Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 14 (buổi chiều)

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 14 (buổi chiều)

Luyện đọc: Câu chuyện bó đũa

I. Mục tiêu : HS đọc đúng các từ khó có trong bài: Bó đũa, buồn phiền, tíu tiền,bể gãy,dễ dàng, chia lẻ, đùm bọc, đoàn kết,

- Biết ngắt nghỉ đúng, đọc rõ ràng trôi chảy.

- Trả lời các câu hỏi.

II) Các hoạt động dạy học:

A) Kiểm tra bài cũ:

B )Dạy học bài mới:

1) Gtbài:

2) Luyện đọc:

 - GV đọc bài.

- HD học sinh đọc.

- HS đọc nối tiếp theo câu.

- HS theo dõi nhận xét.

- GV kết luận.

- HS đọc nối tiếp theo đoạn .

- HS theo dõi nhận xét, GV kết luận.

- HS đọc theo nhóm.

- GV theo dõi bổ sung hs yếu.

- GV nêu câu hỏi hs trả lời.

- GV kết luận.

 

doc 5 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 14 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Luyện đọc: Câu chuyện bó đũa 
I. Mục tiêu : HS đọc đúng các từ khó có trong bài: Bó đũa, buồn phiền, tíu tiền,bể gãy,dễ dàng, chia lẻ, đùm bọc, đoàn kết,
- Biết ngắt nghỉ đúng, đọc rõ ràng trôi chảy.
- Trả lời các câu hỏi.
II) Các hoạt động dạy học: 
A) Kiểm tra bài cũ: 
B )Dạy học bài mới:
1) Gtbài:
2) Luyện đọc:
 - GV đọc bài.
- HD học sinh đọc.
- HS đọc nối tiếp theo câu.
- HS theo dõi nhận xét.
- GV kết luận.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn .
- HS theo dõi nhận xét, GV kết luận.
- HS đọc theo nhóm.
- GV theo dõi bổ sung hs yếu.
- GV nêu câu hỏi hs trả lời.
- GV kết luận.
C) Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
 Về nhà tập đọc thêm. 
 __________________________________________
Toán : Ôn 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 
I. Yªu cÇu cÇn ®¹t :
- Cđng cè vµ luyƯn kØ n¨ng thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 55 - 8, 56 - 7,37 - 8,68 - 9 ; t×m sè h¹ng chưa biÕt cđa mét tỉng .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
A) Kiểm tra bài cũ:-Gọi hs lên bảng làm bài tập
- GV và hs nhận xét.
B) Dạy học bài mới.
1) GT bài.
2)Luyện tập
Bài1: Tính
15- 8 16 - 7 17 - 8 18 - 9 
55 - 8 56 - 7 37 - 8 68 - 9
- HS lần lượt nêu miệng.
- HS nhận xét.
- GV kết luận.
Bài 2: Đặt tính và tính.
 65 - 8 85 - 7 95 - 9 45 - 6 58 - 9
66 - 8 46 - 9 36 - 7 47 - 8 67- 9
- HS làm vào vở.
- GV theo dõi bỏ sung.
- Gọi hs lên bảng làm.
- HS và gv nhận xét.
Bài3: Tìm x
X + 7 = 64 9 + x = 44 x + 5 = 34
- HD hs cách tìm số hạng cưa biết.
- HS làm bảng con.
- Gọi hs chữa bài.
- GV kết luận.
Bài4: HSKG
Điền số thích hợp vào chỗ .. trong các câu sau. 
a) Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 là số 
b) Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13 là số 
- HS làm vào vở.
- GV theo dõi bổ sung.
- Chấm chữa bài.
C) Củng cố dặn dò: Nhận xét giườ học.
 Về nhà xem lại bài
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
 Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Ôn
 TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GĐ. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?
 DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.
 I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(
 - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ?; điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống).
II. CHUẨN BỊ: 
III. Các hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ:
B) Dạy học bài mới:
1) GT bài.
2) Luyênä tập.
Bài 1: Gạch dưới những từ ngữ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em :
- Yêu thương , ganh tị, yêu quý, thương yêu, ganh ghét, quý trọng, mến yêu.
- Gọi hs đọc bài.
- HD hs làm bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- Gọi một hs lên bảng làm.
- Gọi hs nhận xét.
- GV kết luận.
Bài 2:Sắp xếp các từ ngữ sau ytành câu :
a) nhường nhịn, em, anh chị , nên: 
b) anh chị em, nhau, giúp đỡ, thương yêu: .
c) chị , em, chăm sóc, yêu thương: ..
- HS làm bài vào vở.
- GV theo dõi bổ sung.
- Gọi hs nêu câu mình viết.
- GV và hs nhận xét.
Bài3: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào các ô trống sau: 
- Mẹ ơi, con muốn ăn cam của chị Hiền Thảo, có được khộng a
- Chị đang ốùm. Để dành cam cho chị nghe, con!
- Không sao  Mẹ cứ cho con ăn đi.Bây giờ con không ốm . Con hứa tới chiều con sẽ khỏi ốm.
- Hs làm vào vở .
- GV theo dõi bổ sung.
- Chấm chữa bài.
- Gọi hs lên bảng làm.
- Gọi hs nhận xét.
- GV kết luận.
C) Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại bài.
 ______________________________________ 
Toán: ÔN BẢNG TRỪ
I. Mục tiêu
- Luyện đặt tính, tính dạng số cĩ 1, 2 chữ số cho số cĩ 1, 2 chữ số. Bảng trừ, giải tốn....
- Vận dụng kiến thức đã học làm được các bài tập tốn.
II. Lên lớp.
A). Kiểm tra bài cũ : Học thuộc bảng trừ 11,12, 13, ... 18, trừ đi một số.
-H nối tiếp nhau đọc bảng trừ.
-Lớp và giáo viên theo dõi, hướng dẫn.
B) Dạy học bài mới:
Bài 1: - HS làm bảng con.
 55 – 8 56 – 7 37 – 8 68 – 9 46 – 17 57 – 28 78 – 29 65 – 38
- GV và hs chữa bài.
Bài 2: Tìm x
 x + 9 = 35 x – 12 = 49 
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở.
- Gọi hs lên bảng làm.
- GV và hs nhận xét.
Bài 4 : Lớp 2B trồng được 35 cây bơ. Lớp 2A trồng ít hơn lớp 2B 17 cây bơ. Hỏi lớp 2A trồng được bao nhiêu cây bơ? 
- Tĩm tắt bài tốn rồi giải.
HS làm vào vở nháp. 1em lên bảng.
- Chữa bài, nhân xét.
 * Tĩm tắt: 35 cây	Bài giải
 Lớp 2A: Số cây bơ lớp 2A trồng được là:
 17 cây 35 – 17 = 18 ( cây)
 Lớp 2B : Đáp số: 18 cây.
 Cây? 
Bài5 : HSKG
Tấm vải ngắn dài 36 m. Tấm vải ngắn kém tấm vải dài 9 m .Hỏi tấm vải dài dài bao nhiêu mét? 
- Gọi hs đọc đề bài.
- HS làm vào vở.
- GV theo dõi chấm bài. 
 C) Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học.
 Về nhà xem lại bài
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
 TOÁN 	 
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toàn về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,3) ; Bài 3 (b) ; Bài 4.
II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ kẻ đoạn thẳng.thước kẻ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Bảng trừ 
Yêu cầu HS đọc bảng trừ đã học
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập. 
* Bài 1: Tính nhẩm.
- GV nxét.
 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8
 17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 
* Bài 2(cột 1,3): Đặt tính và tính.
Hãy nêu cách đặt tính? 
GV nhận xét, kiểm tra kết quả (Lưu ý cách đặt tính).
GV nhận xét kết quả bài làm của HS.
* Bài 3(b): Tìm x
Cho HS nêu yêu cầu.
Hỏi lại tên gọi của x trong phép tính.
GV nhận xét, sửa: x + 7 = 21
 x = 21 – 7
 x = 14 
* Bài 4:
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- GV chấm, chữa bài: Bài giải
 Số kg dường thùng bé:
 45 – 6 = 39(kg)
 Đáp số: 39 kg
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Về làm VBT
Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số.
Nhận xét tiết học.
Hát
Đọc cá nhân.
HS nêu yêu cầu.
Dựa vào bảng trừ đã học. HS nêu kết quả các phép tính ở bài 1.
Mỗi em đọc 1 cột của bài.
Viết số đơn vị thẳng cột với đơn vị, số chục thẳng cột với chục.
 35 57 72 81
 - 8 - 9 -34 - 45
 27 48 38 36
HS nêu.
1 HS nêu.
HS làm vở 
HS nxét, sửa bài
HS đọc lại đề.
Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít hơn thùng to 6 kg 
+ Thùng bé có bao nhiêu kg đường?
Làm vào vở
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN BUOI CHIEU TUAN 14 CHUAN.doc