 + 65 Bài 5: HS nêu thứ ngày tháng của ngày học. 3. Củng cố, dặn dị: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá, G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học H: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - Làm bảng con - Lên bảng thực hiện H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Làm bài vào vở ơ li phần b G: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách tính - Làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài H+G: Nhận xét, chữa bài H: Đọc đề tốn H+G: Phân tích, tĩm tắt - làm bài vào vở ơ li - Lên bảng thực hiện( 1 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. H: Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài vào vở - Lên bảng thực hiện ( 3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả. G: Nêu yêu cầu BT - HD cách làm bài H: Nêu miệng H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học, H: Ơn lại bài ở nhà DUYỆT BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: