Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 32 - Trường Tiểu học Phúc Lâm

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 32 - Trường Tiểu học Phúc Lâm

Toán

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu : Giúp HS :

-Biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng

-Bit lµm các phép tính cộng , tr các số với đơn vị là đồng.

- Bit trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán đơn giản.

- Bµi tp cÇn lµm: Bi 1 ; Bi 2 ; Bi 3

II. Đồ dùng dạy học :

-Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.

-Ghi các thẻ : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 32 - Trường Tiểu học Phúc Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 32	
Thứ hai ngày tháng năm 2010
Chào cờ
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS :
-Biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc:100 đồng 200 đồng, 500 đồng,1000 đồng
-BiÕt lµm các phép tính cộng , trõ các số với đơn vị là đồng.
- BiÕt trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán đơn giản.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 
II. Đồ dùng dạy học :
-Các tờ giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
-Ghi các thẻ : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét chung và ghi điểm .
2. Hướng dẫn luyện tập :
 Bài 1:
- GV yêu cầu.
-Túi T/nhất có những tờ giấy bạc nào ? 
- Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền ta làm thế nào ? 
- Vậy túi thứ nhất có tất cả  tiền ? 
- GV nhận xét – ghi điềm .
Bài 2 : 
- Hướng dẫn tìm hiểu đề bài .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV nhận xét – sửa chữa và ghi điểm .
 Bài 3 : 
- Yêu cầu .
- GV nhận xét - ghi điểm .
 Bài 4 :(HSKG)
- GV nêu bài toán.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Chuẩn bị bài học tiết sau.
- 2 HS làm bảng bài 4- lớp làm bảng con 
- HS quan sát và thảo luận nhóm cặp tìm ra kết quả .
-có 3 tờ giấy bạc , 1 tờ loại 500 đồng ,.
-Làm phép tính cộng 500đồng + 200 đồng + 100 đồng .
- Túi thứ nhất có 800 đồng .
- HS làm bảng con- 4 HS lên bảng làm .
- 1 HS đọc đề – lớp theo dõi bài . 
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vào vở .
Bài giải
 Số tiền mẹ phải trả là :
 600 + 200 = 800 ( đồng )
 Đáp số : 800 đồng 
- 1 HS đọc yêu cầu – lớp theo dõi .
- 1 HS làm bảng lớp – lớp làm vở .
-Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Tập đọc
CHUYỆN QUẢ BẦU
I . Mục tiêu:
-Đọc m¹ch l¹c toµn bµi, biÕt ngắt , nghỉ hơi đúng.
-Hiểu nội dung bài : Các dân tộc trên đết nước Việt Nam là anh em một nhà , có chung một tổ tiên.(TL ®­ỵc CH 1,2, 3, 5)HSKG tr¶ lêi ®­ỵc CH 4
II . Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học : Tiết 1
Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 
b. Luyện đọc : 
- GV đọc mẫu . 
- Hướng dẫn đọc từ khó : 
- Hướng dẫn đọc câu văn dài .
+ Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng , / mây đen ùn ùn kéo đến . // Mưa to , gió lớn , nước ngập mênh mông . // Muôn loài đều chết chìm trong biển nước . // 
 - GV chú ý chữa sai cho HS .
 Đọc từng câu : 
- Đọc từng đoạn trước lớp : 
- Em hiểu thế nào là “con dúi”,“sáp ong”,“Nương”, “ tổ tiên” là gì ? 
- Đọc đoạn trong nhóm : 
- GV quan sát HS đọc bài .
- Thi đọc giữa các nhóm : 
- GV nhận xét – tuyên dương .
- Đọc đồng thanh : 
Tiết 2
c.Tìm hiểu bài : 
- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ?
- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
- Hai vợ chồng làm cách` nào để thoát lụt ? 
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? 
- Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ? 
- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ? 
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước . 
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện?
c. Luyện đọc lại : 
- GV nhận xét cho điểm .
3. Củng cố , dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS lên bảng đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác”
- HS lắng nghe .
- HS đọc từ – lớp đọc đồng thanh .
- lạy van , ngập lụt , lấy làm lạ , chết chìm , lao xao, khoét rỗng , vắng tanh, giàn bếp , nhẹ nhàng . 
- 2 HS đọc – lớp đọc đồng thanh .
- 2 HS đọc cá nhân – lớp đọc đồng thanh .
- HS nối tiếp đọc theo hàng dọc 
- HS đọc chú giải SGK 
- HS đọc theo nhóm 3 HS – cử đại diện thi đọc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 .
- Lạy van xin tha sẽ nói điều bí mật
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên 
- Làm theo lời của dúi lấy khúc
-Người vợ sinh ra một quả bầu, khi đi làm
- Thuộc các dân tộc Khơ – me, Thái, Mường, Dao, Hmông ,
- Tày , Hoa , Khơ – me , Nùng , 
- HS theo dõi lắng nghe .
- Các dân tộc cùng sinh ra từ
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam.
- Mỗi nhóm 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài – lớp theo dõi .
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- BiÕt đọc , viết so s¸nh các số có 3 chữ số.
- Ph©n tÝch sè cã ba ch÷ sè theo c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n cã kÌm ®¬n vÞ ®ång.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 3 ; Bài 5
II . Đồ dùng dạy học : -Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Chấm VBT (3-5 bài).
2.HD luyện tập
Bài 1:
- GV yêu cầu.
- GV yêu cầu đổi vở và kiểm tra.
Bài 2:(HSKG)
- Số liền sau số 389 là số nào ?
- Số liền sau số 390 là số nào ?
- GV yêu cầu.
- 3 số naỳ có đặc điểm gì ?
- Nhận xét – Ghi điểm.
 Bài 3:
- Nêu cách so sánh số có 3 chữ số với nhau ?
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài.
 Bài 4:(HSKG)
- GV yêu cầu.
- Vì sao em biết được hình a được khoanh vào một phần năm ?
- Hình b đã khoanh vào một phn62 mấy hình vuông , vì sao em biết ?
 Bài 5:
- GV yêu cầu.
- GV chữa bài – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm bảng..
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
- HS kiểm tra chéo bài cho nhau.
- số 390.
-số 391.
- HS đọcsố : 389 . 390 , 391.
-Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp.
- HS làm bài tập.
-1 HS nêu 
- 2 HS làm bảng - Lớp làm bài tập ( VBT ).
- HS thực hiện theo yêu cầu.
-Vì hình a có tất cả là 10 hình vuông đã khoanh vào 2 hình vuông.
-khoanh vào 1/2, vì hình b có 10 h/ vuông , đã khoanh vào 5 hình vuông.
- 1 HS đọc.
-2 HS làm bảng- Lớp làm VBT
Bài giải
Giá tiền của bút bi là :
700 + 300 = 1000 ( đồng ).
 Đáp số : 1000 đồng.
Chính tả
Nghe-viÕt: CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu : 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tĩm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học : 
-Bảng chép sẵn nội dung cần chép.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV y/c viết các từ khó .
- GV nhận xét – Ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn tập chép 
- §ọc đoạn chép .
- Đoạn văn nói lên điều gì ? 
- Các DT VN có chung nguồn gốc từ đâu ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ?
- Những chữ đầu đoạn cần viết như thế nào ?
-HD viết từ khó
- GV chữa lỗi cho HS .
- Chép bài
- Soát lỗi
- GV chấm 3-5 bài.
- Nhận xét – Sửa chữa.
3.HD làm bài tập
 Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Sửa chữa – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Cây và hoa bên lăng Bác .
- 2 HS viết bảng lớp – lớp viết bảng con 
- HS lắng nghe .
- 2 HS đọc – lớp đọc thầm .
-Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc Việt Nam .
-Đều được sinh ra từ quảbầu . 
-Đoạn văn có 3 câu .
-Chữ đầu câu : Từ , Người , Đó. Tên riêng : Khơ-mú , Thái , Tày ,.
-Lùi vào một ô và phải viết hoa.
- HS viết : Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng, Mường, Hmông,
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS dò bài – Soát lỗi.
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT.
Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh trên mặt nước , ngày này qua th¸ng khác , bác chăm lo đưa khách qua lại bên sông.
Kể chuyện
 CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục tiêu : 
-Dựa theo tranh, theo gợi ý kĨ lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2)
-HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho tr­íc.(BT3)	
II . Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ trong SGK.
III . Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV y/c
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : 
b.HD kể chuyện.
- Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý .
 Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm 
- GV chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể chuyện .
- GV quan sát .
 Bước 2 : Kể trước lớp .
- GV yêu cầu .
+ Đoạn 1 
-Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì ?
- Con dúiõ nói cho hai vợ chồng biết điều gì ?
+ Đoạn 2 
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Cảnh vật xung quanh như thế nào ?
- Tại sao cảnh vật như vậy ?
- Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt ấy ?
+ Đoạn 3 
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng ?
- Quả bầu có gì đặc biệt , huyền bí ?
- Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ đã làm gì ?
- Những người nào được sinh ra từ quả bầu?
- Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu. 
 Đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng , có cách ăn mặc riêng . Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ . Chuyện kể rằng..
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS kể tốt nhất 
3. Củng cố , dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn – 1 HS kể lại toàn câu chuyện.
- HS q/sát tranh SGK để k chuyện .
- Lớp chia thành nhiều nhóm , mỗi nhóm 4 HS kể lại 4 đoạn của câu chuyện . Nhận xét bổ sung .
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp . Mỗi HS kể 1 đoạn chuyện .
- Bắt được con dúi .
- Sắp có lụt và cách ... trên bảng, nhận xét, chữa bài .
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Tù nhiªn x· héi
MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG.
I. MỤC TIÊU
Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn.
* Dựa vào Mặt Trời , biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào.
II. CHUẨN BỊ
GV: Tranh, ảnh cảnh Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn.
Tranh vẽ trang 67 SGK.
Năm tờ bìa ghi: Đông, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời.
HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ Mặt Trời.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Mặt Trời và phương hướng.
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Quan sát tranh, TLCH:
-Treo tranh lúc bình minh và hoàng hôn, yêu cầu HS quan sát và cho biết:
 + Hình 1 là gì?
 + Hình 2 là gì?
 + Mặt Trời mọc khi nào?
 + Mặt Trời lặn khi nào?
-Có mấy phương chính đó là phương nào?
-Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào?
Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây và 2 phương Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam – Bắc là 4 phương chính được xác định theo Mặt Trời.
v Hoạt động 2: Hợp tác nhóm về: Cách tìm phương hướng theo Mặt Trời.
-Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ trang 76 SGK.
-Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
 + Bạn gái làm thế nào để xác định phương hướng?
 + Phương Đông ở đâu?
 + Phương Tây ở đâu?
 + Phương Bắc ở đâu?
 + Phương Nam ở đâu?
-Thực hành tập xác định phương hướng: Đứng xác định phương và giải thích cách xác định.
-Sau 4’: gọi từng nhóm HS lên trình bày kết quả làm việc của từng nhóm.
 4. Củng cố – Dặn dò
-Yêu cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh ngôi nhà của mình đang ở và cho biết nhà mình quay mặt về phương nào? Vì sao em biết?
Hát
 + Cảnh (bình minh) Mặt Trời mọc.
+ Cảnh Mặt Trời lặn (hoàng hôn)
+ Lúc sáng sớm.
+ Lúc trời tối.
-Có 4 phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc.
-Mặt Trời mọc ở phương Đông lặn ở phương Tây
-HS quay mặt vào nhau làm việc với tranh được GV phát, trả lời các câu hỏi và lần lượt từng bạn trong nhóm thực hành và xác định giải thích.
+ Đứng giang tay.
 + Ở phía bên tay phải.
+ Ở phía bên tay trái.
+ Ở phía trước mặt.
+ Ở phía sau lưng.
- Từng nhóm cử đại diện lên trình bày.
Thể dục
TRÒ CHƠI: “CHUYỀN CẦU”
VÀ “NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH”
I / Mục Tiêu:
- Ôn trò chơi: “Chuyền cầu” theo nhóm 2 người. Yêu cầu Hs biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
- Ôn trò chơi: “Ném bóng trúng đích”. Yêu cầu Hs biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II / Địa điểm phương tiện :
Địa điểm : trên sân trường . Vệ sinh an toàn nơi tập
Phương tiện : 01 còi , một số quả cầu, bảng con. 
III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 / Phần mở đầu 
-GV nhận lớp , Phổ biến ND, Yêu cầu giờ học : 1-2 phút
 * Cho HS thực hiện các động tác khởi động: Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai.
 *GV chọn một số động tác trong bài thể dục phát triển chung , yêu cầu HS tập.
2 / Phần cơ bản : 
Trò chơi: “Chuyền cầu” theo nhóm 2 người
- Nêu tên trò chơi, giải thích và làm mẫu.
- Kẻ vạch giới hạn cách 1,5 – 2 m.
- Chia số HS theo số lượng bảng đích.
- Tập hợp hàng dọc theo vạch.
- Hô: “Chuẩn bị” 
- Hô: “Bắt đầu”
* Trò chơi: “Ném bóng trúng đích” bằng tay.
- Nêu tên trò chơi. Tính theo lần trúng là những vòng tròn đồng tâm có bán kính 
5cm, 10cm, 15cm, 20cm, 25cm.
3/ Phần kết thúc. 
*Đứng vỗ tay và hát :1-2 phút
- Cúi người thả lỏng :6 –8 lần
-Nhảy thả lỏng 5 –6 lần
* GV hỏi hệ thống bài 1 –2 phút
* GV nhận xét lớp học + dặnHSBT vềnhà.
Lắng nghe
Thực hiện 2 –3 phút
Thực hiện 
- Mỗi đợt đi 3 – 6 HS. Đi xong đi thành vòng tròn để chuẩn bị chơi.
- Mỗi đợt đi 3 – 6 HS. Đi xong đi thành vòng tron.
ø- HS tiến vào vạch.
 - Cầm vòng tung vào đích 5 vòng. 
 * HS thực hiện
- Trả lời
- Thực hiện ở nhà.
- Lần lượt tiến vào vị trí, cầm bóng ném 5 lần.
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
	To¸n
KIỂM TRA
I. Mục tiêu : 
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau đây:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số cĩ ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.
- Cộng, trừ các số cĩ ba chữ số ( khơng nhớ ) 
- Chu vi các hình đã học.
II. Các hoạt động dạy - học : 
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra giấy.
 2.Nội dung: Đề bài :
Câu 1 : Số 
 255 ,o , 257 , o , o , 260 , o , o
Câu 2 : Điền dấu > , < , -
 375  400 301  297
 601  563 999  1000
Câu 3 : Đặt tính rồi tính
 432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135 
Câu 4 : ViÕt c¸c sè sau thµnh tỉng c¸c tr¨m, chơc, ®¬n vÞ.
 575 = + +.. . 428 = ++. .
Câu 5 : Tính :
 25 m + 17 m = 700 đồng – 300 đồng=
 900 km – 200 km= 200 đồng + 500 đồng=
Câu 6 : Tính chu vi HT giác ABC biết các cạnh AB =24 cm, BC= 40 cm , AC=32 cm 
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV thu bài KT chấm 5-7 bài – Nhận xét .
3.Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
Tập làm văn
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Mục tiêu : 
-Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự , nhã nhặn.(BT1, BT2)
-Biết ®äc vµ nãi l¹i nội dung một trang trong sổ liên lạc(BT3).
II. Đồ dùng dạy học : 
-Sổ liên lạc của từng HS .
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
2.HD làm bài
 Bài 1: GV yêu cầu.
- Bạn áo tím nói gì với bạn áo xanh ?
- Bạn kia trả lời thế nào ?
- Lúc đó , bạn áo tím đáp lại NT nào ?
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 2
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
 Bài 3
- GV yêu cầu.
- GV Nhận xét – Ghi điểm.
3.Củng cố , dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- 3-5 HS đọc bài văn viết về Bác Hồ .
- 1 HS đọc yêu cầu.
-Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với !
-Bạn trả lời : Xin lỗi . Tớ chưa đọc xong.
-Bạn nói ; Thế thì tớ mượn sau vậy.
- 3 cặp HS thực hành.
- 1 HS đọc y/ cầu, 3 HS đọc tình huống.
- 2 HS thực hành – Lớpù theo dõi.
+ HS1: Cho mình mượn quyển truyện với ?
+ HS2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ HS1: Vậy à ! Đọc xong cậu kể cho tớ nghe nhé.
- HS thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS thực hành ( 5-7 em ).
- HS tự tìm đọc và nói lại theo nội dung :
+ Lời ghi nhận của GV .
+ Ngày tháng ghi.
+ Suy nghĩ của em , việc em sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
Thủ công(T.32)
LÀM CON BƯỚM (Tiết2)
I. MỤC TIÊU
- Biết cách làm con bướm bằng giấy.
- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối dều nhau.
Với HS khéo tay:
Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng
II. ĐỒ DÙNG DAY - HỌC 
- Con bướm mẫu bằng giấy
- Quy trình làmcon bướm
- Giấy thủ công, kéo hồ dán, bút chì,thước kẻ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra:
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung bài
a, GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV treo tranh con bướm
- Con bướm được làm bằng gì?
- Nó có những bộ phận nào? 
b, GV hướng dẫn mẫu
- Để làm được con bướm có 4 bước
+ Bước1: Cắt giấy 
+ Bước2: Gấp cánh bướm
+ Bước3: Buộc thân bướm
+ Bước4: Làm râu bướm 
- GV treo các bước gấp có hình minh hoạ
- GV làm mẫu vừa nói
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm
c, Thực hành:
- GV yêu cầu 2 HS thực hành mẫu
- Yêu cầu HS cả lớp thực hành 
- GV theo dõi hướng dẫn HS
- GV nhận xét một số bài của HS đã làm xong
3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm con bướm
- GV nhận xét đánh giá giờ học 
- HS chuẩn bị đồ dùng
- HS quan sát và nhận xét.
- Làm bằng giấy
- Cánh, thân, râu
- HS quan sát GV làm mẫu
- HS quan sát tranh minh họa
- HS quan sát
- HS nhắc lại cách làm
- 2 HS thực hành mẫu
- HS cả lớp thực hành 
Sinh hoạt lớp
TUẦN 32
I. Mơc tiªu: 
- HS biÕt tù kiĨm ®iĨm c«ng t¸c trong tuÇn, khen th­ëng c¸c b¹n cã nhiỊu cè g¾ng trong häc tËp vµ nỊ nÕp.
- §Ị ra ph­¬ng h­íng thi ®ua cho tuÇn sau.
III. Ho¹t ®éng lªn líp
1.¤n ®Þnh tỉ chøc
H¸t tËp thĨ
2. Tỉng kÕt thi ®ua tuÇn 32
- Líp tr­ëng nªu c¸c néi dung chÝnh cđa buỉi sinh ho¹t.
- C¸c tỉ tr­ëng lªn ®äc kÕt qu¶ thi ®ua.
- C¸ nh©n HS cho ý kiÕn bỉ sung.
- Líp tr­ëng nhËn xÐt chung, s¬ kÕt thi ®ua.
* VỊ häc tËp:
+ C¸c b¹n ®i häc ®Ịu, ®ĩng giê, chuÈn bÞ bµi tèt.
+ Trong líp, c¸c b¹n gi÷ trËt tù , h¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi.
+ NhiỊu b¹n cã nhiỊu cè g¾ng trong học tập như bạn 
+ C¸c b¹n ®¹t nhiỊu ®iĨm 9,10 nhÊt trong tuÇn 32 lµ:
+ Tuy nhiªn , cßn mét sè b¹n vÉn nãi chuyƯn riªng trong giê nh­
* VỊ nỊ nÕp : C¸c b¹n ®i häc chuyªn cÇn, ®ĩng giê, mỈc ®ång phơc ®Çy ®đ vµo c¸c ngµy thø 2 vµ thø 6 trong tuÇn. 
* C¸c ho¹t ®éng kh¸c: Duy tr× nÕp trùc nhËt líp theo tỉ, xÕp hµng ®Çu giê vµ sau khi tan häc, tËp TD gi÷a giê khÈn tr­¬ng, ®Ịu, ®Đp.
3. Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi
- Líp tr­ëng thay mỈt c¶ líp nªu c¸c viƯc cÇn lµm trong tuÇn tới:
+ §i häc ®Ịu, ®ĩng giê, chuÈn bÞ bµi tèt.
+ X©y dung vµ duy tr× nÕp häc tËp, xÕp hµng ra vµo líp.
+ Trong líp, gi÷ trËt tù, h¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi.
+ VỊ ®¹o ®øc: giĩp ®ì nhau cïng tiÕn bé, nãi lêi hay, v©ng lêi thÇy c« gi¸o, c­ xư v¨n minh, lÞch sù. 
+ Thi ®ua giµnh nhiỊu ®iĨm tèt, phÊn ®Êu gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp, nhiƯt t×nh tham gia c¸c giê sinh ho¹t tËp thĨ 
+ Giữ gìn bảo vệ mơi trường ở lớp cũng như ở nhà và nơi cơng cộng.
C. GVCN nhËn xÐt chung.
* V¨n nghƯ: Ch­¬ng tr×nh tù chän

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32CKTKNKHANH TU.doc