Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 15 - Trường Tiểu học Ngọc Lý

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 15 - Trường Tiểu học Ngọc Lý

I. Mục tiêu

 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.

 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.

 - Áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn.

 - Tính đúng nhanh, chính xác. Yêu thích học Toán.

II. Chuẩn bị

 - GV: Bộ thực hành Toán.

 - HS: Vở, bảng con.

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 15 - Trường Tiểu học Ngọc Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 15
Thø hai ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2010.
S¸ng To¸n.
100 trõ ®i mét sè.
I. Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
 - Áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn.
 - Tính đúng nhanh, chính xác. Yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị
 - GV: Bộ thực hành Toán.
 - HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:35 – 8 ;57– 9;63– 5;72– 34 
- GV nhận xét.
2. Bài mới 
v Phép trừ 100 – 36
- Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết còn lại  que tính ta làm NTN?
- GV y/cầu nêu cách đặt tính, thực hiện pt.
v Phép trừ 100 – 5(Tiến hành tương tự).
v Luyện tập – thực hành
Bài 1:
- Yêu cầu thực hiện: 100 – 4; 100 – 69.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
 Bài 3:HSKG
- GV đọc đề bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hành. 
- Nhận xét.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.
- HS nêu cách thực hiện.
- HS tự làm bài. 
- 2 HSTB làm bài trên bảng lớp.
- HS yÕu tự làm bài. HS nêu.
- HS nêu: Tính theo mẫu.
- HS làm bài. Nhận xét bài.
- Nêu cách nhẩm. 10 chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30.
- Đọc đề bài. 
- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp
	 Bài giải
 Số hộp sữa buổi chiều bán là:
 100 – 24 = 76 (hộp)
 Đáp số: 76 hộp sữa.
============–––{———================
TËp ®äc
Hai anh em.
I. Mục tiêu
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
 - Hiểu nội dung: sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
 - GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ®Ï gi÷a anh em trong gia ®×nh(KTTT néi dung).
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
 - HS: SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc TiÕt 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ Tiếng võng kêu. 
- Nhận xét cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: Luyện đọc.
a) Đọc mẫu toàn bài.
b) Luyện phát âm:Y/c đọc các từ khó.
- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu.
c) Luyện ngắt giọng
- Yêu cầu
- Giải nghĩa các từ mới
d) Đọc cả đoạn bài
- Yêu cầu.
e) Thi đọc giữa các nhóm.
g) Cả lớp đọc đồng thanh.
v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2
- Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn?
- Họ để lúa ở đâu?
- Người em có suy nghĩ ntn?
- Nghĩ vậy người em đã làm gì?
- Tình cảm của người em đối với anh ntn?
- Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
 TiÕt 2
v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4.
a) Đọc mẫu- GV đọc mẫu đoạn 3, 4.
b) Luyện phát âm
c) Luyện ngắt giọng
 - Hỏi HS từ: công bằng, xúc động, kì lạ.
- Giảng lại các từ cho HS hiểu.
d) Đọc cả đoạn.
e) Thi đọc
g) Đọc đồng thanh cả lớp
v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4.
- Người anh bàn với vợ điều gì?
- Người anh đã làm gì sau đó?
- Điều kì lạ gì đã xảy ra?
- Theo người anh, người em vất vả ...
- Những TN anh em rất yêu quý nhau.
- T/c của hai anh em đối với nhau ntn?
Kết luận: Anh em cùng 1 nhà nên yêu.
3. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
- HS Đọc khổ thơ em thích và trả lời câu hỏi
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Luyện đọcù: Nọ, lúa, nuôi, lấy lúa.
- Mỗi HS đọc từng câu cho đến hết bài.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.
	Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.// 
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- HS đọc.
- HS đọc
- Chia lúa thành 2 đống bằng nhau.
- Để lúa ở ngoài đồng.
- Anh mình còn phải nuôi vợ con...
- Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm.
- Rất yêu thương, nhường nhịn anh.
- Còn phải nuôi vợ con.
- Theo dõi và đọc thầm.
- Luyện p/â: Rất đỗi kì lạ, lấy nhau.
- Luyện đọc:Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// 
- HS đọc.
- 2 đội thi đua đọc.
- Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu.
- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào.
- 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau.
- Phải sống 1 mình.
- Xúc động, ôm chầm lấy nhau.
- Hai anh em rất yêu thương nhau./.
- HS đọc
============–––{———================
 ChiỊu TiÕng ViƯt(LT) 
LUYỆN ĐỌC: HAI ANH EM
 I. Mục tiêu:
 - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Câu chuyện bĩ đũa..
 + Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài.
 + Đọc phân biệt lời kể và suy nghĩ của người anh và người em.
 - GD HS anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
 II .Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ:
 - Kiểm tra STV của HS.
B.Luyện đọc:
* Gọi hs đọc tốt đọc lại tồn bài.
* Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu 
 - GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu
 -Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn
 - GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở từng đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số từ ngữ, cách thể hiện giọng các nhân vật (nhất là đối với hs yếu)
- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc. 
* Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhĩm 
 * Thi đọc :
- Nhận xét, tuyên dương nhĩm, cá nhân đọc tốt
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét giờ học.
 - SGK
 - 1hs đọc
 - Nối tiếp đọc
 - Luyện phát âm, cá nhân, lớp. 
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc cá nhân ( hs yếu luyện đọc nhiều)
 Lớp theo dõi, nhận xét
- Các nhĩm luyện đọc
 - Thi đọc phân vai theo 3 đối tượng (giỏi, khá, trung bình) 
 Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn
- Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
====================–––{———================
To¸n(LT)
LUYỆN : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ; GIẢI TỐN.
I. Mục tiêu:
 - Luyện 100 trừ đi một số; nhẩm 100 trừ đi 1 số trịn chục.
 - Luyện giải tốn cĩ lời văn.
 - GD HS luơn chính xác trong làm tốn.
 II.Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Bài cũ :
 2.Hướng dẫn HS luyện tập:
 Bài 1:
- Yêu cầu
- Nhận xét, chữa.
Bài 2: Luyện tính nhẩm
Yêu cầu
Bài 3: Củng cố tìm số hạng.
- Chấm bài, chữa.
Bài 4: (Dành cho hs khá giỏi)
 Tháng vừa qua tổ 1 cĩ 65 điểm 10, tính ra thì tổ 1 cĩ nhiều hơn tổ 2 là 8 điểm 10. Tính số điểm 10 tổ 2?
 Chấm 1 số bài, chữa.
3. Củng cố, dặn dị: 
 - Nhận xét giờ học
 - Đặt tính rồi tính.
- Làm bài. 
- 100 100 100
 8 53 88
 92 47 12
- Nối tiếp nêu kết quả nhẩm.
100-20 ; 100-40,100-60; 
100-30; 100-50 ; 100- 90.
- Nêu cách tìm, làm bài.
x + 26 = 100 46 + x = 100 28 + x =100 x + 99 = 100 
- Đọc, phân tích đề.
- Làm bài, 1 em làm bảng lớp.
- Nhận xét bài của bạn, đối chiếu với bài của mình.
====================–––{———================
Thø ba ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2010.
S¸ng To¸n 
T×m sè trõ
I. Mục tiêu:
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
 - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
 - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
II. Chuẩn bị
 - GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
 - HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ 100 trừ đi một số.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: Tìm số trừ
- Nêu: Có 10 ô vuông, bớt 1 số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?
- 10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng.
- Viết lên bảng: 10 – X = 6.
- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta LTN?
- GV viết lên bảng: X = 10 – 6
 X = 4
- Y/c nêu tên các thành phần trong p/t.
- Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
- Yêu cầu.
v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
Bài 1: (HSKG cét 2)
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn tìm số trừ chưa biết ta LTN?
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: (HSKG cét 4,5)
- Yêu cầu.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Kết luận và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
- HS 1:100 – 4; 100 – 38 .
- HS2: 100 – 40; 100 – 5 - 30.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Tất cả có 10 ô vuông.
- Còn lại 6 ô vuông.
- 10 – x = 6.
- Thực hiện phép tính 10 – 6.
- 10 là SBTø, x là số trừ, 6 là hiệu
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Đọc và học thuộc ghi nhí.
- Tìm số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- 3 HS TB làm bảng Nhận xét.
- Tự làm bài. đổi vở kiểm tra.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Muốn tìm SBTta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Đọc đề bài.
- HS làm bài vào Vở.NX
	Bài giải
 Số tô tô đã rời bến là:
	35- 10 = 25 (ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
============–––{———================
KĨ chuyƯn
Hai anh em.
I. Mục tiêu
 - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1), nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2).
- HSKG biết kể l¹i toµn bé c©u chuyƯn(BT3). 
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.
 - HS: SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ Câu chuyện bó đũẩ 
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
 a) Kể lại từng đoạn truyện.
Bước 1: Kể theo nhóm. ... ./
- Cây cau rất cao./ Hai cây cau rất thẳng./ Cây cau thật xanh tốt./
- HS đọc bài.
- HS hoạt động theo nhóm. Sau 5 phút cả 3 nhóm dán giấy của mình lên bảng. Nhóm nào viết được nhiều từ và đúng nhất sẽ thắng cuộc.
- HS tự làm bài vào phiếu.
- Đọc bài làm. HS nhận xét.
Ai (cái gì, con gì)?
thế nào?
- Mái tóc của em
- Mái tóc của ông em 
- Mẹ em rất
- Tính tình của bố em
- Dáng đi của em bé
đen nhánh
bạc trắng
nhân hậu
rất vui vẻ
lon ton
============–––{———================
To¸n(LT)
LuyƯn: T×m sè trõ.
I. Mục tiêu:
 - Cđng cè tìm x trong các bài tập dạng a – x = b, bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
 - Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
II. Chuẩn bị
 - GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
 - HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ 100 trừ đi một số.
2. Luyện tập.
Bài 1:
- Yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu
- Kết luận và cho điểm HS.
Bài 3:
- Yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn dò-Nhận xét tiết học.
- Làm bài. Nhận xét bài của bạn. Tự kiểm tra bài của mình.
- Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Số BT
84
71
54
87
58
Số trừ
47
43
39
49
29
Hiệu
37
28
15
38
29
- Đọc đề bài.
- HS làm bài vào Vở bài tập. 
- Ghi tóm tắt và tự làm bài.
	Bài giải
 Số xe m¸yâ đã b¸n là:
	65- 25 = 40 (xe)
 Đáp số:40 xe m¸yâ.
Thø n¨m ngµy 2 th¸ng 12 n¨m 2010.
S¸ng To¸n 
LuyƯn tËp.
I. Mục tiêu
 - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết tìm số bị trừ,tìm số trừ.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ Đường thẳng
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới 
Bài 1:
- Yêu cầu.
Bài 2: (HSKG cét 3,4)
- Yêu cầu
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Yêu cầu.
 - Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4: (HSKG)
3. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi của GV . Bạn nhận xét.
- HS yÕu Làm bài báo cáo k/quả.
- 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài.
- HS TB làm bài. HS dưới lớp làm bài.
- NX cách đặt tính và thực hiện pt.
- HS TB lần lượt trả lời.
- Tìm x.
- 2 HS TB lên bảng làm. HS làm vở.
32 – x = 18 20 – x = 2
 x = 32 – 18 x = 20 – 2
 x = 14 x = 18
- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- Thực hành vẽ đường thẳng. 
 ============–––{———================
TËp viÕt
Ch÷ hoa N- NghÜ tr­íc nghÜ sau.
I. Mục tiêu
 - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần).
II. Chuẩn bị
 - GV: Chữ mẫu N . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ 
- Yêu cầu viết: M - Miệng nói tay làm. 
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới 
v Hướng dẫn viết chữ hoa N
- Chữ N cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét?
- Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải.
- GV viết hướng dẫn cách viết: 
- GV nhận xét uốn nắn.
v H/d viết: Nghĩ trước nghĩ sau.
 - Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Nghĩ.
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
- Chấm, chữa bài.GV nhận xét chung. 
4. Củng cố – Dặn dò 
- GV nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng.Lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li. 6 đường kẻ ngang. 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- N: 5 li; g, h : 2,5 li; t: 2 li; s, r: 1,25 li; i, r, u, c, n, o, a : 1 li
- Dấu ngã (~) trên I; Dấu sắc(/)trên ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con: Nghĩ
- HS viết vở
 ============–––{———================
ChÝnh t¶(NV)
BÐ Hoa.
I. Mục tiêu
 - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
 - Làm được bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
 - Rèn viết đúng, nhanh, sạch đẹp.
 - Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
II. Chuẩn bị
 - GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc.
 - HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ Hai anh em.
- Gọi 3 HS lên bảng viết từ.
- Nhận xét từng HS.
2. Bài mới 
- a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Đoạn văn kể về ai?
- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
- Bé Hoa yêu em ntn?
- b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn trích có mấy câu?
- Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
- c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu.
- d) Viết chính tả
- e) Soát lỗi
- g) Chấm bài
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
- Yêu cầu.
- Nhận xét từng HS.
Bài 3:- Yêu cầu.
- Nhận xét, đưa đáp án đúng.
3. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa; tất bật; bậc thang.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Bé Nụ.
- Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và.
- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích..û.
- 8 câu.
- Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng.
- Đọc: là, Nụ, lớn lên.
- 2 HS viết bảng, HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- Tìm từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay.
- HS : Bay, Chảy, Sai.
- Điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng làm. HS làm vở.
- Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao.
- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.
============–––{———================
Thø s¸u ngµy 3 th¸ng 12 n¨m 2010.
S¸ng To¸n
LuyƯn tËp chung.
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phéptrừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm.
II. Chuẩn bị
 - GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ.
 III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ Luyện tập.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới 
Bài 1: Củng cố về phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. 
 Bài 2: (HSKG cét 2)
- Yêu cầu.
- Nhận xét.
 Bài 3:
- Yêu cầu.
- Nhận xét và cho điểm HS.
 Bài 4: (HSKG)
- Yêu cầu.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
 Bài 5:
- Yêu cầu. 
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
 - HS1: 74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 .
 - HS2: Vẽ đoạn thẳng AB.
- HS TB nói nhanh kết quả.
- Đặt tính rồi tính.
- Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột.
- 3 HS yÕu lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài bạn. 
- 3 HS lần lượt trả lời.
- HS yÕu làm bài. Chẳng hạn:
	58 – 24 – 6 = 34 – 6
 	 = 28
- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- HS nêu. Bạn nhận xét.
- HS làm bài. Sửa bài.
a) x+14=40 b) x–22=38 c) 52–x=17 
 x=40–14	 x= 38+22 x=52–17
 x = 26 x = 60 x = 35
- Đọc đề bài.
- HS làm bài. Chữa bài.
	Bài giải
 Băng giấy màu xanh dài là:
	 65 – 17 = 48 (cm)
 Đáp số: 48 cm.
============–––{———================
TËp lµm v¨n
Chia vui. KĨ vỊ anh chÞ em.
I. Mục tiêu:
 - Biết cách nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT1. BT2).
- Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh chị em (BT3) 
- GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ®Ï trong gia ®×nh(KTTT néi dung).
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui.
III. Các hoạt động d¹y häc.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
Bài 1,2: 
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Chị Liên có niềm vui gì?
- Nam chúc mừng chị Liên ntn?
- Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị.
Bài 3:
- Yêu cầu.
Nhận xét, chấm điểm từng HS.
4. Củng cố – Dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS đến 5 HS đọc. Bạn nhận xét.
- Bé trai ôm hoa tặng chị.
- Đạt giải nhì kì thi học sinh giỏi tỉnh.
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kì thi học sinh giỏi.
- Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất.
- 3 đến 5 HS nhắc lại.
- HS nói lời của mình.
- Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./
 Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.
- Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học Ngäc Lý. Anh Nam học rất giỏi. - 
============–––{———================
 Sinh hoạt 
Sinh ho¹t tuÇn 15.
I. Mơc tiªu: 
 - Hiểu được ưu, khuyết điểm trong tuần. Phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm. 
 - Nắm được kế hoạch tuần 16.
II. Sinh ho¹t:
1/ Sơ kết các hoạt động trong tuần.
 - Trong tuần hầu hết các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời cơ giáo, đồn kết với bạn bè. Cĩ ý thực giúp đỡ nhau lúc khĩ khăn.
 - Các em đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập. 
 - Xếp hàng ra về trật tự, việc tự quản cĩ tiến bộ. 
- Thể dục chính khố và thể dục giữa giờ các em thực hiện nghiêm túc. - 
- Vệ sinh cá nhân và về sinh lớp học sạch sẽ.
- Sinh hoạt tập thể các em thực hiện khá tốt. Cịn vài em chưa tự giác.
2/ Kế hoạch tuần 16
- Tiếp tục giáo dục học sinh thực hiện tốt các nề nếp: ra về đúng luật giao thơng.
- Đầu các buổi học tổ trưởng kiểm tra dụng cụ và bài cũ của các bạn trong tổ
============–––{———================	

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 Tuan 15CKT BVMT.doc