Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 17 - Trường tiểu học Ea Bá

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 17 - Trường tiểu học Ea Bá

ĐẠO ĐỨC

Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ( T2).

I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức: Học sinh hiểu .

-Nêu được ích lợi của việc giữ trật trự , vệ sinh nơi công cộng.

-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật trự , vệ sinh nơi công cộng.

-Thực hiện giữ trraatj trự ,vệ sinh ở trường làng, ngõ xóm.

2.Kỹ năng: - HS biết giữ gìn vệ sinh, trật tự nơi công cộng .

3.Thái độ : -Tôi trọng những qui định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng .

II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :

-Đồ dùng đề thực hiện trò chơi sắm vai-Tranh ảnh ( T2).

-Vở bài tập đạo đức .

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 17 - Trường tiểu học Ea Bá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ, ngày
Môn
Tên bài dạy
HAI
7/12 
Đạo đức
Toán 
Tập đọc
Tập đọc
-Giữa trật tự về sinh nơi công cộng (T2)
-Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
-Tìm ngọc ( T 1 )
-Tìm ngọc ( T 2)
BA
8/12
Toán
Kể chuyện
Chính tả
Tự nhiện xã hội
 Thể dục 
-Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
-Tìm ngọc
-Tìm ngọc.	
-Phòng tránh ngã khi ở trường .
-Trò chơi "Bịt mắt bắt dê" và "NBNB"
TƯ
9/12
Toán 
Tập đọc
Luyện từ và câu
Mỹ thuật
-Ôn tập về phép cộng và phép trừ (TT). 
-Gà tỉ tê với gà.
-Từ ngữ về vật nuôi. âu kiểu Ai thế nào?
-Xem tranh dân gian Việt nam
NĂM
10/12
Toán 
Tập viết 
Thủ công
Thể dục
-Ôn tập về hình học.
-Chữ hoa Ô Ơ
-G,C,D biển báo GT cấm đỗ xe (T1)
-Trò chơi vòng tròn.
SÁU
11/12.
Chính tả
Tập làm văn
Toán
Hát nhạc
-Gà tỉ tê với gà.
-Ngạc nhiên, thích thú, lập thời gian biểu.
-Ôn tập về đo lường.
-Tập biểu diễn một vài bài hát đã học.
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: ĐẠO ĐỨC 
Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ( T2).
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Học sinh hiểu .
-Nêu được ích lợi của việc giữ trật trự , vệ sinh nơi công cộng.
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật trự , vệ sinh nơi công cộng.
-Thực hiện giữ trraatj trự ,vệ sinh ở trường làng, ngõ xóm.
2.Kỹ năng: - HS biết giữ gìn vệ sinh, trật tự nơi công cộng .
3.Thái độ : -Tôi trọng những qui định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng .
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :
-Đồ dùng đề thực hiện trò chơi sắm vai-Tranh ảnh ( T2).
-Vở bài tập đạo đức .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
Dạy Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
-Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
HĐ1: Sưu tầm.
-Yêu càu HS trình bày những tranh ảnh đã sưu tầm hoặc những bài hát , bài thơ...
-GV yêu cầu từng nhóm lên trình bày .
-GV nhận xét sau mỗi bài hát hoặc bài thơ.
-Nhận xét chung .
HĐ2: Quan sát, nhận xét.
-Yêu cầu HS quan sát tình hình vệ sinh ở khu vực Trạm Y tế và nhận xét.
+Nơi công cộng này dùng để làm gì.
+Nguyên nhân nào gây mất vệ sinh ở đây.
+Nêu những biện pháp khắc phục.
-GV kết luận tình trạng vệ sinh ở đây và nêu giải pháp khắc phục.
2-Củng cố, dặn dò.
-Khen ngợi những tổ, cá nhân thể hiện tốt, ý nghĩa .
-Nhắc các em những việc giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS trình bày các bài hát, bài thơ, tiểu phẩm và giới thiệu tranh ảnh, bài báo sưu tầm được về chủ đề: Giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi công cộng.
-Lần lượt từng nhóm trình bày
HS quan sát và nhận xét.
-HS nêu.
HS yếu
GV hổ trợ HS trình bày
Chú ý hs yếu
Tiết 2: TOÁN .
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (T1)
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: -Giúp học sinh 
-Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn. 
2. Kỹ năng: -Làm đúng các Bt, giải được bài toán có lời văn.
3.Thái độ: - Rèn cho HS tính cẩn thận,chính xác trong tính toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
Dạy Bài mới 
1- Giới thiệu bài : giới thiệu nội dung tiết học
-Ghi tên bài lên bảng .
2-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 : Tính nhẩm.
-Bài toán yêu cầu làm gì ?
-Nêu lần lượt từng phép tính.
-GV ghi kết qủa đúng lên bảng .
=> Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm từng cột tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
-Bài toàn yêu cầu ta làm gì 
-Đặt tính theo hàng gì ?
-Bắt đầu tính từ đâu .
-Gọi 3 HS lên bảng làm .
-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3 :(Giảm bớt câu b, d)
-GV phát phiếu bài tập .
-GV chữa bài .
Bài 4: Giải bài toán.
-Bài toán cho biết gì ?.
-Bài toán hỏi gì ?.
-Bài toán thuộc dạng gì ?.
-Cho HS làm bài vào vở.
-GV Chữa bài .
Bài 5: 
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-H/d cách làm, gọi 2 HS lên bảng là
-GV nhận xét .
3-Củng cố, dặn dò.
-HS lắng nghe.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-Tính nhẩm.
-HS tính nhẩm đọc kết qủa.
-HS nhận xét.
-2 hs nhắc lại yêu cầu bài
-Yêu cầu đặt tính rồi tính .
-Hàng dọc .
-Bắt đầu tính từ phải sang trái. .
-3 HS lên bảng làm.
-Lớp làm bảng con .
-HS làm vào phiếu bài tập.
-3 hs đọc lại bài toán.
-HS trả lời .
-Số cây lớp 2B trồng được 
-Bài toán về nhiều hơn.
-1 HS lên bảng làm bài 
Bài giải.
-Số cây lớp 2B trồng là :
48 + 12 = 60 cây .
Đáp số = 60 cây .
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-2 HS lên bảng làm 
0
72 + = 72
0
85 - = 85
- 1 số hs yếu đọc lại các phép tính.
Giúp HS yếu làm bài.
- 3 hs yếu nhắc lại
Giúp HS yếu nêu câu trả lời.
 Tiết 3 &4: TẬP ĐỌC 
Tìm ngọc
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: 
-Biết ngắt, nghỉhơi sau các dấu chấm câu, biết đọc với giọng kể chậm rãi.
-Hiếu ND: Câu chuyện của những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa , thông minh, thực sự là bạn của con người.
2. Kỹ năng: -Đọc đúng, nuốt, ngoạm, rắn nước, long vướng, đánh tráo.
-Đọc đúng các từ: bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt, rắn nước, Long Vương, nuốt, 
3. Thái độ: - Yêu quý các con vật.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
-Tranh minh hoạ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
-GV nhận xét.
HĐ2: Dạy Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng 
2-Luyện đọc.
*GV đọc mẫu .
*H/d luỵên đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a) GV hướng dẫn đọc từng câu.
-GV hướng dẫn đọc từ khó . bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt, rắn nước, Long Vương, nuốt, 
-GV nhận xét sửa sai.
b)GV hướng dẫn đọc từng đoạn.
-GV nhận xét.
c) Đọc đoạn trong nhóm.
d)Cho các nhóm thi đọc.
-Nhận xét.
-3 HS đọc thuộc lòng bài. “ Thời gian biểu”.
-3 HS nhắc lại tên bài.
-HS theo dõi.
-HS đọc từng câu nối tiếp.
-HS đọc ( CN,ĐT)
-HS đọc đoạn trước lớp.
-HS đọc đoạn trong nhóm.
-HS thi đọc giữa các nhóm 
- 3 hs yếu nhắc lại
-Tăng thời gian luyện đọc
-Giúp HS yếu đọc đoạn 1.
Tiết 4:
3-Hướng dẫn tìm hiểu bài .
Câu 1: Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai đã làm gì ?.
-Con rắn có gì kỳ lạ ?
-Gọi HS nhắc lại.
Câu 2: Con rắn tặng chàng trai vật gì 
-Ai đánh tráo viên ngọc?.
Câu 3: Thái độ của chàng trai ra sao?.
-Chó, mèo, đã làm gì để lấy lại được viên ngọc.?.
Câu 4: Chuyện gì đã xảy ra khi chó ngậm ngọc mang về?.
-Khi bị cá đớp mất ngọc , chó, mèo đã làm gì ?.
-Khi lấy được ngọc lại, con nào sẽ mang ngọc về ?
-Chúng có mang được ngọc về không? Vì sao?.
-Mèo nghĩ ra kế gì ?.
-Tìm những từ ngữ khen ngợi chó và mèo.
4- Luyện đọc lại.
-Nhận xét.
5-Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS yêu quý các con vật.
-Bỏ tiền ra mua rắn rồi thả rắn đi .
-Nó là con của long vương .
-Một viên ngọc qúi.
-Người thợ kim hoàn.
-rất buồn.
-HS trả lời .
-Chó làm rơi ngọc và bị con cá lớn nuốt mất.
-HS trả lời.
-Con mèo.
-Không, vì bị một con qụa đớp lấy rồi bay mất.
-Giả vờ chết để lừa qụa.
-Thông minh, tình nghĩa .
HS thi đọc laị bài.
Chú ý hs yếu
Chú ý hs yếu
Chú ý hs yếu
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (TT).
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: -Giúp học sinh .
-Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải toán về ít hơn.
2.Kỹ năng: -Làm đúng các BT
3.Thái độ: _Rèn cho HS tính cẩn thận trong tính toán.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
Dạy Bài mới 
1- Giới thiệu bài : Nêu nội dung tiết học -Ghi tên bài lên bảng .
2-Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1:Tính nhẩm:
-GV nêu lần lượt từng phép tính.
-GV ghi kết qủa đúng lên bảng.
-Cho HS nhận xét đặc điểm từng cột tính.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
-H/d cách làm, cho HS làm vào B/C
-GV nhận xét, chữa bài .
Bài 3: (giảm bớt câu b, d.)
-GV hướng dẫn.
-GV chữa bài.
Bài 4: Giải bài toán.
- GV hướng dẫn .
-Cho HS làm bài vào vở.
-GV chữa bài, nhận xét .
Bài 5: GV hướng dẫn.
-Nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS ôn tập
2 HS nhắc lại tên bài.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
- HS nêu nhanh kết quả
-HS nhận xét.lấy tổng trừ đi số hạng này được số hạng kia.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con.
-3 hs nhắc lại yêu cầu bài
-2 hs lên bảng làm bài.
-2 hs nhắc lại bài toán.
-HS làm vào vở .
-1 HS lên bảng làm bài 
Bài giải:
Thùng bé đựng là :
60 – 22 = 38 lít .
Đáp số : 38 lít .
-HS trả lời.
- 3 hs yếu đọc lại các phép tính.
Cho HS nêu cách đặt tín và tính.
Giúp HS yếu làm bài.
- 2 hs yếu nhắc lại
Tiết 2 : KỂ CHUYỆN
Tìm ngọc 
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Rèn kỹ năng nói.
-Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
2. Kỹ năng: -Kể được câu chuyện.	
	- Chăm chú theo dõi bạn kể và biết nhận xét lời bạn kể .
3. Thái độ: -Thích học môn Kể chuyện, Yêu quý các con vật.
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng 
2- Hướng dẫn kể chuyện.
a) Kể lại từng đoạn câu chuyện.
-GV treo tranh lên bảng. Yêu cầu HS quan sát tranh nói lại nội dung mỗi tranh để nhớ lại nội dung câu chuyện và kể lại câu chuyện .
-H/d HS kể từng đoận câu chuyện theo tranh.
-Cho HS tập kể trong nhóm.
Gọi đại diện các nhóm thi kể.
-GV nhận xét .
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
--Cho HS tập kể trong nhóm.
-Gọi các nhóm thi kể
-Sau mỗi lần kể GV yêu cầu HS khác nhận xét về: Nội dung, cách diễn đạt.
-GV nhận xét .
3-Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe.
-2 HS nối tiếp kể câu chuyện "Con chó nhà hàng xóm".
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS đọc lại yêu cầu.
-HS quan sát tranh và nói..
-HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-HS tập kể trong nhóm .
-Đại diện các nhóm thi kể .
-HS đọc lại yêu cầu.
-HS kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm.
-Đại diện các nhóm thi kể .
-1 số HS nhận xét lời kể của bạn .
GV kể mẫu trước.
Tập hs yếu kể
Tiết 3: CHÍNH TẢ .
Nghe viết: Tìm ngọc .
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:-Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc .
 - Làm đúng các bài tập 
2. Kỹ năng: - Viết đúng các từ: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, thông m ... úp HS yếu nêu được
HS yếu
Chú ý hs yếu
Tiết 2: TẬP VIẾT
Chữ hoa Ô, Ơ 
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: -HS biết viết chữ cái hoa Ô, Ơ cỡ vừa và nhỏ.
 	 -Biết viết câu ứng dụng đúng, đẹp.
2. Kỹ năng: -Viết đúng và đẹp, nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ: -Có ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
-Mẫu chữ -Mẫu cụm từ ứng dụng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1: Kiểm tra bài cũ .
-GV nhận xét 
HĐ2: Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
2- H/d viết chữ hoa.
-GV treo mẫu chữ Ô, lên bảng và hỏi:
+Chữ Ô, hoa gồm mấy nét.
+Cao mấy li.
-GV nêu qui trình viết chữ Ô,
-GV vừa nêu qui trình vừa viết.
-Cho HS viết vào B/C
-GV nhận xét, sửa sai.
*GV treo mẫu chữ Ơ
-Chữ Ơ hoa gồm mấy nét
-Cao mấy li.
-Chữ Ơ hoa có gì khác so với chữ Ơ hoa
-GV nêu qui trình viết chữ Ơ
-GV vừa nêu qui trình vừa viết.
-Cho HS viết vào B/C
-GV nhận xét, sửa sai.
3-H/d HS viết cụm từ ứng dụng.
*GV giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-GV giải ghĩa cụm từ ứng dụng: Câu này muốn nói có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
*H/d HS quan sát và nhận xét độ cao các con chữ.
-H/d HS viết chữ Ôn vào B/C
-Nhận xét.
4- H/d HS viết vào vở TV
-GV hướng dẫn cách viết vào vở.
-GV theo dõi, nhắc nhở.
-GV chấm bài.
-GV nhận xét .
5-Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học .
-2 HS lên bảng viết O
-1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng
-2 HS nhắc lại tên bài .
-HS quan sát và nhận xét độ cao.
-1 nét cong khép kín.
-5 li.
-HS lắng nghe.
-HS viết vào bảng con .
-HS quan sát và nhận xét độ cao.
-1 nét cong khép kín.
-5 li.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
-HS viết vào bảng con .
-1 HS đọc 
- HS quan sát nhận xét độ cao các con chữ.
-HS viết vào B/C
-HS viết vào vở .
HS nêu lại.
-Tăng thời gian luyện viết
-Tăng thời gian luyện viết
Giúp HS yếu hoàn thành bài
Tiết 3: THỦ CÔNG
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (T1).
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: -Biết gấp, cắt, dán, biển báo giao thoonh cấm đỗ xe.
 -Gấp, cắt , dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe,Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
2. Kỹ năng: -Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.
3. Thái độ: -Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II/ CHUẨN BỊ :
-Hình mẫu biểu báo giao thông-Quy trình gấp, cắt, dán.
-Giấy màu, kéo, keo dán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
-Nhận xét.
Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
HĐ1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
-GV giới thiệu hình mẫu.
-Màu sắc và kích thước có gì giống và khác so với biển báo giao thông đã học.
HĐ2: GV hướng dẫn mẫu.
-Gấp, cắt hình trò màu đỏ có cạnh 6 ô.
-Cắt HCN dài 4 ô rộng 1ô 
-Cắt HCN không dài 10 ô rộng 1 ô. Dán biển báo.
-Dán chân biển báo 
-Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô.
-Dán mũi tên màu đỏ ở giữ hình tròn.
-GV nhận xét.
*GV tổ chức cho HS tập gấp, cắt, dán biển báo.
-GV theo dõi
4.Củng cố, dặn dò.	
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS chuẩn bị cho tiết sau thực hành.
-HS đưa đồ dùng ra
-2 HS nhắc lại tên bài.
-HS quan sát nhận xét.
-HS trả lời.
-HS quan sát, lắng nghe
-3 HS nhắc lại cách gấp, cắt, biển báo.
-HS thực hành.
-2 hs yếu nhắc lại
Tiết 4: THỂ DỤC
Trò chơi“ vòng tròn “và “ bỏ khăn”. 
I/ MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: - - Biết cách chơi tham gia trò chơi.
 2.Kỹ năng: -HS thực hiện trò chơi và các động tác tương đối đúng
 3.Thái độ: -Tích cực thma gia các hoạt động.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 khăn, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m, 3,5m, 4m.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
1.Phần mở đầu:
-Nhận lớp và phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
-GV điều khiển cho HS khởi động
-Cho HS ôn bài TDPTC.
-Quan sát nhận xét.
2.Phần cơ bản:
* Trò chơi “ vòng tròn “.
-GV nêu tên trò chơi, nêu lại cách chơi.
-GV cho HS chơi.
*Ôn trò chơi “ Bỏ khăn”
-GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
-GV nhận xét.
3.Phần kết thúc:
-GV điều khiển
-GV cùng HS hệ thống bài
-GV nhận xét giờ học
-HS lắng nghe.
-Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai.
-Đi thường theo vòng tròn.
-Ôn một số động tác của bài TDPT chung.
-HS điểm số chu kỳ 1 - 2
-HS lắng nghe.
-HS chơi 
-HS lắng nghe.
-HS chơi 6 – 8 phút.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Rung đùi.
Cán sự điều khiển.
Thứ sáu ngày 11. tháng 12 năm 2009
Tiết 1: CHÍNH TẢ 
Tập chép: Gà “Tỉ tê” với gà 
I/ MỤC TIÊU :
1.KIến thức: - HS biết chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong bài,có nhiều dấu câu
	-Làm được BT2 hoặc BT3
 2. Kỹ năng: -Viết đúng các từ : thong thả, miệng, nguy hiểm, trình bày đúng bài chính tả.
3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện chữ viết.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng phụ chép đoạn chính tả,Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
-GV đọc: Thủy chung, ngọc qúy, ngậm ngùi, an ủi.
-GV nhận xét.
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
2-Hướng dẫn chép chính tả.
-GV treo bài chép và đọc bài 
+Đoạn văn nói điều gì ?.
+Trong đoạn chép câu nào là lời của gà mẹ nói với gà con ?.
+Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?.
-GV đọc từ khó thong thả, miệng, nguy hiểm .
-GV sửa sai.
-Đọc lại 1 lần.
-GV hướng dẫn chép bài vào vở.
-Đoạ lại lần 3 cho HS soát lỗi.
-GV chấm bài, nhận xét.
3-H/d làm các bài tập.
Bài 2:Điền vào chỗ trông au hay au?
-GV hướng dẫn, phát phiếu bài tập.
-GV nhận xét.
Bài 3: :Điền vào chỗ trống r/d/gi?
-H/d, cho HS làm vào B/C
-GV nhận xét, sửa sai .
Bánh rán, con dán, dán giấy, dành dụm, tranh dành.
4-Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng viết ,lớp viết vào bảng con.
-2 HS nhặc lại tên bài .
-2 HS đọc lại.
-Gà mẹ báo cho các con biết “Không có nguy hiểm”. “ Lại đây mau các con, mời ngon lắm”.
-“Cúc...... Cúc.... Cúc”.
-Dấu 2 chấm và dấu ngoặc kép.
-HS viết vào bảng con .
-HS chép bài .
-HS trao đổi chéo bài cho nhau để soát lỗi.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm vào phiếu .
-1 số HS đọc bài làm.
-HS làm từng từ vào bảng con.
Giúp HS yếu viết.
-Tăng thời gian luyện viết
Giúp HS hiểu nghĩa các từ trên.
Tiết 2: TẬP LÀM VĂN
Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu.
I/MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: -Biết nói lời thẻ hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huấn giao tiếp.
 -Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu đã học.
2. Kỹ năng: -Thể hiện sự ngạc nhiên thích thú phù hợp, lập được TGB
3.Thái độ: -
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa BT1-Vở bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét.
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng .
2-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
-GV hỏi : Cậu con trai thể hiện thái độ gì?
-Nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu.
-H/d cách làm, nhắc HS nói với thái độ ngạc nhiên, thích thú.
-GV nhận xét .
+Ôi! Con ốc biển đẹp quá. Con cảm ơn mẹ.
+Sao con ốc đẹp thế. Con cảm ơn bố ạ.
Câu 3: Viết thời gian biểu.
-H/d, cho HS làm vào vở BT
-GV nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS thực hnàh nói lời cảm ơn, thích thú.
-1 HS làm bài tập 2.
-1 HS lập TGB buổi tối.
-2 HS nhắc lại tên bài.
-1 HS đọc yêu cầu của bài 
-Thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món qùa mẹ tặng.
-3 HS đọc lại lời cậu con trai.
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-Lớp suy nghĩ và trả lời .
1 HS đọc yêu cầu ( Cả chuyện).
-Lớp làm bài vào vở.
-1 số HS đọc TGB.
cho HS thực hành đóng vai.
cho HS thực hành đóng vai.
-
Tiết 3: TOÁN
Ôn tập về đo lường.
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:-Giúp học sinh củng cố về.
-Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
-Biết xem lich đẻ xác định ngày trong tháng nào đó để xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
-Biết xem đồng hồ kim phút chỉ 12.	
2. Kỹ năng: -Thực hành xem đực lịch, cân..
3. Thái độ: -Biết tiết kiệm thời gian.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Cân đồng hồ-Tờ lịch-Đồng hồ để bàn.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
-GV chấm 1 số VBT ở nhà.
HĐ2. Bài mới 
1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng.
2-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 
GV yêu cầu HS quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.
+Con vịt cân nặng mấy kg?.
+Gói đường cân nặng mấy kg?.
+Lan cân nặng mấy kg?.
Bài 2: Xem tờ lịch rồi cho biết: (Giảm bớt câu c)
GV treo tờ lịch lên bảng yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi (SGK).
-GV nhận xét.
Bài 3: Xem tờ lịc bài 2 rồi cho biết.
+Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy?
+Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ mấy?
+Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ mấy?
+Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ mấy?
Bài 4: Yêu cầu HS quan sát đồng hồ.
-GV nhận xét.
+Các bạn chào cờ lúc mấy giờ? +Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ?
3-Củng cố,dặn dò.
-Nhận xét tiết học 
-Nhắc HS về ôn tập.
-2 HS nhắc lại tên bài .
-3 hs nhắc lại yêu câu bài
-HS quan sát tranh.
-3 kg.
-5 kg.
-30 kg.
-3 hs nhắc lại yêu câu bài
-HS quan sát và trả lời
-HS làm miệng.
Thứ tư
Thứ sáu
Thứ sáu
Chủ nhật.
HS quan sát đồng hồvà trả lời.
Lúc 7 giờ sáng
Lúc 9 giờ.
HS yếu
-TCTV chú ý hs yếu
HS yếu
Giúp HS trả lời.
Tiết 4: HÁT NHẠC
Tập biễu diễn một số bài hát đã học.
MỤC TIÊU :
-Biết hát theo giai điệu lời ca.
II/ CHUẨN BỊ :
-1 số bài hát, 1 số động tác phụ hoạ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
1 . Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét
3. Bài mới .
-Giới thiệu và ghi bảng .
-Hoạt động 1: Ôn tập 1 số bài hát đã học.
-Cho HS ôn lại các bài hát, GV kết hợp nhắc lại các động tác phụ hoạ
-Nhận xét.
HĐ2: Tập biểu diễn 1 số bài hát đã học.
-Gọi 1 số HS lên biểu diễn 1 số bài hát.
-Nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS học thuộc các bài hát.
-2 HS hát lại 3 bài hát vừa ôn.
-HS lắng nghe .
-HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.
1 số HS lên biểu diễn.
Chú ý hs yếu
TCTV
Chú ý hs yếu
NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ TRƯỞNG.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 TUAN 17 CKTKN(2).doc