TUẦN 12:
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008 .
Chính tả :
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA .
I . Mục tiêu :
- HS viết đúng , đẹp đoạn : Cậu nhìn lên đến hết .
- Làm đúng các BT phân biệt ng/ngh , ch/tr.
II. Đồ dùng – thiết bị :
- Bảng phụ , VLTV.
III. Các HĐ chủ yếu :
Tuần 12: Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008 . Chính tả : Sự tích cây vú sữa . I . Mục tiêu : - HS viết đúng , đẹp đoạn : Cậu nhìn lên đến hết . - Làm đúng các BT phân biệt ng/ngh , ch/tr. II. Đồ dùng – thiết bị : - Bảng phụ , VLTV. III. Các HĐ chủ yếu : ND- TG. HĐ của thầy . HĐ của trò . 1 . KT: 4’ 2. GTB: 1’ 3. HD chính tả : 7’ 4. Viết bài : 15’ 5. Bài tập : * BT2: 4’ * BT3: 4’ 6. Củng cố – Dặn dò : 3’ - Y/C hs viết 3 chữ có phụ âm đầu :s , 3 chữ có phụ âm đầu :x . - NX , đánh giá . - Trực tiếp + Ghi bảng . * GV đọc đoạn chính tả . + Chi tiết nào của cây nói lên h/a’ của người mẹ ? - HD hs luyện viết chữ khó . - NX, sửa sai . - HD hs cách trình bày đoạn văn . * Đọc cho hs viết . - Đọc cho hs soát lỗi . - Thu 1 số bài chấm , chữa . - HD hs làm từng BT. - Cho hs đọc và nêu y/c BT2 . - Cho hs làm vở . - NX, sửa sai . * BT3 : Tiến hành tương tự bài 1. * NX giờ học . – Về xem lại BT. - 2 hs viết bảng , cả lớp viết nháp . - 2hs đọc lại đoạn chính tả . - Một mặt lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con ,cây xoà cành ôm cậu ,như tay mẹ âu yếm vỗ về. - HS luyện viết chữ khó :đỏ hoe ,khóc , gieo trồng . - HS viết bài . - HS tự soát lỗi . 1.- HS làm từng BT. phụâm đầu:ng Phụ âm đầu:ngh Tiếng cóvần:ac Tiếngcóvần:at 2.điền vào chỗ trống . a)Ng/ngh:nghe ngóng ,nghi ngờ , b)Ch/tr: Chai lọ , con trai , Tiếng Việt: Luyện đọc bài: Điện thoại I Mục tiêu: * HS đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ khó: chuông điện thoại ,mừng quýnh, bâng khuâng, * HS biết đọc nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. * HS hiểu nghĩa các từ mới . * HS hiểu và biết cách nói chuyện điện thoại. II Đồ dùng- Thiết bị dạy học : - Bảng ghi các nội dung cần luyện đọc . III Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND- TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 4’ 2.GTB: 1’ 3. Luyện đọc 12’ -Rèn KN đọc trơn. 4. Tìm hiểu bài :10’ 5. Luyện đọc lại: 8’ 6. Củng cố dặn dò:3’ - Gọi 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi : Sự tích cây vũ sữa . - GVnhận xét vào bài . - Trực tiếp + Ghi bảng. * GV đọc mẫu , chú ý giọng đọc cho HS đọc bài . * Luyện phát âm từ khó : - GV cho HS nối tiếp đọc bài , phát hiện từ còn đọc sai , GV ghi bảng luyện đọc cho HS , GV uốn sửa cho HS. * Hướng dẫn ngắt giọng : - GV đọc cho HS phát hiện cách đọc --> giới thiệu cách đọc . * Đọc theo đoạn : - Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp. - Chia nhóm cho HS đọc nhóm . * Thi đọc : GV cho HS thi đọc . - NX, sửa sai . * GV cho HS đọc và trả lời câu hỏi . +Câu hỏi 1 ? - GV nói và giới thiệu cách nghe và nói điện thoại . - Cho HS đọc câu hỏi 2? + Câu hỏi 3? - Yêu cầu HS nhắc lại các điểm cần lưu ý về cách nghe và nói chuyện điện thoại . *ở nhà em có điện thoại không ? - Em thường sử dụng như thế nào - Cho hs đọc lại toàn bài . - Thi đọc toàn bài . - NX , Tuyên dương . * GV gọi 1 HS đọc lại bài . nêu nội dung bài đọc ? - Nhận xét giờ học ,tuyên dơng HS đọc khá. Dặn dò HS về nhà đọc thêm. - HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi . - HSkhác nhận xét bổ sung . - HS nghe GV giới thiệu bài . - HS khá đọc lần 2. - HS đọc nối tiếp đoạn . phát hiện từ còn đọc sai , HS luyện đọc : +mừng quýnh. chuông reo , bâng khuâng , - HS phát hiện cách đọc . HS luyện đọc : + A lô! Cháu là Tường ,/ con mẹ Bình,/nghe đây ạ!// - Con chào bố .// Con khoẻ lắm .// Mẹvề?// - H S nối tiếp đọc đoạn . + Đoạn 1: Vừa sắpbố về . +Đoạn 2 : Còn lại . - HS luyện đọc trong nhóm . - HS thi đọc . .+ HS đọc và trả lời câu hỏi . - Nhắc ống ngheA lô!...ạ ( tự giới thiệu ) - HS nghe quan sát. - Khi nói chuyện điện thoại , chào hỏi bình thường , tự giới thiệu , nói chuyện ngắn gọn , cần thiết.. + Tường không nghe. vì nghe người lớn nói chuyện là khônglịch sự . - HS nêu, nhận xét - HS luyện đọc toàn bài . - Thi đọc toàn bài . - Nêu ND bài . - HS nghe dặn dò . Toán : LT: tìm số bị trừ . I. Mục tiêu : - Củng cố cho hs cách tìm số bị trừ . - Biết vận dụng vào tìm x và giải toán . II. Đồ dùng – thiết bị: - Bảng phụ , VLT. III.Các HĐ chủ yếu : ND- TG. HĐ của thầy . HĐ của trò . 1.KT: 4’ 2. GTB: 1’ 3. Luyện tập . * BT1: 8’ * BT2: 8’ * BT3: 8’ * BT4: 8’ 4. Củng cố , dặn dò: 5’ -Y/C hs làm và nêu qt tìm số bị trừ . x – 5 = 21 - GV nx, đánh giá . - Trực tiếp + Ghi bảng . - HD hs làm từng bài tập. * GV treo bảng phụ BT1. - Y/C hs nêu tên gọi của x trong PT trừ - Cho hs làm bài . - Chăm sóc hs làm bài . - Chấm chữa .Y/C hs nêu cách làm và quy tắc tìm số bị trừ . * Tiến hành như bài 1 . * Tiến hành như trên. *Cho hs đọc , phân tích bài toán - Cho hs tóm tắt và giải BT. - Chấm , chữa . * Khắc sâu ND bài . - Về xem lại các BT. - 1hs lên bảng làm + cả lớp làm nháp . - HS làm từng BT. 1. Tìm x: x –7 =15 x-8=32 x-26=17 x=15+7 x=32+8 x=17+26 x=22 x=40 x= 43 2.Viết số thích hợp vào ô trống. -5 -11 -35 12 29 28 3 . Nối ô trống với số thích hợp . 58 - 15 = 43 72 - 25 = 47 65 53 +19 = 72 -9 = 56 4. Số lít dầu trong thùng trước khi lấy ra là: 75 + 15 = 90 (l dầu ) Đ/S : 90 l dầu . Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008. Luyện viết : n ,ng ,náo nức ,N , Nam Định. I. Mục tiêu : - HS viết đẹp , đúng mẫu chữ : n,ng,náo nức,ngắm nghía , N , Nam Định theo cỡ chữ nhỏ . - Rèn KN viết và bồi dưỡng t/c thẩm mỹ cho hs . II. Đồ dùng – thiết bị : - Chữ mẫu , bảng phụ . III. Các HĐ chủ yếu : ND- TG. HĐ của thầy . HĐ của trò . 1 . KT: 4’ 2. GTB: 1’ 3. HD viết chữ thường . 5’ 4. HD viết chữ hoa : 4’ 5. Viết bài . 18’ 6. Củng cố , dặn dò : 3’ - Y/C hs viết chữ : m, M, Minh Hải . - NX , Đánh giá . - Trực tiếp + Ghi bảng . * GV treo chhữ mẫu : n , ng. - Y/C hs q/s ,nx chữ :n, ng. - GV viết mẫu theo quy trình . - Cho hs luyện viết . - NX, sửa sai . * GV treo bảng phụ từ ư/d . - GV giải nghĩa từ ư/d . - GV hd hs viết và lưu ý cách nối con chữ trong 1 chữ . * Tương tự với chữ hoa : N, Nam Định . -*Cho hs viết bài vào vở . - Chăm sóc hs viết bài . - Thu chấm 1số bài . * Nxgiờ học . - Về luyện viết bài ở nhà . - 1 hs viết bảng + cả lớp viết nháp . - HS q/s , nx chữ mẫu . - Chữ n cao 1 li gồm 2 nét , giống chữ m. - HS luyện viết : n, ng. - hs đọc từ ứng dụng :náo nức , ngắm nghía . - HS nx độ cao từng chữ . - HS nx cấu tạo chữ :N - HS luện viết chữ N - HS đọc từ ư/d:Nam Định . - Luyện viết : Nam Định - HS viét bài vào vở . Toán : Lt: 13 trừ đi một số . 13- 5. .I. Mục tiêu : - HS vận dụng bảng trừ 13 trừ đi một số đã học để làm tính và giải toán . - Rèn KN tính toán và giải toán nhanh cho hs. II. Đồ dùng – thiết bị : - Bảng phụ , VLT . III. Các HĐ chủ yếu : ND- TG. HĐ của thầy . HĐ của trò . 1. KT : 4’ 2. GTB : 1’ 3. Luyện tập : * BT 1: 6’ * BT 2: 7’ * BT 3:6’ * BT 4: 7’ 4. Củng cố , dặn dò :3’ Y/C hs lên bảng đọc bảng13trừ đi 1số . - GV nx, đánh giá . - Trực tiếp + Ghi bảng . - HD hs làm từng bài tập . * Cho hs đọc y/c rồi làm bài 1. - GV chấm ,chữa . Khi chữa lu ý cho hs ghi kq’ p’ thẳng hàng , cột với nhau . * Tiến hành như bài 1 . Khi chữa lu ý cho hs đặt tính , ghi kq’ p’ thẳng hàng , cột với nhau . * Cho hs đọc và làm bài rồi sau đó đổi chéo bài để KT trong nhóm . - Y/C hs nêu cách tìm x ,để khắc sâu . * Cho hs đọc đề , xác định dạng toán rồi tóm tắt và giải . - Chăm sóc hs làm bài . - Chấm , chữa . * NX giờ học . - Về xem lại BT. - Vài hs lên đọc thuộc . - HS làm từng BT. 1. Tính . 13 13 13 13 13 -7 -6 - 4 - 8 - 5 ___ ____ ____ _____ ____ 6 7 9 5 8 2. đặt tính rồi tính . 13 13 13 13 -9 - 6 - 5 - 7 ___ ____ ____ _____ 4 7 8 6 3. Tìm x . x + 8 = 13 x - 8 =13 x =13-8 x =13 +8 x = 5 x =21 4. Giải toán . Số quả cam trên đĩa có là: 13- 8 =5 ( quả cam ) Đ/S : 5 quả cam . Thể dục: Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm nhảy”. Ôn bài thể dục I.Mục tiêu: - Học trò chơi “Nhóm ba, nhóm nhảy”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi. - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu hoàn thiện bài thể dục, tập các động tác tương đối chính xác, đẹp. II. Đồ dùng dạy học : - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: ND-TG. HĐ của thầy . HĐ của trò . A.Phần mở đầu: 4-5 phút 1-2 phút 2 phút 1 phút - GV lên lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học - Khởi động: * Ôn bài thể dục phát triển chung1 lần 2*8 nhịp . -Lớp trởng tập hợp lớp, báo cáo. -Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 60-80 m. - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. -Cán sự điều khiển cho lớp tập. B. Phần cơ bản. 1. Trò chơi: Nhóm ba nhóm bảy 20-22 phút 2. Ôn bài thể dục. 6-8 phút C. Phần kết thúc. 7-8phút - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi. - GV cho HS đứng tại chỗ và vỗ “Nhóm ba” HS làm quen và hình thành nhóm ba. Sau đó hô “ Nhóm bảy” để HS hình thành nhóm bảy. - GV cho HS đọc vần điệu kết hợp trò chơi. * GV t/c cho hs tập bài TD. - GV theo dõi và hướng dẫn, sửa sai cho HS. - Hồi tĩnh. - Hệ thống bài. - Nhận xét, dặn dò. - HS nghe -HS tập hình thành các nhóm ba, nhóm bảy. -Đọc các vần, điệu của trò chơi. -Đọc vần điệu kết hợp trò chơi. -Chia tổ ôn tập dưới sự điều khiển của tổ trưởng. - Từng tổ lên trình diễn báo cáo kết quả tập luyện. - Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. -Về ôn lại trò chơi và tập bài thể dục phát triển chung. Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008 . Toán : Lt : 33 -5 . I . Mục tiêu : - Củng cố KN trừ dạng 33- 5 , vận dụng vào làm tính và giải toán . - Phát triển tư duy toán học cho hs . II . Đồ dùng – thiết bị : - Bảng phụ , VLT . III. Các HĐ chủ yếu : ND- TG . HĐ của thầy . HĐ của trò . 1. KT : 4’ 2. GTB : 1’ 3. Luyện tập . * BT1: 9’ *BT 2: 9’ * BT3: 6’ * BT4: 7’ 4. Củng cố , dặn dò : 3’ - Y/C hs đọc thuộc bảng 13- một số . - NX , đánh giá . - Trực tiếp + Ghi bảng . - HD hs làm từng BT . * Cho hs đọc , nêu y/c BT rồi làm bài 1. _ GV chấm , chữa . Khắc sâu cách trừ có chữ số hàng đv là 3 .p’ lấy 13- đi 1số , ghi kq’ rồi nhớ sang hàng chục1 chục . * Tiến hành như bài 1 . Khi chữa lu ... ..................................................................................................................................................... Tuần 13 : Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008. Chính tả : Bông hoa niềm vui . I . Mục tiêu : - HS viết đúng , đẹp đoạn 2 của bài . - Làm đúng các BT phân biệt iê/yê , r/d/gi . II. Đồ dùng – thiết bị : - Bảng phụ , VLTV. III. Các HĐ chủ yếu : ND- TG. HĐ của thầy . HĐ của trò . 1 . KT: 4’ 2. GTB: 1’ 3. HD chính tả : 7’ 4. Viết bài : 15’ 5. Bài tập : * BT2: 4’ * BT3: 4’ 6. Củng cố – Dặn dò : 3’ - Y/C hs viết 3 chữ có phụ âm đầu :ng , 3 chữ có phụ âm đầu :ngh . - NX , đánh giá . - Trực tiếp + Ghi bảng . * GV đọc đoạn chính tả . + Mới sớm tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm gì ? - HD hs luyện viết chữ khó . - NX, sửa sai . - HD hs cách trình bày đoạn văn . * Đọc cho hs viết . - Đọc cho hs soát lỗi . - Thu 1 số bài chấm , chữa . - HD hs làm từng BT. - Cho hs đọc và nêu y/c BT2 . - Cho hs làm vở . - NX, sửa sai . * BT3 : Tiến hành tương tự bài 1. * NX giờ học . – Về xem lại BT. - 2 hs viết bảng , cả lớp viết nháp . - 2hs đọc lại đoạn chính tả . - Để hái bông hoa niềm vui tặng bố để bố dịu bớt cơn đau . - HS luyện viết chữ khó : - HS viết bài . - HS tự soát lỗi . - HS làm từng BT. 2. Hãy tìm 6 tiếng mỗi loại và ghi vào đúng cột . 6 tiếng có iê. 6 tiếng có yê . 6 tiếng có thanh hỏi 6 tiếng có thanh ngã . 3.Tìm 6 tiếng mỗi loại ghi vào đúng cột phụâm đầu :r Phụ âm đầu: d phụ âm đầu : gi Tập đọ c : Luyện đọc bài : Há miệng chờ sung I Mục tiêu: * HS đọc trơn toàn bài , đọc đúng các từ khó . * HS biết đọc nghỉ hơi giữa các dấu câu, cụm từ . Biết đọc đúng ngữ điệu . * HS hiểu nghĩa các từ mới trong bài . * HS hiểu đợc tính hài hớc trong câu chuyện . II Đồ dùng dạy học : SGK , bảng phụ . III Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND- TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 4’ 2.GTB: 1’ 3. Luyện đọc 12’ -Rèn KN đọc trơn. 4. Tìm hiểu bài :10’ 5. Luyện đọc lại: 8’ 6. Củng cố dặn dò:3’ - GV gọi HS lên đọc bài . - GV nhận xét , cho điểm vào bài. - Trực tiếp + Ghi bảng . * GV đọc mẫu- chú ý giọng đọc cho HS biết cách đọc . * Hướng dẫn đọc từ khó dễ lẫn . - GV cho HS đọc nối tiếp , phát hiện từ HS còn đọc nhầm , GV ghi bảng cho HS luyện đọc . - GV cho HS phát hiện từ còn đọc sai, đọc nhầm. - GV cho HS luyện đọc , uốn sửa cho HS. * Hướng dẫn cách đọc ngắt giọng: - GV đọc cho HS phát hiện cách đọc câu văn dài từ bảng phụ. - GV cho HS đọc bài, uốn sửa cho HS. - GV cho HS đọc đoạn , đọc trong nhóm đọc trước lớp. * Thi đọc : - GV tổ chức cho HS thi đọc , nhận xét cho điểm * GV hd hs đọc + TLCH. - Vì sao người ta gọi anh là chàng lời? - Anh nằm dưới gốc sung để làm gì ? ( Câu 1?) - Sung có rụng trúng không ? + Câu 2 ? + Câu 3 ? - Anh chàng lời phản ứng như thế nào ? + Câu 4 ? - Theo em anh ta chê như vậy có đúng không ? * T/C cho hs luyện đọc cả bài . - Gọi hs thi đọc toàn bài . - NX , đánh giá . *-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? ( Không nên lười biếng , phải lao động.. ) - GV nhận xét giờ học , liên hệ thực tế cho HS . - Dặn dò HS về nhà học bài, xem bài ở nhà. -HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Quà của bố . - HS khác nhận xét , bổ sung. - HS nghe. - 2 HS đọc lại . - HS đọc nối tiếp đoạn . - HS nêu tíêp từ còn đọc sai, đọc nhầm - HS luyện đọc : làm lụng , nằm ngửa , sung rụng , nuốt , gọi lại , chàng lời,.. - HS luyện đọc . - HS luyện đọc đoạn : + Hàng ngày / anh ta cứsung,/ há miệng to / chờ ăn.// - HS đọc nối tiếp đoạn : + Đoạn 1 : Từ đầu đến ra ngoài + Đoạn 2 : Còn lại. - HS thi đọc , HS nhận xét bình chọn HS đọc hay. + HS đọc và trả lời câu hỏi. - Vì anh chẳng chịu học hành ,..làm ăn gì cả . - Chờ sung rụng trúng vào mồm thì ăn. - Không . - Nhặt hộ sung bỏ vào miệng. - Lấy ngón chân gắp - Bực gắt lên : Ôi chao người đâu mà lời thế . + Vì anh ta lời mà lại chê người khác lời . - Đúng vì anh ta cũng lời - Luyện đọc toàn bài . - Thi đọc toàn bài . - HS nêu , HS khác nhận xét , bổ sung. - HS nghe dặn dò. Toán : Lt: 14 trừ đi một số . 14- 8. .I. Mục tiêu : - HS vận dụng bảng trừ 14 trừ đi một số đã học để làm tính và giải toán . - Rèn KN tính toán và giải toán nhanh cho hs. II. Đồ dùng – thiết bị : - Bảng phụ , VLT . III. Các HĐ chủ yếu : ND- TG. HĐ của thầy . HĐ của trò . 1. KT : 4’ 2. GTB : 1’ 3. Luyện tập : * BT 1: 6’ * BT 2: 8’ * BT 3:6’ * BT 4: 8’ 4. Củng cố , dặn dò :3’ Y/C hs lên bảng đọc bảng14trừ đi 1số . - GV nx, đánh giá . - Trực tiếp + Ghi bảng . - HD hs làm từng bài tập . * Cho hs đọc y/c rồi làm bài 1. - Y/C hs nối tiếp đọc kq’ nhẩm . - GV thống nhất kq’ + Con có nx gì về từng cặp PT? *Cho hs đọc , nêu y/c và làm BT2. - Chăm sóc hs làm bài . - GV chấm ,chữa . . Khi chữa lu ý cho hsđặt tính , ghi kq’ p’ thẳng hàng , cột với nhau . * Cho hs đọc và làm bài rồi sau đó đổi chéo bài để KT trong nhóm . - Y/C hs nêu cách tìm số đểđiền vào ô trống , khắc sâu . * Cho hs đọc đề , xác định dạng toán rồi tóm tắt và giải . - Chăm sóc hs làm bài . - Chấm , chữa . * NX giờ học . - Về xem lại BT. - Vài hs lên đọc thuộc . - HS làm từng BT. 1. Tính nhẩm : 14- 4 -1= 9 . 14- 4 -6 =6 14- 5 =9 .. 14- 8 = 6 14- 4- 2 =8 .. 14- 4 – 10 = 0 14 – 6 = 8 14- 14 = 0 2. đặt tính rồi tính . 14 14 14 14 -9 - 6 - 8 - 5 ___ ____ ____ _____ 5 8 6 9 3.Viết số thích hợp vào ô trống . 14- =8 .. 7 + = 14 14- = 5 14- = 7 4. Giải toán . Sốtoa tàu còn lại là . 14 – 5 =9 ( toa tàu ) Đ/S : 9 toa tàu . Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008. Luyện viết : o, ô, ơ, ỏn ẻn , ôn tồn , công ơn , O, Ô, Ơ, Ông Gióng . I. Mục tiêu : - HS viết đẹp , đúng mẫu chữ : o, ô, ơ, ỏn ẻn , ôn tồn , công ơn , O, Ô, Ơ, Ông Gióng theo cỡ chữ nhỏ . - Rèn KN viết và bồi dưỡng t/c thẩm mỹ cho hs . II. Đồ dùng – thiết bị : - Chữ mẫu , bảng phụ . III. Các HĐ chủ yếu : ND- TG. HĐ của thầy . HĐ của trò . 1 . KT: 4’ 2. GTB: 1’ 3. HD viết chữ thường . 5’ 4. HD viết chữ hoa : 4’ 5. Viết bài . 18’ 6. Củng cố , dặn dò : 3’ - Y/C hs viết chữ :n, N, Nam Định . - NX , Đánh giá . - Trực tiếp + Ghi bảng . * GV treo chhữ mẫu : o, ô, ơ. - Y/C hs q/s ,nx chữ : o, ô, ơ, . - GV viết mẫu theo quy trình . - Cho hs luyện viết . - NX, sửa sai . * GV treo bảng phụ từ /d . - GV giải nghĩa từ /d . - GV hd hs viết và lưu ý cách nối con chữ trong 1 chữ . * Tương tự với chữ hoa : - O, Ô, Ơ, Ông Gióng . . -*Cho hs viết bài vào vở . - Chăm sóc hs viết bài . - Thu chấm 1số bài . * Nxgiờ học . - Về luyện viết bài ở nhà . - 1 hs viết bảng + cả lớp viết nháp . - HS q/s , nx chữ mẫu . - Chữ o,ô,ơ cao 1 li gồm 1 nét cong tròn khép kín .ô them dấu mũ , ơ them dâu bên p’. - HS luyện viết : o, ô , ơ . - hs đọc từ ứng dụng : ỏn ẻn , ôn tồn , công ơn , - HS nx độ cao từng chữ . - HS nx cấu tạo chữ : O, Ô, Ơ, - HS luện viết chữ ; O - HS đọc từ /d: Ông Gióng. - Luyện viết : Ông Gióng - HS viét bài vào vở . Toán : Lt : 34 -8 . I . Mục tiêu : - Củng cố KN trừ dạng 34- 8 , vận dụng vào làm tính và giải toán . - Phát triển tư duy toán học cho hs . II . Đồ dùng – thiết bị : - Bảng phụ , VLT . III. Các HĐ chủ yếu : ND- TG . HĐ của thầy . HĐ của trò . 1. KT : 4’ 2. GTB : 1’ 3. Luyện tập . * BT1: 9’ *BT 2: 9’ * BT3: 6’ * BT4: 7’ 4. Củng cố , dặn dò : 3’ - Y/C hs đọc thuộc bảng 14- một số . - NX , đánh giá . - Trực tiếp + Ghi bảng . - HD hs làm từng BT . * Cho hs đọc , nêu y/c BT rồi làm bài 1. _ GV chấm , chữa . Khắc sâu cách trừ có chữ số hàng đv là 4 .p’ lấy 14- đi 1số , ghi kq’ rồi nhớ sang hàng chục1 chục . * Tiến hành như bài 1 . Khi chữa lưu ý cho hsđặt tính , ghi kq’ p’ thẳng hàng , cột với nhau . * GV tổ chức bài 2 thành trò chơi tiếp sức giữa 2 nhóm . - GV nx , tuyên dương bài của nhóm làm đúng , nhanh . * Cho hs đọc đề bài, tóm tắt và giải bài 4. - Gọi 1 hs lên bảng làm bài . - Chấm , chữa * NX giờ học . - Về xem lại bài tập . - Vài hs đọc thuộc . - HS làm từng BT. 1. Tính : 74 94 54 34 24 - 6 - 7 - 5 - 8 - 9 ----- ----- ----- ----- ----- 68 87 49 26 15 2. . đặt tính rồi tính . 24 84 64 44 -6 - 8 - 5 - 9 ___ ____ ____ ____ 18 76 59 35 3.Nối PT với kq’ đúng . - HS 2 nhóm chơi tiếp sức . 4. Giải toán : Số hs lớp một còn lại là : 44 -8 = 36 ( hs ) Đ/S : 36 hs. Thể dục : TROỉ CHễI :BOÛ KHAấN VAỉ NHOÙM BA -NHOÙM BAÛY. I . MUẽC TIEÂU : -Oàn troứ chụi :”boỷ khaờn vaứ nhoựm ba –nhoựm 7.yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ tham gia c hụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng . II .ẹềA ẹIEÅM PHệễNG TIEÄN : -Dũa ủieồm:Treõn saõn trửụứng :veọ sinh an toaứn nụi taọp -Phửụng tieọn :1coứi ,1-2khaờn . III . Các HĐ chủ yếu : ND- TG. HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ 1. Phaàn mụỷ ủaàu . 8’ 2.Phaàn cụ baỷn : a) -Troứ chụi : Boỷ khaờn :8-10’ b)Troứchụi :”Nhoựm3, nhoựm 7” 8’. 3.Phaàn keỏt thuực : 7- 8’ -Gv phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu giụứ hoùc :1-2’. -Chaùy nheù nhaứng thaứnh moọt haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn :60-80msau ủoự chuyeồn thaứnh ủoọi hỡnh voứng troứn . -Di thửụứng theo voứng troứn .vaứ hớt thụỷ saõu :6,8 laàn . -Dửa hai tay leõn cao hớt vaứo baứng muừi buoõng tay xuoỏng thụỷ ra baống mieọng. - T/C cho hs chơi từng trò chơi . *GV neõu teõn troứ chụi ,nhaộc laùi caựch chụi sau ủoự cho hs chụi .Chuyeồn ủoọi hỡnh ủeồ chụi theo voứng troứn . -Laàứn 1 gv ủieàu khieồn . Laàn 2..ban caựn sửù ủieàu khieồn . *Do gv ủieàu khieồn : Treõn cụ sụỷ hỡnh troứn ủaừ coự ,gv cho hs daừn roọng voứng troứn roài cho hs chaùy nheù nhaứng theo voứng troứn sau 2 laàn ,cho hs ủaỷo chieàu chaùy roài chụi troứ chụi . -Cuựi ngửụứi thaỷ loỷng 5-6 laàn -Nhaỷy thaỷ loỷng :5-6laàn . -GV cuứng hs heọ thoỏng laùi baứi . - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Hs thửùc hieọn . -Hs thửùc hieọn . -Hs thửùc hieọn . - HS chơi từng trò chơi . -Caỷ lụựp chuyeồn ủoọi hỡnh ủeồ chụi bỏ khăn theo voứng troứn .laứm theogv . -Thửùc hieọn theo ban caựn sửù ủieàu khieồn . -caỷ lụựp giaừn roọng voứng troứn vaứ chaùy nheù nhaứng rồi chơi t/c: nhóm 3, nhóm 7 . -hs thửùc hieọn . -hs thửùc hieọn .
Tài liệu đính kèm: