Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 35

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 35

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

Tuần: 35

TẬP ĐỌC

Ôn tập Cuối học kỳ 2

 Tiết 1

I. Mục tiêu

- Đọc rõ ràng, rành mạch cac bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34. ( Phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn và nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung, đoạn đọc).

- Biết thay thế cụm từ khi nàobằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT 2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3).

- Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc 50 tiếng/phút.)

II. Chuẩn bị

- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.

- HS: SGK.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày, 
tháng, năm
Môn học
Tiết
Tên bài dạy.
Thứ Hai
 03/05/2010
Đạo đức
35
Thực hành kĩ năng cuối học kỳ 2
Tập đọc
103
Ôn tập cuối học kỳ 2 ( Tiết 1 )
Tập đọc
104
Ôn tập cuối học kỳ 2 ( Tiết 2 )
Toán
171
Luyện tập chung
Chào cờ
35
Chào cờ đầu tuần
 Thứ Ba
04/05/2010
Chính tả
69
Ôn tập cuối học kỳ 2 ( Tiết 3 )
Toán
172
Luyện tập chung
Kể chuyện
35
Ôn tập cuối học kỳ 2 ( Tiết 4 )
Mỹ thuật
35
Trưng bày sản phẩm
Thứ Tư
05/05/2010
Tập đọc
105
Ôn tập cuối học kỳ 2 ( Tiết 5 )
Toán
173
Luyện tập chung
L.T - Câu
35
Ôn tập cuối học kỳ 2 ( Tiết 6 )
Thể dục
69
Chuyền cầu – Trò chơi : “ Ném bóng trúng đích ”
 Âm nhạc
35
Ôn tập biểu diễn bài hát.
Thứ Năm
 06/05/2010
Chính tả
70
Ôn tập cuối học kỳ 2 ( Tiết 7 )
Toán
174
Luyện tập chung
Tập viết
35
Kiểm tra ( Đọc )
Thể dục
70
Chuyền cầu – Trò chơi : “ Ném bóng trúng đích”
Thứ Sáu
07/05/2010
Tập. L. văn
35
Kiểm tra ( Viết)
Toán
175
Kiểm tra định kỳ
T. N. X. H
35
Ôn tập tự nhiên
Thủ công
35
Trưng bày sản phẩm
S.H. T. T
35
Ổn định nề nếp học tập 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
TẬP ĐỌC
Ôn tập Cuối học kỳ 2
 Tiết 1
I. Mục tiêu
- Đọc rõ ràng, rành mạch cac bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34. ( Phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn và nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung, đoạn đọc).
- Biết thay thế cụm từ khi nàobằng các cụm bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT 2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3).
- Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc 50 tiếng/phút.)
II. Chuẩn bị
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
HS: SGK.
III. Các hoạt động
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
30’
5’
1. Khởi động (1’)
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (29’)
v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài vừa học.
Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý: Tuỳ theo số lượng và chất lượng HS của lớp mà GV quyết định số HS được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của tuần này. 
v Hoạt động 2: Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp (Bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ, )
Bài 2
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội dung gì?
Hãy đọc câu văn trong phần a.
Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ khi nào trong câu trên bằng một từ khác.
Yêu cầu HS làm bài theo cặp, sau đó gọi một số HS trình bày trước lớp.
Nhận xét và cho điểm HS. 
v Hoạt động 3: Ôn luyện cách dùng dấu chấm câu.
Bài tập yêu cầu các con làm gì?
Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Chú ý cho HS: Câu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn, khi đọc câu ta phải hiểu được.
Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả dấu câu).
Nhận xét và cho điểm từng HS.
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi Khi nào? Và cách dùng dấu chấm câu.
Chuẩn bị: Tiết 2.
Hát
Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
Đọc và trả lời câu hỏi.
Theo dõi và nhận xét.
Bài tập yêu cầu chúng ta: Thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ, )
Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về thời gian.
Đọc: Khi nào bạn về quê thăm ông bà nội?
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Bao giờ bạn về quê thăm ông bà nội?
+ Lúc nào bạn về quê thăm ông bà nội?
+ Tháng mấy bạn về quê thăm ông bà nội?
+ Mấy giờ bạn về quê thăm ông bà nội?
Đáp án: 
b) Khi nào (bao giờ, tháng mấy, lúc nào, mấy giờ) các bạn được đón Tết Trung thu?
c) Khi nào (bao giờ, lúc nào, mấy giờ) bạn đi đón con gái ở lớp mẫu giáo?
Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.
Làm bài theo yêu cầu: 
Bố mẹ đi vắng. Ơ nhà chỉ có Lan và em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em buồn ngủ. Lan đặt em xuống giường rồi hát ru em ngủ.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
TẬP ĐỌC
Ôn tập cuối học kỳ 2.
Tiết 2
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với một từ chỉ màu sắc tìm được ( BT2,BT3).
- Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 câu ở BT4)
- Học sinh khá giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34 tốc độ đọc 50 tiếng/phút.
II. Chuẩn bị
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. Bảng chép sẵn bài thơ trong bài tập 2.
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
4’
30’
5’
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’)
Ôn tập tiết 1.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (29’)
v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
Tiến hành tương tự tiết 1.
v Hoạt động 2: Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với các từ đó.
Bài 2
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc không có trong bài.
Bài 3
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
Nhận xét và cho điểm những câu hay. Khuyến khích các con đặt câu còn đơn giản đặt câu khác hay hơn.
v Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ khi nào?
Bài 4
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3.
Gọi HS đọc câu văn của phần a.
Hãy đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho câu văn trên.
Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
Nhận xét và chấm điểm một số bài của HS.
4. Củng cố – Dặn dò( 5’)
Nhận xét giờ học.
Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ chỉ màu sắc và đặt câu với các từ tìm được.
Chuẩn bị: Tiết 3.
Hát
Đọc đề trong SGK.
Làm bài: xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm.
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: xanh nõn, tím, vàng, trắng, đen,
Bài tập yêu cầu chúng ta đặt câu với các từ tìm được trong bài tập 2.
Tự đặt câu, sau đó nối tiếp nhau đọc câu của mình trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. 
Ví dụ: 
Những cây phượng vĩ nở những bông hoa đỏ tươi gọi mùa hè đến.
 Ngước nhìn lên vòm lá xanh thẫm, con biết mình sẽ nhớ mãi ngôi trường này. 
Trong vòm lá xanh non, những chú ve đang cất lên bài hát rộn ràng của mình./
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
Những hôm mưa phùn gió bấc, trời rét cóng tay.
Khi nào trời rét cóng tay?
Làm bài:
b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ?
c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú?
d) Các bạn thường về thăm ông bà vào những ngày nào?
- Một số HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi và nhận xét.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
CHÍNH TẢ
Ôn tập cuối học kỳ 2
( Tiết 3)
I .Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Đặt được câu hỏi có cụm từ ở đâu ( 2 trong số 4 câu ở BT2), đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3)
- Học sinh khá giỏi thực hiện được BT2.
II. Chuẩn bị
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
4’
30’
5’
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’)
Ôn tập tiết 2.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (29’)
v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 
Tiến hành tương tự như tiết 1.
v Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu?
Bài 2
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?
Hãy đọc câu văn trong phần a.
Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu văn trên.
Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài, sau đó gợi ý một số HS đọc câu hỏi của mình. Nghe và nhận xét, cho điểm từng HS.
v Hoạt động 3: Ôn luyện cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau dấu chấm hỏi có viết hoa không?
Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau dấu phẩy ta có viết hoa không?
Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?
Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi “Ở đâu?” và cách dùng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
Chuẩn bị: Tiết 4.
Hát
Bài tập yêu cầu chúng ta: Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu? cho những câu sau.
Câu hỏi Ở đâu? dùng để hỏi về địa điểm, vị trí, nơi chốn.
Đọc: Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu?
Làm bài:
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu?
d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui sau?
Dấu chấm hỏi dùng để đặt cuối câu hỏi. Sau dấu chấm hỏi ta phải viết hoa.
Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau dấu phẩy ta không viết hoa vì phần trước dấu phẩy thường chưa thành câu.
Làm bài:
Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn:
Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào?
Chiến đáp:
Thế bố cậu là bác sĩ răng sao em bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào?
Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn, vị trí.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
KỂ CHUYỆN
Ôn tập cuối học kỳ 2
( Tiết 4)
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Biết đáp lời chúc mừng theo từng huống cho trước (BT2) Biết đặt câu và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?
II. Chuẩn bị
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Tg
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1’
4’
30’
5’
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’)
Ôn tập tiết 3.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (29’)
v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
Tiến hành tương tự như tiết 1.
v Hoạt động 2: Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng 
Bài 2
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài.
Khi ông bà ta tặng quà chúc mừng sinh nhật con, theo con ông bà sẽ nói gì?
 ... 
b) Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu sẽ cẩn thận hơn./ Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu./ Cảm ơn ông ạ. Nhưng cháu tiếc chiếc ấm ấy lắm. Không biết là có tìm được chiếc ấm nào đẹp như thế nữa không./
Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện.
Quan sát tranh minh hoạ.
Một bạn trai đang trên đường đi học. Đi phía trước bạn là một bé gái mặc chiếc váy hồng thật xinh xắn.
Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã xóng xoài trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn nam vội vàng chạy đến nâng bé lên.
Ngã đau quá nên bé gái cứ khóc hoài. Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên người bé và an ủi: “Em ngoan, nín đi nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau thôi”
Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi đến trường.
Kể chuyện theo nhóm.
Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và nhận xét lời kể của các bạn.
Suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Giúp đỡ con nhỏ, Cậu bé tốt bụng, 
Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng mực.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ 2 ( Đọc )
Tiết 8
Kiểm tra ( Đọc ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra ở môn Tiếng Việt lớp 2, HK II ( Bộ Giáo dục – Đào tạo . Đề kiểm tra học kỳ cấp Tiểu học , lớp 2 NXB Giáo dục, 2008)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI HỌC KỲ 2 ( viết )
Tiết 9
Kiểm tra ( Viết ) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra ở môn Tiếng Việt lớp 2, HK II ( Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kỳ cấp Tiểu học , lớp 2 NXB Giáo dục, 2008)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG .
I/ MỤC TIÊU :
- Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng công trừ trong phạm vi 20 
Biết xem đồng hồ.
Bài tập cần làm Bài 1, 2, 3 ( cột 1), bài 4.
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Bảng cài.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1. Bài cũ : PP kiểm tra : Cho 3 em lên bảng làm :
- Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là :
	 3cm, 5 cm, 7 cm
	10 cm, 8 cm, 12 cm
	11 cm, 9 cm, 15 cm
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập chung .
Mục tiêu : Kĩ năng đọc viết, so sánh số trong phạm vi 1000. Bảng cộng trừ có nhớ. Xem đồng hồ, vẽ hình .
-PP giảng giải , luyện tập:
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét.
Bài 2 : Em thực hiện việc so sánh các số như thế nào ?
- Nhận xét.
- Trò chơi.
Bài 3(cột 1) : 
- Nhận xét.
Bài 4 : PP trực quan : Cho HS xem đồng hồ.
- Nhận xét. 
3. Củng cố : Khi nhân hay chia một số với 1 thì kết quả như thế nào ?
- Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài, làm bài.
- 3 em lên bảng làm.Lớp làm nháp.
- HS làm bài. 3 em đọc bài trước lớp.
- HS nêu : tính giá trị của 2 biểu thức rồi mới so sánh.
- Làm vào vở.
- Trò chơi “Banh lăn”
- Tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống.
- 3 em lên bảng làm, lớp làm vở.
-Nhẩm : 9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8 bằng 7.
- Quan sát .
- Vài em đọc giờ ghi trên đồng hồ. Nhận xét.
- Làm thêm bài tập.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG .
I/ MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 100.
 - Biết ính chu vi hình tam giác.
Bài tập cần làm ( bài 1,2,3)
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Bảng cài.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1. Bài cũ : PP kiểm tra : Cho 3 em lên bảng làm :
- Tính độ dài của đường gấp khúc có độ dài lần lượt là :
	 3cm, 5 cm, 7 cm
	10 cm, 8 cm, 12 cm
	11 cm, 9 cm, 15 cm
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập chung .
Mục tiêu : Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học. Cộng trừ trong phạm vi 1000 . Tính chu vi hình tam giác, giải bài toán về nhiều hơn.
-PP giảng giải , luyện tập:
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
Bài 2 : Em thực hiện cách đặt tính và tính như thế nào ?
-Nhận xét.
-Trò chơi.
Bài 3 : Muốn tính chu vi hình tam giác em làm sao ?
-Nhận xét.
3. Củng cố : Khi nhân hay chia một số với 1 thì kết quả như thế nào ?
-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài, làm bài.
-3 em lên bảng làm.Lớp làm nháp.
- HS làm bài. 4 em đọc bài trước lớp.
-HS nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc.
-Làm vào vở.
-Trò chơi “Banh lăn”
-Tính tổng độ dài 3 cạnh hình tam giác.
-1 em lên bảng làm, lớp làm vở.
Bài giải:
Chu vi hình tam giác là:
3 + 5 + 6 = 14 (cm)
Đáp số: 14 cm.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG .
I/ MỤC TIÊU :
- Biết xem giờ trên đồng hồ.
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết làm tính cộng trừ khônh nhớ các số có ba chữ số.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- BT cần làm: Bài 1, 2, 3(a), 4(dòng 1), 5.
II/ CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Bảng cài.
2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1. Bài cũ : PP kiểm tra : Cho 3 em lên bảng làm :
-Tính chu vi hình tứ giác có độ dài lần lượt là :
	 3cm, 5 cm, 7 cm, 10 cm.
	10 cm, 8 cm, 12 cm, 10 cm.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập chung .
Mục tiêu : Kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã họ, tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 . Xem giờ trên đồng hồ. Tính chu vi hình tam giác .
-PP giảng giải , luyện tập :
Bài 1 : Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ .
-Nhận xét.
Bài 2 : Em hãy nhắc lại cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau.
- Nhận xét.
- Trò chơi.
Bài 3(a) : Nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc ?
-Nhận xét.
Bài 4(dòng 1) : Yêu cầu HS tự làm bài. Lưu ý tính từ trái sang phải.
Bài 5 : PP giảng giải : Gọi 1 em đọc đề.
PP hỏi đáp : Muốn tìm chu vi hình tam giác ta làm thế nào ?
-Nhận xét.
3. Củng cố : -Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Học bài, làm bài.
- 2 em lên bảng làm.Lớp làm nháp.
- Thi đọc giờ trên đồng hồ . Chia 2 đội chơi .
(5 giờ 15 phút hoặc 17 giờ 15 phút)
- HS nêu cách so sánh các số có 3 chữ số : So sánh số hàng trăm VD : 856 và 756 thì 8 > 7.
- So sánh số hàng chục : 856 và 886 thì 5 < 8.
- So sánh số hàng đơn vị TD : 859 và 853 thì 9 > 3.
- HS làm bài. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn :699. 728 . 740. 801.
-Trò chơi “Banh lăn”
-1 em nêu cách đặt tính và tính theo cột dọc
-1 em lên bảng làm, lớp làm vở.
-Làm vở :
24 + 18 – 28 = 42 – 28
 = 14
-1 em đọc 
-Tính tổng độ dài 3 cạnh.
 -HS làm vở 
Chu vi hình tam giác ABC :
5 + 5 + 5 = 15 (cm)
Đáp số : 15 cm.
- Hoặc : 5 x 3 = 15 (cm)
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU :
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tínhcộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- BT cần làm: Bài 2, 3, 4.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Hình vẽ bài 5.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
5’
25’
4’
1’
1.Bài cũ : Cho HS làm phiếu.
 4 x 7 : 1
 0 : 5 x 5
 2 x 5 : 1
 -Nhận xét.
2.Dạy bài mới : 
Hoạt động 1 : Luyện tập.
Mục tiêu : Thực hành tính trong bảng nhân, chia.
 Cộng trừ có nhớ không nhớ trong phạm vi 100, 1000. So sánh số trong phạm vi 1000. Giải bài toán về ít hơn, tính chu vi hình tam giác.
-PP luyện tập : 
Bài 2 :Viết bảng phép tính : 700 + 300  999
-Giải thích : 700 + 300 > 999 vì 700 + 300 = 1000 mà 1000 > 999 (do 1000 là số liền sau 999 hoặc do 999 + 1 = 1000
-Nhận xét.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề.
-PP hỏi đáp : Bài toán thuộc dạng gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Bài toán hỏi gì ?
-Làm thế nào để biết được tấm vải hoa dài bao nhiêu ?
-Yêu cầu HS làm vào vở.
-Nhận xét, yêu cầu HS sửa bài.
3.Củng cố : Biểu dương HS tốt, nhắc nhở HS chưa chú ý. Nhận xét tiết học.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò, ôn lại về số 1 trong phép nhân chia , số 0 trong phép chia.
-Làm phiếu BT.
	4 x 7 + 1 = 28 : 1 = 28
	0 : 5 x 5 = 0 x 5 = 0
	2 x 5 : 1 = 10 : 1 = 10
-Luyện tập chung.
-HS viết bài làm vào vở
700 + 300 > 999
- Đặt tính và tính. 
- 3 em lên bảng, lớp làm vở.
- 1 em đọc đề : Tấm vải xanh dài 40 m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16 m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
-Bài toán thuộc dạng ít hơn
-1 em lên bảng giải bài toán. Cả lớp làm vở.
Tấm vải hoa dài là :
40 – 16 = 24 (m)
Đáp số : 24m
-Học ôn số 1 trong phép nhân chia , số 0 trong phép chia. 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
Đạo đức
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
Tự nhiên xã hội
ÔN TẬP TỰ NHIÊN
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tuần: 35
TIẾT SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
TIẾT 35
I Mục tiêu:
HS tự nhận xét tuần 35
Rèn kĩ năng tự quản. 
Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
- Rèn luyện cho học sinh có thói quen tự tin và mạnh dạn phát biểu trước tập thể lớp.
- Rèn luyện thói quen báo cáo đúng sự thật.
II. Những thực hiện tuần qua:
1. Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ.
 Lớp tổng kết :
Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
Trật tự:
+ Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.
+ Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
+Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.
+Vệ sinh:
+ Vệ sinh cá nhân tốt
+ Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp. 
- Khắc phục hạn chế tuần qua.
- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo sĩ số chuyên cần.
Thực hiện tốt An toàn giao thông, khi tham ATGT phải đội mũ bảo hiểm.
 * Thực hiện diệt muỗi vằn để phòng chống bệnh sốt xuất huyết.
 * Ăn chín uống chín phòng tránh bệnh tiêu chảy cấp.
 * Phòng tránh tai nạn thương tích và té nước và H1N1.
* Thực hiện tốt An toàn thông
Sinh hoạt sao Nhi Đồng vào thứ sáu hàng tuần.
Văn nghệ, trò chơi:
Văn nghệ: Ôn lại các bài hát chủ đề tháng. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an l2 tuan 35.doc