TUẦN 1
Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010.
Hoạt động tập thể (T1)
Chào cờ đầu tuần
TẬP ĐỌC(tiết1)
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I :Mục tiêu:
- Học sinh đọc trơn toàn bài.Đọc đúng:nắn nót, ôn tồn, nguệch ngoạc, thỏi sắt, giảng giải, -Biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu phân biệt lời kể chuyện với nhân vật (cậu bé, bà cụ).
+Hiểu nghĩa các từ: nguệch ngoạc, ngáp ngắn ngáp dài.
+ Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng : Có công mài sắt có ngày nên kim .
+ GDHS chăm chỉ học tập, lao động, kiên trì, chịu khó.
II.Đồ dùng dạy học:GV: Giáo án, bảng phụ , bài đọc.
-HS: Sách giáo khoa,vở.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ
-Giới thiệu sơ về sách giáo khoa.
.Bài mới: + Luyện đọc:
TUẦN 1 Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010. Hoạt động tập thể (T1) Chào cờ đầu tuần TẬP ĐỌC(tiết1) CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I :Mục tiêu: - Học sinh đọc trơn toàn bài.Đọc đúng:nắn nót, ôn tồn, nguệch ngoạc, thỏi sắt, giảng giải,-Biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Bước đầu phân biệt lời kể chuyện với nhân vật (cậu bé, bà cụ). +Hiểu nghĩa các từ: nguệch ngoạc, ngáp ngắn ngáp dài. + Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng : Có công mài sắt có ngày nên kim . + GDHS chăm chỉ học tập, lao động, kiên trì, chịu khó. II.Đồ dùng dạy học:GV: Giáo án, bảng phụ , bài đọc. -HS: Sách giáo khoa,vở. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ -Giới thiệu sơ về sách giáo khoa. .Bài mới: + Luyện đọc: TIẾT 1 -Giáo viên đọc mẫu. -Hướng dẫn học sinh đọc câu: Đọc câu : Giáo viên luyện cho học sinh đọc một số từ dễ phát âm sai( nguệch ngoạc ,ngáp ngắn ngáp dài ) Đọc đoạn trước lớp Hướng dẫn đọc câu dài (Một hôm ven đường) Giải nghĩa từ : nguệch ngoạc , nắn nót ,mải miết ) Đọc nhóm Cho học sinh đọc nhóm hai học sinh Giáo viên nhận xét –tuyên dương -Học sinh lắng nghe. Họcsinh luyện đọc nối tiếp Phát âm những từ dễ phát âm sai Học sinh đọc nối tiếp đoạn Học sinh hiểu một số từ TIẾT 2 *Tìm hiểu bài: -Yêu cầu học sinh H.Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? H.Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? H.Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì? H.Cậu bé có tin là mài thỏi sắt thành một cây kim được không? H.Những câu nào cho thấy cậu bé không tin? H.Bà cụ giảng giải thế nào? H.Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?Chi tiết nào chứng tỏ điều đó? H.Câu chuyện này khuyên em điều gì? * Luyện đọc lại-Yêu cầu học sinh (vai : người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ) 3.Củng cố,dặn dò: H.Em thích nhân vật nào trong chuyện ? Vì sao? -Về nhà đọc cho người thân nghe, chuẩn bị bài cho giờ kể chuyện. -Đọc thầm và trả lời câu hỏi. -Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài dòng là chán, bỏ đi chơi. -Cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đa.ù -Để làm thành cái kim khâu . -Cậu bé không tin. -Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được. -Mỗi ngày mài thỏi sắt nhỏ đi một tí cháu thành tài. -Cậu bé tin. Cậu bé hiểu ra, quay về học bài. -Câu chuyện khuyên em nhẫn nại, kiên trì./ Nhẫn nại,kiên trì sẽ thành công. -Đọc phân vai- thi đua theo nhóm-nhận xét, bình chọn. VD: Em thích bà cụ vì bà cụ dạy cậu bé -Học sinh lắng nghe. TOÁN (tiết 1) ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về: -viết các số từ 1 đến 100; thứ tự của các số. -số có một, hai chữ số ;số liền trước số liền sau của một số. -biết áp dụng vào thực tế các chữ số đã học. -học sinh ham mê học toán. II.Đồ dùng dạy học: 1.Bài cũ : (Giáo viên giới thiệu sgk môn toán, học sinh xem mục lục. 2.Bài mới: * Hoạt động 1: ôn các số có 1 chữ số -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 a) Nêu tiếp các số có 1 chữ số: b) Viết số bé nhất có 1 chữ số? c) Viết số lớn nhất có 1 chữ số? -yêu cầu học sinh (* Hoạt động 2 : (9-10 phút) Ôn các số có 2 chữ số. -yêu cầu học sinh a)Nêu tiếp các số có hai chữ số b)Số bé nhất có 2 chữ số ? c)Số lớn nhất có hai chữ số? -yêu cầu học sinh *Hoạt động 3: Củng cố số liền trước ,số liền sau. -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài tâp 3 a)Số liền sau của 39 ? b)Số liền trước của 90 ? c)Số liền trước của 99 ? d)Số liền sau của 99? -Giáo viên theo dõi nhận xét- chữa bài cùng học sinh. * Hoạt động 4: Chơi trò chơi -Yêu cầu học sinh thi đua theo các nhóm , một nhóm hỏi- nhóm khác trả lời. 3.Củng cố, dặn doH. Chúng ta vừa học bài gì? -Nhận xét giờ học- tuyên dương. -Về nhà tập đếm xuôi- ngược từ 0 đến 100 -Học sinh nêu, học sinh khác theo dõi suy nghĩ –làmcn -Các số tiếp theo là: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -số bé nhất có 1 chữ số là:1 -số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 -Đọc bài làm của mình, học sinh khác nhận xét –chữa lỗi (đổi vở). -Nêu yêu cầu bài tập 2-suy nghĩ làm bài theo nhóm. - 10 11 12 13 97 98 99 - Là số 10 -Là số 99 -Kiểm tra lại kết quả. -Học sinh nêu yêu cầu bài thi đua làm tiếp sức . -Là số40 -Là số 89 -Là số 98 -Là số 100 VD: Số liền trước của 70 là số nào? Số liền trước của 70 là số 69. -Học sinh nhận xét tính điểm thi đua. -Ôn tập các số đến 100. -Học sinh lắng nghe. ĐẠO ĐỨC (tiết 1) HỌC TÂP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T1) I.Mục tiêu: -Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích củaviệc học tập sinh hoạt đúng giờ. -Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu. -Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng gìơ . II.Đồ đùng dạy học: -GV: giáo án, tranh sgk, bảng phụ ghi sẵn BT3(a, b) -HS: Vở bài tập đạo đức. III.Hoạt đông dạy học: 1.Bài cũ: (2 phút) -Giới thiệu vở bài tập đạo đức: Có tranh ảnh to rõ đẹp 2.Bài mới: *Hoạt động 1Bày tỏ ý kiến các hành động . -Hướng dẫn học sinh xem tranh ở trang 1,2 và đưa ra các ý kiến của mình H.Vì sao đúng ?Vì sao sai? +Làm hai việc cùng một lúc không phải là học tập ,sinh hoạt đúng giờ. *Hoạt động 2 : Xử lí tình huống +Tình huống1: Ngọc đang ngồi xem ti vi rất hay, mẹ nhắc Ngọc đi ngủ . H.Theo bạn nên xử lí như thế nào ? Vì sao là phù hợp? +Tình huống 2: đầu giờ xếp hàng vào lớp T và Lđi học muộn đến cổng trường T rủ bạn đi mua bi đi! H.Chọn cách ứng xử phù hợp và giải thích lí do? *Hoạt động 3:(10-12 phút) Giờ nào việc nấy -Giao nhiệm vụ cho nhóm +Nhóm1: Buổi sáng em thường làm việc gì? +Nhóm2:Buổi trưa em thường làm việc gì? +Nhóm3:Buổi chiều em thường làm việc gì? +Nhóm4:Buổi tối em thường làm việc gì? *Kết luận: Cần xắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập và, chơi, làm viềc nhà và nghỉ ngơi. 3.Củng cố và dặn dò:H.Vừa học bài gì? -Nhận xét giờ học-Tuyên dương. -Về nhàcùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu và thực hiện thời gian biểu. -Học sinh lắng nghe. -Xem mục lục. -Học sinh xem tranh-thảo luận nhóm. -Sai vì: làm nhiều việc cùng một lúc. -Học sinh lắng nghe -Học sinh xem tranh. -học sinh thảo luận nhóm 2. -các nhóm trình bày học sinh khác nhận xét. -Học sinhthảo luận , nêu cách ứng xử. -Không nên đi mà vào lớp để học . -4 nhóm –thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm trình bày- lớp nhận xét bổ sung. -Học sinh lắng nghe. -Học sinh đọc cá nhân-đồng thanh. -Học tập sinh hoạt đúng giờ -Học sinh lắng nghe. Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010. TOÁN (tiết 2) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (TT) I. Mục tiêu: * Giúp học sinh củng cố về Đọc, viết ,so sánh các số có hai chữ số. -Phân tích số có hai chữ số theo hàng chục và đơn vị. -Biết vận dụng kiến thức đã học để ss và viết số vào ô trống . II. Đồ dùng dạy-học:GV :giáo án ,bảng phụ ghi sẵn bài toán. -HSø: vở ,sgk,qt III. Các hoạt động dạy -học: 1. Bài cũ : -Gọi học sinh lên bảng làm bài . 2. Bài mới: * Hoạt động 1: hướng dẫn học sinh làm bài tập. -Giáo viên treo bài tập 1: viết theo mẫu - H.Số có 3 chục và 6 đơn vị là số nào? H.Số 36 ta viết thế nào? Giáo viên treo bài tập 2 H.Số 57 gồn mấy chục và mấy đơn vị? H.Ta viết thế nào? -Giáo viên cùng học sinh chữa bài –tuyên dương. Bài tập 3: , = -Yêu cầu học sinh: Nêu yêu cầu bài tập. -Giáo viên cùng học sinh chữa bài. Yêu cầu học sinh : trả lời câu hỏi. H.Nêu cách so sánh? -Bài tập 4: xếp theo thứ tự : -Từ bé đến lớn -Từ lớn đến bé Bài tập 5: viết số thích hợp vào ô trống . - -Giáo viên theo dõi- nhận xét – đánh giá-bình chọn – tuyên dương. 67 , 70, 76 , 80 , 84, 93, 98, 100. * hoạt động 2: chấm chữ bài. -Giáo viên thu vở từ 3- 5 em – chấm bài –nhận xét chữa lỗi phổ biến . 3. Củng cố ,dăn dò: H.Vừa học bài gì? -Nhận xét giờ học-tuyên dương. -Về nhà tập đếm ,phân tích, so sánh các số trong phạm vi 100. .Học sinh suy nghĩ –làm bài, nhận xét- bổ sung. Học sinh quan sát. -Là số 36. -Tự sửa lỗi-tlch. -Số chục viết trước(3), số đơn vị viết sau(6). -Học sinh quan sát suy nghĩ làm bài. Chữa bài -nhận xét. -Học sinh quan sát. -Học sinh làm bài –chữa bài- nhận xét. -Số nào có số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.Số hàng chục bằng nhau thì số nào có số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. -Hoạt động nhóm hai,các nhóm đọc kết quả -Thứ tự là: 33, 34, 35 -Thứ tự là : 54 ,45 ,33 , 28. -Học sinh khác nhận xét. -Học sinh lắng nghe chữa bài. -Học sinh trả lời. -Học sinh lắng nghe. KỂ CHUYỆN (tiết 1) CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. Mục tiêu: -Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh,kể lại từng đoạn và toàn chuyện. Biết kể chuyện tự nhiên ,phối hợp lời kể với điệu bộ,nét mặt biết thay dổi ,giọng kể thay đổi theo nội dung. -Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện. -Biết nhận xét lời kể của bạn ;kể tiếp lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: -GV: giáo án, tranh chuyện. HS :chuẩn bị chuyện ,sgk. III. Các hoạt động dạy học: 1. bài cũ: -Giới thiệu chương trình kể chuyện lớp 2: kể lại nội dung câu ch ... .Củng cố, dặn dò:Chúng ta vừa học bài gì? H.Cần làm gì để xương phát triển tốt? Nhận xét giờ học – tuyên dương. Về nhà học bài thực hành bảo vệ xương -Hoạt động nhóm 4. -Quan sát chỉ tên một số xương , khớp xương . -Học sinh quan sát. -2 em: 1 em chỉ ,nói tên xương, khớp xương, 1 em gắn phiếu rời ghi tên xương tương ứng. -Học sinh quan sát, nhận xét. -Không giống. -Bảo vệ sọ, , cử động, -Học sinh lắng nghe. -Học sinh chơi trò chơi. -Hoạt động cặp. -Quan sát – hỏi –trả lời câu hỏi. -Các nhóm trình bày. -Nhận xét bổ sung -Học sinh trả lời câu hỏi. -Học sinh lắng nghe. -Học sinh trả lời. -Học sinh lắng nghe. MĨ THUẬT(tiết 2) THƯỞNG THỨC MĨ THUẬT: XEM TRANH THIẾU NHI. I.Mục tiêu: -HS làm quen với tranh thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế. -Nhận biết vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu. HS hiểu được tình cảm bạn bè qua tranh. -Giáo dục HS biết yêu quý tình bạn. II.Chuẩn bị: 1.GV:Tranh minh hoạ phóng to, tranh sưu tầm . 2.HS:Vỏ tập vẽ , màu, tranh sưu tầm. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Xem tranh. -Giới thiệu tranh “Đôi bạn” -Tranh vẽ những gì? -Hai bạn trong tranh đang làm gì? -Kể những màu được sử dụng trong tranh. -Em có thích bức tranh này không? Vì sao? -Tranh vẽ bằng bút dạ màu sáp, nhân vật chính trong tranh là đôi bạn đây là hình ảnh chính trong tranh. Cảnh vật xung quanh là cây cỏ, bướm và 2 chú gàlàm cho bức tranh sinh động hấp dẫn. -Hai bạn đang ngồi trên cỏ đọc sách, tranh có màu đậm-nhạt. Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá. -GV nhận xét. -Dặn dò: Quan sát lá cây trong thiên nhiên. -HS quan sát trả lời. -HS vẽ đôi bạn đang học bài. -HS trả lời hoạ bài. -HS kể. -HS trả lời. HS quan sát; nhận biết về tranh; cách vẽ; cách tô màu. Ngày soạn:25/08/2010. Ngày giảng6/27/08/2010. TOÁN(tiết 10) LUYỆN TẬP CHUNG.T2 I.Mục tiêu: giúp học sinh củng cố về: -Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị. -Phép cộng, phép trừ (Tên gọi :thành phần và kết quả của từng phép tính). -Giải toán có lời văn.Quan hệ giữa cm và dm.Học sinh vận dụng kiến thức để tính, giải toán. -Học sinh ham thích học toán. II.Đồ dùng dạy học::giáo án, bảng phụ, bài tập. -Trò: bài cũ vở, sgk. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ : -Gọi học sinh làm bài tập 2,3,4/10-11. -Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: *Hoạt động 1: +Giáo viên treo bài tập 1: Viết các số theo mẫu. H.Số25 gồm mấy chục, mấy đơn vị? -Yêu cầu học sinh. +Bài tập 2: Viết số vào ô trống. -Yêu cầu học sinh đọc bài tập 2. Phần a H.Dòng 1 (2) là gì? H.Muốn tìm tổng ta làm thế nào? H.Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? +Bài tập 3: Tính. -Cách tìm hiểu bài và làm bài tương tự bài tập trên.) H.Nêu cách tính? *Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh giải toán, mối quan hệ dm và cm: +Bài tập 4: Bài toán H.Bài toán cho biết gì? H.Bài toán hỏi gì? -Giáo viên đi sát, giúp đỡ học sinh yếu. Nhận xét –cùng học sinh chữa bài. +Bài tập 5: Số ?. -Giáo viên cùng học sinh nhận xét- bình chọn- khen ngợi học sinh làm nhanh hơn, đúng. - 3.Củng cố, dặn dò-Giáo viên hệ thống bài- nhận xét giờ học.Về nhà luyện tập làm tính, giải toán, mối quan hệ giữa dm và cm, -Học sinh làm bài, học sinh khác nhận xét. -Học sinh quan sát. -Gồm 2 chục và 5 dơn vị. -Làm bài vào vở, chữa bài. -Nêu yêu càu bài tập. -Là số hạng. -Lấy số hạng + số hạng. -Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. -Học sinh thực hiện. -Tính từ phải sang trái.-Tóm tắt bài toán, kiểm tra tóm tắt. -Giải bài toán, chữa bài. Đọc bài tập- tìm hiểu bài- làm bài. -Thi đua trên bảng lớp nhận xét- học thuộc lòng -Học sinh lắng nghe. -Học sinh lắng nghe. CHÍNH TẢ (tiết 4) NGHE – VIẾT: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI. I.Mục tiêu: -Học sinh nghe viết đoạn cuối trong bài đúng. -Củng cố qui tắc g/gh( Qua trò chơi thi tìm chữ).Học thuộc lòng bảng chữ caí. -Bước đầu sắp xếp tên người theo bảng chữ cái. -Học sinh có ý thức rèn chữ viết thường xuyên. II.Đồ dùng dạy –học:: giáo án, bài viết ,bảng phụ. -Trò: bài cũ, vở ,bảng. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài mới: *Hoạt động 1: hướng dẫn viết kết quả. -Giáo viên giới thiệu bài ghi bảng. -Giáo viên đọc đoạn viết . - H.Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào? H.Bài chính tả cho biết bé làm những công viêïc gì? H.Bé thấy làm việc như thế nào? H.Bài chính tả có mấy câu? H.Câu nào có nhiều đấu phẩy nhất ? - -Giáo viên đọc: quét nhà, luôn luôn , bận rộn, lúc nào , -Giáo viên đọc từng câu ngắn. -Giáo viên đọc lại. -Chấm bài 5-6 em- nhận xét. * Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh làm chính tả. -Yêu cầu học sinh thi tìm hiểu chữ bắt đầu bằng g/ gh. -Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc chính tả g/gh. +Bài tập 3: Sắp xếp tên 5 bạn theo thứ tự bảng chữ cái: -Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập –tìm hiểu bài- làm bài bảng lớp, vở. -Giáo viên đi sát ,cùng học sinh chữa bài nhận xét. 2.Củng cố, dặn dò: -Yêu cầu học sinh. -Nhận xét giờ học –tuyên dương. -Về nhà tập viết, làm bài tập chính tả. -Học sinh nhắc lại. -Học sinh lắng nghe. -Đọc cá nhân 1,2 em. -Từ bài làm việc thật là vui. -Làm bài, đi học , quét nhà. Bận rộn nhưng rất vui. -Câu thứ 2. -Học sinh viết bảng con. -Học sinh viết vào vở. -Học sinh đổi vở soát lỗi. -Học sinh lắng nghe. -Học sinh thi đua tìm đại diẹn nhóm trình bày. -G: gà, gõ, gù, gỗ -Gh: ghi ,ghé, ghế, “ g ghép với a,o,ô, u, ơ gh ghép với :i ,ê,e” -Đọc bài, chữa bài: “An, Bắc ,Dũng ,Huệ , Lan”. -Nhắc lại qui tắc chính tả. -Học sinh lắng nghe. TẬP LÀM VĂN (tiết 2). CHÀO HỎI .TỰ GIỚI THIỆU. I.Mục tiêu: -Học sinh biết cách chào hỏi tự giới thiệu. -Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. -Biết viết một bản tự thuật ngắn. -Học sinh có ý thức học và mong muốn học tốt môn tập làm văn. II.Đồ dùng dạy học:: giáo án, bảng phụ, sách giáo khoa, tranh. -Trò: vở, sgk, bài cũ. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: -Yêu cầu học sinh đọc bài làm của mình ở tiết trước( 3/12). -Giáo viên nhận xét- ghi điểm. 2.Bài mới: *Hoạt động 1:hướng dẫn học sinh làm bài tập miệng. +Giáo viên treo bài tập1: Nói lời của em. -Hs làm nhóm 2. - +Bài tập 2:Nhắc lại lời các bạn trong tranh: Yêu cầu học sinh. Giáo viên có thể gợi ý: H.Tranh vẽ ai? H.Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào? H.Mít chào Bóng Nhựa và Bút Thép như thế nào? H.Nêu nhận xét và cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh? ¶ 3 bạn học sinh chào hỏi giới ,thiệu tương tự để làm quen với nhau một cách lịch sự. ÌChúng ta nên học tập cách chào hỏi của các bạn. -Gọi học sinh chào hỏi, tự giới thiệu. *Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập viết. +Bài tập 3: Viết bản tự thuật theo mẫu. Yêu cầu học sinh.- nhận xét chữa bài). -Giáo viên chấm bài 3-5 em- nhận xét. 3.Củng cố,dặn dòH.Vừa học bài gì? Hệ thống bài nhận xét giờ học? -Về nhà rèn : kể chuyện về mình và cho người thân nghe , tập giới thiệu, trả lời có văn hoá. -Học sinh nhận xét. -Học sinh quan sát. “ Con chào mẹ con đi học ạ! Em chào thầy (cô) ạ ! Chào cậu ( chào bạn , chào A, ).” -Thực hiện tương tự bài tập 1.(Hỏi- trả lời). -Bóng Nhựa, Bút Thép,Mít. -Chào cậu, chúng tớ là học sinh lớp 2. -Chào hai cậu, tớ là Mít Tí Hon . -Học sinh trả lời. -Học sinh lắng nghe. -Học sinh thực hiện (3 em).Nêu yêu cầu bài- làm bài vào vở- đọc bài làm của mình- học sinh khác nhận xét- bổ sung. -Học sinh lắng nghe. -Học sinh trả lời. Học sinh lắng nghe. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (tiềt 2) I:Mục tiêu : Oå định nề nếp học tập Nhận xét tuần qua phổ biến tuần tới II:Sinh hoạt: 1: Ổ định nề nếp học tập: Kiểm tra sĩ số học sinh ,vệ sinh cá nhân ,vệ sinh trường lớp Chia tổ ,bầu ban cán sự lớp ,tổ trưởng . 2: Nhận xét tuần 1: -Trong tuần qua các em học tập tốt, chuẩn bị bài vở tốt trước khi đến lớp tốt -Sách vở mang đầy đủ ,vệ sinh cá nhân sạch sẻ , xây dựng bài sôi nổi. -Đi học đầy đủ,đúng giờ 3:Phổ biến tuần tới: -Đi học phải đầy đủ đúng giờ, nghỉ học phải có giấy xin phép. -Vệ sinh cá nhân phải sạch sẽ,ăn mặc đúng theo quy định của nhà trường. -Học bài làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong tiết học phải xây dựng bài tốt. -Mang đấy đủ sách vở trước khi đến lớp. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ I:Tìm hiểu nội quy nhà trường và truyền thống nhà trường. -Chia lớp ra thành 2 nhóm :Nhóm A và Nhóm B -Nhóm A hỏi và Nhóm B trả lời. -Trường tiểu học lộcan c được thành lập vào ngày ngày tháng năm nào ? -Ai là hiệu trưởng của trường? -Hiệu phò của trường là ai? -Nhóm B hỏi vàNhóm Atrả lời: -Giáo viên chủ nhiệm lớp bạn là ai? Trong lớp bạn ai là lớp trưởng? -Năm học 2010-2011 nhà trường đưa ra những nội quy gì cho học sinh? II:Tổ chức cả lớp sinh hoạt văn nghệ: -Chia lớp ra thành bốn tổ mỗi tổ thi hát một bài. -Học sinh –Giáo viên nhận xét -Cả lớp hát bài:”lớp chúng ta đoàn kết”
Tài liệu đính kèm: