Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 15

Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 15

 Tập đọc

ND : HAI ANH EM

I/ MỤC TIÊU :

- Đọc đúng rõ ràng toàn bài.Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em(trả lời được CH trong SGK).

-Giáo dục HS biết tình anh em luôn yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau.Tình cảm đẹp đẽ anh em trong gia đình.

GDKNS:Tự nhận thức vé bản thân.Thể hiện sự cảm thông.

II/ PHƯƠNG TIỆN DH:

1.Giáo viên : Tranh : Hai anh em.bảng phụ ghi câu HD đọc

2.Học sinh : Sách Tiếng việt.

III/ CÁC PP/KT DẠY HỌC:

 Động nảo.Thảo luận nhóm.Trình bày ý kiến cá nhân.

IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 44 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15
Thứ
Môn học
Tên bài dạy
ĐDDH
Hai
 3/12 
Chào cờ
Tập đọc
 Hai anh em(tiết 1)
Tranh+BP
Tập đọc
 Hai anh em(tiết 2)
Phiếu
Mĩ thuật
Tranh
Toán
 100 trừ đi một số.
BP
Ba
 4/12 
Chính tả(NV)
 Hai anh em
BP 
Toán
Tìm số bị trừ 
Que tính
Thủ công
Gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ cấm xe đi ngược chiều
Kể chuyện
Hai anh em 
Tranh
TN - XH
 Trường học
Tranh
Tư 
5/12
Tập đọc
 Bé Hoa 
Tranh
Toán
 Đường thẳng
Que tính
TD
Luyện từ - Câu
Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu ai thế nào ? 
Tranh
Đạo đức
 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( T 2)
Câu hỏi
Năm
6/12 
Chính tả( TC)
 Bé Hoa
BP
Toán
 Luyện tậ
Que tính
Tập làm văn
 Chia vui .Kể về anh chị em 
Tranh
 Âm nhạc
Thanh phách
BDTLV
Sáu 
7/12
TD
Toán
 Luyện tập chung
Tập viết
 Chữ hoa 
Chữ mẫu.BP
Rèn viết
 Chữ hoa N
SHTT
 Tuần 15
Thứ hai 
NS : Tập đọc
ND : HAI ANH EM 
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài.Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em(trả lời được CH trong SGK). 
-Giáo dục HS biết tình anh em luôn yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau.Tình cảm đẹp đẽ anh em trong gia đình.
GDKNS:Tự nhận thức vé bản thân.Thể hiện sự cảm thông.
II/ PHƯƠNG TIỆN DH:
1.Giáo viên : Tranh : Hai anh em.bảng phụ ghi câu HD đọc
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.
III/ CÁC PP/KT DẠY HỌC:
 Động nảo.Thảo luận nhóm.Trình bày ý kiến cá nhân.
IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
25’
10’
4’
 1’
 1’
 4’
 5’
4’
1’
 TIẾT 1
1Ổnđịnh:
2Bài cũ:-Gọi 3 em đọc bài và TLCH :
-Nhận xét, ghi điểm.
3.Bàimới:
- Tranh vẽ cảnh gì ? Trực quan 
 Giới thiệu bài.
HĐ1 :Luyện đọc.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi, ôn tồn.
a/Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu )
Đọc từng đoạn trước lớp.
Giáo viên giới thiệu các câu cần chú ý cách đọc.
-Hướng dẫn đọc chú giải : 
-Giảng từ : rất đỗi ngạc nhiên : lấy làm lạ quá.
b/Đọc từng đoạn trong nhóm
Nhận xét -tuyên dương
c/ Thi giữa các nhóm
4.Củng cố:-Nhận xét.Tuyên dương
Nhận xét 
5.Dặn dò:Chuẩn bị tiết 2
Chuyển ý : Người anh vất vả hơn em như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu qua tiết 2
TIẾT 2
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
Gọi hs đọc bài:Hai anh em
Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
HĐ1:Tìm hi ểu bài:
1.Ngày mùa đến hai anh em chia lúa như thế nào ? 
-Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
2-Người anh đã nghĩ gì và làm gì ?
3-Mỗi người cho như thế nào là công bằng ?
GV : Vì thương yêu nhau , quan tâm đến nhau , nên hai anh em nghĩ ra lý do để giải thích sự công bằng chia phần nhiều hơn cho người khác. 
4. Hãy nói về tình cảm của hai anh em ?
*GDHS: Tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
Nêu nội dung bài?
GD:Anh em phải yêu thương nhau ‘nhường nhịn
HĐ2:Luyện đọc lại .
-Đọc mẫu
-GV chia nhóm
4 Củng cố :
Câu chuyện này khuyên em điều gì ?
GDTTBVMT: Anh em trong gia đình phải yêu thương và đùm bọc lẫn nhau.
-5 Dặn dò : Về học bài, Chuẩn bị tiết sau kể chuyện.
CBBS:Bé Hoa
-Nhắn tin.
-3 em đọc bài và TLCH.
-Hai anh em ôm nhau giữa đêm bên đống lúa.
-Hai anh em.
-Theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết .Nêu từ khó đọc
-HS luyện đọc các từ :lấy lúa, để cả, nghĩ
Ngày mùa đến./ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành hai đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.//
-Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng phần của anh/ thì thật không công bằng.//
-Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//
-HS đọc chú giải.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.Nêu từ khó hiểu
-1 em nhắc lại nghĩa.
-HS đọc từng đoạn trong nhóm.
 Báo cáo số lần đọc
-Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài).
Bình chọn 
-1 em đọc đoạn em thích 
Đọc đoạn bài
-1 em đọc đoạn 1-2.
-Chia lúa thành hai đống bằng nhau.-Ở ngoài đồng.
-Anh còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng anh thì không công bằng.-Ra đồng lấy lúa của mình bỏ vào cho anh.
-Rất yêu thương, nhường nhịn anh.
-Em ta sống một mình  không công bằng . Nghĩ vậy người anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của người em . 
-Anh hiểu công bằng là chia cho em phần hơn vì em sống một mình vất vả.
Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ ,con.
 Hai anh em rất yêu thương yêu nhau / Hai anh em đều lo lắng cho nhau / Tình cảm hai anh em thậy là cảm động.
ND:Sự quan tâm lo lắng cho nhau .nhường nhịn nhau của hai anh em.
Các nhóm tự phân vai ( người dẫn chuyện , người anh, người em )
Thi đọc giữa các nhóm.
Đọc đoạn bài +TLCH+ND
Tình cảm giữa hai anh em trong gia đình phải biết yêu thương đùm bọc nhau.
Nhận xét rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục 
-KN:Tính nhẩm nhanh,tính viết thạo ,Thực hiện bai,1,2.
-Tính ch ính xác ,cẩn thận.Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên :, bảng phụ
2. Học sinh : Sách, vở, bảng con, 
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T G
1’
4’
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Ổnđịnh:
2.Bàicũ:Luyện tập phép trừ có nhớ.
-Ghi : 65– 27 ;78 – 29; 47 – 9 - 8 
-Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
 Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3 em đặt tính và tính, tính nhẩm.Lớp bảng con.
100 trừ đi một số.
10’
15’
4’
1’
HĐ 1 :Giới thiệu phép trừ 100 - 36 Trực quan -Đàm thoại -Thựchành
a/ Phép trừ 100 – 36 
Nêu vấn đề: Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Giáo viên viết bảng : 100 - 36
-Mời 1 em lên bảng thực hiện tính trừ. Lớp làm nháp.
-Em nêu cách đặt tính và tính ?-Bắt đầu tính từ đâu ?
-Vậy 100 - 36 = ?
Viết bảng : 100 – 36 = 64
b/ Phép tính : 100 – : Nêu vấn đề :
-Gọi 1 em lên đặt tính.
-Em tính như thế nào ?
Ghi bảng : 100 – 5 = 95
HĐ2 :Luyện tập .
Bài 1 :Tính Bảng lớp-BC
-Gọi 2 em lên bảng. Lớp tự làm.
GD:Tính chính xác
-Nhận xét
Bài 2 : Tính nhẩm (Miệng-CN)
-Viết bảng mẫu:
100 – 20 = ?
10 chục – 2 chục = 8 chục.
100 – 20 = 80
-100 là mấy chục ?
-20 là mấy chục ?
-10 chục trừ 2 chục là mấy chục ?
-Vậy 100 – 20 = ?
-Nhận xét
4. Củng cố Trò chơi
Ai nhanh ai đúng
-Nhận xét tiết học.
5.Dặn do:
- Học bài.
CBBS:Tìm số trừ
-Nghe và phân tích đề toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 100 - 36
-1 em lên đặt tính và tính.
-
Viết 100 rồi viết 36 dưới 
 36 100 sao cho 6 thẳng cột 
064 với 0 (đơn vị), 3 thẳng cột với0 (chục). Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải 
sang trái) 0 không trừ được 6, lấy 10 trư 6 bằng 4 viết 4 nhớ 1
 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
-Vậy 100 – 36 = 64.
-Nhiều em nhắc lại cách đặt tính và tính. Cả lớp thực hiện 100 – 36.
- Nghe và phân tích đề toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 100 - 5
-1 em lên đặt tính và tính.
-
100 Viết 100 rồi viết 5 dưới 
 5 100 sao cho 5 thẳng cột 
095 với 0 (đơn vị). Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải 
sang trái) 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5 viết 5 nhớ 1.
0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9 viết 9, nhớ 1.
1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
 Vậy 100 – 5 = 95
-2 em lên bảng làm, nêu cách thực hiện các phép tính.
-
-
-
 100 100 100 
 4 69 22
096 031 78
-Nhận xét.
-1 em đọc.
-1 em nêu : 10 chục.
-2 chục.
-Là 8 chục.
-100 – 20 = 80.
-HS làm bài (tương tự làm tiếp các bài còn lại)
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
Thi làm toán
100-6
3 em nêu cách đặt tính,
Nhận xét rút kinh nghiệm sau tiết dạy
 Thứ ba 
 NS: Chính tả (tập chép) 
 ND: HAI ANH EM 
I/ MỤC TIÊU :
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được BT2, BT(3) a / b hoặc BT do GV soạn.
- Giáo dục học sinh biết tình anh em phải yêu thương quý mến nhau.Ngồi đúng ,rèn chữ
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Viết sẵn đoạn 2 của truyện “Hai anh em” . Viết sẵn BT3.
2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
 1’
5’
30’
5’
5’
 4’
1’
1 Ổn định:
2.Bài cũ : 
Kiểm tra các từ học sinh mắc lỗi ở tiết học trước. Giáo viên đọc .
-Nhận xét.
3.Bài mới :
Giới thiệu bài.
 HĐ 1 :Hướng dẫn tập chép.
a/ Nội dung đoạn chép.
-Giáo viên đọc mẫu bài tập chép .
-Tìm những câu nói lên những suy nghĩ của người em ?
b/ Hướng dẫn trình bày .
-Đoạn văn có mấy câu ?
-Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào ?
-Những chữ nào viết hoa ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS nêu từ khó.
-Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
-Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng.
d/ Chép bài.
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.
 HĐ2: Bài tập. 
Bài 2 : -Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay. 
Yêu cầu HS làm -BL
-Hướng dẫn sửa.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng..
Bài 3 : -Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x, chứa tiếng có vần ât/ âc. 
-Nhận xét, 
-Chốt lời giải đúng 
4.Củng cố :
Trò chơi:Tiếp sức
Nhận xét tuyên dương
5.Dặn dò
chép và làm bài tập đúng.
:Sửa lỗi.
CBBS:Bé Hoa.
-Tiếng võng kêu.
-HS nêu các từ viết sai.
-3 em lên bảng viết : Kẽo cà kẽo kẹt, vương vương, lặn lội.Viết bảng con.
-Chính tả (tập chép) : Hai anh em.
-1-2 em nhìn bảng đọc lại.
-Anh mình còn phải nuôi vợ con  công bằng..
-4 câu.
-Suy nghĩ của người em được đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm.
-HS nêu : Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
-HS nêu các từ khó : nghĩ, nuôi, công bằng.
-Viết bảng .
-Nhìn bảng chép bài vào vở.
- 2 em lên bảng.
-Lớp làm nháp.
Ai : tai, vai sai, trai, gái , mai
Ay: máy may, chạy nhảy ,vay mượn .thay áo
- Thực hành vở
Tìm 3 tiếng có vần ất/ ấc.
Mất của,nhất nhì , gấc .
Thi tìm tiếng có vần ai/ay-ât/âc
-Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
 Nhận xét rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Toán
TÌM SỐ TRỪ
I/ MỤC TIÊU : 
- Biết tìm x trong các bài tập dạng:x - a = b; (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả c ... ừ ?
-
( HS khá, giỏi làm )
-Nhận xét.
Bài 5 : Gọi 1 em đọc đề.
-Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ?
Tóm tắt
Đỏ : 65 cm
Xanh : 17 cm
 ? cm
-Nhận xét.
4.Củng cố : Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ , số trừ ?
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
5.Dặn dò: HTL bảng trừ .
-2 em lên bảng tìm số trừ.
-Bảng con 2 em HTL.
-Luyện tập chung.
-Tự làm bài
16-7=9 12-6=6 10-8=2 13-6=7
11-7=4 13-7=6 17-8=9 15-7=8
14-8=6 15-6=9 11-4=7 12-3=9
-Đặt tính rồi tính.
-Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
-Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái).
-3 em lên bảng. Lớp làm vở.
-
-
-
-
-
 32 61 44 53 94 30
 25 19 8 29 57 6
 7 42 36 24 37 24
42-12-8=22 36+14-28=22
58-24-6=28 72-36+24=50
-Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết
x + 14 = 40 x – 22 = 38
 x =40 – 14 x =38 + 22 
 x = 26 x =60
52 – x = 17
 x = 52 – 17
 x = 35
-1 em đọc đề.
-Bài toán thuộc dạng ít hơn.
-Vì ngắn hơn là ít hơn.
 Giải
Băng giấy màu đỏ dài :
65 – 17 = 48 (cm)
 Đáp số : 48 cm
HTL bảng trừ.
 ---------------------------------------------------------
TẬP VIẾT 
CHỮ N HOA
I/ MỤC TIÊU : 
-Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghỉ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Nghỉ trước nghỉ sau ( 3 lần)
-Viết liền nét đúng mẫu.
-Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Mẫu chữ N hoa. Bảng phụ : Nghĩ, Nghĩ trước nghĩ sau.
2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1’
4’
29’
1’
5’
Ổn định
2.Bài cũ : Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.
-Cho học sinh viết chữ M, Miệng vào bảng con.
-Nhận xét.
3 Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạtđộng2:Hướngdẫn viết chữ hoa.
cách giữa các chữ, tiếng.
A. Quan sát số nét, quy trình viết :
-Chữ N hoa cao mấy li ?
-Chữ N hoa gồm có những nét cơ bản nào ?
-Vừa nói vừa viết trong khung chữ : Chữ N gồm3 nét cơ bản : nét móc ngược trái, thẳng xiên và móc xuôi phải.
Nét 1 :Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK 6.
Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK 1.
Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét móc xuôi phải lên ĐK 6, rồi uốn cong xuống ĐK 5.
-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
Chữ N hoa.
-Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói). 
B/ Viết bảng :
-Yêu cầu HS viết 2 chữ N vào bảng.
C/ Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng.
D/ Quan sát và nhận xét :
-Nghĩ trước nghĩ sau theo em hiểu như thế nào ?
Nêu : Cụm từ này có nghĩa là phải suy nghĩ chín chắn trước khi làm.
-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ?
-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Nghĩ trước nghĩ sau” như thế nào ?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
-Khi viết chữ Nghĩ ta nối chữ N với chữ g như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào ?
Viết bảng.
Hoạt động 3 : Viết vở.
-Hướng dẫn viết vở.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em
4.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò : Hoàn thành bài viết .
Nộp vở theo yêu cầu.
-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
-Chữ N hoa, Nghĩ trước nghĩ sau.
-Cao 5 li.
-Chữ N gồm 3 nét cơ bản : nét móc ngược trái, thẳng xiên và móc xuôi phải.
-3- 5 em nhắc lại.
-2-3 em đọc : Nghĩ trước nghĩ sau.
-1 em nêu : Suy nghĩ kĩ trước khi làm.
-4 tiếng : Nghĩ, trước, nghĩ, sau.
-Chữ N, g, h cao 2,5 li, t cao 1, 5 li, r, s cao 1,25 li, các chữ còn lại cao 1 li.
-Dấu ngã đặt trên i trong chữ Nghĩ, dấu sắc trên ươ trong chữ trước. 
-N và g giữ một khoảng cách vừa phải vì 2 chữ cái này không có nối nét với nhau.
-Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o.
-Bảng con : N – Nghĩ.
-Viết vở.
 ---------------------------- 
RÈN VIẾT 
 CHỮ HOA N
I. MỤC TIU:
- HS biết viết chữ hoa N cỡ nhỏ , mẫu chữ thẳng v nghing.
- Viết ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ mẫu chữ thẳng v nghing.
 - Rèn viết đúng mẫu và sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Mẫu chữ nghing ( chữ hoa, ứng dụng )
 - HS: Vở Tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
1’
7’
7’
15’
3’
1’
A. Ổn định:
B. Bi THKT: 
1. Giới thiệu bi:
2. Hướng dẫn viết chữ hoa N theo kiểu chữ nghing:
- Treo mẫu.
? Hy nu cấu tạo, độ cao?
- Chốt, viết mẫu + nu cch viết: N
- Luyện viết bảng con
3. Hướng dẫn viết ứng dụng:
- Treo mẫu
- Yu cầu HS nêu lại độ cao của các chữ cái.
- Viết mẫu + nu quy trình viết : Nghĩ
- Theo di, sửa sai.
4. Hướng dẫn HS viết bài vo vở
- Theo di, gip đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp.
* Chấm bi, nhận xt.
C. Củng cố - Dặn dị: 
- Tuyên dương những em viết sạch, đẹp, chữ viết đúng mẫu.
 - Nhắc HS viết đúng mẫu chữ vào các giờ học khác.
- Ht
- Quan st.
- 1 số HS nu.
- Bảng con 2 lượt.
-1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau.
-1 HS nhắc lại ý nghĩa.
-1 số HS nu.
- Bảng con 2 lượt.
-Viết bi vo vở.
- 1 em nhận xt tiết học.
 ---------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP
TUẦN 15
1/ Đánh giá học tập tuần 15
-Đi học đúng giờ.Còn nghỉ học vô lý do có 
-Vệ sinh tương đối sạch sẽ
-Hăng hái xây dựng bài có 
-Tiến bộ nhiều trong học tập 
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ nhưngcòn phải sử dụng que tính chưa tự nhẩm tính được,
2/Nhiệm vụ tuần 16
-Đi học đều ,đúng giờ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp
-Viết bài thêm ở nhà những bài tập đọc
-Làm thêm các phép tính ở nhà cho thành thạo cách tính.
-Trang phục gọn gàng
-Cần rèn thêm toán ở nhà về phép trừ có nhớ
-Vừa học vừa ôn để chuẩn bị thi cuối học kì 1 
 Âm nhạc:
Ôn tập 3 bài hát : Chúc mừng sinh nhật; 
Cộc cách tùng cheng;Chiến sĩ tí hon.
Nhận xét 3:-Hát theo giai điệu và đúng lời ca.
 - Hátkết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp,theo tiết tấu.
 - Hát kết hợp động tác múa đơn giản
I.MỤC TIÊU :
-HD HS ôn tập 3 bài hát :”Chúc mừng sinh nhật.Cộc cách tùng cheng,Chiến sĩ tí hon”
-Giúp HS biết hát theo giai điệu và lời ca .Biết vỗ tay và gõ đệm theo bài hát.Biết kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
*Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
-GDHS : Yêu ca múa.Mạnh dạn’ tự tin
II. Chuẩn bị:
GV : Thanh phách.Một số động tác vận động phụ hoạ.
HS : Thanh phách.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐÔNG CỦA TRÒ.
1.Ổn định :1’
2 .Bài cũ:4’
3. Bài mới:
HĐ1:
HĐ2:
HĐ3:
4. Củng cố:
4’
5. Dặn dò :1’
Gọi 3 HS lên hát 1 trong 3 bài đã học.
-Gv nhận xét Lấy NX 3-CC1,2,3,
-Gv giới thiệu bài và ghi tựa lên bảng.
vÔn bài hát : Chúc mừng sinhnhật:
-Gv bắt nhịp.
-Gv theo dõi uốn nắn, sửa sai.
-Tổ chức cho HS hát múa.
-Tổ chức cho HS hát + gõ theo nhịp.
-Tổ chức cho HS hát + gõ theo tiết tấu
-GV nhận xét TTCC.
v Ôn bài hát : Cộc cách tùng cheng.
-Gv bắt nhịp.
-Yêu cầu HS hát + gõ theo tiết tấu.
-Gv nhận xét uốn nắn.
vÔn tập bài hát: Chiến sĩ tí hon:
-Yêu cầu HS hát đồng thanh.
Mời HS lên hát+ múa phụ hoạ.
-Tổ chức cho HS hát kết hợp gõ theo tiết tâú
-Cho HS chơi trò chơi : chuyền hoa.
-GV nhận xét tuyên dương.TTCC.
Về nhà ôn lại bài hát.
Chuẩn bị : Kể chuyện âm nhạc.
-HS thưc hiện
Tuấn ,Trang ,Tú
-HS nhắc lại.
-Hs hát.
- HS hát múa.
- HS hát + gõ theo nhịp.
- HS hát + gõ theo tiết tấu
- HS hát + gõ theo tiết tấu.
- HS hát đồng thanh.
- HS lên hát+ múa phụ hoạ.
- HS hát kết hợp gõ theo tiết tâú
-HS chơi trò chơi để ôn bài.
 ÂM NHẠC ( Tiết 15)
ÔN TẬP 3 BÀI HÁT:CHÚC MỪNG SINH NHẬT, CỘC CÁCH TÙNG CHEN, CHIẾN SĨ TÍ HON
I. Mục tiêu: 
+ Biết hát theo giai điệu đúng và lời ca .
+ Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
+ Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: + Giáo án
+ Nhạc cụ, máy nghe, băng đĩa nhạc lớp 2, thanh phách
+ Động tác phụ họa đơn giản
2. Học sinh: + Học thuộc bài
+ Thanh phách, vở ghi bài
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 ’
4 ’
30 ’
4 ’
1 ’
. Ổn định lớp:
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2. Bài cũ:
- GV hỏi HS bài học ở tiết trước là gì?
( Ôn tập bài hát Múa vui )
- Gọi HS trình bày lại bài Múa vui.
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới:
+ GV giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ Ôn tập 3 bài hát chúc mừng sinh nhật,cộc cách tùng chen, chiến sĩ tí hon. Phân biệt âm thanh cao, thấp, dài, ngắn.
- GV ghi nội dung bài lên bảng
* Nội dung 1: Ôn tập 3 bài hát.
+ Hoạt động 1: Ôn tập bài hát chúc mừng sinh nhật
- GV trình bày bài hát hoặc mở băng đĩa cho HS nghe lại bài hát Thật là hay.
- GV cho HS ôn hát kết hợp vỗ tay theo bài hát
- GV chia lớp thành 2 nhóm: 
+ Nhóm 1: Hát câu 1, 3 kết hợp vỗ tay
+ Nhóm 2: Hát câu 2, 4 kết hợp vỗ tay
- GV gọi cá nhân 
+ Hoạt động 2: Ôn hát bài hát cộc cách tùng chen
- GV trình bày bài hát hoặc mở đĩa cho HS nghe lại bài cộc cách tùng chen.
- Cho HS ôn hát bài kết hợp vỗ tay
- Chỉ định từng tổ trình bày
- Gọi cá nhân hát
+ Hát kết hợp vận động phụ họa:
- GV cho HS vừa hát, vừa tập động tác phụ họa GV đã hướng dẫn ở tiết trước.
- Gọi HS biểu diễn
+ Hoạt động 3: Ôn tập bài Chiến sĩ tí hon
- GV trình bày bài hát hoặc mở băng đĩa cho HS nghe lại bài Chiến sĩ tí hon
- Cho cả lớp ôn hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
- Chia tổ ôn hát:
+ Tổ 1: Hát câu 1 + Tổ 2: Hát câu 2
+ Tổ 3: Hát câu 3 + Tổ 4: Hát câu 4
- Kiểm tra tổ, nhóm, cá nhân
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố:
- GV cho HS ôn hát lại 3 bài hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
- GV nhận xét tiết học
 5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại 3 bài hát 
- Xem trước bài hát Chúc mừng sinh nhật.
- HS ngồi ngay ngắn
- HS trả lời: Ôn tập..
- HS trình bày bài hát
- HS nghe GV giới thiệu bài
- HS nhắc: Ôn tập 3 bài
- HS nghe lại bài hát
- HS hát kết hợp vỗ tay
- Chú ý chia nhóm
- Từng nhóm thực hiện
- HS nghe lại bài hát
- HS hát kết hợp vỗ tay
- Từng tổ thực hiện
- Cá nhân hát
- HS nhớ và tập luyện lại động tác phụ họa
- HS biểu diễn
- HS nghe lại bài hát
- HS hát kết hợp vỗ tay
- Chú ý chia tổ
- Từng tổ thực hiện
- HS quan sát theo dõi
- HS hát
- HS nghe GV dặn dò
 Soạn xong tuần 15 Khối trưởng ký duyệt 
 Mai Lương Khoa Hà Thị Ấm

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 15.doc