Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học thứ 12 năm học 2010

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học thứ 12 năm học  2010

Tập đọc

SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA .

I. Mục tiêu:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.

- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,4)

- HS khá, giỏi trả lời được CH5.

* GD BVMT (Khai thác trự tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.

* GD KNS: KN xc định gi trị ; KN Thể hiện sự cảm thơng.

II. Chuẩn bị:

Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.

 

doc 32 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần học thứ 12 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 12
Thø hai ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2010
Buỉi s¸ng
 TiÕt1:
Chµo cê ®Çu tuÇn
*********************************************
TiÕt 2,3:
Tập đọc
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA .
I. Mục tiêu:
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH5.
* GD BVMT (Khai thác trự tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
* GD KNS: KN xác định giá trị ; KN Thể hiện sự cảm thơng.
II. Chuẩn bị: 
Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
IV. Hoạt động dạy học 
Giáo viên
Học sinh
1.Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ: “Cây xoài của ông em”
Yêu cầu HS đọc bài + TLCH
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: “Sự tích cây vú sữa”
GV ghi bảng tựa bài
Hoạt động 1: Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả
GV yêu cầu 1 HS đọc lại
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: cây vú sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, vỗ về
GV đọc mẫu
Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Yêu 1 HS đọc đoạn 1
+ Trong đoạn này có từ khó nào?
- Giải nghĩa từ: la cà, vùng vằng
+ Em hiểu thế nào là “ mỏi mắt chờ mong”
Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2
+ Hỏi: thế nào là “xòa cành”?
Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3
Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
Gọi HS đọc lại 
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp 	
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
Tổ chức thi đọc giữa các nhóm 
GV nhận xét, tuyên dương
Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
 Hoạt động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài
Yêu cầu HS đọc đoạn 1
Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
Yêu cầu HS đọc đoạn 2
Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà?
Trở về nhà không có mẹ cậu bé đã làm gì?
Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
Quả ấy có gì lạ?
Ị Không thấy mẹ cậu bé đã ôm lấy cây xanh mà khóc, tức thì quả lạ xuất hiện.
Yêu cầu HS đọc đoạn 3
Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
 Ị Cậu bé nhìn cây mà ngỡ như chính mẹ đang ôm mình.
Theo em nếu gặp lại mẹ thì cậu bé sẽ nói gì?
 Þ Tình yêu sâu nặng của mẹ đối con cái mình
GV liên hệ, giáo dục.
 Hoạt động 4: Luyện đọc lại
GV mời 4 tổ đại diện lên đọc bài
Nhận xét và tuyên dương
*GDKNS: Em cĩ nhận xét gì về việc làm của cậu bé trong truyện ?
4.Nhận xét – Dặn dò: 
- GD BVMT : GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
Hát
HS đọc + TLCH
HS nhắc lại
HS theo dõi
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS nêu
HS đọc
La cà, vùng vằng
Chờ đợi mong mỏi quá lâu
HS đọc
HS nêu
HS đọc
Luyện đọc các câu: “Một hôm,/ vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm đường về nhà. 
HS đọc
HS đọc nối tiếp từng đọan
HS luyện đọc trong nhóm 
HS thi đọc
Thảo luận nhĩm
Cả lớp đọc bài, thảo luận nhĩm và trả lời câu hỏi
Vì bị mẹ mắng.
HS đọc đoạn 2.
Vì bị đói rét, và bị trẻ lớn hơn đánh nên cậu mới tìm đường về nhà.
Gọi mẹ khản cả giọng, rồi ôm một cây xanh trong vườn mà khóc.
Cây run rẩy, hoa nở trắng xoá cả cành, hoa tàn, quả xuất hiện, da căng mịn, rồi chín.
Khi môi cậu vừa chạm vào thì một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.
HS đọc.
Một mặt lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ mong. Một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ. Cây xoà cành ôm cậu như tay mẹ âu yếm, vỗ về.
Trình bày ý kiến cá nhân
HS nêu theo suy nghĩ của mình.
Đại diện từng tổ đọc bài
*********************************************
TiÕt 4:
To¸n
TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. Mục tiêu:
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
- BT cần làm : Bài 1(a,b,d,e) ; Bài 2(cét 1,2,3) ; Bài 4.
II. Chuẩn bị:
 Bảng phụ ghi BT 2,3; SGK.
III. Hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
1.ỉn định: 
2.Bài cũ: Luyện tập
Đặt tính rồi tính:
 82 – 27 42 – 35 22 – 8 72 – 49 
Nhận xét, tuyên dương
3.Bài mới: Tìm số bị trừ
Giới thiệu phép tính: 10 – 4 
+ 10 – 4 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ
GV che số 10 và nói: Hôm nay chúng ta sẽ học bài tìm số bị trừ
GV ghi bảng 
4.Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
GV gắn 10 ô vuông 
Có bao nhiêu ô vuông?
GV tách 4 ô vuông 
10 ô vuông tách 4 ô vuông còn mấy ô vuông?
Làm thế nào để biết còn 6 ô vuông?
Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính trừ
GV che số 10 và nói: Nếu số bị trừ bị che thì làm thế nào để tìm số bị trừ?
GV chốt cách tìm của HS và giới thiệu cách tìm số bị trừ bằng cách gọi x là số bị trừ:
 x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
GV cho :
x – 10 = 15
Þ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu cộng với số trừ.
6.Hoạt động 2: Thực hành 
* Bài 1: Tìm x ND ĐC (câu c; g)
GV cho HS xác định tên gọi của x trong phép tính
Nêu cách tìm
Nhận xét
* Bài 2(cột 1,2,3): Số
GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương tự HS tìm số bị trừ các cột còn lại
Số bị trừ
11
21
49
Số trừ
4
12
34
Hiệu
7
9
15
GV sửa bài
* Bài 3: ND ĐC
* Bài 4:
Nhận xét, chấm một số phiếu và sửa bài.
7.Ho¹t ®éng nèi tiÕp
GV dỈn dß
Xem lại bài, học thuộc qui tắc tìm số bị trừ
Chuẩn bị: 13 trừ đi một số: 13 - 5”
Hát
2 HS lên bảng thực hiện 
Nêu cách đặt tính và tính
6
10: số bị trừ
4: số trừ
6: hiệu
HS nhắc lại
10 ô vuông
6 ô vuông
10 – 4 = 6
HS nêu
HS nêu
HS nêu lại cách tính
HS nêu và tính kết quả
 x – 10 = 15
 x = 15 + 10
 x = 25
HS nhắc lại
HS nêu yêu cầu
Số bị trừ
HS nêu
 HS làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp
HS nêu yêu cầu
HS làm vào vở, 3 HS làm bảng phụ
HS nêu yêu cầu.
Tự làm bài vào phiếu cá nhân.
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ.
********************************************************
Buỉi chiỊu
TiÕt 1:
LuyƯn to¸n
To¸n
 52 - 28.
I/ Mơc tiªu: Giĩp HS
- Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 52 - 28
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 52 - 28.
- Gi¸o dơc HS yªu thÝch m«n to¸n.
II/ §å dïng d¹y häc.
- GV : 
- HS : que tÝnh.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu.
Gi¸o viªn
Häc sinh
1/ H­íng dÉn luyƯn tËp.
Bµi 1: HD lµm c¸ nh©n
- Gäi nhËn xÐt, bỉ sung.
Bµi 2: HD lµm BC.
- GV kÕt luËn chung.
Bµi 3: HD lµm vë.
- ChÊm, ch÷a bµi.
2) Cđng cè - dỈn dß.
- Tãm t¾t néi dung bµi.
- Nh¾c chuÈn bÞ giê sau.
* Nªu yªu cÇu bµi tËp.
- HS lµm bµi, nªu kÕt qu¶.
- HS nh¾c l¹i c¸c b­íc tÝnh.
* §äc yªu cÇu.
- Lµm bµi, 
- HS nh¾c l¹i c¸ch ®Ỉt tÝnh.
* §äc yªu cÇu bµi tËp.
- Lµm vë, ch÷a b¶ng:
************************************************
TiÕt 2:
LuyƯn to¸n
LUYỆN CÁCH : TÌM SỐ BỊ TRỪ.
I/ MỤC TIÊU :
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x-a=b( với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm SBT khi biết hiệu & ST ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao cảu hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Tờ bìa kẻ 10 ô vuông.
2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC HĐ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hành.
Mục tiêu : Aùp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan. Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước, hai đoạn thẳng cắt nhau.
3.Ho¹t ®éng nèi tiÕp :
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
Bài 1 : 
-Ghi : x - 3 = 9 x - 8 = 16
-Em nêu cách tìm số bị trừ.
-Cho học sinh làm bài tập .
Bài 2 : 
Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải.
Cô có : x quyển vở
Thưởng Tổ 1 :14 quyển vở.
Còn : 18 quyển vở.
2/ Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Nam có : x phong bì.
Cho bạn : 12 phong bì. 
 Còn lại : 28 phong bì
3.Tìm x(nâng cao)
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
x - 17 = 25 + 16 x - 29 = 33 + 18
-Nêu cách tìm số bị trừ ?
-Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài. Nhận xét tiết học.
- Xem lại cách tìm số bị trừ.
-2 em nêu : Lấy hiệu cộng số trừ.
-2 em lên bảng tính.
-Cách tính : Muốn tìm số bị trừ, lấy hiệu cộng với số trừ.
x - 3 = 9 x - 8 = 16
 x = 9 + 3 x = 16 + 8
 x = 12 x = 24
-HS làmvở bài tập.
-Nhiều em nhắc lại.
1/ Đề toán : Cô giáo có một số quyển vở, cô thưởng cho tổ Một 14 quyển vở và cô còn lại 18 quyển vở. Hỏi trước khi thưởng cô có bao nhiêu quyển vở ?
Giải
Số quyển vở cô có :
18 + 14 = 32 (quyển vở)
Đáp số : 32 quyển vở.
2/ Giải.
Số phong bì Nam có.
28 + 12 = 40 (phong bì)
Đáp số : 40 phong bì.
3. Tìm x :
x – 17 = 25 + 16 
x – 17 = 41
 x = 41 + 17
 x = 58
-Học thuộc quy tắc.
********************************************
TiÕt 2:
ThĨ dơc
********************************************
TiÕt 3:
MÜ thuËt
*******************************************************
Thø ba ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2010
Buỉi s¸ng
TiÕt 1:
13 TRỪ Đ ...  1 con chữ o.
Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ K nối sang nét đầu của chữ ê.
GV hướng dẫn HS viết chữ Kề.
Nhận xét , tuyên dương.
Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ. 
Hoạt động 3 : Thực hành 
GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm bút,để vở và tư thế ngồi viết.
GV yêu cầu HS viết vào vở :
 ( 1dòng ) (1 dòng )
 (1 dòng ) ( 1 dòng )
 (3 lần )
GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết yếu.
4. Củng cố 
GV yêu cầu các tổ tìm những đồ vật có âm đầu là K à Tổ nào tìm được nhiều sẽ thắng.
GV yêu cầu các tổ cử đại diện lên thi đua viết chữ K hoa.à Nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò: - Về hoàn thành bài viết.
Chuẩn bị : Chữ hoa: L
Nhận xét tiết học.
_ Hát
_ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
_ HS quan sát.
_ Cao 5 li
_ Có 3 nét.
_ HS viết bảng con chữ K (cỡ vừa và nhỏ).
_ Kề vai sát cánh.
_ HS nêu.
_ ê, v, a, i, c, n.
_ s.
_ t.
_ K, h.
_ HS viết bảng con.
_ HS nhắc tư thế ngồi viết và viết.
_ HS tìm và nêu.
_ Các tổ cử đại diện lên thi đua.
**************************************************
TiÕt 5:
§¹o ®øc
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN 
I. Mục tiêu:
 - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
TTCC 1;3 của NX 7: Cả lớp.
*GDKNS : KN Thể hiện sự cảm thơng
II. Chuẩn bị :
 Tranh và phiếu ghi câu hỏi.VBT.
III. Các PP/KTDH 
 Thảo luận nhĩm ; Trình bày ý kiến cá nhân
IV. Hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : Thực hành giữa HKI
3. Bài mới : Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 1) 
GV treo tranh 1 và hỏi : “ Bạn trong tranh bị ngã là ai ? Bạn đang đỡ bạn dậy là ai ?” ta sẽ cùng nhau tìm hiểu qua bài : Quan tâm, giúp đỡ bạn à Ghi tựa.
Hoạt động 1 : Kể chuyện.
* HS hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
GV kể. Sau đó đặt câu hỏi :
 + Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn bị ngã ?
 + Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không ? Tại sao ?
Ị Khi bạn bị ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn. 
Hoạt động 2 : Việc làm nào đúng
* HS biết được một số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận 7 tranh :
 + Tranh 1 : Cho bạn mượn đồ dùng học tập.
 + Tranh 2 : Cho bạn chép baài khi kiểm tra.
 + Tranh 3 : Giảng bài cho bạn.
 + Tranh 4 : Nhắc bạn khọng được xem truyện trong giờ học.
 + Tranh 5 : Đánh nhau với bạn.
 + Tranh 6 : Thăm bạn ốm.
 + Tranh 7 : Không cho bạn cùng chơi vì bạn là con nhà nghèo.
*GDKNS: Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn..
Hoạt động 3 : Củng cố
* HS biết được lí do vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn.
Hãy đánh dấu vào ô trống o trước những lý do quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành.
o Em yêu mến các bạn.
o Em làm theo lời dạy của thầy cô giáo.
o Bạn sẽ cho em đồ chơi.
o Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
o Vì bạn che giấu khuyết điểm cho em.
o Vì bạn có hoàn cảnh khó khăn. 
Ị Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thân thiết, gắn bó.
4. ho¹t ®éng nèi tiÕp
Về thực hiện việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
Chuẩn bị : Quan tâm, giúp đỡ bạn ( tiết 2 ).
_ Hát : Tìm bạn thân.
_ Quan sát tranh và nêu nội dung.
_ HS lắng nghe, thảo luận.
_ Đại diện nhóm trình bày.
_ HS nhắc lại.
Thảo luận nhĩm
_ HS thảo luận theo tranh.
_ HS nhắc lại ghi nhớ.
Trình bày ý kiến cá nhân
_ HS đánh dấu vào o và nêu rõ lý do.
Nhận xét tiết học.
********************************************************
Thø s¸u ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2010
TiÕt 1:
To¸n
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4.
- Tính toán nhanh, chính xác các bài toán có lời văn.
II. Chuẩn bị : 
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 53 – 15 
GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2/ 59.
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm
Tổ chức thi đua 2 dãy đọc bảng trừ. (13 trừ đi 1 số ).
à Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
Yêu cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì lên làm vào bảng con.
* Bài 3: ND ĐC
	* Bài 4:
- H.dẫn HS làm bài.
à Chấm bài. Nhận xét. 
* Bài 5: ND ĐC
4 Ho¹t ®éng nèi tiÕp : Về làm bài 3.
Chuẩn bị : 14 trừ đi một số: 14 – 8.
Nhận xét tiết học.
_ Hát.
_ 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV.
_ HS nêu.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS nêu miệng
_ HS đọc yêu cầu
_ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
 73 63 83 
 _ 29 _ 35 _ 27 
 42 28 56 
_ HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào vở:
Bài giải
Số vở còn lại là:
63 – 48 = 15 (quyển)
Đáp số: 15 quyển.
HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
TiÕt 2:
Ho¹t ®éng ngoµi giê
***********************************************
TiÕt 3:
ChÝnh t¶
MẸ
I. Mục tiêu:
 - Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng BT2, BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị: 
 Bảng phụ viết bài chính tả và nội dung bài tập, bảng con, vở.
III. Hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Sự tích cây vú sữa 
Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều : con nghé, người cha, suy nghĩ, con trai, cái chai.
Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
3. Bài mới: Mẹ
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép 
GV đọc đoạn thơ một lần.
Tìm hiểu nội dung đoạn viết :
+ Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
- GV lưu ý HS cách viết hoa những chữ cái đầu câu.
Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.
GV ghi bảng từ khó viết : quạt, ngoài kia, giấc tròn, suốt đời, ngọn gió.
 à GV hướng dẫn HS viết từ khó.
Đọc từng từ khó viết.
Hướng dẫn HS trình bày vở.
GV yêu cầu chép nội dung bài vào vở.
GV theo dõi uốn nắn.
Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
* Bài 2:
Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
 “ Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Hướng dẫn lớp sửa bài.
Þ ya / yê đứng trước 1 từ hoặc đứng sau âm đệm.
* Bài 3b: GV nêu yêu cầu.
GV nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố 
5. Dặn dò: - Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng), làm bài 3 vào vở.
Chuẩn bị : Bông hoa niềm vui.
Nhận xét tiết học.
_ Hát.
_ HS viết bảng con.
_ 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
_ Những ngôi sao trên bầu trời.
_ HS tìm và trả lời.
_ HS viết bảng con.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.
_ Sửa lỗi chéo vở.
_ HS đọc yêu cầu.
_ HS làm bài, nhận xét.
_ 1 HS đọc lại bài làm
HS tìm trong bài những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã
HS đọc lại các kết quả làm BT2, BT3b.
**************************************
TiÕt 4:
¢m nh¹c
**************************************
TiÕt 5:
SINH HOẠT CUỐI TUẦN:
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 12.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Đóng KHN chưa đủ.
- Một số em chưa đăng kí nhập học. 
III. Kế hoạch tuần 13 :
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 13
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường dâng lên thầy cơ nhân ngày NGVN.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- 13/11: Thi Kể chuyện Đạo đức và thi VSCĐ cấp trường.
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất; thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, nước, chất đốt ; thực hiện BVMT và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi một số trò chơi dân gian.
**********************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgia an tuan 12 hai buoi.doc