Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 26 năm 2006

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 26 năm 2006

Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010

 TIẾT 1 CHÀO CỜ

 TIẾT 2 TOÁN

Luyện tập

I - Mục tiêu

- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ( kim phút chỉ số 3 & 6)

- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 , số 6 .

- Biết thời điểm , khoảng thời gian .

- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày .

* Baứi taọp caàn laứm : 1,2 HSKG: Hoàn thành thêm BT 3.

- Bồi dưỡng cho HS biết ước lượng thời gian trong đời sống hàng ngày.

II - Đồ dùng :Mô hình đồng hồ.

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 26 năm 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
	Tiết 1	chào cờ
 Tiết 2	Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng xem đồng hồ( kim phút chỉ số 3 & 6)
- Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ vào số 3 , số 6 .
- Biết thời điểm , khoảng thời gian .
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày .
* Baứi taọp caàn laứm : 1,2 HSKG: Hoàn thành thêm BT 3.
- Bồi dưỡng cho HS biết ước lượng thời gian trong đời sống hàng ngày.
II - Đồ dùng :Mô hình đồng hồ.
III - Hoạt động dạy -học
1- Giới thiệu bài 1'
2- Luyện tập: 30'
Bài 1(127): 
GV hướng dẫn HS xem tranh vẽ, hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động đó (được mô tả trong tranh)
a) 8 giờ 30 phút d)10 giờ 15 phút
b) 9 giờ c) 9 giờ 15 phút
e) 11giờ
Bài 2: 
a)Hướng dẫn HS nhận biết được các thời điểm trong hoạt động "đến trường học".
- Các thời điểm diễn ra hoạt động đó là 7 giờ và 7 giờ 15 phút.
-Hà đến trường sớm hơn Toàn bao nhiêu phút?
b) HD làm tương tự
Bài 3: HSKG
-Hướng dẫn HS hiểu đề bài
-Thời gian học 1 giờ từ 30 đến 40 phút
-Thời gian giờ ra chơi là 20 phút
3- Củng cố - Dặn dò :4'
-Trong khoảng 15 phút em có thể làm được những việc gì?
- Nhận xét tiết học
- HS nối tiếp trả lời từng câu hỏi của bài – HS giỏi tường thuật lại các hoạt động ngoại khoá của lớp.
- Nhận xét.
- So sánh các thời điểm nói trên để trả lời :Hà đến trường sớm hơn
- HS trả lời: 15 phút
- HS đọc yêu cầu
- HS KG trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét.
-1 bài toán,học 1 đoạn thơ, quét nhà, vệ sinh cá nhân
Tiết 3+4	Tập đọc
Tôm Càng và Cá Con
I - Mục tiêu:
- Ngắt nghỉ hơi ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý; bước đầu biết đọc trụi chảy toàn bài.
- Hiểu ND: Cỏ con và Tụm càng đều cú tài riờng. Tụm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm Tỡnh bạn của họ vỡ vậy càng khăng khớt (trả lời được cỏc CH1,2,3,5).
* HS khỏ , giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH : Tụm Càng làm gỡ để cứu Cỏ Con? )
-Bồi dưỡng lòng dũng cảm.
II - Đồ dùng : Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc
III - Hoạt động dạy -học
Tiết 1
A.KTBC: 5'
Đọc bài : Bé nhìn biển và trả lời câu hỏi nội dung.
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài:1'
2.- Luyện đọc: 30'
- GV đọc mẫu toàn bài
-Đọc từng câu
- Hướng dẫn đọc từ khó
-Đọc từng đoạn
- Hướng dẫn đọc câu dài: Dùng bảng phụ
“Chào Cá Con .// Bạn cũng ở sông này sao?
“ Cá Con lao ...thấy vậy phục lăn''
-Hd hiểu từ mới 
+ Y/c hs đọc đoạn trong nhóm.
-2 HS đọc và TLCH
-2HS đọc lại
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tìm tiếng khó và luyện đọc: nắc nỏm, ngoắt, quẹo, mái chèo, bánh lái,...
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS luyện đọc nhấn giọng các câu.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- Đọc theo nhóm, thi đọc.
- Đọc ĐT cả bài.
Tiết 2
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài:20'
Câu 1: Khi đang tập bơi dưới đáy sông Tôm Càng gặp chuyện gì?
Tổ chức hỏi đáp
-Câu 2: Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào?
Câu 3: Đuôi và vẩy Cá Con có ích lợi gì?
-Câu 4: Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con?
Câu 5: Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
4- Luyện đọc lại: 10'
+ HD hs luyện đọc theo vai : 
+) Câu chuyện cần mấy vai? Là những vai nào?
+) Yc hs tập luyện. 
+) Yc 1 số nhóm thể hiện. 
C.Củng cố - Dặn dò :5'
+ Em học được điều gì ở Tôm Càng? 
- Nhận xét tiết học
-Hoạt động nhóm đôi: Gặp một con vật lạ, thân dẹt, hai mắt tròn xoe...
-HS G: Chào và tự giới thiệu tên và nơi ở.
2 HS hỏi đáp
-HS giỏi kể.
-Nhận xét.
-HS trả lời:Thông minh, dũng cảm cứu bạn thoát nạn, lo lắng khi bạn bị đau. Tôm Càng là người bạn đáng tin cậy.
+ HS luyện đọc trong nhóm.
+ 3 nhóm lên tham gia thi.
+ Lớp bình chọn nhóm đọc hay.
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
	tiết 1	Toán
Tìm số bị chia
I - Mục tiêu
- Biết cỏch tỡm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết tỡm X trong cỏc bài tập dạng : A : a = b ( với a , b là cỏc số bộ và phộp tớnh để tỡm X là phộp nhõn trong phạm vi bảng tớnh đó học ).
- Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn.
* Baứi taọp caàn laứm : 1,2,3. HSKT: Hoàn thành BT1,2.
- Tự tin trong học tập và giải toán.
II - Đồ dùng 
- Các tấm bìa hình vuông
III - Hoạt động dạy- học
A.KTBC: 5’ - Nêu 1 phép tính nhân và 2 phép chia tương ứng.
B. Bài mới: 30’
1/ Ôn lại mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
-Dùng 6 ô vuông HD ôn tập
- Từ phép chia: 6 : 2 = 3
 Và 6 = 3 x 2
-Hãy nêu cách tìm số bị chia
2- Giới thiệu cách tìm số bị chia:
 - x : 2 = 5 
-Thành phần chưa biết gọi là gì, tính như thế nào?
+KL: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
3- Thực hành
Bài 1(128): Tính nhẩm
-Nhận xét: SBC= tích x thương số
Bài 2: Hướng dẫn HS tính và trình bày 
_Xác định số chưa biết và cách tính (theo mẫu thường làm)
Bài 3: 
-Hoạt động nhóm đôi phân tích đề
-HD xác định dạng toán
-Chấm bài –Nhận xét
C. Củng cố- Dặn dò: 3’
- Nêu lại cách tìm SBC?
- Nhận xét giờ học
-HS nêu
-Nhận xét
- HS nhắc lại từng thành phần của phép chia.
- Số bị chia = thương x số chia
- HS tìm cách làm ghi vào bảng con.
- HS lên bảng chữa bài. Nêu nhận xét
-Cả lớp đọc lại
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp nêu kết quả của từng cột.
-HS giỏi nêu nhận xét
- 3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào nháp.
-Chữa bài
-HS Hoạt động nhóm đôi phân tích đề 
- HS cả lớp trình bày bài giải vào vở.
- HS giỏi chữa bài.
______________________________________________________
	 chiều	Chính tả (TC)
Vì sao cá không biết nói? Phân biệt d/r.
I - Mục tiêu
- HS chép lại chính xác truyện vui: Vì sao cá không biết nói?
- Viết đúng một số tiếng có âm đầu : r / d.
- Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II - Đồ dùng 
- Bảng phụ chép đoạn viết.
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2/a
III - Hoạt động dạy -học
A.KTBC: 5'
HS viết tên loài cá bắt đầu bằng ch/tr
.B- Bài mới:30'
1-Giới thiệu bài: 1'
2- Hướng dẫn tập chép: 22'
-Đọc bài chép trên bảng phụ.
-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào nháp.
- 2 HS đọc lại - cả lớp đọc thầm.
- Việt hỏi anh điều gì?
-Câu trả lời của Lân có gì đáng buồn cười?
-Em có nhận xét gì về câu trả lời của Lân?
- Hướng dẫn viết tiếng khó
- GV cho HS viết vào vở.
- GV chấm - chữa bài.
3- Hướng dẫn làm bài tập: 7'
Bài 2/a: Phân biệt d/r
GV dùng bảng phụ 
- HD xác định yêu cầu.
C.Củng cố- Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời: Vì sao cá không biết nói?
- Lân cho rằng miệng cá ngậm đầy nước nên cá không nói được.
-HS giỏi nêu nhận xét
- HS tự tìm tiếng khó và luyện viết: Lân, Việt, say sưa , ngớ ngẩn , nói,...
- HS viết bài vào vở.
- Soát bài - chữa lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1HS lên bảng chữa bài.
+ Đ/án : da diết , rạo rực
-HS giỏi làm 2/b
- Nhận xét.
__________________________________________________________________________
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
tiết 1	Tập đọc
Sông Hương
I - Mục tiêu:
- Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu và cụm từ ; bước đầu biết đọc trụi chảy toàn bài .
- Hiểu ND : Vẽ đẹp thơ mộng , luụn biến đổi sắc màu của dũng sụng Hương ( trả lời được cỏc CH trong SGK ).
- HS thấy vẻ đẹp của sông Hương. Bồi dưỡng tình yêu thhiên nhiên.
II - Đồ dùng - Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc
III - Hoạt động dạy -học
A.KTBC: 5'
 2HS đọc bài Tôm càng và cá con
B.Bài mới:
1- Giới thiệu bài:1'
2- Luyện đọc: 15'
- GV đọc mẫu toàn bài
-Đọc nối tiếp câu
- Hướng dẫn đọc từ khó
-Đọc từng đoạn
-Hướng dẫn đọc câu dài: Dùng bảng phụ
+ Bao trùm lên cả bức tranh / là một màu xanh / có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau.
+ Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày / thành dải lụa đào.
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài: 10'
Câu 1:- Tìm các từ chỉ màu xanh khác nhau của sông Hương?
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên?
Câu 2: Vào mùa hè và vào những đêm trăng, sông Hương đổi màu như thế nào?
Câu 3:- Tại sao nói sông Hương là đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế?
4- Luyện đọc lại: 5'
+ GV tổ chức thi đọc cá nhân 
+ GV nhận xét, biểu dương
C.Củng cố -Dặn dò : 4'
- Sau bài học này em nghĩ như thế nào về sông Hương?
GV chốt.
- Nhận xét tiết học
-2 HS đọc
-
 HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS tìm tiếng khó và luyện đọc: lụa đào, xanh non, trong lành, lung linh,...
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc câu dài.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- Thi đọc từng đoạn - cả bài.
- HS trả lời: Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
- Da trời, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ in bóng xuống mặt nước.
- Thay chiếc áo xanh thành dải lụa đào...
- Dòng sông lung linh dát vàng.
- Làm Huế thêm đẹp, không khí trong lành. 
-3, 4 HS thi đọc lại cả bài.
-Nhận xét, bình chọn
HSG nêu.
______________________________________
tiết 2	Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu
- Biết cỏch tỡm số bị chia .
- Nhận biết số bị chia, số chia, thương.- Biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn .
* Baứi taọp caàn laứm : 1,2 (a,b),3 (cột 1,2,3,4),4. HSKT: 1,2 (a,b),3 (cột 1,2). HSKG: Hoàn thành các BT còn lại ( nếu còn thời gian).
- Hứng thú học tập và giải toán.
II - Hoạt động dạy -học
A.KTBC:5'- Bài 2( 128)
B.Bài mới: 32'
1- Giới thiệu bài:1'
2- Luyện tập: 30'
Bài 1(129): 
? Số nào cần tìm?	
? Muốn tìm số bị chia em làm thế nào?
-Tổ chức thực hành
* Củng cố tên gọi các số trong phép chia, cách tìm số bị chia.
Bài 2: a,b
- Phân biệt cách tìm số bị trừ và tìm SBC.
3 HS làm bài
-Nhận xét
- HS nhắc lại.
- Cả lớp làm bảng con.
- 3 HS lên bảng.
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.
+ SB trừ: lấy hiệu cộng với số trừ.
+ SB chia: lấy thương nhân với số chia:
X - 2 = 4 X : 2 = 4
X = 4 + 2 X = 4 x 2
X = 6 X = 8
* Củng cố tên gọi các số trong phép chia, phép trừ; cách tìm số bị chia, số bị trừ.
Bài 3: Dùng bảng phụ
? Số cần điền ở vị trí nào trong phép chia. (số bị chia, thương).
- Gọi HS nêu cách tìm số cần điền và tính kết quả.
* Củng cố tên gọi các số trong phép chia, cách tìm số bị chia.
Bài 4: 
- Hướng dẫn phân tích đề và lựa chọn phép tính .
-HD trình bày.
* Củng cố cách giải toán có phép chia.
C.Củng cố - Dặn dò: 3'
- Hãy nêu lại cách tìm SBC.
- Nhận xét tiết học
- Nêu sự khác nhau giữa tìm số bị trừ và tìm số bị chia.
- HS làm bài vào nháp
- Nhận xét
- HS nhận xét số cần điền là thành phần nào của phép tính. Nêu cách tính(cột 1,2,3,4).
-Báo kết quả
-Nhận xét
-1, 2 HS TB đọc lại đề toán.
Phân tích đề, tìm hướng giải.
1 HS TB lên bảng giải bài toán.
Lớp làm bài vào vở nháp.
-C ... hi tên 2 loại cá: nước mặn, nước ngọt
- GV nói để HS hiểu: cá nước ngọt là cá sống ở sông, ao, hồ,...
- Cá nước mặn là cá sống ở biển.
Bài 2: 
-Cho HS quan sát tranh trong SGK viết tên các con vật vào vở BT
- Tổ chức thi tiếp sức.
-KL 
HĐ2: 10' Luyện tập về sử dụng dấu phẩy.
-Bài 3: (viết)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Dấu phẩy dùng để làm gì?( tách các bộ phận có cùng nhiệm vụ trong câu)
- GV chốt lại lời giải đúng.
C- Củng cố - Dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát tranh.
- Từng nhóm HS trao đổi, suy nghĩ phân loại thành 2 nhóm cá: (cá nước ngọt, cá nước mặn)
- Đại diện các nhóm nói tên từng loài cá - Nhận xét.
-Theo dõi và nhận xét 
- HS cả lớp tự làm bài vào vở bài tập.
- Nhiều HS đọc bài làm.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc.
- HS trả lời và làm vào vở bài tập.
- chữa bài
________________________________________
tiết 3	 Kể chuyện
Tôm Càng và Cá Con
I - Mục tiêu:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được câu chuyện( BT1).
* HS khỏ , giỏi biết phõn vai để dựng lại cõu chuyện ( BT2).
- HS nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp nối lời kể của bạn.
-Học tập đức tính dũng cảm, biết vì bạn trong lúc nguy hiểm.
II - Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện
III - Hoạt động dạy- học:
A.KTBC: 5'- Kể truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh
B.Bài mới:
1- Giới thiệu bài: 1'
2- Hướng dẫn kể chuyện: 30'
a) Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- GV cho HS quan sát tranh và nêu nội dung 4 tranh
+ Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau.
+ Tranh 2: Cá Con trổ tài bơi lội cho Tôm Càng xem.
+ Tranh 3: Tôm Càng phát hiện ra kẻ thù, kịp thời cứu bạn.
+ Tranh 4: Cá Con biết tài của Tôm Càng rất nể và quý bạn.
- Hướng dẫn HS dựa vào tranh tập kể lại 4 đoạn của câu chuyện.
b) Phân vai dựng lại câu chuyện
C. Củng cố -Dặn dò : 4'
- Hãy nêu nd bài. Em thích nhân vật nào, vì sao?
- Kể lại cho người thân nghe.
-3 HS kể nối tiếp
- HS quan sát tranh trong SGK ứng với nội dung 4 đoạn truyện
- Nêu nội dung 4 tranh
- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn.
- Thi kể chuyện theo nhóm.
- HSKG tự chọn các vai mình thích, dựng lại câu chuyện.
- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
__________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
tiết 1	 Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu
- Biết tớnh độ dài đường gấp khỳc ; tỡnh chu vi hỡnh tam giỏc , hỡnh tứ giỏc .
* Baứi taọp caàn laứm : 1,3,4
-HS tự tin trong học tập và giải toán.
II - Hoạt động dạy- học
1.Giới thiệu bài: 1'
2. Luyện tập: 35'
Bài 1(131):
- Gọi HS đọc yêu cầu.
Biết nối các điểm cho trước để có 1 đường gấp khúc, 1tam giác, 1 tứ giác.
- GV lưu ý HS có nhiều cách nối khác nhau.
- HS đọc yêu cầu.
- HS cả lớp tự nối các điểm để tạo thành đường gấp khúc.
* Củng cố cách vẽ hình tam giác, tứ giác.
Bài 3:
 - Gọi HS đọc đề bài.
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác
-ĐS: Hình tam giác ABC là 11cm
 Hình tứ giácDEGH là 18 cm
* Chốt cách tính chu vi một hình.
Bài 4:
- Lưu ý 2 cách làm:
 . 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm).
 . 3 x 4 = 12 (cm). 	
- Hướng dẫn HS so sánh kết quả 2 phần a và b. Từ đó KL: Đường gấp khúc ABCDE mà khép kín (A trùng với E) thì được hình tứ giác ABCD.	
- Chữa bài, nhận xét.
- Củng cố cách giải toán có phép chia.
3. Củng cố, dặn dò.4’
- HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác?
- Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu.
-HS tự làm bài.
-Chữa bài
- Nhận xét.
1, 2 HS đọc lại đề toán.
Phân tích đề, tìm hướng giải.
2 HS TB lên bảng giải bài toán bằng hai cách.
Nêu miệng kết quả.
	tiết 2	Chính tả (N-V)
Sông Hương. Phân biệt d/r
I - Mục tiêu
-Viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Sông Hương.
-Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm đầu r / d.
-Có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch sẽ.
II - Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2/a.
III - Hoạt động dạy -học 
A.KTBC : 5'- 3 HS viết 6 tiếng có âm đầu:r/d/gi
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 1'
2.Hướng dẫn nghe viết: 23'
- GV đọc bài viết 1 lần
- Đoạn trích tả sông Hương vào lúc nào?
- Hướng dẫn viết từ khó:
- GV đọc bài cho HS viết
- Thu vở - chấm điểm
3.Hướng dẫn làm bài tập:7'
- Dùng bảng phụ viết sẵn bài tập 2/a.
- Gọi HS đọc đề.
 -Tổ chức làm bài
Bài 3/a: 
-Tổ chức làm bài
- 2 học sinh đọc lại.
- HS trả lời: Vào mùa hè những đêm trăng.
- HS tìm tiếng khó và luyện viết: nở, Hương Giang, lung linh, trăng.
- HS viết bài vào vở
-Soát lỗi
-HS đọc yêu cầu, làm bài vào vở BT
- Chữa bài.
- Nhận xét. 
- HS đọc yêu cầu. 
- Cả lớp thi đua tìm tiếng theo YC
C.Củng cố - Dặn dò: 3' - Nhận xét giờ học.
____________________________________________
	tiết 3	Tập làm văn 
Đáp lời đồng ý - Tả ngắn về biển.
I - Mục tiêu
- Biết đỏp lời đồng ý trong một số tỡnh huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1).
- Viết được những cõu trả lời về cảnh biển ( đó núi ở tiết tập làm văn tuần trước – BT2)
- Có ý thức nói viết thành câu. Bồi dưỡng cách viết đoạn văn.
II - Đồ dùng: Tranh minh hoạ cảnh biển
III - Hoạt động dạy – học:
1. Giới thiệu bài:2’
2. Hướng dẫn làm bài tập:30’
+ Bài 1: (Làm miệng).
- Phân tích yêu cầu.
- Giới thiệu và phân tích tình huống.
- Hướng dẫn từng nhóm thực hành đóng vai trước lớp.
 ? Khi nào cần đáp lời đồng ý? Đáp lời đồng ý với thái độ như thế nào?
- Chốt cách đáp lời đồng ý: Đáp lời đồng ý với thái độ niềm nở, vui vẻ, lịch sự, nhã nhặn.
+ Bài 2: (viết).
- Phân tích yêu cầu: Viết lại những câu trả lời ở bài tập 3 giờ trước.
- Lưu ý: Dựa vào 4 câu hỏi gợi ý để viết thành một đoạn văn liền mạch tả về biển.
- GV và lớp nhận xét, đánh giá, bình chọn bạn viết hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò:4’
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn HS thực hiện nói, đáp lời đồng ý trong cuộc sống hàng ngày.
Lắng nghe.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Đọc các tình huống. Thảo luận theo yêu cầu. 
Nhều cặp HS thực hành nói đáp.
Lớp và GV nhận xét, đánh giá.
1, 2 HS TB.
Nghe, ghi nhớ.
1 HS Y nêu yêu cầu bài tập.
Mở SGK: 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời.
Trả lời cho nhau nghe thành đoạn văn.
GV và lớp nhận xét, đánh giá.
Làm bài vào vở.
Nhiều HS tiếp nối đọc bài của mình.
___________________________________________
Chiều tiết 1 	toán+
 Luyện tập
I . Mục tiêu : + HS củng cố cách tìm SBC ; giải toán có phép nhân 
+ HS thực hiện thành thạo dạng toán trên .
+ GD học sinh lòng yêu toán học .
II. HĐ dạy , học :
 A. Giáo viên yêu cầu học sinh làm các BT sau :
Bài 1 
+ Gọi hs nêu yêu cầu bài tập ?
 + GV tổ chức cho hs làm bt dưới hình thức trò chơi '' Đóng vai nhà thám tử đi tìm ẩn số''
+ Gv nêu luật chơi 
+ Tổ chức cho hs chơi 
+Gọi hs nhận xét
 Bài 2:Tìm X
 X x 5 = 10 X x 6 = 24
 X : 4 = 3 X : 5 = 6
+ Củng cố : Nêu cách tìm x ?
 Đối với hs K - G y/c làm thêm BT sau :
Bài 3: Có 20 con thỏ, mỗi chuồng nhốt 1/4 số con thỏ .
+ 2 hs nêu
+ HS theo dõi gv hướng dẫn luật chơi 
+ HS tham gia chơi trò chơi 
HS giải toán, nêu các tìm TS, SBC
+ 2 hs đọc 
 a) Mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ?
b) Có mấy chuồng thỏ?
+ Gọi hs đọc đề toán 
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết 1 số con thỏ là bao nhiêu con thỏ ta ltn?
 4
+ Muốn biết có mấy chuồng thỏ ta làm thế nào?
+ Y/c hs làm vở 
+ GV chấm , chữa bài .
B. Củng cố , dặn dò : 3'
 + Hệ thống tiết học .
+ Dặn dò chuẩn bị bài sau .
+ 20: 4 = 5 ( con thỏ)
+ 20 : 5 = 4 ( chuồng)
+ HS làm vở 
___________________________________________________
Tiết 2	tiếng việt+
 Ôn: Từ ngữ về sông biển - Tả ngắn về biển 
I. Mục tiêu: + Giúp hs : Ôn lại kiến thức từ ngữ về sông biển.
 Tiếp tục luyện tập trả lời câu hỏi về biển .
+ Rèn kĩ năng nghe , trả lời câu hỏi .
+ GD hs ý thức lịch sự khi giao tiếp . 
II. Đồ dùng dạy – học: VBTTV ; tranh minh hoạ 
III. Các hoạt động dạy – học
1/ KTBC: 4'- Y/c hs thực hành đóng vai theo 2 tình huống :
+ TH1 : 1 hs mượn đồ dùng học tập . HS2 : đồng ý . HS1 : Nói lời đáp 
+ TH2 : HS1 đề nghị HS2 giúp mình 1 việc . HS2 đồng ý . HS1 đáp lời 
2/ Hướng dẫn làm bài tập: 30'
- Bài 1: ( miệng)
Ghép tiếng sông với các tiếng:gió, nước, cát, biển, sóng, để tạo thành những từ có 2 tiếng.
-HD ghép từ có 2 tiếng
-Tìm thêm một số từ khác.
Bài 2:
Chọn từ : kênh, ao, biển để điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
-Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt trái đất là..
-Chỗ đất đào sâu xuống để giữ nước nuôi cá,thả bèo, trồng rau gọi là:..
- HS nêu yc
- HS làm nháp.
- 1 HSK lên làm.
- HS TB nêu yc.
 - Tự làm vào vở luyện.
-Công trình đào đáp đê dẫn nước tưới tiêu cho đồng ruộng gọi là:..
- Tổ chức làm bài. - Tổ chức chữa bài.
 Bài 3: (viết )
+ Dựa vào 4câu hỏigợi ý, viết liền mạch các câu trả lời để tạo thành 1 đoạn văn tự nhiên
VD: Cảnh biển buổi sớm mai thật đẹp. Mặt trời đỏ rực.. 
+ Y/c hs viết bài vào vở 
+ GV theo dõi , giúp đỡ hs yếu .
+ GV chấm bài , nx .
+ 3 HSKG chữa bài.
+ HS viết bài vào vở.
+ HS khá , giỏi đọc đoạn văn trước lớp .
3/ Củng cố, dặn dò: 3'- Giáo viên tổng kết nội dung bài
+ Nhận xét tiết học. Nhắc hs thực hành đáp lời đồng ý .
________________________________________________
Tiết 3: Tự học
I.Mục tiêu: 
-Giúp học sinh hoàn thành bài học, bài tập buổi sáng.
 -Củng cố, khắc sâu kiến thức Toán + Tiếng Việt. 
 -Giáo dục ý thức tự học.
II.Chuẩn bị: - Một số bài tập.
III.Hoạt động dạy học:
*HĐ1 : 5’-Kiểm tra tình hình học bài, làm bài tập buổi sáng.
*HĐ2: 2’- Chia nhóm tự học.
*HĐ3: 20’- Hướng dẫn tự học.
-Nêu yêu cầu. - Thảo luận nhóm đôi về những nội dung toán đã học buổi sáng: 
 - GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.
-Chữa bài,củng cố kiến thức.
*HĐ4: 13’- Củng cố, khắc sâu kiến thức.
-Giao bài cho HS giỏi môn Toán 
+ Bài tập : Tìm x:
 x : 5 = 8 x : 3 = 4
 x : 2 = 2 x 4 x : 4 = 24 : 4
- Chốt đáp án đúng.
* Củng cố về cách tìm số bị chia. Nhấn mạnh quy tắc tìm.
+ Tiếng Việt. Làm bài tập chính tả: HS tự hoàn thành bài tập chính tả.
-Giải đáp thắc mắc,chốt kết quả đúng.
-Tự kiểm tra
-Báo cáo cụ thể
-Tự học bài , làm bài tập,hoàn thành bài buổi sáng
- HS tự làm bài trong VBT.
-Suy nghĩ làm bài.
_______________________________________________________________________
hoàn thành tuần 26

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26 Lop 2 Ngoc.doc