Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12, 13

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12, 13

 TUẦN 12:

Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008 .

Chính tả :

SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA .

I . Mục tiêu :

- HS viết đúng , đẹp đoạn : Cậu nhìn lên đến hết .

 - Làm đúng các BT phân biệt ng/ngh , ch/tr.

II. Đồ dùng – thiết bị :

- Bảng phụ , VLTV.

III. Các HĐ chủ yếu :

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 645Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 12, 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 12:
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008 .
Chính tả :
Sự tích cây vú sữa .
I . Mục tiêu : 
- HS viết đúng , đẹp đoạn : Cậu nhìn lên  đến hết .
 - Làm đúng các BT phân biệt ng/ngh , ch/tr.
II. Đồ dùng – thiết bị :
- Bảng phụ , VLTV.
III. Các HĐ chủ yếu : 
ND- TG.
HĐ của thầy .
HĐ của trò .
1 . KT: 4’
2. GTB: 1’
3. HD chính tả : 7’
4. Viết bài :
 15’ 
5. Bài tập :
* BT2: 4’ 
* BT3: 4’ 
6. Củng cố – Dặn dò : 3’
- Y/C hs viết 3 chữ có phụ âm đầu :s , 3 chữ có phụ âm đầu :x .
- NX , đánh giá .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
* GV đọc đoạn chính tả .
+ Chi tiết nào của cây nói lên h/a’ của người mẹ ?
- HD hs luyện viết chữ khó .
- NX, sửa sai .
- HD hs cách trình bày đoạn văn .
* Đọc cho hs viết . 
- Đọc cho hs soát lỗi . 
- Thu 1 số bài chấm , chữa .
- HD hs làm từng BT.
- Cho hs đọc và nêu y/c BT2 .
- Cho hs làm vở .
- NX, sửa sai .
* BT3 : Tiến hành tương tự bài 1.
* NX giờ học . 
– Về xem lại BT. 
- 2 hs viết bảng , cả lớp viết nháp .
- 2hs đọc lại đoạn chính tả .
- Một mặt lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con ,cây xoà cành ôm cậu ,như tay mẹ âu yếm vỗ về.
- HS luyện viết chữ khó :đỏ hoe ,khóc , gieo trồng .
- HS viết bài .
- HS tự soát lỗi .
1.- HS làm từng BT.
phụâm
đầu:ng
Phụ âm đầu:ngh
Tiếng cóvần:ac
Tiếngcóvần:at
2.điền vào chỗ trống .
a)Ng/ngh:nghe ngóng ,nghi ngờ ,
b)Ch/tr: Chai lọ , con trai ,
Tiếng Việt:
Luyện đọc bài: Điện thoại
I Mục tiêu:
* HS đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ khó: chuông điện thoại ,mừng quýnh, bâng khuâng,
* HS biết đọc nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
* HS hiểu nghĩa các từ mới .
* HS hiểu và biết cách nói chuyện điện thoại.
II Đồ dùng- Thiết bị dạy học :
 - Bảng ghi các nội dung cần luyện đọc .
III Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND- TG.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
2.GTB: 1’
3. Luyện đọc 
 12’
-Rèn KN đọc trơn.
4. Tìm hiểu bài :10’
5. Luyện đọc lại: 8’
6. Củng cố dặn dò:3’
- Gọi 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi : Sự tích cây vũ sữa .
- GVnhận xét vào bài .
- Trực tiếp + Ghi bảng.
* GV đọc mẫu , chú ý giọng đọc cho HS đọc bài .
* Luyện phát âm từ khó :
- GV cho HS nối tiếp đọc bài , phát hiện từ còn đọc sai , GV ghi bảng luyện đọc cho HS , GV uốn sửa cho HS.
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- GV đọc cho HS phát hiện cách đọc --> giới thiệu cách đọc .
* Đọc theo đoạn :
- Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
- Chia nhóm cho HS đọc nhóm .
* Thi đọc : 
GV cho HS thi đọc .
- NX, sửa sai .
* GV cho HS đọc và trả lời câu hỏi .
+Câu hỏi 1 ?
- GV nói và giới thiệu cách nghe và nói điện thoại .
- Cho HS đọc câu hỏi 2?
+ Câu hỏi 3?
- Yêu cầu HS nhắc lại các điểm cần lưu ý về cách nghe và nói chuyện điện thoại .
*ở nhà em có điện thoại không ?
- Em thường sử dụng như thế nào
- Cho hs đọc lại toàn bài .
- Thi đọc toàn bài .
- NX , Tuyên dương .
* GV gọi 1 HS đọc lại bài . nêu nội dung bài đọc ?
- Nhận xét giờ học ,tuyên dơng HS đọc khá. Dặn dò HS về nhà đọc thêm.
- HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi .
- HSkhác nhận xét bổ sung .
- HS nghe GV giới thiệu bài .
- HS khá đọc lần 2.
- HS đọc nối tiếp đoạn . phát hiện từ còn đọc sai , HS luyện đọc :
+mừng quýnh. chuông reo , bâng khuâng ,
- HS phát hiện cách đọc . HS luyện đọc :
+ A lô! Cháu là Tường ,/ con mẹ Bình,/nghe đây ạ!//
- Con chào bố .// Con khoẻ lắm .// Mẹvề?//
- H S nối tiếp đọc đoạn .
+ Đoạn 1: Vừa sắpbố về .
+Đoạn 2 : Còn lại .
- HS luyện đọc trong nhóm .
- HS thi đọc .
.+ HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Nhắc ống ngheA lô!...ạ
( tự giới thiệu ) 
- HS nghe quan sát.
- Khi nói chuyện điện thoại , chào hỏi bình thường , tự giới thiệu , nói chuyện ngắn gọn , cần thiết..
+ Tường không nghe. vì nghe 
 người lớn nói chuyện là khônglịch sự .
- HS nêu, nhận xét
- HS luyện đọc toàn bài .
- Thi đọc toàn bài .
- Nêu ND bài .
- HS nghe dặn dò .
Toán :
LT: tìm số bị trừ .
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho hs cách tìm số bị trừ .
- Biết vận dụng vào tìm x và giải toán .
II. Đồ dùng – thiết bị:
- Bảng phụ , VLT.
III.Các HĐ chủ yếu :
ND- TG.
HĐ của thầy .
HĐ của trò .
1.KT: 4’ 
2. GTB: 1’ 
3. Luyện tập .
* BT1: 8’
* BT2: 8’
* BT3: 8’
* BT4: 8’
4. Củng cố , dặn dò: 5’
-Y/C hs làm và nêu qt tìm số bị trừ .
 x – 5 = 21
- GV nx, đánh giá .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
- HD hs làm từng bài tập.
* GV treo bảng phụ BT1. 
- Y/C hs nêu tên gọi của x trong PT trừ 
- Cho hs làm bài .
- Chăm sóc hs làm bài .
- Chấm chữa .Y/C hs nêu cách làm và quy tắc tìm số bị trừ .
* Tiến hành như bài 1 .
* Tiến hành như trên.
*Cho hs đọc , phân tích bài toán 
- Cho hs tóm tắt và giải BT.
- Chấm , chữa .
* Khắc sâu ND bài .
- Về xem lại các BT.
 - 1hs lên bảng làm + cả lớp làm nháp .
- HS làm từng BT.
1. Tìm x:
x –7 =15 x-8=32 x-26=17
 x=15+7 x=32+8 x=17+26
 x=22 x=40 x= 43 
2.Viết số thích hợp vào ô trống.
 -5 -11 -35 
 12 29 28 
3 . Nối ô trống với số thích hợp .
58 - 15 = 43
 72 
 - 25 = 47
 65 
 53 +19 = 72 
 -9 = 56
4. Số lít dầu trong thùng trước khi lấy ra là: 75 + 15 = 90 (l dầu )
 Đ/S : 90 l dầu .
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008.
Luyện viết :
n ,ng ,náo nức ,N , Nam Định.
I. Mục tiêu :
- HS viết đẹp , đúng mẫu chữ : n,ng,náo nức,ngắm nghía , N , Nam Định theo cỡ chữ nhỏ .
- Rèn KN viết và bồi dưỡng t/c thẩm mỹ cho hs .
II. Đồ dùng – thiết bị :
 - Chữ mẫu , bảng phụ .
III. Các HĐ chủ yếu :
ND- TG. 
HĐ của thầy .
HĐ của trò .
1 . KT: 4’ 
2. GTB: 1’ 
3. HD viết chữ thường .
 5’
4. HD viết chữ hoa : 4’
5. Viết bài .
 18’
6. Củng cố , dặn dò : 3’ 
- Y/C hs viết chữ : m, M, Minh Hải .
- NX , Đánh giá .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
* GV treo chhữ mẫu : n , ng.
- Y/C hs q/s ,nx chữ :n, ng.
- GV viết mẫu theo quy trình .
- Cho hs luyện viết .
- NX, sửa sai . 
* GV treo bảng phụ từ ư/d .
- GV giải nghĩa từ ư/d .
- GV hd hs viết và lưu ý cách nối con chữ trong 1 chữ .
* Tương tự với chữ hoa : N, Nam Định .
-*Cho hs viết bài vào vở .
- Chăm sóc hs viết bài .
- Thu chấm 1số bài .
* Nxgiờ học .
- Về luyện viết bài ở nhà .
- 1 hs viết bảng + cả lớp viết nháp .
- HS q/s , nx chữ mẫu .
- Chữ n cao 1 li gồm 2 nét , giống chữ m.
- HS luyện viết : n, ng. 
- hs đọc từ ứng dụng :náo nức , ngắm nghía .
- HS nx độ cao từng chữ .
- HS nx cấu tạo chữ :N 
- HS luện viết chữ N 
- HS đọc từ ư/d:Nam Định .
- Luyện viết : Nam Định 
- HS viét bài vào vở .
Toán : 
Lt: 13 trừ đi một số . 13- 5.
.I. Mục tiêu : 
- HS vận dụng bảng trừ 13 trừ đi một số đã học để làm tính và giải toán .
- Rèn KN tính toán và giải toán nhanh cho hs.
II. Đồ dùng – thiết bị : 
 - Bảng phụ , VLT .
III. Các HĐ chủ yếu :
ND- TG. 
HĐ của thầy .
HĐ của trò .
1. KT : 4’
2. GTB : 1’ 
3. Luyện tập :
 * BT 1: 6’
* BT 2: 7’ 
* BT 3:6’ 
* BT 4: 7’ 
4. Củng cố , dặn dò :3’ 
Y/C hs lên bảng đọc bảng13trừ đi 1số .
- GV nx, đánh giá .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
- HD hs làm từng bài tập .
* Cho hs đọc y/c rồi làm bài 1.
- GV chấm ,chữa . Khi chữa lu ý cho hs ghi kq’ p’ thẳng hàng , cột với nhau .
* Tiến hành như bài 1 
. Khi chữa lu ý cho hs đặt tính , ghi kq’ p’ thẳng hàng , cột với nhau .
* Cho hs đọc và làm bài rồi sau đó đổi chéo bài để KT trong nhóm . 
- Y/C hs nêu cách tìm x ,để khắc sâu .
* Cho hs đọc đề , xác định dạng toán rồi tóm tắt và giải .
- Chăm sóc hs làm bài .
- Chấm , chữa .
* NX giờ học . 
- Về xem lại BT.
- Vài hs lên đọc thuộc .
- HS làm từng BT.
1. Tính .
13 13 13 13 13 
-7 -6 - 4 - 8 - 5
___ ____ ____ _____ ____
 6 7 9 5 8
2. đặt tính rồi tính .
 13 13 13 13 
 -9 - 6 - 5 - 7 
 ___ ____ ____ _____ 
 4 7 8 6 
3. Tìm x .
x + 8 = 13 x - 8 =13 
 x =13-8 x =13 +8 
 x = 5 x =21 
4. Giải toán . 
 Số quả cam trên đĩa có là:
 13- 8 =5 ( quả cam ) 
 Đ/S : 5 quả cam .
Thể dục:
 Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm nhảy”. Ôn bài thể dục
I.Mục tiêu:
 - Học trò chơi “Nhóm ba, nhóm nhảy”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi.
 - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu hoàn thiện bài thể dục, tập các động tác tương đối chính xác, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Phương tiện: Chuẩn bị một còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
ND-TG.
HĐ của thầy .
HĐ của trò .
A.Phần mở đầu:
 4-5 phút
1-2 phút
2 phút
1 phút
- GV lên lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
 - Khởi động:
* Ôn bài thể dục phát triển chung1 lần
2*8 nhịp .
-Lớp trởng tập hợp lớp, báo cáo. 
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 60-80 m.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Cán sự điều khiển cho lớp tập.
B. Phần cơ bản.
1. Trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy
 20-22 phút
2. Ôn bài thể dục. 
 6-8 phút
C. Phần kết thúc.
 7-8phút
- GV nêu tên trò chơi,
 hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
 - GV cho HS đứng tại chỗ và vỗ “Nhóm ba” HS làm quen và hình thành nhóm ba. Sau đó hô “ Nhóm bảy” để HS hình thành nhóm bảy.
 - GV cho HS đọc vần điệu kết hợp trò chơi.
* GV t/c cho hs tập bài TD.
- GV theo dõi và hướng dẫn, sửa sai cho HS.
- Hồi tĩnh.
 - Hệ thống bài.
 - Nhận xét, dặn dò.
- HS nghe
-HS tập hình thành các nhóm ba, nhóm bảy.
-Đọc các vần, điệu của trò chơi.
-Đọc vần điệu kết hợp trò chơi.
-Chia tổ ôn tập dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
- Từng tổ lên trình diễn báo cáo kết quả tập luyện.
- Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
-Về ôn lại trò chơi và tập bài thể dục phát triển chung.
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008 .
Toán :
Lt : 33 -5 .
I . Mục tiêu : 
- Củng cố KN trừ dạng 33- 5 , vận dụng vào làm tính và giải toán . 
- Phát triển tư duy toán học cho hs .
II . Đồ dùng – thiết bị : 
 - Bảng phụ , VLT .
III. Các HĐ chủ yếu : 
ND- TG .
HĐ của thầy . 
HĐ của trò .
1. KT : 4’ 
2. GTB : 1’ 
3. Luyện tập .
* BT1: 9’ 
*BT 2: 9’
* BT3: 6’ 
* BT4: 7’ 
4. Củng cố , dặn dò : 3’
- Y/C hs đọc thuộc bảng 13- một số .
- NX , đánh giá .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
- HD hs làm từng BT .
* Cho hs đọc , nêu y/c BT rồi làm bài 1.
_ GV chấm , chữa . Khắc sâu cách trừ có chữ số hàng đv là 3 .p’ lấy 13- đi 1số , ghi kq’ rồi nhớ sang hàng chục1 chục .
* Tiến hành như bài 1 
. Khi chữa lu ... .....................................................................................................................................................
 Tuần 13 :
Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008. 
Chính tả :
Bông hoa niềm vui .
I . Mục tiêu : 
- HS viết đúng , đẹp đoạn 2 của bài .
 - Làm đúng các BT phân biệt iê/yê , r/d/gi .
II. Đồ dùng – thiết bị :
 - Bảng phụ , VLTV.
III. Các HĐ chủ yếu : 
ND- TG.
HĐ của thầy .
HĐ của trò .
1 . KT: 4’
2. GTB: 1’
3. HD chính tả : 7’
4. Viết bài :
 15’ 
5. Bài tập :
* BT2: 4’ 
* BT3: 4’ 
6. Củng cố – Dặn dò : 3’
- Y/C hs viết 3 chữ có phụ âm đầu :ng , 3 chữ có phụ âm đầu :ngh .
- NX , đánh giá .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
* GV đọc đoạn chính tả .
+ Mới sớm tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm gì ?
- HD hs luyện viết chữ khó .
- NX, sửa sai .
- HD hs cách trình bày đoạn văn .
* Đọc cho hs viết . 
- Đọc cho hs soát lỗi . 
- Thu 1 số bài chấm , chữa .
- HD hs làm từng BT.
- Cho hs đọc và nêu y/c BT2 .
- Cho hs làm vở .
- NX, sửa sai .
* BT3 : Tiến hành tương tự bài 1.
* NX giờ học . 
– Về xem lại BT. 
- 2 hs viết bảng , cả lớp viết nháp .
- 2hs đọc lại đoạn chính tả .
- Để hái bông hoa niềm vui tặng bố để bố dịu bớt cơn đau .
- HS luyện viết chữ khó :
- HS viết bài .
- HS tự soát lỗi .
- HS làm từng BT.
2. Hãy tìm 6 tiếng mỗi loại và ghi vào đúng cột .
6 tiếng có iê.
6 tiếng có yê .
6 tiếng có thanh hỏi 
6 tiếng có
thanh ngã . 
3.Tìm 6 tiếng mỗi loại ghi vào đúng cột 
phụâm
đầu :r
Phụ âm đầu: d
phụ âm đầu : gi 
 Tập đọ c :
Luyện đọc bài : Há miệng chờ sung
I Mục tiêu:
* HS đọc trơn toàn bài , đọc đúng các từ khó .
* HS biết đọc nghỉ hơi giữa các dấu câu, cụm từ . Biết đọc đúng ngữ điệu .
* HS hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
* HS hiểu đợc tính hài hớc trong câu chuyện .
II Đồ dùng dạy học : SGK , bảng phụ .
III Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
ND- TG.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
2.GTB: 1’
3. Luyện đọc 
 12’
-Rèn KN đọc trơn.
4. Tìm hiểu bài :10’
5. Luyện đọc lại: 8’
6. Củng cố dặn dò:3’
- GV gọi HS lên đọc bài .
- GV nhận xét , cho điểm vào bài.
- Trực tiếp + Ghi bảng .
* GV đọc mẫu- chú ý giọng đọc cho HS biết cách đọc .
* Hướng dẫn đọc từ khó dễ lẫn .
- GV cho HS đọc nối tiếp , phát hiện từ HS còn đọc nhầm , GV ghi bảng cho HS luyện đọc .
- GV cho HS phát hiện từ còn đọc sai, đọc nhầm.
- GV cho HS luyện đọc , uốn sửa cho HS.
* Hướng dẫn cách đọc ngắt giọng:
- GV đọc cho HS phát hiện cách đọc câu văn dài từ bảng phụ.
- GV cho HS đọc bài, uốn sửa cho HS.
- GV cho HS đọc đoạn , đọc trong nhóm đọc trước lớp.
* Thi đọc :
- GV tổ chức cho HS thi đọc , nhận xét cho điểm 
* GV hd hs đọc + TLCH.
- Vì sao người ta gọi anh là chàng lời?
- Anh nằm dưới gốc sung để làm gì ?
( Câu 1?)
- Sung có rụng trúng không ?
+ Câu 2 ?
+ Câu 3 ?
- Anh chàng lời phản ứng như thế nào ?
+ Câu 4 ? 
- Theo em anh ta chê như vậy có đúng không ?
* T/C cho hs luyện đọc cả bài .
- Gọi hs thi đọc toàn bài .
- NX , đánh giá .
*-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
( Không nên lười biếng , phải lao động.. ) 
- GV nhận xét giờ học , liên hệ thực tế cho HS .
- Dặn dò HS về nhà học bài, xem bài ở nhà.
-HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Quà của bố .
- HS khác nhận xét , bổ sung.
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại .
- HS đọc nối tiếp đoạn .
- HS nêu tíêp từ còn đọc sai, đọc nhầm
- HS luyện đọc : làm lụng , nằm ngửa , sung rụng , nuốt , gọi lại , chàng lời,..
- HS luyện đọc .
- HS luyện đọc đoạn :
+ Hàng ngày / anh ta cứsung,/ há miệng to / chờ ăn.//
- HS đọc nối tiếp đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu đến ra ngoài
+ Đoạn 2 : Còn lại.
- HS thi đọc , HS nhận xét bình chọn HS đọc hay.
+ HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Vì anh chẳng chịu học hành ,..làm ăn gì cả .
- Chờ sung rụng trúng vào mồm thì ăn.
- Không .
- Nhặt hộ sung bỏ vào miệng.
- Lấy ngón chân gắp
- Bực gắt lên : Ôi chao người đâu mà lời thế .
+ Vì anh ta lời mà lại chê người khác lời .
- Đúng vì anh ta cũng lời
- Luyện đọc toàn bài .
- Thi đọc toàn bài .
- HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung.
- HS nghe dặn dò.
 Toán : 
Lt: 14 trừ đi một số . 14- 8.
.I. Mục tiêu : 
- HS vận dụng bảng trừ 14 trừ đi một số đã học để làm tính và giải toán .
- Rèn KN tính toán và giải toán nhanh cho hs.
II. Đồ dùng – thiết bị : 
 - Bảng phụ , VLT .
III. Các HĐ chủ yếu :
ND- TG. 
HĐ của thầy .
HĐ của trò .
1. KT : 4’
2. GTB : 1’ 
3. Luyện tập :
 * BT 1: 6’
* BT 2: 8’ 
* BT 3:6’ 
* BT 4: 8’ 
4. Củng cố , dặn dò :3’ 
Y/C hs lên bảng đọc bảng14trừ đi 1số .
- GV nx, đánh giá .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
- HD hs làm từng bài tập .
* Cho hs đọc y/c rồi làm bài 1.
- Y/C hs nối tiếp đọc kq’ nhẩm .
- GV thống nhất kq’
+ Con có nx gì về từng cặp PT?
*Cho hs đọc , nêu y/c và làm BT2. 
- Chăm sóc hs làm bài .
- GV chấm ,chữa . 
. Khi chữa lu ý cho hsđặt tính , ghi kq’ p’ thẳng hàng , cột với nhau .
* Cho hs đọc và làm bài rồi sau đó đổi chéo bài để KT trong nhóm . 
- Y/C hs nêu cách tìm số đểđiền vào ô trống , khắc sâu .
* Cho hs đọc đề , xác định dạng toán rồi tóm tắt và giải .
- Chăm sóc hs làm bài .
- Chấm , chữa .
* NX giờ học . 
- Về xem lại BT.
- Vài hs lên đọc thuộc .
- HS làm từng BT.
1. Tính nhẩm :
14- 4 -1= 9 . 14- 4 -6 =6
14- 5 =9 .. 14- 8 = 6
14- 4- 2 =8 .. 14- 4 – 10 = 0
14 – 6 = 8  14- 14 = 0 
2. đặt tính rồi tính .
 14 14 14 14 
 -9 - 6 - 8 - 5 
 ___ ____ ____ _____ 
 5 8 6 9 
3.Viết số thích hợp vào ô trống .
14- =8 .. 7 + = 14
14- = 5  14- = 7 
 4. Giải toán . 
 Sốtoa tàu còn lại là .
 14 – 5 =9 ( toa tàu )
 Đ/S : 9 toa tàu .
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008.
Luyện viết :
 o, ô, ơ, ỏn ẻn , ôn tồn , công ơn , 
O, Ô, Ơ, Ông Gióng .
I. Mục tiêu :
- HS viết đẹp , đúng mẫu chữ : o, ô, ơ, ỏn ẻn , ôn tồn , công ơn , O, Ô, Ơ, Ông Gióng theo cỡ chữ nhỏ .
- Rèn KN viết và bồi dưỡng t/c thẩm mỹ cho hs .
II. Đồ dùng – thiết bị :
 - Chữ mẫu , bảng phụ .
III. Các HĐ chủ yếu :
ND- TG. 
HĐ của thầy .
HĐ của trò .
1 . KT: 4’ 
2. GTB: 1’ 
3. HD viết chữ thường .
 5’
4. HD viết chữ hoa : 4’
5. Viết bài .
 18’
6. Củng cố , dặn dò : 3’ 
- Y/C hs viết chữ :n, N, Nam Định .
- NX , Đánh giá .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
* GV treo chhữ mẫu : o, ô, ơ.
- Y/C hs q/s ,nx chữ : o, ô, ơ, .
- GV viết mẫu theo quy trình .
- Cho hs luyện viết .
- NX, sửa sai . 
* GV treo bảng phụ từ /d .
- GV giải nghĩa từ /d .
- GV hd hs viết và lưu ý cách nối con chữ trong 1 chữ .
* Tương tự với chữ hoa : 
- O, Ô, Ơ, Ông Gióng .
 .
-*Cho hs viết bài vào vở .
- Chăm sóc hs viết bài .
- Thu chấm 1số bài .
* Nxgiờ học .
- Về luyện viết bài ở nhà .
- 1 hs viết bảng + cả lớp viết nháp .
- HS q/s , nx chữ mẫu .
- Chữ o,ô,ơ cao 1 li gồm 1 nét cong tròn khép kín .ô them dấu mũ , ơ them dâu bên p’.
- HS luyện viết : o, ô , ơ .
- hs đọc từ ứng dụng : ỏn ẻn , ôn tồn , công ơn , 
 - HS nx độ cao từng chữ .
- HS nx cấu tạo chữ : O, Ô, Ơ, 
- HS luện viết chữ ; O
- HS đọc từ /d: Ông Gióng.
- Luyện viết : Ông Gióng 
- HS viét bài vào vở .
Toán :
Lt : 34 -8 .
I . Mục tiêu : 
- Củng cố KN trừ dạng 34- 8 , vận dụng vào làm tính và giải toán . 
- Phát triển tư duy toán học cho hs .
II . Đồ dùng – thiết bị : 
 - Bảng phụ , VLT .
III. Các HĐ chủ yếu : 
ND- TG .
HĐ của thầy . 
HĐ của trò .
1. KT : 4’ 
2. GTB : 1’ 
3. Luyện tập .
* BT1: 9’ 
*BT 2: 9’
* BT3: 6’ 
* BT4: 7’ 
4. Củng cố , dặn dò : 3’
- Y/C hs đọc thuộc bảng 14- một số .
- NX , đánh giá .
- Trực tiếp + Ghi bảng .
- HD hs làm từng BT .
* Cho hs đọc , nêu y/c BT rồi làm bài 1.
_ GV chấm , chữa . Khắc sâu cách trừ có chữ số hàng đv là 4 .p’ lấy 14- đi 1số , ghi kq’ rồi nhớ sang hàng chục1 chục .
* Tiến hành như bài 1 
. Khi chữa lưu ý cho hsđặt tính , ghi kq’ p’ thẳng hàng , cột với nhau .
* GV tổ chức bài 2 thành trò chơi tiếp sức giữa 2 nhóm .
- GV nx , tuyên dương bài của nhóm làm đúng , nhanh .
* Cho hs đọc đề bài, tóm tắt và giải 
bài 4.
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài . 
- Chấm , chữa 
* NX giờ học .
 - Về xem lại bài tập .
- Vài hs đọc thuộc .
- HS làm từng BT.
1. Tính : 
74 94 54 34 24 
- 6 - 7 - 5 - 8 - 9
----- ----- ----- ----- -----
68 87 49 26 15
2. . đặt tính rồi tính .
 24 84 64 44 
 -6 - 8 - 5 - 9 
 ___ ____ ____ ____ 
 18 76 59 35 
3.Nối PT với kq’ đúng .
- HS 2 nhóm chơi tiếp sức .
4. Giải toán :
 Số hs lớp một còn lại là : 
 44 -8 = 36 ( hs )
 Đ/S : 36 hs.
Thể dục :
 TROỉ CHễI :BOÛ KHAấN VAỉ NHOÙM BA -NHOÙM BAÛY.
I . MUẽC TIEÂU :
-Oàn troứ chụi :”boỷ khaờn vaứ nhoựm ba –nhoựm 7.yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ tham gia c hụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng .
II .ẹềA ẹIEÅM PHệễNG TIEÄN :
-Dũa ủieồm:Treõn saõn trửụứng :veọ sinh an toaứn nụi taọp 
-Phửụng tieọn :1coứi ,1-2khaờn .
III . Các HĐ chủ yếu :
ND- TG.
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ
1. Phaàn mụỷ ủaàu . 8’
2.Phaàn cụ baỷn :
a) -Troứ chụi : Boỷ khaờn :8-10’
b)Troứchụi :”Nhoựm3,
nhoựm 7” 
 8’.
3.Phaàn keỏt thuực : 7- 8’
-Gv phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu giụứ hoùc :1-2’.
-Chaùy nheù nhaứng thaứnh moọt haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn :60-80msau ủoự chuyeồn thaứnh ủoọi hỡnh voứng troứn .
-Di thửụứng theo voứng troứn .vaứ hớt thụỷ saõu :6,8 laàn .
-Dửa hai tay leõn cao hớt vaứo baứng muừi buoõng tay xuoỏng thụỷ ra baống mieọng.
 - T/C cho hs chơi từng trò chơi .
*GV neõu teõn troứ chụi ,nhaộc laùi caựch chụi sau ủoự cho hs chụi .Chuyeồn ủoọi hỡnh ủeồ chụi theo voứng troứn .
-Laàứn 1 gv ủieàu khieồn .
Laàn 2..ban caựn sửù ủieàu khieồn .
*Do gv ủieàu khieồn :
Treõn cụ sụỷ hỡnh troứn ủaừ coự ,gv cho hs daừn roọng voứng troứn roài cho hs chaùy nheù nhaứng theo voứng troứn sau 2 laàn ,cho hs ủaỷo chieàu chaùy roài chụi troứ chụi .
-Cuựi ngửụứi thaỷ loỷng 5-6 laàn 
-Nhaỷy thaỷ loỷng :5-6laàn .
-GV cuứng hs heọ thoỏng laùi baứi .
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
-Hs thửùc hieọn .
-Hs thửùc hieọn .
-Hs thửùc hieọn .
- HS chơi từng trò chơi .
-Caỷ lụựp chuyeồn ủoọi hỡnh ủeồ chụi bỏ khăn theo voứng troứn .laứm theogv .
-Thửùc hieọn theo ban caựn sửù ủieàu khieồn .
-caỷ lụựp giaừn roọng voứng troứn vaứ chaùy nheù nhaứng rồi chơi t/c: nhóm 3, nhóm 7 .
-hs thửùc hieọn .
-hs thửùc hieọn .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi 2 tuan 12, 13.doc