I.Mục tiêu:
- KT: - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( cả bài ) thơ đã học.
- KN: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút)
* Đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút)
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật ( BT3, BT4)
- TĐ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Viết tên từng bài tập đọc gồm cả các văn bản thông thường + Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3
- VBT + SGK
Tuần 9 Thứ .. ngày . tháng năm . Tiết 1 I.Mục tiêu: - KT: - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( cả bài ) thơ đã học. - KN: - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu ( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút) * Đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút) - Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật ( BT3, BT4) - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Viết tên từng bài tập đọc gồm cả các văn bản thông thường + Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3 - VBT + SGK III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: (1p) - Nêu nd học tập tuần 9 - Giới thiệu MĐ,Y/C của bài 2. KT tập đọc: ( 10-12p) - Nh/x, chấm điểm 3. Đọc thuộc bảng chữ cái: ( 5p) 4. Xếp từ đã cho vào ô thích hợp: ( 7-8p) 5. Tìm thêm các từ( 7-8p) - Chữa bài - lần lượt từng em một lên bốc thăm bài tập đọc - đọc to và TLCH - đọc bảng chữ cái đã học - làm vào vỏ bài tập - 3,4 hs làm bảng phụ + đọc to kq - nh/x, chữa bài - làm vào VBT - 3,4 hs làm bảng phụ + đọc to kq - nh/x, chữa bài IV. Củng cố: (1p) - Xem lại bài - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: . Tiết 2 I. Mục tiêu: - KT: Biết đặt câu theo mẫu : Ai là gì? (BT2). Biết sắp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái(BT3) - KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - TĐ: Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi các bài tập đọc, Bảng phụ trình bày sẵn câu ở bài tập 2 - VBT- SGK III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ,Y/C của bài 2. KT tập đọc: ( 10-12p) - Thực hiện như tiết trước 3. Đặt 2 câu theo mẫu(M) ( 8-10p) - Treo bảng phụ - gb câu đúng - Chấm điểm5,7 bài làm 4. Ghi lại tên riêng: (11-12p) - Nêu y/c bài tập - ghi bảng tên riêng ( Dũng, Khánh, Minh, Nam, An) - Chữa bài - 5,7 hs - 1 hs nêu y/c bài tập - 2 hs đặt 2 câu - Lớp làm bài => đọc to kq - làm bài + đọc kq ( người thầy cũ, thời khóa biểu, cô giáo lớp em, người mẹ hiền,bàn tay dịu dàng, đổi giày) - nêu tên riêng của nhân vật - 2 hs sắp xếp lại + VBT - chữa bài ( An- Dũng- Khánh- Minh- Nam) IV. Củng cố, dặn dò: (1p) - Xem lại bài - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: . Toán I. Mục tiêu: - KT: - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc , viết tên gọi và kí hiệu của lít - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đvị lít - KN: Thực hiện được các bài tập - TĐ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - ca 1 lít, chai 1 l, cốc, bình nước, - Vở- SGK III. Hoạt động dạy học: 1. Làm quen với biểu tượng dung tích - Lấy 2 cái cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau và rót nước vào + Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? +Cốc nào chứa được ít nước hơn? 2. Giới thiệu ca 1 lít(chai 1 lít) - Đơn vị lít - Giới thiệu bài Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng,. người ta dùng đơn vị đo là lít - Lít viết tắt là l = > gb: lít = l 3. Thực hành: Bài 1: - H/d hs nêu miệng Bài 2: - H/d làm bài Bài 4: - H/d tóm tắt( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?) - hs quan sát - cốc to - cốc bé - đọc lại - làm bài - nêu miệng kq – nh/x, chữa bài - làm bài - chữa bài - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs lên chữa bài –nh/x IV. Củng cố, dặn dò: - Làm hoàn thành các bài tập - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Thứ . ngày . tháng . năm 20. Thể dục Bài 17: I. Mục tiêu: - KT: - Ôn bài thể dục phát triển chung - KN: Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung - TĐ: Thực hiện nghiêm túc trong giờ học. II. Chuẩn bị: - Trên sân trường. Vê sinh an toàn nơi tập, Chuẩn bị 1 còi, cò hay khăn để chơi trò chơi III. Hoạt động dạy học: 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nd, y/c giờ học 2. Phần cơ bản: - Ôn bài TDPT chung - H/d tập theo đội hình vòng tròn + Lần 1: Gv vừa làm mẫu vừa hô nhịp + Lần 2: Lớp trưởng điều khiển + Lần 3: Tổ chức thi đua 3. Phần kết thúc; - Tổ chức trò chơi: “ nhanh lên bạn ơi” Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức chơi - Hệ thống bài - tập hợp lại - khởi động - thực hiện 2-3 lần - thực hiện theo - các tổ thi đua - tham gia chơi tích cực - cúi người và nhảy thả lỏng IV. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài TDPT chung - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Tiết 3 Ôn tập giữa học kỳ I I. Mục tiêu: - KT: Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2,3) - KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - TĐ: Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi các bài tập đọc, Bảng phụ trình bày sẵn câu ở bài tập 2 - VBT- SGK III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài:( 10-11p) - Nêu MĐ,Y/C của bài 2. Kiểm tra tập đọc : ( 10-12p) - Thực hiện như các tiết trước 3. Tìm nhũng TN chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài: Làm vui. - Chữa bài, gb các từ đúng 4. Đặt câu về h/đ con vật, đồ vật, cây cối: ( 10-11p) - H/d cách làm - Nhận xét, chữa bài - 7,8 hs đọc - 1 hs đọc y/c bài tập - làm bảng con - nh/x, chữa bài - 1 hs đọc y/c bài tập - làm bài vào vở - làm bài vào VBT - 3,4 hs đọc kq ( Cây hoa này nở bông rất đẹp Con khỉ trèo cây rất giỏi ) IV. Củng cố, dặn dò: - Về nhà làm lại các btập trên - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - KT: Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít, - KN: - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước, dầu - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít - TĐ: Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước, - Vở- SGK III. Hoạt động dạy học: Bài 1: Tính - H/d làm bài - Chữa bài Bài 2; - H/d tìm hiểu “ lênh” của btoán qua các thông tin trên hình vẽ Bài 3: - H/d tóm tắt( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?) - Chấm điểm, nh/x, chữa bài - làm bài -nh/x, chữa bài - làm bài - nêu miệng kq -> nh/x, chữa bài - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài -> nh/x IV. Củng cố, dặn dò: - Về nhà làm lại các btập trên - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Đạo đức I. Mục tiêu: - KT: - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập - KN: - Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày * Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hàng ngày - TĐ: GD thói quen tự học. II. Chuẩn bị: - Các phiếu thảo luận nhóm cho h/đ 2( tiết 2), h/đ 2( tiết 1),Đồ dùng cho trò chơi sắm vai ( h/đ1tiết 1, tiết 2) cho tiểu phẩm( h/đ 3 tiết 2) - VBT đạo đức III. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: ( 10-11p) Xử lý t/h - Nêu t/h, y/c hs thảo luận về cách ứng xử + Bạn Hà đang làm btập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi ( đá bóng, đá cầu,). Bạn Hà phải làm gì khi đó? => Kết luận: Khi đang học,.. Hoạt động 2: ( 10-11p) Thảo luận nhóm - Nêu y/c các nhóm thảo luận các nd trong phiếu thảo luận. Hãy đánh dấu cộng(+) vào ô trống trước những biểu hiện của việc chăm chỉ học tập => Kết luận: Các ý nêu biểu hiện chăm chỉ học tập là a, b, d, đ + Hãy nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập? Chăm chỉ học tập có lợi ích: - Giúp cho việc học tập đạt kq tốt hơn - Được thầy cô, bạn bè yêu mến - Thực hiện tốt được quyền học tập - Bố mẹ hài lòng Hoạt động 3: ( 10-11p) Liên hệ thực tế - Nêu y/c bài ? Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể các việc làm cụ thể? ? Kết quả đạt được ra sao? - Nh/x, tuyên dương, nhắc nhở - thảo luận theo cặp - Thể hiện qua trò chơi sắm vai - biểu diễn trước lớp - phân tích cách ứng xử - thảo luận nhóm đôi - trình bày ý kiến ->nh/x, bổ sung - chăm chỉ học tập giúp chúng ta mau tiến bộ, bố mẹ vui lòng,. - tự liên hệ, trao đổi theo cặp - trình bày trước lớp -> nh/x, tuyên dương IV. Củng cố, dặn dò: (1-2p) - Về nhà thực hiện tốt những điều vừa học. Xem trước tiết 2 - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: ............................................................. ........ . Tiết 4 Ôn tập giữa học kỳ I I. Mục tiêu: - KT: Nghe viết chính xácbài chính tả Cân voi - KN: - Trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2); Tốc độ viết khoảng 35 chữ/ 15 phút * Viết đúng, rõ ràng bài chính tả ( Tốc độ trên 35 chữ/15 phút) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - TĐ: Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi các bài tập đọc. Bảng phụ - VBT- SGK III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ,Y/C của bài 2. KT tập đọc: (10-12p) - Thực hiện như tiết trước 3. Viết bài chính tả: ( 20-22p) - Đọc bài : Cân voi - Giải nghĩa các từ: sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh ? Nd của mẫu chuyện nói lên điều gì? - H/d viết từ khó và tên riêng - Chấm bài viết, chữa bài - 7,8 hs - 2,3 hs đọc lại bài - lắng nghe - ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm và chữa lỗi IV. Củng cố: (1p) - Về nhà xem lại các btập để thi GHK I - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Thứ ngày tháng năm 20 Tiết 5 Ôn tập giữa học kỳ I I. Mục tiêu: - KT: Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2) - KN: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - TĐ: Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi các bài tập đọc. Bảng phụ - VBT- SGK III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ,Y/C của bài 2. KT tập đọc: ( 10-12p) - Thực hiện như tiết trước 3. Dựa vào tranh TLCH: ( 20-22p) - Nêu y/c của bài + Để làm tốt bài tập này em phải chú ý điều gì? - H/d trả lời câu hỏi - Chữa bài - Nếu còn tg cho hs kể thành 1 câu chuyện - Cách 1: - Cách 2: - Nh/x, tuyên dương - 7,8 hs - trả lời - trả lời câu hỏi trong SGK - nh/x, chữa bài - 1 hs kể dựa vào tranh và các câu hỏi gợi ý để kể - tập kể theo nhóm - đại diện các nhóm kể - nh/x, bình chọn IV. Củng cố: (1p) - Về nhà xem lại các btập để thi GHK I - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Toán I. Mục tiêu: - KT: Biết số hạng, tổng - KN: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l - Biết giải bài toán với 1 phép cộng. - TĐ: Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - SGK - Vở- SGK III. Hoạt động dạy học: Bài 1: - H/d làm bài tập Bài 2: - H/d nhìn hình vẽ Bài 3: - H/d làm bài - Chữa bài Bài 4: - Dựa vào tóm tắt y/c hs nêu đề bài toán - làm bài - nêu miệng kq - nh/x, chữa bài - nhìn hình vẽ để nêu thành bài toán - nêu miệng kq - nh/x, chữa bài - làm bảng con - chữa bài - 3,4 hs đọc đề bài toán - làm bài vào vở - 1 hs chữa bài -> nh/x IV. Củng cố, dặn dò: - Về nhà hoàn thành các btập. Ôn lại bài để thi GHK I - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Thủ công. I. Mục tiêu: - HS biết vận dụng cách Gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. - HS hứng thú gấp hình. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu thuyền phẳng đáy có mui được gấp bằng thủ công hoặc giấy màu tương đương khổ A3 và A4. - Mẫu thuyền phẳng đáy có mui có hình vẻ minh họa cho từng bước. - Giấy thủ công ( giấy màu), giấy nháp tương đương khổ A3 để hướng dẫn gấp. III. Hoạt động dạy học. . 1. Hướng dẫn họ sinh quan sát và nhận xét. ( 10-12p) - Cho hs qua sát mẫu gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Nêu câu hỏi về hình dáng, màu sắc của mui thuyền, hai bên mạn thuyền, đáy thuyền. - Mở thuyền mẫu. - Gấp lại theo nếp gấp. 2. Hướng dẫn thực hành. ( 20-22p) B1: Gấp tạo mũi. B2: Gấp các nếp gấp cách đều. B3: Gấp tạo thân và mũi thuyền. B4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. - Hướng dẫn tiếp bước còn lại. Dùng ngón trỏ năng phần giấy gấp ở hai đầu thuyền lên được thuyền phẳng đáy có mui. - Hướng dẫn uốn nắn thêm. - Quan sát vật mẫu - Quan sát, so sánh thuyền phẳng đáy không mui với thuyền phẳng đáy có mui. - Quan sát và theo dõi. - Quan sát bước gấp. - Nhắc lại các bước gấp - 1,2hs thao tác lại. - HS nhận xét. - Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui theo nhóm - Thu dọn vệ sinh sạch sẽ IV. Củng cố. (1p) - Về nhà tập gấp lại TPĐCM và tiết sau chuẩn bị giấy màu để thực hành - Nhận xét giờ học IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung: TNXH I. Mục tiêu: - KT: - Nêu được nguyên nhân gây nên bệnh giun - KN: - Biết cách phòng, tránh bệnh giun * Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe - TĐ: - GD thói quen ăn, uống sạch sẽ. II. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK - VBT- SGK III. Hoạt động dạy học: Khởi động: ( 1-2p) Hoạt động 1: (8-10p) + Các em đã bao giờ bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nôn và chóng mặt chưa? =>Nếu bạn nào trong lớp đã bị nhũng triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đó đã bị nhiễm giun - Y/c hs thảo luận về bệnh giun => Kết luận: Giun và ấu trùng của giun.. Hoạt động 2: (10-11p) Thảo luận nhóm về nguyên nhân lây nhiễm giun - Y/c hs q/s H1 SGK - Chia nhóm thảo luận 2 câu hỏi (SGK) - Treo tranh 1 - Làm việc cả lớp => Tóm tắt ý chính: Chỉ vào hình vẽ giảng giải đường đi của giun Hoạt động 3: ( 10-11p) Làm thế nào để phòng bệnh giun? - Y/c hs suy nghĩ tìm cách để ngăn chặn trứng giun xâm nhập vào cơ thể trên cơ sở dã biết những con đường trứng giun đi vào cơ thể => Tóm tắt ý chính: * Nhắc nhở: - 6 tháng cần phải tẩy giun theo chỉ dẫn của cán bộ y tế - Hát bài: Thật đáng chê - trả lời - làm BT1 ở VBT - thảo luận và trả lời - thảo luận theo nhóm 4 - chỉ và nói tên nd từng hình trong SGK - đại diện 2 nhóm lên chỉ và nói các đường đi của trứng giun vào cơ thể theo tùng mũi tên - 3 hs phát biểu IV. Củng cố: - Dặn dò cách phòng tránh giun - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: . Thứ ngày.tháng .năm 20 Thể dục Bài 18: Ôn bài thể dục phát triển chung. Điểm số 1-2 theo đội hình hàng ngang, hàng dọc I. Mục tiêu: - KT: - Bước đầu biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc và theo hàng ngang ( có thể còn chậm) - Ôn bài thể dục phát triển chung - KN: Thực hiện được các động tác - TĐ: Thực hiện nghiêm túc trong giờ học. II. Chuẩn bị: - Trên sân trường. Vê sinh an toàn nơi tập, Chuẩn bị 1 còi, cò hay khăn để chơi trò chơi III. ND và PP lên lớp: 1. Phần mở đầu: ( 4-5p) - Nhận lớp, phổ biến nd, y/c giờ học - Trò chơi: Có chúng em( GV chọn) 2. Phần cơ bản: ( 26-27p) - Điểm số 1-2 theo đội hình hàng dọc + Nhắc cách điểm số, hô khẩu lệnh - Điểm số theo đội hình hàng ngang + Nêu tên, giải thích, h/d, làm mẫu động tác quay đầu sang trái điểm số + H/d thực hiện - Ôn bài TDPTC - Nhận xét, sửa sai - Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi + Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi +Phổ biến chơi 3. Phần kết thúc: (2p) - Hệ thống bài - tập hợp lại - khởi động - thực hiện điểm số - q/s mẫu - tập theo khẩu lệnh - tập lại 3-4 lần - tùng tổ thực hiện 3-4 lần - các tổ trình diễn - tham gia chơi tích cực - cúi người và nhảy thả lỏng IV. Củng cố: (1p) - Về nhà ôn lại bài TDPTC và tập điểm số - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Tiết 6 I. Mục tiêu: - KT: - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2); Đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chổ trống thích hợp trong mẫu chuyện(BT3) - KN: - Mức độ yêu cầy về KN đọc như T1 - TĐ: - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi các btập đọc có y/c HTL đã học + Bảng phụ chép BT3 - VBT III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. Gọi hs đọc bài:(10-12p) 3. Nói lời cảm ơn, xin lỗi:(M( 8-10p) - Nhận xét, ghi bảng 4. Dùng dấu chấm, dấu phẩy: (11-12p) - H/d cách làm - Nhận xét, sửa bài - 7,8 hs - 1 hs nêu y/c bài tập - nêu miệng - thảo luận nhóm đôi - 1 hs nêu y/c bài tập - nêu cách làm bài - làm vào VBT - 2 hs làm bảng phụ - chữa bài, đọc kq - nh/x, bổ sung IV. Củng cố: - Về nhà ôn lại bài để KT GHK I - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: . Toán. . I. Mục tiêu: - KT: - Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra - KN: - Thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn liên qua tới đơn vị: kg,l - TĐ: - Nghiêm túc. II. Chuẩn bị: - Viết III. Hoạt động dạy học: - Phát đề - Thu bài - Chấm bài - làm bài V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Tiết 7. I. Mục tiêu: - KT: - Biết cách tra một quyển sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3) - KN: - Mức độ yêu cầy về KN đọc như T1 - TĐ: - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi các bài tập đọc. - VBT- SGK III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài. 2. Kiểm tra tập đọc. (10-12p) 3. Tìm các bài MLS (M) ( 8-10p) - Chữa bài, ghi bảng 4. Ghi lại đề nghị (V) (11-12p) - Chấm điểm => Ghi bảng những lời nói hay. - 7,8 hs đọc bài. - Đọc y/c bài tập 2 và nêu cách làm. - Nêu kết quả. - Nh/x, bổ sung - 1 hs đọc yêu cầu bài. - làm vở bài tập. - Nêu kết quả. - 3 hs nhìn bảng đọc lại. IV. Củng cố. (1p) - Ôn lại những kiến thức đã học và ôn tập để KT GHK I - Nhận xét giờ học, dặn dò. V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Thứ ngày tháng . năm 20. Tiết 8 I. Mục tiêu: - KT: - Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HKI (nêu ở T1, ôn tập) - KN: - Vận dụng kiến thức - TĐ: - Nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Viết III. Hoạt động dạy học: - Phát đề - Thu bài - Chấm bài - làm bài V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: Toán. I. Mục tiêu: - KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - KN: - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - TĐ: - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - Phóng to hình vẽ trong bài học - Vở + SGK III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng. ( 10-12p) - Dán hình vẽ sgk. 6 + 4 = 10 6 = 10 - (4) 4 = 10 - (6) - Y/c hs nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 - Cho HS quan sát hình vẽ ở cột giữa của bài học rồi nêu bài toán. - Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết ta gọi đó là x. à ghi bảng x. - Lấy x cộng 4. àGhi bảng x + 4. Tức là lấy số ô vuông chưa biết x cộng với số ô vuông đã biết 4. Tất cả có 10 ô vuông. Ta viết: x + 4 = 10 - Chỉ vào từng thành phần và kết quả rồi hỏi. - Nêu lại x + 4 = 10 x là số hạng chưa biết. 4 là số hạng đã biết. 10 là tổng. + Vậy muốn tìm số hạng x ta làm như thể nào? - Hướng dẫn viết và tính như sgk x + 4 = 10 x = 10 - 4 x = 6 - Hướng dẫn hs theo nội dung cột thứ ba của bài học (tương tự) Viết ghi nhớ: Muốn tìm số hạng này ta lấy tổng trừ đi số hạng kia 2. Thực hành: ( 20-22p) Bài 1; Tìm x - Hướng dẫn bài a. - Y/c làm bài tập - Chữa bài Bài 2: - Hướng dẫn cách làm. - Chữa bài - Viết số thích hợp vào ô trống. - Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia. - Nêu - 4,5 hs đọc lại x - hs đọc lại x + 4 = 10 - Trả lời - 4,5 hs nêu lại - Ta lấy 10 trừ đi 4. - hs đọc lại - Theo dõi - đọc thuộc ghi nhớ. - theo dõi - làm bài vào vở. - 4 hs chữa bài -> nh/x - Làm bài. - Điền kết quả ->nh/x IV. Củng cố: (1p) - Y/c hs nhắc lại cách tìm SHCB - Về nhà làm hoàn thành btập và học thuộc công thức - Nhận xét giờ học V. Rút kinh nghiệm, bổ sung: .. Tiết 9 I. Mục tiêu: - KT: - Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về chwnr kiến thức, kĩ năng giữa HKI - KN: - Nghe viết chính xác bài chính tả ( Tốc độ viết khoảng 35 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; Trình bày bài sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu)theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường. - TĐ: Nghiêm túc II. Chuẩn bị: - Viết III. Hoạt động dạy học: - Phát đề - Thu bài - Chấm bài - làm bài V. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: