I. Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn.
- Tính đúng nhanh, chính xác. Yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
TuÇn 15 Thø hai ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2010. S¸ng To¸n. 100 trõ ®i mét sè. I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. - Áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn. - Tính đúng nhanh, chính xác. Yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị - GV: Bộ thực hành Toán. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động d¹y häc. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ:35 – 8 ;57– 9;63– 5;72– 34 - GV nhận xét. 2. Bài mới v Phép trừ 100 – 36 - Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại que tính ta làm NTN? - GV y/cầu nêu cách đặt tính, thực hiện pt. v Phép trừ 100 – 5(Tiến hành tương tự). v Luyện tập – thực hành Bài 1: - Yêu cầu thực hiện: 100 – 4; 100 – 69. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: - Yêu cầu. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3:HSKG - GV đọc đề bài. - Nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS thực hành. - Nhận xét. - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 100 – 36. - HS nêu cách thực hiện. - HS tự làm bài. - 2 HSTB làm bài trên bảng lớp. - HS yÕu tự làm bài. HS nêu. - HS nêu: Tính theo mẫu. - HS làm bài. Nhận xét bài. - Nêu cách nhẩm. 10 chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30. - Đọc đề bài. - Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp Bài giải Số hộp sữa buổi chiều bán là: 100 – 24 = 76 (hộp) Đáp số: 76 hộp sữa. ============{================ TËp ®äc Hai anh em. I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung: sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). - GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ®Ï gi÷a anh em trong gia ®×nh(KTTT néi dung). II. Chuẩn bị - GV: Tranh. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc. - HS: SGK. III. Các hoạt động d¹y häc TiÕt 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Tiếng võng kêu. - Nhận xét cho điểm từng HS. 2. Bài mới v Hoạt động 1: Luyện đọc. a) Đọc mẫu toàn bài. b) Luyện phát âm:Y/c đọc các từ khó. - Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. c) Luyện ngắt giọng - Yêu cầu - Giải nghĩa các từ mới d) Đọc cả đoạn bài - Yêu cầu. e) Thi đọc giữa các nhóm. g) Cả lớp đọc đồng thanh. v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2 - Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn? - Họ để lúa ở đâu? - Người em có suy nghĩ ntn? - Nghĩ vậy người em đã làm gì? - Tình cảm của người em đối với anh ntn? - Người anh vất vả hơn em ở điểm nào? TiÕt 2 v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4. a) Đọc mẫu- GV đọc mẫu đoạn 3, 4. b) Luyện phát âm c) Luyện ngắt giọng - Hỏi HS từ: công bằng, xúc động, kì lạ. - Giảng lại các từ cho HS hiểu. d) Đọc cả đoạn. e) Thi đọc g) Đọc đồng thanh cả lớp v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 3, 4. - Người anh bàn với vợ điều gì? - Người anh đã làm gì sau đó? - Điều kì lạ gì đã xảy ra? - Theo người anh, người em vất vả ... - Những TN anh em rất yêu quý nhau. - T/c của hai anh em đối với nhau ntn? Kết luận: Anh em cùng 1 nhà nên yêu. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. - HS Đọc khổ thơ em thích và trả lời câu hỏi - Theo dõi SGK và đọc thầm theo. - Luyện đọcù: Nọ, lúa, nuôi, lấy lúa. - Mỗi HS đọc từng câu cho đến hết bài. - Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.// - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2. - Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - HS đọc. - HS đọc - Chia lúa thành 2 đống bằng nhau. - Để lúa ở ngoài đồng. - Anh mình còn phải nuôi vợ con... - Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm. - Rất yêu thương, nhường nhịn anh. - Còn phải nuôi vợ con. - Theo dõi và đọc thầm. - Luyện p/â: Rất đỗi kì lạ, lấy nhau. - Luyện đọc:Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// - HS đọc. - 2 đội thi đua đọc. - Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu. - Lấy lúa của mình bỏ thêm vào. - 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau. - Phải sống 1 mình. - Xúc động, ôm chầm lấy nhau. - Hai anh em rất yêu thương nhau./. - HS đọc ============{================ ChiỊu TiÕng ViƯt(LT) LUYỆN ĐỌC: HAI ANH EM I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to diễn cảm bài: Câu chuyện bĩ đũa.. + Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài. + Đọc phân biệt lời kể và suy nghĩ của người anh và người em. - GD HS anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau. II .Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: - Kiểm tra STV của HS. B.Luyện đọc: * Gọi hs đọc tốt đọc lại tồn bài. * Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu - GV chú ý cách phát âm cho hs đọc yếu -Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn - GV rèn cho hs đọc đúng, đọc hay cho hs ở từng đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lí ở 1 số từ ngữ, cách thể hiện giọng các nhân vật (nhất là đối với hs yếu) - Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc. * Yêu cầu hs đọc từng đoạn trong nhĩm * Thi đọc : - Nhận xét, tuyên dương nhĩm, cá nhân đọc tốt ? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 3. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét giờ học. - SGK - 1hs đọc - Nối tiếp đọc - Luyện phát âm, cá nhân, lớp. - Nối tiếp đọc từng đoạn - Luyện đọc cá nhân ( hs yếu luyện đọc nhiều) Lớp theo dõi, nhận xét - Các nhĩm luyện đọc - Thi đọc phân vai theo 3 đối tượng (giỏi, khá, trung bình) Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn - Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn nhau. ===================={================ To¸n(LT) LUYỆN : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ; GIẢI TỐN. I. Mục tiêu: - Luyện 100 trừ đi một số; nhẩm 100 trừ đi 1 số trịn chục. - Luyện giải tốn cĩ lời văn. - GD HS luơn chính xác trong làm tốn. II.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : 2.Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu - Nhận xét, chữa. Bài 2: Luyện tính nhẩm Yêu cầu Bài 3: Củng cố tìm số hạng. - Chấm bài, chữa. Bài 4: (Dành cho hs khá giỏi) Tháng vừa qua tổ 1 cĩ 65 điểm 10, tính ra thì tổ 1 cĩ nhiều hơn tổ 2 là 8 điểm 10. Tính số điểm 10 tổ 2? Chấm 1 số bài, chữa. 3. Củng cố, dặn dị: - Nhận xét giờ học - Đặt tính rồi tính. - Làm bài. - 100 100 100 8 53 88 92 47 12 - Nối tiếp nêu kết quả nhẩm. 100-20 ; 100-40,100-60; 100-30; 100-50 ; 100- 90. - Nêu cách tìm, làm bài. x + 26 = 100 46 + x = 100 28 + x =100 x + 99 = 100 - Đọc, phân tích đề. - Làm bài, 1 em làm bảng lớp. - Nhận xét bài của bạn, đối chiếu với bài của mình. ===================={================ Thø ba ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2010. S¸ng To¸n T×m sè trõ I. Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng a – x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. II. Chuẩn bị - GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ 100 trừ đi một số. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới v Hoạt động 1: Tìm số trừ - Nêu: Có 10 ô vuông, bớt 1 số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Số ô vuông chưa biết ta gọi là X. - Còn lại bao nhiêu ô vuông? - 10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 10 – X = 6. - Muốn biết số ô vuông chưa biết ta LTN? - GV viết lên bảng: X = 10 – 6 X = 4 - Y/c nêu tên các thành phần trong p/t. - Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào? - Yêu cầu. v Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành Bài 1: (HSKG cét 2) - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Muốn tìm số trừ chưa biết ta LTN? - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: (HSKG cét 4,5) - Yêu cầu. - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? - Kết luận và cho điểm HS. Bài 3: - Yêu cầu. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét, tổng kết tiết học. - HS 1:100 – 4; 100 – 38 . - HS2: 100 – 40; 100 – 5 - 30. - Nghe và phân tích đề toán. - Tất cả có 10 ô vuông. - Còn lại 6 ô vuông. - 10 – x = 6. - Thực hiện phép tính 10 – 6. - 10 là SBTø, x là số trừ, 6 là hiệu - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu - Đọc và học thuộc ghi nhí. - Tìm số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - 3 HS TB làm bảng Nhận xét. - Tự làm bài. đổi vở kiểm tra. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Muốn tìm SBTta lấy hiệu cộng với số trừ. - Đọc đề bài. - HS làm bài vào Vở.NX Bài giải Số tô tô đã rời bến là: 35- 10 = 25 (ô tô) Đáp số: 25 ô tô ============{================ KĨ chuyƯn Hai anh em. I. Mục tiêu - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1), nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT2). - HSKG biết kể l¹i toµn bé c©u chuyƯn(BT3). II. Chuẩn bị - GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ. - HS: SGK. III. Các hoạt động d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Câu chuyện bó đũẩ - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới a) Kể lại từng đoạn truyện. Bước 1: Kể theo nhóm. ... ./ - Cây cau rất cao./ Hai cây cau rất thẳng./ Cây cau thật xanh tốt./ - HS đọc bài. - HS hoạt động theo nhóm. Sau 5 phút cả 3 nhóm dán giấy của mình lên bảng. Nhóm nào viết được nhiều từ và đúng nhất sẽ thắng cuộc. - HS tự làm bài vào phiếu. - Đọc bài làm. HS nhận xét. Ai (cái gì, con gì)? thế nào? - Mái tóc của em - Mái tóc của ông em - Mẹ em rất - Tính tình của bố em - Dáng đi của em bé đen nhánh bạc trắng nhân hậu rất vui vẻ lon ton ============{================ To¸n(LT) LuyƯn: T×m sè trõ. I. Mục tiêu: - Cđng cè tìm x trong các bài tập dạng a – x = b, bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. II. Chuẩn bị - GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động d¹y häc. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ 100 trừ đi một số. 2. Luyện tập. Bài 1: - Yêu cầu. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: - Yêu cầu - Kết luận và cho điểm HS. Bài 3: - Yêu cầu. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dò-Nhận xét tiết học. - Làm bài. Nhận xét bài của bạn. Tự kiểm tra bài của mình. - Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. Số BT 84 71 54 87 58 Số trừ 47 43 39 49 29 Hiệu 37 28 15 38 29 - Đọc đề bài. - HS làm bài vào Vở bài tập. - Ghi tóm tắt và tự làm bài. Bài giải Số xe m¸yâ đã b¸n là: 65- 25 = 40 (xe) Đáp số:40 xe m¸yâ. Thø n¨m ngµy 2 th¸ng 12 n¨m 2010. S¸ng To¸n LuyƯn tËp. I. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ,tìm số trừ. II. Chuẩn bị - GV: Bộ thực hành Toán. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Đường thẳng - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới Bài 1: - Yêu cầu. Bài 2: (HSKG cét 3,4) - Yêu cầu - Nhận xét và cho điểm. Bài 3: - Yêu cầu. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: (HSKG) 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi của GV . Bạn nhận xét. - HS yÕu Làm bài báo cáo k/quả. - 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài. - HS TB làm bài. HS dưới lớp làm bài. - NX cách đặt tính và thực hiện pt. - HS TB lần lượt trả lời. - Tìm x. - 2 HS TB lên bảng làm. HS làm vở. 32 – x = 18 20 – x = 2 x = 32 – 18 x = 20 – 2 x = 14 x = 18 - Nhận xét bạn làm bài đúng/sai. - Thực hành vẽ đường thẳng. ============{================ TËp viÕt Ch÷ hoa N- NghÜ tríc nghÜ sau. I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần). II. Chuẩn bị - GV: Chữ mẫu N . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. Các hoạt động d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ - Yêu cầu viết: M - Miệng nói tay làm. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới v Hướng dẫn viết chữ hoa N - Chữ N cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? - Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. - GV viết hướng dẫn cách viết: - GV nhận xét uốn nắn. v H/d viết: Nghĩ trước nghĩ sau. - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Nghĩ. - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở - Chấm, chữa bài.GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - HS viết bảng con. - 3 HS viết bảng.Lớp viết bảng con. - HS quan sát - 5 li. 6 đường kẻ ngang. 3 nét - HS quan sát - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu - N: 5 li; g, h : 2,5 li; t: 2 li; s, r: 1,25 li; i, r, u, c, n, o, a : 1 li - Dấu ngã (~) trên I; Dấu sắc(/)trên ơ - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con: Nghĩ - HS viết vở ============{================ ChÝnh t¶(NV) BÐ Hoa. I. Mục tiêu - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. - Rèn viết đúng, nhanh, sạch đẹp. - Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp. II. Chuẩn bị - GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động d¹y häc. Hoạt động của GV Hoạt động của Trò 1. Bài cũ Hai anh em. - Gọi 3 HS lên bảng viết từ. - Nhận xét từng HS. 2. Bài mới - a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết - Đoạn văn kể về ai? - Bé Nụ có những nét nào đáng yêu? - Bé Hoa yêu em ntn? - b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn trích có mấy câu? - Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa? - c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu. - d) Viết chính tả - e) Soát lỗi - g) Chấm bài 3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: - Yêu cầu. - Nhận xét từng HS. Bài 3:- Yêu cầu. - Nhận xét, đưa đáp án đúng. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa; tất bật; bậc thang. - HS dưới lớp viết vào nháp. - Bé Nụ. - Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và. - Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích..û. - 8 câu. - Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng. - Đọc: là, Nụ, lớn lên. - 2 HS viết bảng, HS viết bảng con. - HS viết bài. - Tìm từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay. - HS : Bay, Chảy, Sai. - Điền vào chỗ trống. - 2 HS lên bảng làm. HS làm vở. - Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao. - Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên. ============{================ Thø s¸u ngµy 3 th¸ng 12 n¨m 2010. S¸ng To¸n LuyƯn tËp chung. I. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phéptrừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm. II. Chuẩn bị - GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ, bút dạ. III. Các hoạt động d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ Luyện tập. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới Bài 1: Củng cố về phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Bài 2: (HSKG cét 2) - Yêu cầu. - Nhận xét. Bài 3: - Yêu cầu. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: (HSKG) - Yêu cầu. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 5: - Yêu cầu. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3.Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS1: 74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 . - HS2: Vẽ đoạn thẳng AB. - HS TB nói nhanh kết quả. - Đặt tính rồi tính. - Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột. - 3 HS yÕu lên bảng thực hiện. - Nhận xét bài bạn. - 3 HS lần lượt trả lời. - HS yÕu làm bài. Chẳng hạn: 58 – 24 – 6 = 34 – 6 = 28 - Nhận xét bạn làm bài đúng/sai. - HS nêu. Bạn nhận xét. - HS làm bài. Sửa bài. a) x+14=40 b) x–22=38 c) 52–x=17 x=40–14 x= 38+22 x=52–17 x = 26 x = 60 x = 35 - Đọc đề bài. - HS làm bài. Chữa bài. Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm. ============{================ TËp lµm v¨n Chia vui. KĨ vỊ anh chÞ em. I. Mục tiêu: - Biết cách nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT1. BT2). - Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh chị em (BT3) - GDMT: Gi¸o dơc t×nh c¶m ®Đp ®Ï trong gia ®×nh(KTTT néi dung). II. Chuẩn bị - GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui. III. Các hoạt động d¹y häc. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Nhận xét, cho điểm từng HS. 2. Bài mới Bài 1,2: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - Chị Liên có niềm vui gì? - Nam chúc mừng chị Liên ntn? - Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị. Bài 3: - Yêu cầu. Nhận xét, chấm điểm từng HS. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - 3 HS đến 5 HS đọc. Bạn nhận xét. - Bé trai ôm hoa tặng chị. - Đạt giải nhì kì thi học sinh giỏi tỉnh. - Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kì thi học sinh giỏi. - Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất. - 3 đến 5 HS nhắc lại. - HS nói lời của mình. - Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em. - Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học Ngäc Lý. Anh Nam học rất giỏi. - ============{================ Sinh hoạt Sinh ho¹t tuÇn 15. I. Mơc tiªu: - Hiểu được ưu, khuyết điểm trong tuần. Phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm. - Nắm được kế hoạch tuần 16. II. Sinh ho¹t: 1/ Sơ kết các hoạt động trong tuần. - Trong tuần hầu hết các em ngoan, lễ phép, biết vâng lời cơ giáo, đồn kết với bạn bè. Cĩ ý thực giúp đỡ nhau lúc khĩ khăn. - Các em đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập. - Xếp hàng ra về trật tự, việc tự quản cĩ tiến bộ. - Thể dục chính khố và thể dục giữa giờ các em thực hiện nghiêm túc. - - Vệ sinh cá nhân và về sinh lớp học sạch sẽ. - Sinh hoạt tập thể các em thực hiện khá tốt. Cịn vài em chưa tự giác. 2/ Kế hoạch tuần 16 - Tiếp tục giáo dục học sinh thực hiện tốt các nề nếp: ra về đúng luật giao thơng. - Đầu các buổi học tổ trưởng kiểm tra dụng cụ và bài cũ của các bạn trong tổ ============{================
Tài liệu đính kèm: