I/ MỤC TIÊU :
- 1.Kiến thức: -Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè , người quen.
2. Kỹ năng: -HS biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
3. Thái độ: -HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Chuyện đến chơi nhà bạn.
-Tranh minh hoạ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Thứ, ngày Môn Tên bài dạy HAI 01/03/10 Đạo đức Toán Tập đọc Tập đọc -Lịch sự khi đến nhà người khác ( T2 ) -Luyện tập -Tôm càng và cá con. -Tôm càng và cá con. BA 02/03/10 Toán Kể chuyện Mĩ thuật Chính tả(TC) Tự nhiên – XH -Tím số bị chia. -Tôm càng và cá con. -Vẽ con vật nuôi. -Vì sao cá không biết nói. Cây sống dưới nước . TƯ 03/03/10 Toán Tập đọc Luyện từ và câu HĐNGLL -Luyện tập -Sông Hương -Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy. NĂM 04/04/10 Tập viết Toán Thủ công -Chữ hoa X -Chu vi hình tam giác - tứ giác. -Làm dây xúc xích trang trí( T2). SÁU 05/03/10 Chính tả(N/V) Tập làm văn Toán Âm nhạc -Sông Hương. -Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. -Luyện tập. -Học bài hát: Chim Chích bông. Moân : Theå duïc ; Thöù tö -Thöù naêm GV: Ksor Y Buks: Phuï traùch Thöù hai ngaøy 22 thaùng 2 naêm 2010 Tieát :1 Ñaïo ñöùc Lịch sự khi đến nhà người khác ( T2) I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: -Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác . Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè , người quen. 2. Kỹ năng: -HS biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. 3. Thái độ: -HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Chuyện đến chơi nhà bạn. -Tranh minh hoạ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt * Kiểm tra bài cũ : Hỏi: -Khi đến nhà người khác em phải làm gì? - GV nhận xét. Bài mới. -Giới thiệu bài- Ghi tên bài lên bảng . * Hoạt động 1: Đóng vai: GV chia lớp thành 3 nhóm và giao việc. +Tình huống 1:Em sang nhà bạn, em thấy trong tủ có nhiều đồ chơi mà em rất thích, em sẽ.... +Tình huống 2:Em chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình, nhưng khi đó nhà bạn lại khong bật ti vi. Em sẽ.... +Tình huống 3: Em sang nhà bạn chơi, em thấy bà của bạn bị mệt. Em sẽ.... -Gv nhận xét, kết luận: +Tình huống 1:Em cần hỏi mượn nếu chủ nhà cho phép mới lấy ra chơi và phải giữ cẩn thận. +Tình huống 2: Em có thể đề nghị chủ nhà mở chứ không nên tự ý bật ti vi xem. +Tình huống 3: Em cần đi nhẹ, nói khẽ hoặc ra về chờ lúc khác sang chơi. *Hoạt động 2: Trò chơi: Đố vui. -GV phổ biến luật chơi. -H/d 2 nhóm chuẩn bị 2 câu đố về chủ đề đến chơi nhà khác và cho 2 nhóm đố nhau. +Vì sao cần phải lịch sự khi đến nhà người khác. +Bạn cần làm gì khi đến nhà người khác. -GV nhận xét, đánh giá -Kết luận: Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh, được mọi người quí mến. *Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -2 HS nhắc lại tên bài. -HS lắng nghe. -Nhóm 1 thảo luận và đóng vai. -Nhóm 2 thảo luận và đóng vai. -Nhóm 3 thảo luận và đóng vai. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Hs lắng nghe. -Nhóm 1 ra 2 câu đố.Nhóm 2 trả lời và ngược lại. -HS lắng nghe. -2 hs yếu nhắc lại - Hổ trơl HS yếu, trập các em đóng vai - Chú ý hs yếu Tieát 2 Toaùn Luyện tập. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp học sinh : - Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3, số 6 - Biết thời điểm , khoảng thời gian. - N hận biết sử dụng khoảng thời gian trong đời sống hằng ngày. 2. Kỹ năng: -Biết xem đồng hồ 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS sử dụng thời gian hợp lí. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mô hình đồng hồ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -GV chấm VBT của HS. - GV nhận xét . HĐ2: Bài mới . 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng. 2- Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: -Yêu cầu HS quan sát kĩ đồng hồ, tranh đọc hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động -GV nhận xét chốt lại. a) Nam và các bạn đến vườn thú lúc8 giờ 30 phút b) Nam và các bạn đến chuồng Voi lúc 9giờ c) Nam và các bạn đến chuồng hổ lúc 9 giờ 15 phút d) Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc 10 giờ15p e) Nam và các bạn ra về lúc 11 giờ đúng. *Bài 2: -H/d, nêu lần lượt từng câu hỏi: +Hà đến trường lúc mấy giờ? +Toàn đến trường lúc mấy giờ? +Bạn nào đến sớm hơn? -GV nhận xét. *Bài 3: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp. -Em điền giờ hay phút vào câu a? vì sao? Em điền phút vào câu b? vì sao? -GV nhận xét. 3- Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Một số HS mang VBT lên bàn GV - 2 HS nhắc lại tên bài . -2 hs yếu nhắc lại yêu cầu -HS quan sát tranh ở SGK trả lời: -2 HS đọc yêu cầu phần a. -HS trả lời. -Lúc 7 giờ. -Lúc 7 giờ 15 phút -Bạn Hà đến sớm hơn. -1 HS đọc yêu cầu bài. -Điền giờ không điền phút, vì 8 phút thì quá ít. -Điền phút không đièn giờ, vì 15 giờ quá dài nam không đi học được . -Giúp hs yếu làm bài. -1 HS yếu lên quay kim đồng hồ lúc 7 giờ. 1 Hs lên quay kim đồng hồ lúc 7 giờ 15 phút. Tieát 3 &4: Taäp ñoïc Toâm Caøng vaø Caù con I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức; Đọc - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu dấu câu và cụm từ róy, bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài. -Hiểu ND: Cá con và Tôm càng điều có tài riêng, Tôm cứu được bạn qua khoải nguy hiểm. Tình bạn củahọ như vậy càng khăng khít. 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, nhanh. 3. Thái độ: -Giáo dục cho HS biết quý trọng tình bạn và giúp đỡ nhau trong hoạn nạn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài đọc . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ. - GV nhận xét . HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - GV ghi tên bài lên bảng . 2- Luyện đọc. *GV đọc mẫu. *H/d HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a) GV hướng dẫn đọc từng câu. - GV hướng dẫn đọc từ khó . - GV nhận xét chỉnh sửa b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước lớp. -Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải. c)GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong nhóm. d) GV cho HS thi đọc từng đoạn. - GV nhận xét. - GV cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 - 2 HS đọc bài. Bé nhìn biển. -2 HS nhắc lại tên bài. - HS theo dõi. - HS nối tiếp đọc từng câu. - HS đọc ( CN - ĐT) óng ánh, nắc nỏm, quẹo, ngoắt, ngách đá.. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp HS nối tiếp đọc từng đoạn trong nhóm. - HS các nhóm thi đọc . -Lớp đọc đồng thanh. -Tăng thời gian luyện đọc Tăng thời gian luyện đọc 3-Tìm hiểu bài: Câu 1: Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông? +Khi đó cậu đã gặp một con vật ntn? +Con vật đó tên là gì? Câu 2: Cá Con làm quen với Tôm Câu 3: Đuôi của cá con có ích lời gì? +Tôm Càng có thái độ ntn đối với Cá Con? +Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì xảy ra? Câu 4: Hãy kể lại việc Tôm càng cứu cá con? Câu 5: Em thấy tôm Càng có gì đáng khen? 4- Luyện đọc lại . -GV nhận xét, tuyên dương 5- Củng cố dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị cho tiết Kể chuyện. -Đang tập búng càng. -Một con vật lạ, thân dẹt, hai mắt tròn xoe. -Cá Con. -Chào bạn, tôi là Cá Con. chúng tôi cũng sống dưới nước như họ nhà Tôm các bạn. -Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái. -Tôm Càng nắc nỏm khen, phục lăn. -Một con cá to lao tới đớp cá con. -HS kể. Tôm Càng rất dũng cảm. -HS phân vai đọc lại bài. -1 HS đọc toàn bài. Thöù ba ngaøy 2 thaùng 3 naêm 2010 Tieát 1: Toaùn Tìm soá bò chia I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp HS : - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. -Biết tìm x trong các bài tạp dạng : x : a = b ( với a,b là các số bé và phép tính tìm x là phép tínhnhân trong bảng đã học). -Biết giải bài toán có một phép nhân. 2. Kỹ năng: -Trình bày bài đúng, chính xác. 3. Thái độ: -Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -6 tấm bìa hình vuông. -Các tấm bìa ghi: số bị chia, số chia, thương. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ. - Chấm VBT về nhà. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài- Ghi tên bài lên bảng . 2-Ôn lại mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. -Có 6 hình vuông xếp thành 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy hình vuông? -GV viết: 6 : 2 = 3. Hãy nêu thành phần và tên gọi của phép tính trên. -GV gắn các tấm bìa. 6 : 2 = 3 Số bị chia số chia thương -Có một số hình vuông được xếp thành 2 hàng , mỗi hàng có 3 hình vuông. Hỏi 2 hàng có mấy hình vuông? -GV viết: 3 x 2 = 6. -6 : 2 = 3 thì 6 được gọi là gì? -3 x 2 = 6 thì 6 được gọi là gì? -Vậy chúng ta thấy trong một phép chia, số bị chia = thương nhân với số chia. 3- Giới thiệu cách tìm số bị chia X chưa biết. *GV viết: X : 2 = 5 -X là số bị chia chưa biết trong phép chia X : 2 = 5. -Muốn tìm số bị chia chưa biết là X ta làm ntn? -Vậy X bằng mấy? -GV viết: X = 10 Kết luận: Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia. 4-Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:Tính nhẩm. -Nêu lần lượt từng phép tính -GV ghi kết quả đúng lên bảng. Bài 2: Tìm X -GV hướng dẫn, cho HS nêu lại cách tìm số bị chia. -Gv nhận xét, chữa bài. X : 3 = 4 X = 4 x 3 X = 12 Bài 3: Giải bài toán. +Có mấy em được nhận kẹo? +Mỗi em được nhận bao nhiêu cái? +Vậy muốn biết có tất cảbao nhiêu cái kẹo ta làm ntn? -GV chấm chữa bài 4-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Cho HS nhắc lại cách tìm số bị chia. - HS mang vở lên. -2 HS nhắc lại tên bài. - Mỗi hàng có 3 hình vuông. Vì 6 : 2 = 3. -6 là số bị chia. 2 là số chia 3 là thương -2 HS nhắc lại. -Có 6 hình vuông, vì 2 x 3 = 6. -6 được gọi là số bị chia. -6 gọi là tích. -HS nghe. -1 HS đọc. -Ta lấy thương nhân với số chia 5 x 2 -X = 10. -2 HS đọc lại: X : 2 = 5 X = 5 x 2 X = 10 -HS đọc lại -2 HS đọc yêu cầu bài. -HS nhẩm rồi nêu kết quả. -Một số HS đọc lại. -2 HS đọc yêu cầu bài. -3 HS lên bảng làm bài: -Lớp làm vào B/C X : 2 = 3 X : 3 = 2 X = 3 x 2 X = 2 x 3 X = 6 X = 6 -2 HS đọc yêu cầu bài. -Có 3 em được nhận kẹo. -mỗi em nhận được 5 cái kẹo. -Ta lấy 5 x 3 -Hs làm bài vào vở. -1 HS lên bảng làm bài Bài giải Số kẹo có tất cả là: 3 x 5 = 15(cái kẹo) Đáp số : 15 cái kẹo -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại HS nêu lại cách tìm số bị chia. -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại Giúp HS yếu làm bài. Tieát 2: Keå chuyeän Toâm Caøng vaø Caù con I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Kiến thức: - Dựa theo tranh, kẻ lại được từng đoạn của câu chuyện. 2. Kỹ năng: - Biết phối hợp lời người kể với giọng điệu, cử chỉ . - Nghe và ghi nhớ lời kể của bạn, nhận xét được lời kể của bạn . 3. Thái độ: - Yê ... i tập về nhà. -HS mang vở lên bàn GV. -2 hs yếu nhắc lại - Hình tam giác ABC. - Các đoạn thẳng AB, BC, CA. - Tam giác ABC có 3 cạnh đó là : AB,BC,CA. - AB dài 3cm, BC dài 5 cm, CA dài 4 cm. - 3cm + 5 cm + 4cm = 12 cm. - Là 12 cm -3 HS nhắc lại. - 2 HS đọc yêu cầu bài . - Ta tính tổng độ dài các cạnh vì chu vi chính là tổng . - 3 HS lên bảng làm bài . Lớp làm vào vở. c) Chu vi hình tam giác là: 3 + 3 + 3 = 9 cm) ĐS: 9 cm. -2 hs yếu nhắc lại Giúp HS yếu làm bài. Tieát 4: Thuû coâng Laøm ñoàng hoà ñeo tay (tieát 1) I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. 2. Kỹ năng: - Làm được đồng hồ đeo tay. 3. Thái độ: - Thích làm đồ chơi . II/ CHUẨN BỊ : - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy. - Quy trình làm đồng hồ đeo tay. - Giấy thủ công, kéo, keo dán, bút chì, thước.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt *Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Nhận xét. * Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng HĐ1: H/d HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu đồng hồ mẫu và hỏi: +Đồng hồ được làm bằng chất liệu gì, gồm những bộ phận nào? - Ngoài giấy thủ công chúng ta có thể làm đồng hồ lá chuối, lá dừa. HĐ2. GV hướng dẫn . Bứơc 1: Cắt các nan giấy. - Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3 ô làm mặt đồng hồ. - Cắt 1 nan giấy dài 30 ô, rộng 1ô để làm quai. - Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1ô để làm đại cài dây đồng hồ . Bước 2: Làm mặt đồng hồ . - Gấp 1 đầu nan vào 3 ô cho đến bết. Bước 3: Cài dây đeo đồng hồ . Bước 4: Vẽ số và kim lên đồng hồ - GV cho HS thực hành vào giấy nháp. - GV theo dõi giúp đỡ. - GV nhận xét . 2- Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết hoc -Nhắc HS chuẩn bị bài sau. -2 HS nhắc lại tên bài. -HS quan sát, nhận xét: Đồng hồ làm bằng giấy, có mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây. -HS lắng nghe. -HS nghe và quan sát. -HS thực hành. Chú ý HS yếu , hổ trợ các em Thöù saùu ngaøy 4 thaùng 3 naêm 2010 Tieát 1: Chính taû Nghe_ vieát : Soâng Höông I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình tắưc đoạn văn xuôi. -Làm được BT(2) a,b, hoặc BT(3) a,b . 2. Kỹ năng: -Rèn kỹ năng viết đúng, viết nhanh. 3. Thái độ: -HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ viết bài tập 2 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -Cho HS tìm và viết 2 từ có vần ưt, 2 từ có vần ưt vào B/C -Nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng 2- H/d nghe viết. a)- GV đọc bài chính tả. + Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào? +Đoạn văn có mấy câu? +Những chữ nào được viết hoa? vì sao? - GV đọc : phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh.. - GV chỉnh sửa. b)- GV hướng dẫn cách viết bài. - GV chậm từng câu. - GV đọc bài lần 3. - GV chấm bài nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Em chọn chữ nào điền vào chỗ chấm. 2b) -Gv treo bảng phụ và hướng dẫn. -Gv điền từ đúng vào bảng: Bài 3:Tìm các tiếng có vần ưt hoặc vần ưc có nghĩa như sau. -GV hướng dẫn. -Nêu lần lượt từng gợi ý.-Nhận xét. 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -HS tìm và viết vào B/C -2 HS nhắc lại tên bài. - HS lắng nghe . - 2HS đọc lại . -cảnh đẹp của Sông Hương. Có 3 câu. Mỗi, những. vì nó đứng đầu câu. - HS viết bảng con . -HS lắng nghe. - HS viết . - HS soát lỗi . - 2HS đọc yêu cầu bài . -HS làm vào B/C b)sức khỏe, sứt mẻ, +cắt đứt, đạo đức. + nức nở, nứt nẻ. -1 HS đọc lại. - 1 Hs đọc yêu cầu. -HS làm vào bảng con. +mực. +mứt. -2 hs yếu nhắc lại -Tăng thời gian luyện viết Đánh vần cho HS yếu viết. -2 hs yếu đọc lại Tieát 2: Toaùn Luyeän taäp I/ MỤC TIÊU : - Giúp học sinh . - Biết tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình vẽ tam giác, tứ giác như SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1: Kiểm tra bài cũ. -Gọi 3 HS nhắc lại cách tính ch vi hình tam giác, tứ giác. - GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1-Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Hướng dẫn làm BT. Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC -Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm ntn? -Gọi 1 HS lên bảng làm bà - GV nhận xét chữa bài. Bài giải: chu vi hình tam giác ABC 2 + 5 + 4 = 11(cm) Đáp số 11 cm Bài 3 : GV hướng dẫn. -Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn? -Cho SH làm bài vào vở -GV chấm một số bài. -GV chữa bài. Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc. -Phát phiếu thảo luận nhóm -Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Cho HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác. -3 HS nhắc lại - 2 HS nhắc lại tên bài . - 2 HS đọc yêu cầu bài. -Ta tính tổng các cạnh -1 HS lên bảng làm bài. -Lớp làm vào vở. - 2 HS đọc yêu cầu bài. -Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. -HS làm bài vào vở -HS làm bài theo nhóm -Đại diện nhóm dán kết quả. a) Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm ) Đáp số: 12cm. b) Chu vi hình tam giác là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm ) Đáp số: 12cm. -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại Chú ý HS yếu Tieát 3: Taäp laøm vaên Ñaùp lôøi ñoàng yù. Taû ngaén veà bieån I/ MỤC TIÊU : Biết đáp lời đồngý trong một số tình huấn giao tiếp đơn giản cho trước (BT1). Viét được cau trả lời về cảnh biển. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ cảnh biển. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt * Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau. -GV đưa ra các tình huống và mời 2 HS lên bảng thực hành đáp lại. -GV nhận xét và chỉnh sửa câu nói chưa hay cho HS Bài 2: Viết lại những câu trả lời của em ở BT tiết trước. -GV treo tranh. +Tranh vẽ cảnh gì? +Sóng biển ntn? +Trên mặt biển có những gì? +Trên bầu trời có những gì? -Hãy viết một đoạn văn ngắn theo các câu trả lời của mình -GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -2 HS nhắc lại tên bài. - 2 HS đọc yêu cầu bài . -HS thực hành hỏi đáp. a) HS1: Đọc tình huống. -HS2: Cháu cảm ơn bác ạ/cảm ơn bác, cháu sẽ ra ngay.... b)HS1: Đọc tình huống. -HS2: Cháu cảm ơn cô ạ/cảm ơn cô nhiều.... c)HS1: Đọc tình huống. -HS2: Hay quá, cậu sang ngay nhé/nhanh lên nhé, tớ chờ... -2 HS đọc yêu cầu bài . -HS quan sát và trả lời; -Vẽ cảnh biển. -Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. -Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang bay. -mặt trời nhô lên, mây bay nhẹ nhàng. -HS viết bài. -Một số HS đọc bài làm của mình. -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại Giúp HS yếu viết bài. Tieát 4: AÂm nhaïc Hoïc haùt: Baøi Chim chích boâng I/ MỤC TIÊU : Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. II/ GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ : - Nhạc cụ , băng nhạc, máy nghe. - Một số tranh minh họa truyện Thạch Sanh . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài mới - Giới thiệu bài :- Ghi tên bài lên bảng . * Hoạt động 1: Dạy bài hát "Chim chích bông". - GV hát mẫu . - GV treo bảng phụ . - GV đọc lời ca từng câu. - GV dạy hát từng câu. +Gv hát mẫu sau đó h/d HS hát từng câu. * Hoạt động 2: Vừa hát vừa gõ phách. - GV đánh dấu phách. Chim chích bông bé tẹo teo x x x x - GV đánh mẫu. -Cho HS vừa hát vừa gõ phách. - GV nhận xét, tuyên dương *Vừa hát vừa gõ tiết tấu: Chim chích bông bé tẹo teo x x x x x x -Gv làm mẫu. -Cho HS vừa hát vừa gõ tiết tấu. -Cho HS tập theo nhóm. -Cho các nhóm thi. -Nhận xét. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Cho HS hát lại 1 lần cả bài hát - 2 HS nhắc lại tên bài. - HS lắng nghe. - HS đọc lời ca. - Lớp đọc đồng thanh. - HS hát . - HS quan sát. - HS vừa hát vừa gõ phách. - HS thi kết hợp gõ phách. - HS quan sát. - HS vừa hát vừa gõ tiết tấu. - HS thi kết hợp gõ tiết tấu. -Chú ý HS yếu -Chú ý HS yếu -Chú ý HS yếu Nhaän xeùt toå tröôûng : THỂ DỤC Ôn một số bài thể dục RLTTCB Trò chơi " Kết bạn" I/ MỤC TIÊU: - Ôn một số bài RLTTCB. - Ôn trò chơi " Kết bạn". II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường . - Kẻ vạch để tập bài RLTTCB. -Chơi trò chơi " Kết bạn" III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - GV cho HS khởi động . - GV điều khiển, 2. Phần cơ bản. - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, dang ngang. +Gv làm mẫu +Cho HS thực hiện. -Đi nhanh chuyển sang chạy. +Cho HS thợc hiện theo nhóm. -Đi kiễng gót hai tay chống hông, dang ngang + GV hướng dẫn trò chơi " Kết bạn" -Nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi. -Cho HS chơi. 3. Phần kết thúc. - Gv cho HS vỗ tay đi đều. - Gv nhận xét giờ học. -HS lắng nghe. - HS xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. - Đi hướng theo vòng tròn và hít thở sâu. - Lớp ôn bài thể dục phát triển chung. -HS quan sát. - HS thực hiện. -HS thực hiện. -HS thực hiện. -HS lắng nghe. - HS chơi trò chơi. - HS thực hiện. - HS làm một số động tác thả lỏng. : THỂ DỤC Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB I/ MỤC TIÊU: - Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: -Trên sân trường . - Các vạch kẻ thẳng . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt 1.Phần mở đầu: -GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học -GV cho HS khởi động . 2 Phần cơ bản . * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông . -GV làm mẫu. * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang . * Đi nhanh chuyển sang chạy. -GV tiến hành kiểm tra. *Trò chơi " Nhảy đúng, nhảy nhanh. -Nêu tên trò chơi, h/d cách chơi. -Cho HS chơi. -Nhận xét. 3 Phần kết thúc. - GV cho HS thả lỏng. - GV cùng HS hệ thống bài . - GV nhận xét tiết học . -HS lắng nghe. - HS xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai. - Giậm chân tại chỗ. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc . - HS thực hiện 4 lần . - HS thực hiện 4 lần . - HS thực hiện 4 lần theo tổ. -HS lắng nghe. - HS chơi. - Đi đều theo 2 hàng dọc . - 1 số động tác thả lỏng .
Tài liệu đính kèm: