Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 13 - Trường Tiểu học thị trấn Việt Lâm

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 13 - Trường Tiểu học thị trấn Việt Lâm

Lớp 2A2

Tiết 1:

Tập đọc: (bổ sung)

HÁ MIỆNG CHỜ SUNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Đọc đúng các tiếng, từ khó: chờ sung, chẳng chịu trúng.

 - Hiểu các từ: chàng, mồ côi cha mẹ.

- Hiểu sự khôi hài: kẻ lười nhác lại chê người khác lười.

- Ý nghĩa chuyện: phê phán những kẻ lười biếng, không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn.

* Đọc diễn cảm bài, trả lời được các câu hỏi cuối bài

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, tiếng khó trong bài. biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

3. Thái độ: Phải biết chịu khó làm việc, phê phán người lười.

II. Chuẩn bị:

- Tranh, Bảng phụ ghi câu giọng đọc

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 71 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 13 - Trường Tiểu học thị trấn Việt Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 
Ngày soạn: 05/11/2010
	 Ngày giảng: Thứ 2 - 08/11/2010
Lớp 2A2
Tiết 1:
Tập đọc: (bổ sung) 
Há miệng chờ sung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc đúng các tiếng, từ khó: chờ sung, chẳng chịu trúng.
	- Hiểu các từ: chàng, mồ côi cha mẹ.
- Hiểu sự khôi hài: kẻ lười nhác lại chê người khác lười. 
- ý nghĩa chuyện: phê phán những kẻ lười biếng, không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn.
* Đọc diễn cảm bài, trả lời được các câu hỏi cuối bài
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, tiếng khó trong bài. biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
3. Thái độ: Phải biết chịu khó làm việc, phê phán người lười.
II. Chuẩn bị:
- Tranh, Bảng phụ ghi câu giọng đọc
III. Các hoạt động dạy học: 
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS 
A. KTBC: 2’
B. Bài mới: 
1. GTB: 1’
2. Luyện đọc: 18’
a. Đọc mẫu: 
b. Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
Đọc từng câu:
Đọc đoạn trước lớp: 
Đọc trong nhóm
Thi đọc 
3. Tìm hiểu bài:
10’
4. Luyện đọc lại:
7’
5. Củng cố: 2’
- Đọc bài Mẹ
- Nhận xét, đánh giá
- Ghi đầu bài, nêu mục tiêu bài học
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- Học sinh đọc cá nhân
- Đọc nối tiếp từng câu trong bài.
- Đọc từ khó 
- Hướng dẫn hs chia đoạn
- Hướng dẫn câu giọng đọc
- Học sinh nêu câu giọng đọc (2 giọng đọc)
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn nêu từ chú giải cho hs giải nghĩa
- Học sinh đọc chú giải
- Hướng dẫn hs đọc câu văn dài.
 - Hằng ngày,/..chệch ra ngoài.
 - Chợt có người.bỏ hộ vào miệng.
 - Ôi chao!// người đâu mà lười thế !// 
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Giúp đỡ các nhóm đọc yếu
- 3 nhóm thi đọc đoạn, bài trước lớp.
* Yêu cầu đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi sgk.
- Nhận xét bổ sung.
Đáp án
Câu 1: Chờ sung rụng trúng vào mồm thì ăn.
Câu 2: Nhặt sung bỏ vào miệng anh ta.
Câu 3: Lấy hai ngón chân cặp quả sung bỏ vào miệng.
+ Ôi chao! Người đâu mà lười thế!
Câu 4: Kẻ cực lười lại chê người khác là lười.
 Qua bài đọc nói lên điều gì ?
- Phê phán những kẻ lười biếng , không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn.
- 3 nhóm đọc phân vai, toàn bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét tiết học, về đọc lại bài.
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- 1 hs đọc
- Thực hiện
- Đọc bài
- Chia đoạn
- Nêu
- Thực hiện
- Đọc bài
- Nghe, đọc
- Đọc trong nhóm
- Thực hiện
- Đọc bài
- Nhận xét
- Đọc thầm
- Nhận xét
- Trả lời
- Đọc bài 
- Nhận xét 
- Nghe, nhớ 
Tiết 2:
BDHS môn Toán: 
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về bảng 14 trừ đi một số. Học thuộc và biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 - 8. 
* Học thuộc bảng trừ và biết áp dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.
	2. Kĩ năng: Củng cố cho học sinh kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo
	3. Thái độ: Học sinh tính cẩn thận, kiên trì, chính xác và khoa học, biết vận dụng toán học vào trong cuộc sống 
II. Chuẩn bị:
 - Que tính, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS 
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Luyện tập:
34’
3. Củng cố: 2’
- 2 học sinh đọc bảng 14 trừ đi một số.
- Nhận xét ghi điểm
- Ghi đầu bài lên bảng, nêu mục tiêu.
- Ôn bảng 14 trừ đi một số: 
Bài 1. Tính nhẩm:
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập.
- Gọi hs lên bảng làm nối tiếp, lớp làm vào vở
- Nhận xét, đánh giá.
Đáp án
a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 5 + 9 = 14 
 14 - 9 = 5 14 - 8 = 6 14 - 5 = 9 
 6 + 8 = 14 
 14 - 6 = 8
b) 14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5
 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5
Bài 2. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào chỗ chấm:
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm nối tiếp
- Nhận xét, đánh giá.
Đáp án
a. 74 - 38 = 74 - 4 - 34
b. 54 - 17 > 64 - 29
c. 18 + 35 > 84 - 36
Bài 3. Tìm x:
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- Dưới lớp làm vào vở, đọc nối tiếp 
- Nhận xét, đánh giá
Đáp án
a. x + 36 = 54 b. 45 + x = 84
 x = 54 - 36 x = 84 - 45 
 x = 18 x = 39
Bài 4. 
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách làm.
- 1 hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
- Nhận xét, đánh giá
Đáp án
Tóm tắt: Bài giải:
Có : 54 trang Số trang chưa đọc là: 
Đọc: 37 trang 54 - 37 = 17 (trang)
Còn:...trang ? Đáp số: 17 trang 
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về ôn lại bài và học thuộc bảng trừ.
- 2 hs đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
- Đọc bài 
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện 
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện 
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện 
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 3: 
Hoạt động tập thể:
 Tập văn nghệ chào mừng 20-11
	I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Học sinh hát được một số bài hát có chủ đề về thầy cô giáo và mái trường.
	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cho hs biểu diễn một cách mạnh dạn, tự tin.
	3. Thái độ: Giáo dục học sinh thêm yêu quý thầy cô và mái trường. Lòng biết ơn thầy cô giáo.
	II. Chuẩn bị:
	- Một số bài hát có chủ đề về thầy cô giáo và mái trường.
	III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS 
A. BTBC: 3’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
30’
3. Củng cố: 1’
- Bắt nhịp cho học sinh hát bài Em yêu trường em.
- Nêu mục tiêu, ý nghĩa của bài học
Hoạt động 1: Hoạt động nhóm.
- Chia lớp thành 3 nhóm lớn
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và tìm ra các bài hát có chủ đề cac ngợi thầy cô và mái trường
- Yêu cầu ghi ra giấy nháp tên các bài hát mà nhóm mình vừa tìm được.
- Phân cho mỗi thành viên trong nhóm hát một bài hoặc một câu.
Hoạt động 2: Trình diễn.
- Yêu cầu các nhóm lên thi hát theo hình thức tiếp sức lần lượt theo nhóm.
- Phân ra một ban giám khảo để đánh giá bình chọn theo các yêu cầu sau:
+ Hát đúng nội dung bài hát, yêu cầu phải nhớ tên bài hát.
+ Trình bày mạnh dạn, tự tin có phụ hoạ.
- Công bố kết quả các nhóm đạt được.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở học sinh thi đua học tập để tỏ lòng biết ơn thầy cô.
- Cả lớp hát
- Theo dõi
- Chia nhóm
- Nhận nhóm
- Thực hiện
- Lên trình diễn
- Nhận xét bình chọn
- Nghe
- Nghe, ghi nhớ
Ngày soạn: 05/11/2010
Ngày giảng: Thứ 3 - 09/11/2010
Lớp 2A4
Tiết 1:
Toán: 
34 - 8
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Giúp học sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. 
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng và cách tìm số bị trừ.
- Biết giải toán về ít hơn.
* Làm được các bài tập trong bài học, trình bày sạch sẽ rõ ràng.
	2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo.
	3. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác.
II. Chuẩn bị: 
- Que tính, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS 
A. KTBC: 4’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
- Phép trừ 
34 - 8
10’
3. Luyện tập: 
23’
4. Củng cố: 2’
- Gọi học sinh đọc bảng trừ 14 trừ đi một số
- Nhận xét ghi điểm
Ghi bài lên bảng, nêu mục tiêu bài học.
- Giới thiệu phép trừ:
Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. 
Muốn biết còn bao nhiêu ta làm phép tính gì ? 
- Viết lên bảng: 34 - 8 = ?
- 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính ?
- Vậy 34 trừ 8 bằng bao nhiêu ? 
- Viết lên bảng: 43 - 8 = 26
- Hướng dẫn học sinh đặt tính rồi tính.
-
 34 • 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 
 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1
 26 • 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
- Gọi học sinh đọc đồng thanh, cá nhân.
Bài 1. Tính: 
- Học sinh đọc bài tập
- Hướng dẫn cách tính
- Gọi hs lên bảng nối tiếp điền kết quả
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Nhận xét ghi điểm.
Đáp án
-
-
-
-
-
-
a) 94 64 44 b) 72 53 74
 7 5 9 9 8 6
 87 59 35 63 45 68 
-
-
-
-
* 84 24 31 34
 6 8 5 4
 78 16 26 30
Bài 3:
- 1 học sinh đọc bài toán.
Hướng dẫn tóm tắt và giải.
+ Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ?
- Gọi học sinh lên giải, dưới lớp làm vào vở 
- Nhận xét ghi điểm
Đáp án
 Tóm tắt: Bài giải:
Hà : 34 con Số gà nhà Ly nuôi là:
Ly ít hơn: 9 con 34 - 9 = 25 (con)
Ly nuôi :.... con ? Đáp số: 25 con gà
Bài 4. Tìm X:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn cách tìm x
- Yêu cầu làm bài vào vở, 2 hs lên bảng thi làm.
- Nhận xét, đánh giá
Đáp án
a) x + 7 = 34 b) x - 14 = 36
 x = 34 - 7 x = 36 + 14
 x = 27 x = 50 
* Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu: 
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn cách tính
- 3 học sinh lên bảng làm thi làm bài tập
- Yêu cầu học sinh làm vào vở. 
- Nhận xét ghi điểm.
Đáp án
-
-
-
a) 64 b) 84 c) 94
 6 8 9
 58 76 85
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về xem lại bài. 
- 2 hs đọc
- Nhận xét
- Theo dõi
- Nghe
- Trả lời
- Thực hành tìm kết quả
- Trả lời
- Trả lời
- Theo dõi
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Trả lời
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe, nhớ.
Tiết 2:
Chính tả: (tập chép)
Bông hoa niềm vui
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Học sinh chép lại chính xác bài chính tả trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. 
- Làm được bài tập 2
* Làm được bài tập 2 và ý a bài 3.
2. Kĩ năng: Học sinh viết và trình bày đúng, đẹp theo yêu cầu.
3. Thái độ: Rèn chữ viết và giữ gìn vở viết sạch sẽ
II. Chuẩn bị : 
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS 
A. KTBC: 3’ 
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. HD chép:
a. Chuẩn bị: 5’
b. Chép bài: 15’
c. Chấm, chữa bài: 3’
3. Luyện tập:
6’
4. Củng cố: 1’
- 2 hs lên viết từ khó: Lặng yên, tiếng nói
- Nhận xét ghi điểm 
- Ghi bảng, nêu mục tiêu bài học
- Treo bảng phụ và đọc đoạn chép trên bảng
- 2 hs đọc và lớp đọc thầm
- Hướng dẫn về nội dung bài viết
+ Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?
+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa ?
- Viết từ khó vào bảng con: hãy hái, nữa, trái tim, hiếu thảo
- Học sinh nhìn bài trên bảng chép vào vở
- Theo dõi uấn nắn hs 
- 5 hs nộp bài chấm
- Nhận xét khen ngợi
Bài 1: Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê
- 1 hs đọc bài tập, lớp đọc thầm
- 3 hs lên làm bài tập
- Dưới lớp làm vào vở
- Nhận xét chốt lại lời giải
Đáp án
a) Trái nghĩa với khoẻ: yếu
b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ:  ... g của bạn còn có những phòng nào ? 
+ Nói hđ diễn ra ở lớp học, thư viện , phòng truyền thống và phòng y tế của các hình ?
+ Bạn thích phòng nào ? Tại sao ?
- Gọi vài hs trả lời
- Nhận xét, bổ sung
Kết luận: ở trường hs được học tập trong lớp học, hay ngoài sân trường, vườn trường, ngoài ra còn có thư viện để đọc và mượn sách....
- Gọi vài hs tham gia trò chơi
- Phân vai và cho hs nhập vai
+ 1 hs đóng vai hướng dẫn viên du lịch: 
- Giới thiệu về trường mình
+ 1 hs đòng vai làm nhân viên thư viện: 
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện
+ 1 hs đóng vai làm nhân viên phụ trách phòng truyền thống: 
- Giới thiệu các hoạt động diễn ra ở phòng truyền thống
- Gọi hs lên đóng vai
- Nhận xét, đánh giá
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nhắc lại
- Nhận xét
- Theo dõi
- Tham quan
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe nhớ
- Thực hiện
- Trả lời
- 3 hs trả lời
- Nhận xét
- Nghe nhớ
- Nhận vai
- Đóng vai
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Lớp 2A4 Ngày soạn: 2/12/2009
Tiết 1: Ngày giảng: Thứ 5 - 3/12/2009
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhểttong phạm vi 100.
- Biết tìm số trừ, số bị trừ.
- Củng cố cho học sinh cách vẽ đường thẳng qua hai điểm, một điểm, vẽ được đoạn thẳng
* Làm được các bài tập trong phần luyện tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh, biết tìm thành phần chưa biết và vẽ đường thẳng thành thạo
3. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, kiên trì , khoa học và chính xác. Biết vận dụng những bài đã học vào cuộc sống hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
	- Thước kẻ
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Luyện tập: 
35’
3. Củng cố: 1’
- 2 hs lên vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm
- Nhận xét ghi điểm
- Ghi bảng, nêu mục tiêu bài học
Bài 1. Tính nhẩm:
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn hs cách tính nhẩm
- Học sinh nối tiếp đọc kết quả.
- Nhận xét bổ sung
Đáp án
12 - 7 = 5 11 - 8 = 3 14 - 9 = 5 16 - 8 = 8
14 - 7 = 7 13 - 8 = 5 15 - 9 = 6 17 - 8 = 9
16 - 7 = 9 15 - 8 = 7 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9
Bài 2. Tính:
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn hs đặt tính rồi tính
- Gọi 3 hs lên làm, dưới lớp làm vào vở
- Nhận xét ghi điểm
Đáp án
-
-
-
-
-
-
 56 74 93 38 64 80
 18 29 37 9 27 23
 38 45 56 29 37 57
-
-
-
-
* 88 40 71 66
 39 11 35 8
 49 29 36 58
 Bài 3. Tìm x: 
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn hs cách tìm số trừ, số bị trừ
- Gọi 2 hs lên làm, dưới lớp làm vào vở
- Nhận xét ghi điểm
Đáp án
 a) 32 - x = 18 c) x - 17 = 25
 x = 32 - 18 x = 25 + 17
 x = 14 x = 42
* b) 20 - x = 2
 x = 20 - 2
 x = 18
* Bài 4. Vẽ đường thẳng:
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn hs vẽ đường thẳng
- Gọi 3 hs lên vẽ đường thẳng, dưới lớp vẽ vào giấy nháp.
- Nhận xét bổ sung.
Đáp án
a) Đi qua 2 điểm M,N b) Đi qua điểm O 
O
N
M
 • • •
A
c) Đi qua hai trong ba điểm A, B, C
B
C
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Làm bài
- Nhận xét
- Theo dõi
- Đọc bài
- Nghe
- Đọc kết quả
- Đọc bài
- Theo dõi
- Làm bài 
- Nhận xét 
- Đọc bài
- Theo dõi
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- Theo dõi
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 2:
Tiết 3:
Luyện từ và Câu: 
từ chỉ đặc điểm câu kiểu ai thế nào ?
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp hs mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. Biết đặt câu kiểu Ai thế nào ?
- Thực hiện được các bài tập sau bài học.
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo kiểu ai thế nào ?
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt câu và trả lời câu hỏi, làm đúng các bài tập
3. Thái độ: Sử dụng vốn từ ngữ vào cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị:
 Tranh, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 4’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Luyện tập:
33’
3. Củng cố: 2’
- 1 hs làm lại bài 2 tiết LTVC tuần 14
- Nhận xét ghi điểm
- Ghi bảng, nêu mục tiêu bài học
Bài 1. Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs quan sát tranh và TLCH.
- Gọi lần lượt hs trả lời
- Nhận xét ghi bảng
Đáp án
a) Em bé rất xinh
b) Con voi thật to
c) Những quyển vở rất đẹp
d) Những cây cau cao và xanh tốt
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm:
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn hs cách làm
- HS làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, đánh giá
Bài 3. Chọn từ thích hợp rồi đặt câu:
- 1 hs đọc bài tập
- Hướng dẫn hs hiểu nội dung của bài để tìm từ đúng. 
- 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét ghi điểm
Đáp án
- Mái tóc ông em bạc trắng. 
- Tính tình của bố điềm đạm.
- Bàn tay em bé mũm mĩm.
- Nụ cười của anh rạng rỡ.
.
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- 1 hs làm
- Nhận xét
- Theo dõi 
- Đọc bài
- Thực hiện
- Nhận xét
- Đọc bài
- 3 hs lên làm
- Nhận xét
- Đọc bài
- Nghe nhớ
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 4:
Âm nhạc:
Ôn tập 3 bài hát: 
Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách tùng cheng
Chiến sĩ tí hon
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Học sinh biết hát theo đúng giai điệu và đúng lời ca. 
- Biết vỗ tay và gõ đệm theo lời bài hát
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. 
*Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
 	2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng hát diễn cảm và gõ đệm theo nhịp 
 	3. Thái độ: Có ý thức trong giờ học, yêu thích môn học 
II. Chuẩn bị: 
- Lời bài hát, thanh phách
III. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
Hoạt động 1: Ôn tập 3 bài hát 
20’
Hoạt động 2: Tập biểu diễn với lời bài hát
10’
3. Củng cố: 1’
- Học sinh hát bài “Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách tùng cheng, Chiến sĩ tí hon” 
- Nhận xét đánh giá
- Ghi bảng, nêu mục tiêu bài học
- Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách tùng cheng, Chiến sĩ tí hon.
- Bắt nhịp cho cả lớp hát từng bài hát một.
- Chia lớp thành 3 tổ
- Yêu cầu mỗi tổ tự tập hát cả 3 bài và tập gõ đệm theo nhịp.
- Tập hát nối tiếp từng câu ngắn
- Tập hát đơn ca hoặc tốp ca kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Bài Chúc mừng sinh nhật, yêu cầu hs hát kết hợp gõ đệm theo nhịp và biểu diễn múa phụ hoạ đơn giản
- Bài Cộc cách tùng cheng yêu cầu hs hát kết hợp gõ phách theo tiếng các nhạc cụ.
- Bài Chiến sí tí hon, yêu cầu hs tập đệm theo nhịp 2 và hát đối đáp câu ngắn, vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- Học sinh hát tốp ca, đơn ca trước lớp
* Yêu cầu hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Nhận xét đánh giá
- Nhắc lại nội dung bài 
- Vn họ bài và chuẩn bị bài mới
- 3 hs hát
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- Cả lớp hát
- Tập hát, gõ đệm
- Thực hiện
- Nghe, thực hiện
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Lớp 2A3 Buổi chiều
Tiết 1:
Tự nhiên và Xã hội: (bổ sung)
Trường học
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho hs hiểu về tên trường mình, địa chỉ của trường mình. Kể và nhớ được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, cảnh quan của trường em. 
* Nói được ý nghĩa của tên trường em
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và trả lời câu hỏi về trường mình.
3. Thái độ: Biết vệ sinh trường lớp, và giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Chuẩn bị: 
III. Các hoạt động dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 3’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Nội dung:
Hoạt động 1: Quan sát trường học
15’
Hoạt động 3: Trò chơi Hướng dẫn viên du lịch
15’
3. Củng cố: 1’
- 1 hs nhắc lại bài giờ trước
- Nhận xét
- Ghi đầu bài lên bảng
- Tổ chức cho hs đi tham quan xung quanh trường để khai thác nội dung sau
+ Tên trường và ý nghĩa của trường
+ Các lớp học 
+ Các phòng khác
+ Sân trường và vườn trường
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi và nói về cảnh quan của trường mình
- Nhận xét, bổ sung.
Kết luận: Trường học thường có sân, vườn và nhiều phòng như : Phòng làm việc của ban giám hiệu, phòng hội đồng, phòng thư viện , ... và các phòng học, ...
- Gọi vài hs tham gia trò chơi
- Phân vai và cho hs nhập vai
+ 1 hs đóng vai hướng dẫn viên du lịch: 
- Giới thiệu về trường mình
+ 1 hs đòng vai làm nhân viên thư viện: 
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện
+ 1 hs đóng vai làm nhân viên phụ trách phòng truyền thống: 
- Giới thiệu các hoạt động diễn ra ở phòng truyền thống
- Gọi hs lên đóng vai
- Nhận xét, đánh giá
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nhắc lại
- Nhận xét
- Tham quan
- Thực hiện
- Nhận xét
- Nghe nhớ
- Nhận vai
- Nghe
- Đóng vai
- Nhận xét
- Nghe, nhớ
Tiết 2:
Thể dục:
ĐI THƯỜNG THEO NHỊP, ễN BÀI THỂ DỤC PTC
Chơi trũ chơi: VềNG TRềN
(Soạn sáng thứ 5 ngày 3/12/2009)
Tiết 3:
Mĩ thuật: (bổ sung)
Vẽ hoạ tiết vào hình vuông và tô màu
	I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Củng cố cho hs nhận biết được cách sắp xếp bố cục một số hoạ tiết đơn giản vào hình vuông và vẽ màu. Bước đầu cảm nhận được cách sắp xếp hoạ tiết cân đối trong hình vuông
 	 2. Kĩ năng: HS vẽ tiếp được hoạ tiết vào hình vuông và màu theo ý thích
 	 3. Thái độ: Học sinh có óc thẩm mĩ, sáng tạo, yêu thích môn học
	II. Chuẩn bị:
 	- Hình minh hoạ, VTV, bút màu
	III. Các hoạt động dạy học: 
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 2’
B. Bài mới:
1. GTB: 1’
2. Nội dung: 30’
Hoạt động 1: Quan sát các hình và nêu tên
Hoạt động 2:
 Hướng dẫn cách vẽ
Hoạt động 3: 
Thực hành
Hoạt động 4:
 Nhận xét đánh giá
3. Củng cố: 2’
- KT đồ dùng 
- Ghi bảng 
- Giới thiệu một số đồ vật dạng hình vuông như: gạch lát nền nhà, khăn vuông
+ Các hình vuông được trang trí có đẹp không ? 
- Các hoạ tiết thường dùng để trang trí là gì? 
- Nêu cách sắp xếp các hoạn tiết trong hình vuông:
+ Hình mảng chính ở giữa, mảng phụ ở các góc, ở xung quanh
- Hoạ tiết giống nhau vẽ bằng nhau và cùng một màu
- Yêu cầu hs xem hình vẽ minh hoạ để hs nhận ra các hoạ tiết cần vẽ tiếp...
- Yêu cầu hs nhìn hoạ tiết mẫu vẽ cho đúng
- Yêu cầu hs vẽ tiếp hoạ tiết vào các mảng hình vuông sao cho đúng hình mẫu
- Yêu cầu hs tìm màu cho hoạ tiết theo ý thích
- Yêu cầu hs trình bầy sản phẩm
- Nhận xét đánh giá khen ngợi những bài hoàn thành tốt
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Quan sát 
- Theo dõi
- Trả lời
- Theo dõi
- Quan sát
- Nhận xét
- Thực hành
- Trưng bày 
- Nhận xét
- Nghe, nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13 den tuan 15.doc