ĐẠO ĐỨC
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 2)
CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bài hát “Em yêu trường em”. “Đi học”. Tranh, Phiếu , tiểu phẩm.
2.Học sinh.:Thuộc bài hát :Em yêu trường em.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ĐẠO ĐỨC Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 2) CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Bài hát “Em yêu trường em”. “Đi học”. Tranh, Phiếu , tiểu phẩm. 2.Học sinh.:Thuộc bài hát :Em yêu trường em. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : -Em thấy vườn trường, sân trường mình như thế nào –Sau khi quan sát em thấy lớp em như thế nào ? -Nhận xét, đánh giá. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài . Hoạt động 1 : Đóng vai xử lí tình huống. -Tình huống 1 : Nhóm 1. Giờ chơi ba bạn Ngọc, Lan, Huệ rủ nhau ra cổng trường ăn kem. Sau khi ăn xong các bạn vứt giấy đựng và que kem ngay giữa sân trường. -Tình huống 2 : Nhóm 2. -Hôm nay là ngày trực nhật của Mai. Bạn đã đến lớp từ sớm, và quét dọn lau bàn ghế sạch sẽ. -Tình huống 3 : Nhóm 3. +Nam vẽ đẹp từng được giải thưởng, muốn các bạn biết tài nên đã vẽ bức tranh lên tường. -Tình huống 4 :Nhóm 4. +Hà và Hưng được phân công chăm sóc vườn hoa trước lớp, hai bạn thích lắm chiêù nào cũng dành ít phút để chăm sóc cây. -Liên hệ bản thân : Em đã làm gì để trường lớp sạch đẹp? Kết luận : Cần phải thực hiện đúng các quy định về vệ sinh trường lớp để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Thực hành làm sạch đẹp lớp học. -Tổ chức cho HS quan sát lớp, nhận xét lớp có sạch, đẹp không. -Kết luận (SGV/ tr 53) Hoạt động 3: Trò chơi “Tìm đôi” -GV nêu luật chơi (SGV/tr 53) Mỗi em bốc 1 phiếu ngẫu nhiên, mỗi phiếu là 1 câu hỏi.Sau khi bốc phiếu, mỗi bạn đọc nội dung và đi tìm bạn có phiếu giống mình làm thành một đôi. Đôi nào tìm được nhau nhanh, đôi đó thắng cuộc. -Nhận xét, đánh giá. -Kết luận : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp làquyền và bổn phận của mỗi học sinh, đểcác em được sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong lành. Trường em em quý em yêu Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên. - Luyện tập 3.Củng cố : Em sẽ làm gì để thể hiện việc giữ gìn trường lớp ? GV:Tham gia nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là làm mơi trường lo81p học trong lành, sạch, đẹp, gĩp phần BVMT. -Nhận xét tiết học.Dặn dò- Học bài. -Giữ gìn trường lớp sạch đẹp/ tiết 1. -Làm phiếu. c Sạch, đẹp, thoáng mát. c Bẩn, mất vệ sinh. Ý kiến khác : -Ghi ý kiến : - Giữ gìn trường lớp sạch đẹp./ tiết 2. -Các nhóm HS thảo luận và đưa ra cách xử lí tình huống. + Các bạn nữ làm như thế là không đúng. Các bạn nên vứt rác vào thùng không vứt bừa bãi làm bẩn sân trường. + Mai làm như thế là đúng. Quét hết rác bẩn sẽ làm cho lớp sạch đẹp, thoáng mát. +Nam làm như vậy là sai, vẽ bẩn tường, mất vẻ đẹp của trường. +Hai bạn làm đúng vì chăm sóc cây , hoa nơ,û đẹp trường đẹp lớp. -Đại diện các nhóm lên trình bày. -Nhóm khác nhận xét bổ sung. -Tự liên hệ(làm được, chưa làm được) giải thích vì sao? -Quan sát. -Thực hành xếp dọn lại lớp học cho sạch đẹp. -Quan sát lớp sau khi thu dọn và phát biểu cảm tưởng. Đại diện 1 em phát biểu.(2-3 em nhắc lại). -10 em tham gia chơi. -Nhận xét. -Vài em đọc lại. -Cả lớp làm bài. -1 em nêu. -Học bài. Rút kinh nghiệm – lưu ý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TUẦN 15: Chủ đề: Bầu ơi thương lầy bí cùng. Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. Thứ hai , ngày ..tháng.năm. TOÁN Bài 75: 100 trừ đi một số. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Giúp học sinh : - •Vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng : 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số. •- Thực hành tính trừ dạng “100 trừ đi một số” (trong đó có tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi một số tròn chục có hai chữ số, tính viết và giải bài toán). 2. Kĩ năng : Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác. 3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh. II/ CHUẨN BỊ : Que tính, bảng cài. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Bài cũ : Luyện tập phép trừ có nhớ. -Ghi : 65 – 27 78 - 29 47 – 9 - 8 -Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 100 - 36 a/ Phép trừ 100 – 36 Nêu vấn đề: Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? -Giáo viên viết bảng : 100 - 36 -Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp làm nháp. Hỏi : -Em nêu cách đặt tính và tính ? Hỏi :-Bắt đầu tính từ đâu ? -Vậy 100 - 36 = ? Viết bảng : 100 – 36 = 64 b/ Phép tính : 100 – 5 : Nêu vấn đề : -Gọi 1 em lên đặt tính. -Ghi bảng : 100 – 5 = 95 Hoạt động 2 : Luyện tập . Bài 1 : -Gọi 2 em lên bảng. Lớp tự làm. -Nhận xét, cho điểm. Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Viết bảng : 100 – 20 = ? 10 chục – 2 chục = 8 chục. 100 – 20 = 80 Hỏi :-100 là mấy chục ? Hỏi :20 là mấy chục ? Hỏi :-10 chục trừ 2 chục là mấy chục ? Hỏi :-Vậy 100 – 20 = ? -Nhận xét, cho điểm. Bài 3 : Hỏi :-Bài toán thuộc dạng gì ? Hỏi :-Để giải bài toán này chúng ta thực hiện như thế nào -Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố : Khi đặt tính cột dọc phải chú ý gì ? -Thực hiện bắt đầu từ đâu ? -Nhận xét tiết học. -3 em đặt tính và tính, tính nhẩm.Lớp bảng con. 100 trừ đi một số. -Nghe và phân tích đề toán. -1 em nhắc lại bài toán. -Thực hiện phép trừ 100 - 36 -1 em lên đặt tính và tính. Viết 100 rồi viết 36 dưới -36 100 sao cho 6 thẳng cột với 064 0 (đơn vị), 3 thẳng cột với 0 (chục). Viết dấu – và kẻ vạch ngang. -Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải sang trái) 0 không trừ được 6, lấy 10 trư ø6 bằng 4 viết 4 nhớ 1 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0 viết 0. -Vậy 100 – 36 = 64. -Nhiều em nhắc lại cách đặt tính và tính. Cả lớp thực hiện phép tính 100 – 36. - Nghe và phân tích đề toán. -1 em nhắc lại bài toán. -Thực hiện phép trừ 100 - 5 -1 em lên đặt tính và tính. 2 em lên bảng làm, nêu cách thực hiện các phép tính. 100 - 4 -69 096 031 -Nhận xét. -Tính nhẩm -1 em đọc. -1 em nêu : 10 chục. -2 chục. -Là 8 chục. -100 – 20 = 80. -HS làm bài (tương tự làm tiếp) -1 em đọc đề. -Bài toán về ít hơn.. -1 em nêu -HS tóm tắt Buổi sáng : 100 hộp Buổi chiều ít hơn : 24 hộp Buổi chiều : ? hộp sữa. Giải Số hộp sữa buổi chiều bán : 100 – 24 = 76 (hộp) Đáp số : 76 hộp sữa. -1 em nêu cách đặt tính 100 – 7,100 - 43 TẬP ĐỌC Bài 29: Hai anh em (tiết 1, 2 ) . I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Đọc. - •Đọc trôi chảy toàn bài. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - •Biết phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩ của hai nhân vật (người em và người anh) •Hiểu : Nghĩa các từ mới: công bằng, kì lạ. Hiểu được tình cảm của hai anh em. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện. Câu chuyện ca ngợi tình anh em luôn yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau. 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. 3.Thái độ : Giáo dục HS biết tình anh em luôn yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau. II/ CHUẨN BỊ : Tranh : Hai anh em. Sách Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ :Hs đọc và TLCH bài nhắn tin 2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Trực quan : Tranh : Tranh vẽ cảnh gì ? -Chỉ vào bức tranh : (Truyền đạt) Bài học hôm nay tiếp tục tìm hiểu thêm về tình cảm trong gia đình. Đó là tình anh em.. Hoạt động 1 : Luyện đọc. ) -Giáo viên đọc mẫu, giọng chậm rãi, ôn tồn. Đọc từng câu : -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu ) Đọc từng đoạn trước lớp. Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc. -Hướng dẫn đọc chú giải : (SGK/ tr 120) -Giảng từ : rất đỗi ngạc nhiên : lấy làm lạ quá. - Đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài). -Đồng thanh. -Nhận xét cho điểm. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài -Gọi 1 em đọc. Câu 1 : Ngày mùa đến hai anh em chia lúa như thế nào ? Hỏi : -Họ để lúa ở đâu ? Hỏi :-Người em có suy nghĩ như thế nào ? Hỏi :Nghĩ vậy người em đã làm gì ? Hỏi :-Tình cảm của em đối với anh như thế nào ? Hỏi :-Người anh bàn với vợ điều gì ? Câu 2 :-Người anh đã nghĩ gì và làm gì sau đó ? Hỏi :-Theo anh, em vất vả hơn ở điểm nào ? Câu 3: -Mỗi người anh cho thế nào mới là công bằng ? Câu 4: -Từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yêu quý nhau ? Hỏi :-Tình cảm của hai anh em đối với nhau ra sao ? -GV truyền đạt : Anh em cùng một nhà luôn yêu thương lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh. Hoạt động 3:Luyện đọc lại. -Nhận xét. Hoạt động 4:Củng cố : -Câu chuyện khuyên em điều gì? -Bài này GD các em điều gì? : Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau. -Nhận xét -3 HS đọc và TLCH -Hai anh em o ... Hướng dẫn nghe viết. a/ Nội dung đoạn viết: -Trực quan : Bảng phụ. -Giáo viên đọc mẫu bài viết. -Em Nụ đáng yêu như thế nào ? -Bé Hoa yêu em như thế nào ? b/ Hướng dẫn trình bày . -Đoạn trích có mấy câu ? -Trong đoạn trích từ nào viết hoa ? Vì sao ? c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. d/ Viết chính tả. -Đọc từng câu, từng từ, đọc lại cả câu. -Đọc lại cả bài. Chấm vở, nhận xét. Hoạt động 2 : Bài tập. Mục tiêu : Luyện tập phân biệt ai/ ay, s/ x. ât/ âc.. Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Bảng phụ : -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài 3 : Yêu cầu gì ? GV chọn cho cả lo81p làm BT3b -Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr 257) 3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết chính tả đúng chữ đẹp, sạch. Dặn dò – Sửa lỗi. -Hai anh em. -HS nêu các từ viết sai. -3 em lên bảng viết : bác sĩ, sáo, sáo sậu, sếu, xấu. -Viết bảng con. -Chính tả (nghe viết) : Bé Hoa. -Theo dõi. -Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen nháy. -Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ. -8 câu. -Bây, Hoa, Mẹ, Nụ, Em. Vì đầu câu, tên riêng. -HS nêu từ khó : tròn, đen láy, đưa võng. -Viết bảng . -Nghe và viết vở. -Soát lỗi, sửa lỗi. -Tìm từ chứa tiếng có vần ai/ ay.. -Cho 3-4 em lên bảng. Lớp làm vở. -Cả lớp đọc lại. Ai: tai ,sai ,cái Ay: chảy ,bay , bãy -Điền vào chỗ trống : s/ x, ât/ âc. -3-4 em lên bảng . Lớp làm vở . . b. giấc ngủ ,thật thà ,chủ nhật nhấc lên -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. Rút kinh nghiệm – lưu ý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ sáu, ngày .tháng .năm TOÁN Bài 75: Luyện tập chung. I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Giúp học sinh : •- Củng cố kĩ năng tính nhẩm. •- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ (tính viết). •- Củng cố cách thực hiện phép cộng trừ liên tiếp. - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép cộng, phép trừ, củng cố về giải bài toán bằng phép trừ với quan hệ “ngắn hơn”. 2.Kĩ năng : Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng. 3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học. II/ CHUẨN BỊ : Vẽ bảng bài 5. Sách toán, vở, bảng con, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : Ghi : 74 – x = 28 53 – x = 19 -Gọi 2 em đọc thuộc lòng bảng công thức 14,15,16,17,18 trừ đi một số. -Nhận xét. 2.Dạy bài mới : Hoạt động 1 :Luyện tập. Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài. -Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì ? -Khi đặt tính phải chú ý điều gì ? -Thực hiện tính bắt đầu từ đâu ? -Nêu cách thực hiện các phép tính : 32 – 25, 61 – 19, 30 - 6 -Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu gì ? -Viết : 42 – 12 – 8 và hỏi tính từ đâu ? -Nhận xét. Bài 4 : Yêu cầu HS tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ, tìm số trừ ? -Nhận xét. Bài 5 : Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ? -Nhận xét. 3.Củng cố : Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ , số trừ ? -Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở. -Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Dặn dò: HTL bảng trừ . -2 em lên bảng tìm số trừ. -Bảng con 2 em HTL. -Luyện tập chung. -Tự làm bài -Đặt tính rồi tính. -Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau. -Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái). -3 em lên bảng. Lớp làm vở. -Tính. -Tính từ trái sang phải. -1 em nhẩm kết quả: 42 – 12 = 30, 30 – 8 = 22. -Lớp làm bài. -HS làm câu a,b,c. x + 14 = 40 x – 22 = 38 x = 40 – 14 x = 38 + 22 x = 26 x = 60 52 – x = 17 x = 52 – 17 x = 35 -1 em đọc đề. -Bài toán thuộc dạng ít hơn. -Vì ngắn hơn là ít hơn. -Tóm tắt Đỏ : 65 cm Xanh ít hơn: 17 cm Xanh : ? cm Giải Băng giấy màu đỏ dài : 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số : 48 cm. -HTL bảng trừ. Rút kinh nghiệm – lưu ý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TẬP LÀM VĂN Bài 15: Chia vui. Kể về anh chị em. I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : •- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. 2.Kĩ năng : Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình. 3.Thái độ : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ. II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ chép sẵn gợi ý Bài tập 1. Sách Tiếng việt, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1.Bài cũ : -Gọi 3 em trả lời câu hỏi bài 1/ tr 122. -Gọi 2 em đọc lời nhắn tin đã viết. -Nhận xét , cho điểm. 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Làm bài tập. Mục tiêu : Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp. Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Trực quan : Tranh. -GV nhắc nhở HS : Chú ý nói lời chia vui một cách tự nhiên thể hiện thái độ vui mừng của em trai trước thành công của chị. -GV tổ chức cho HS trả lời theo cặp. -Nhận xét. Bài 2 : Miệng : Em nêu yêu cầu của bài ? -GV nhắc nhở: Em nói lời của em để chúc mừng chị Liên (không nói lời của Nam) -Nhận xét góp ý, cho điểm. Bài 3 : Yêu cầu gì ? -GV nhắc nhở : Khi viết cần chọn viết về một người đúng là anh, chị, em của mình. -Em chú ý giới thiệu tên người ấy, đặc điểm về hình dáng, tính tình, tình cảm của em đối với người ấy. -GV theo dõi uốn nắn. -Nhận xét, chọn bài viết hay nhất. Chấm điểm. 3.Củng cố : Nhắc lại một số việc khi viết câu kể về anh, chị, em trong gia đình. GV: Bài TLV này GD các em điều gì ? GV: Bài này GD các em anh, chị em trong nhà phải biết thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. -Nhận xét tiết học. Dặn dò- Tập viết bài -Viết nhắn tin. -3 em TLCH. -2 em đọc lời nhắn đã viết. -Chia vui kể về anh chị em. -Nhắc lại lời của Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì kì thi học sinh giỏi -Quan sát tranh nhắc lại lời của Nam. -Từng cặp nêu ( mỗi em nói theo cách nghĩ của em ) -Nhiều cặp đứng lên trả lời. -Lớp nhận xét, chọn bạn trả lời hay. -Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm đạt giải nhất. -Em sẽ nói gì để chúc mừng chị Liên. -HS nối tiếp nhau phát biểu : -Em xin chúc mừng chị./ Chúc mừng chị đạt giải nhất./Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Chúc chị năm sau đạt giải cao hơn./Chị ơi! Chị giỏi quá!Em rất tự hào về chị./ Mong chị năm tới sẽ đạt kết quả cao hơn./ -Viết từ 3-4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc em họ) của em. -HS làm bài viết vào vở Chị gái em tên là Linh. Năm nay chị 25 tuổi .Chị có nước da trắng,đôi mắt sáng ,nụ cười tươi .dáng chị cao ,ốm .Hiện chị đang là một công nhân .Năm qua chị đạt giải bàn tay vàng của công ty.Em rất thương chị và tự hào về chị .Chị cũng rất thương em . -Nhiều em nối tiếp nhau đọc bài viết. -Nhận xét. -Hoàn thành bài viết. Rút kinh nghiệm – lưu ý: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: